Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư căn hộ cao tầng 584 (cienco 5) Tân Kiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.91 KB, 27 trang )

Báo cáo ĐTM:
Báo cáo ĐTM:
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ CĂN HỘ CAO TẦNG 584
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ CĂN HỘ CAO TẦNG 584
(CIENCO 5) TÂN KIÊN
(CIENCO 5) TÂN KIÊN
Đơn vò Thực Hiện:
Đơn vò Thực Hiện:
Tổng Cty XD Công Trình Giao Thông 5 (CIENCO 5)
Tổng Cty XD Công Trình Giao Thông 5 (CIENCO 5)
Công Ty ĐTXD & KTCT Giao Thông 584
Công Ty ĐTXD & KTCT Giao Thông 584
90 Đào Duy Anh, Phường 9, Q.Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
90 Đào Duy Anh, Phường 9, Q.Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
Đơn vò Tư vấn:
Đơn vò Tư vấn:
Công ty TNHH Thương Mại - Dòch Vụ Công Nghệ Xanh
Công ty TNHH Thương Mại - Dòch Vụ Công Nghệ Xanh
48 Lữ Gia, P.15, Q.11, TP.HCM
48 Lữ Gia, P.15, Q.11, TP.HCM
GIÔÙI THIEÄU DÖÏ AÙN
3
Giới thiệu dự án
Công ty Đầu Tư Xây Dựng và Khai Thác
Công Trình Giao Thông 584
Đại diện được ủy quyền: Ôâng Trần Kim Minh
Chức danh : Giám Đốc
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh Công ty
đầu tư xây dựng và khai thác công trình giao
thông: 4116000395
Tổng Vốn đầu tư của dự án:544.563.821.000


VNĐ
4
Mục tiêu dự án
Mục tiêu dự án
Chức năng quy hoạch: nhà
cao tầng gồm 02 khối, mỗi
khối có 15 tầng và 1 tầng
hầm và các khu nhà liên kế.
Giải quyết nhu cầu nhà ở cho
người dân, giãn dân từ nội
thành đồng thời giải quyết
nhu cầu nhà ở tái đònh cư cho
người dân.
Đảm bảo phù hợp với quy
hoạch chung của H.Bình
Chánh, đáp ứng yêu cầu
phát triển của đô thò
Khai thác quỹ đất hợp lý, gia
tăng hiệu quả sử dụng đất,
đáp ứng nhu cầu nhà ở cho
nhân dân
5
Vò trí dự án
Vò trí dự án
Đòa điểm: C14/19 Quốc lộ 1A, xã Tân Kiên,
huyện Bình Chánh, TP.HCM.
Diện tích đất quy hoạch: 53.051m
2
Hiện trạng khu đất:
Hướng Bắc: giáp khu dân cư.

Hướng Tây: giáp khu dân cư ranh giới là
đường Huỳnh Bá Chánh.
Hướng Đông : giáp nhà xưởng đang hoạt
động.
Hướng Nam: giáp khu dân cư ranh giới là
đường nội bộ.
Khu đất trống trên nền đất bằng phẳng
6
Hiện trạng khu vực dự án
Hiện trạng khu vực dự án
Đòa hình bằng phẳng, cân bằng với khu vực xung quanh
Khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có 2 mùa: mùa khô, mùa mưa
Nhiệt độ trung bình: 29
0
C
Lượng mưa trung bình: 1949 mm
Gió
Mùa khô là gió Đông và Đông Nam
Mùa mưa là gió Tây Nam
Cảnh quan thiên nhiên khu vực
Chưa có nhà cao tầng
Chưa có công viên cây xanh
Hiện trạng chất lượng môi trường không khí
Các chỉ tiêu Đơn vò đo Kết quả TCVN 5937-
2005
Bụi mg/m
3
0,28 0,3
NO
2

mg/m
3
0,11 0,2
CO mg/m
3
12.3 30
SO
2
mg/m
3
0,15 0,35
(Đo đạc chất lượng môi trường không khí tại Viện Nước và Môi Trường
ngày 25/03/2007)
7
Hiện trạng khu vực dự án
Hiện trạng khu vực dự án
Hiện trạng chất lượng môi trường nước ngầm
Các chỉ tiêu Đơn vị đo
Kết quả
25/03/2007
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN 5944-1995
pH - 5,5 6,5-8,5
Độ cứng mgCaCO
3
/L 14,5 300-500
Cl
-
mg/L 26 200-600
Màu Pt-Co 11 -

SS mg/L 2,0 750-1500
Mn mg/L 0,0045 0,1-0,5
Fe mg/L 0,16 1-5
(Đơn vò phân tích: Viện nước và Môi Trường, ngày 25/03/2007)
8
Hiện trạng khu vực dự án
Hiện trạng khu vực dự án
Hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt
Các chỉ tiêu Đơn vị đo
Kết quả
25/03/2007
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN 5942-1995
A B
pH - 6,1 6,0-8,5 5,5-9,0
Nhiệt đơ
0
C 30,5 - -
Ni mg/L 0,95 <0,1 <1,0
Oxy hòa tan DO mg/L 0,55 >6,0 >2,0
COD mg/L 135 <10 <35
BOD
5
mg/L 65,5 <4,0 <25
TSS mg/L 44,5 - -
Tổng P mg/L 0,45 - -
Tổng N mg/L 14,5 - -
SO
4
2-

mg/L 95 - -
As mg/L 0,002 <0,05 <0,10
Cr mg/L 0,15 <0,1 <1,0
Tổng coliform MPN/100ml 1,5*10
6
<5000 <10.000
9
Quy mô xây dựng
Quy mô xây dựng
Quy mô xây dựng
Gồm 02 cụm chính: cụm khu chung cư A & B và cụm khối
nhà liên kế A, B, C, D, E, F.
Quy mô dân số dự kiến : 4471 người
Tổng diện tích xây dựng : 53.051 m
2
Diện tích cây xanh : 7.354 m
2
Đất giao thông : 17.906 m
2
Tầng cao xây dựng khu chung cư :15 tầng
Tầng cao nhà liên kế :3 tầng
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
CT cấp nước sinh hoạt: : 400 l/người.ngđ
CT cấp nước CTCC : 30 l/người.ngđ
CT cấp nước tưới tiêu : 5 l/m
2
.ngđ
CT rác thải : 1,2 kg/người
CT cấp điện sinh hoạt : 1500-1800 KWh/ng.năm
CT cấp điện chiếu sáng : 15 KW/ha

10
Tổ chức không gian kiến trúc
Tổ chức không gian kiến trúc
Khối chung cư A & B:
Tầng hầm: nhà xe, bố trí hệ thống kỹ thuật của chung cư.
Tầng trệt: khu thương mại, nơi dòch vụ thương mại, nơi sinh
hoạt cộng đồng, trạm y tế, sảnh hành lang & lối ra vào sảnh
chính
Tầng 2 đến tầng 15: dùng làm căn hộ gia đình
Tầng sân thượng: Dòch vụ phục vụ tòa nhà.
Tầng mái: Mái BTCT gồm các bồn nước mái.
Khu liên kế:
Số tầng: 03 tầng
Tầng trệt: dùng làm phòng khách, bếp, phòng ăn, khu vệ
sinh, patio và khu cầu thang
Tầng 2: phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung hoặc phòng làm
việc.
Tầng áp mái: dùng làm phòng thờ hoặc kho.
11
Quay hoạch cấp nước, điện
Quay hoạch cấp nước, điện
Quy hoạch cấp điện
Khu chung cư A: nguồn điện 380V/200V từ hạ áp cấp cho máy
biến áp 1250KVA
Khu chung cư B: nguồn điện hạ áp cấp cho máy biến áp
1600KVA.
Cấp nguồn đến các tủ điện phân phối ở các tầng bằng các
tuyến cáp riêng biệt
Lắp đặt máy phát điện dự phòng
Nhu cầu cấp điện:

Tổng công suất khu căn hộ: 1.142,784 KVA
Tổng công suất khu công cộng: 481,760 KVA
Quy hoạch cấp nước
Ống cấp nước chính của KV, bể chứa nước sinh hoạt, bể chứa
nước chữa cháy
Khối A: Vbể = 670 m
3

Khối B: Vbể = 800 m
3

Cấp nước sinh hoạt (q = 400l/người.ngđ, N = 4471 người): Q =
1800 m
3
/ngđ
ÑAÙNH GIAÙ TAÙC ÑOÄNG
MOÂI TRÖÔØNG
13
Giai đoạn giải phóng mặt bằng, san nền
Giai đoạn giải phóng mặt bằng, san nền
Bụi từ quá trình vận chuyển
đất, đá, cát san nền
Các phương tiện cơ giới vận
chuyển: bụi, NO
x
, SO
x
, CO
Tiếng ồn: từ các máy móc
thiết bò chuyên dụng, từ các

phương tiện cơ giới.
Không gây ra các vấn đề sạt
lở, sụt lún đất
Không gây ra các vấn đề xói
mòn, trượt, xói lở bờ sông,
suối
Hình: Hoạt động san nền
14
Giai đoạn thi công xây dựng
Giai đoạn thi công xây dựng
Môi trường không khí:
Bụi do đất, cát, vật liệu xây dựng
Các phương tiện vận chuyển: bụi, NO
x
, SO
x
,
CO
Tiếng ồn do các phương tiện, máy móc thi
công, thao tác với VLXD …
Môi trường nước
Nước thải sinh hoạt của CN tại công trường
Nước mưa chảy tràn
Nước thải từ quá trình giải nhiệt vệ sinh máy
móc thiết bò tại KV tồn trữ nhiên liệu, VLXD
Nước từ quá trình đào móng, rửa xe.
Chất thải rắn
Vật liệu xây dựng (xà bần, cactông, gỗ
dán, ống nhựa, đinh sắt )
Rác thải sinh hoạt (bao bì, thực phẩm

thừa ) từ các lán trại
Chất thải nguy hại: thùng sơn, chổi quét
sơn, giấy nhám…
An toàn lao động
Hình: Thi công xây dựng
15
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Môi trường không khí:
Các phương tiện GT (xe máy, ô tô, xe cơ giới): bụi, NOx, SOx, CO
Tiếng ồn và mùi hôi từ các công trình phụ trợ (máy phát điện, máy
bơm, máy thổi khí TXLNT )
Môi trường nước
Nước thải sinh hoạt của dân cư + DVCC bò ô nhiễm: BOD, COD, SS, N, P,
Coliform
Nước mưa không tiêu thoát, gây tắc nghẽn HTTN
Thành phần tính chất NTSH
STT Thành phần gây ô nhiễm Đơn vò Giá trò TCVN 6772:2000
1 pH 7,0 5 – 9
2 SS mg/l 400 50
3 BOD mg/l 350 30
4 N-NO
3
-
mg/l 0 30
5 P-PO
4
3-
mg/l 4 – 8 6
6 Dầu mỡ (thực phẩm) mg/l 50 20

7 Coliform MNP/100 ml 10
6
– 10
7
1.000
Bảng: Thành phần tính chất nước thải sinh hoạt
16
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Chất thải rắn
Tiêu chuẩn rác thải SH: 1,2 kg/người.ngày.
Tổng KL CTR: 4,5 tấn/ngày
Rác thải sinh hoạt (bao bì, thực phẩm thừa ,
giấy, nilon, chai nhựa ) từ các hộ gia đình,
khu vực nhà hàng, khu mua sắm…
Chất thải nguy hại
Gas, chất tẩy rửa, pin, các bình sơn đã qua sử
dụng, hoá mỹ phẩm
Vật dụng y tế
Các vật dụng, thiết bò hư hỏng, không sử dụng
được
Cháy, nổ
Bất cẩn của người dân
Tàng trữ hoá chất, nhiên liệu không đúng quy
đònh
Sự cố của các thiết bò điện
Hình: Chất thải nguy hại
Hình: Nguy cơ cháy nổ
CAC PHệễNG AN KHONG
CHE O NHIEM MOI

TRệễỉNG
18
Giai đoạn san nền, thi công xây dựng
Giai đoạn san nền, thi công xây dựng
Môi trường không khí:
Cách ly các thiết bò máy móc gây ồn và khu vực tập trung đông
CN
Thường xuyên phun nước khi thi công
Kiểm tra và bảo trì các máy móc thiết bò
Lập tiến độ thi công tốt
Môi trường nước:
Xây dựng các hầm tự hoại tạm thời tại công trường
Quy đònh chặt chẽ của Ban Quản lý công trình
Chất thải rắn:
Thu gom và tập trung các rác thải xây dựng, đònh kỳ vận chuyển
đến bãi rác xây dựng của Thành phố
Rác thải sinh hoạt: thuê đơn vò vệ sinh thu gom trong ngày
19
Giai đoạn hoạt động
Giai đoạn hoạt động
Nước thải từ NVS: xây bể tự hoại ở các khu nhà
Nước thải từ nhà bếp, nhà hàng được tách riêng,
loại bỏ dầu mỡû tại bể tách dầu.
Trạm xử lý nước thải tập trung của toàn khu nhà
Tiêu chuẩn xả thải TCVN 6772:2000
Nước thải sau xử lý đấu nối vào HTTN hiện hữu
của khu vực
Hình: Bể tự hoại 3 ngăn
20
Giai đoạn hoạt động

Giai đoạn hoạt động
Hình: Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải
tập trung của khu nhà
21
Giai đoạn hoạt động của dự án
Giai đoạn hoạt động của dự án
Rác thải sinh hoạt
4,5 tấn/ngày, được phân loại tại các hộ gia
đình bằng các thùng chứa (tái chế, không tái
chế)
Bố trí các cửa thu gom rác tại các tầng lầu
Vận chuyển rác từ các tầng lầu bằng các
ống gen riêng biệt dọc theo chiều cao của
toà nhà
Bố trí các thùng rác tại các vò trí thích hợp tại
trung tâm thương mại, khu vực mua sắm,
không ảnh hưởng tới vẻ mỹ quan
Thu gom rác 3 ngày/lần, đưa về bãi rác tập
trung của Thành phố
Chất thải nguy hại
Phân loại để phát hiện CTNH từ rác thải ở từng
khu nhà và khối cửa hàng mua sắm, khối
DVCC…
Sử dụng các dấu hiệu để gây chú ý, cảnh
báo cho nhân viên thu gom và phân loại rác
Khuyến cáo và nhắc nhở các hộ gia đình có ý
thức phân loại rác tại nguồn
Hình: Cửa thu gom rác
Hình: ng gen vận chuyển rác
22

Giai đoạn hoạt động của dự án
Giai đoạn hoạt động của dự án
Môi trường không khí
Quy hoạch hợp lý diện tích cây xanh
Thường xuyên phun nước, vệ sinh đường nội bộ, bãi đậu xe
Ban hành nội quy đối với các PTGT ra vào khu nhà ở, khu trung tâm
thương mại và cửa hàng mua sắm
Lắp đặt hệ thống thông gió (quạt cấp gió, quạt thải…) ở các bãi
đậu xe tầng hầm
Hạn chế các phương tiện GT ra vào các KV sinh hoạt cộng đồng
Xử lý khí thải từ máy phát điện dự phòng: chụp hút, tháp hấp thụ,
ống khói
Ô nhiễm ồn, mùi hôi
Bố trí hệ thống máy phát điện dự phòng trong nhà đặt máy thiết bò
và cách âm với xung quanh
Tập trung các máy móc thiết bò gây ồn của TXL vào nhà điều
hành
TXL nước thải được xây ngầm, khí thải và mùi hôi thu gom và thoát
ra ngoài theo đường ống thông hơi
Thường xuyên kiểm tra và bảo quản chế độ vận hành của các
thiết bò sục khí, bơm trong TXL
Tăng cường DT cây xanh tại khu vực TXL
23
Giai đoạn hoạt động của dự án
Giai đoạn hoạt động của dự án
Phòng cháy chữa cháy
Thiết lập và xin phê duyệt tại PCS
CA.TP.HCM
Bố trí các ống dây chữa cháy và bình
chữa cháy chuyên dụng (bình CO

2
,
bình nước áp lực cao) tại các toà nhà
Trang bò đầy đủ các phương tiện phát
hiện và báo cháy phù hợp (đèn tín
hiệu, HT báo cháy tự động )
Thiết kế HT điện có tính đến khả năng
ngăn ngừa tạo cháy, nổ lan rộng )
Kết cấu xây dựng công trình đảm bảo
lối thoát an toàn cho dân cư trong khu
nhà
Đònh kì, tiến hành kiểm tra và sửa chữa
hệ thống PCCC
Tổ chức huấn luyện đội PCCC của Ban
quản lý khu nhà ở
Hình: Hoạt động PCCC
24
Chương trình giám sát môi trường
Chương trình giám sát môi trường
Môi trường không khí xung quanh
2 điểm: bãi đậu xe, đường giao thông nội bộ
Chỉ tiêu giám sát: ồn, SO
2
, NO
2
, bụi, CO
Tần suất giám sát: 2 lần/năm
Môi trường nước ngầm
1 điểm: tại giếng khoan nhà dân gần khu vực dự án
Chỉ tiêu giám sát: SS, COD, sắt tổng, màu, độ cứng

Tần suất giám sát: 2 lần/năm
Môi trường nước mặt
1 điểm: đầu ra trạm xử lý trước khi đấu nối vào HTTN
Chỉ tiêu giám sát: pH, SS, BOD, dầu mỡ, Tổng N,P,
Coliform
Tần suất giám sát: 4 lần/năm
25
Trong quá trình dự án thi công xây dựng và
đi vào sử dụng, Công ty ĐTXD và KTCT Giao
Thông 584 cam kết đảm bảo xử lý các
nguồn thải đạt tiêu chuẩn sau:
Chất lượng môi trường không khí xung
quanh đảm bảo đạt theo tiêu chuẩn môi
trường Việt Nam TCVN 5937 – 2005, TCVN
5938 – 2005, TCVN 5949-1998
Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải
sau xử lý đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 6772 :
2000
Cam kết
Cam kết

×