SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN SINH HỌC
(Đề số 1)
ĐỀ THI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2011
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1:
!"#
$%&'()&&*
)&+,-*&./01"2
Câu 2345'62+7)+589:;
2<;,69=&>3
$?'@&7)A* $?'@&B&*
$$?'@&*7)A*$?'@&*B&
Câu 33$'CDEF
#GAGHIJ"
#GHI7;GHIJ"
$#GAGHIJ"
KI7;GHIJ"GA
Câu 4LA+"A:"5MNO'PMNQF
$+* +R$.ST *USN VWXYZ
Câu 5 [ +? : ; + +, D 1 \ . = ] 53
" ,$O8"G,H8
Câu 6: $&!'5ZOC
M^G,^G":^G^
M^G,^G":^G^
$M^G,^G":^G"5^
M^G,^G":^G="^
Câu 7: $+*<_<`!I:"'5'G';H>AA7,a
711]=+!<b&:
a<_+6\;5'
$a<_=&>+\`D]
,;+6>'ZO7
Câu 8 3c*U'*W
'*JA;+Hd-
'*JA;+Hd+]
$ eAHf*&=&>\`
A'*I2H_:.
Câu 9. $'5=".1H1O1"5G
0*_A
g7:G(7:> g7:Gg7:>
$(7:Gg7:> (7:G(7:>
Câu 10 :KhM1!MBCMZO>+BB;
_+3
A. i B. i C. i D.
(
i
Câu 11346HdG#"!(M7&Z6AM/
#aS$"A#jSk$#"
3
j
jlk jmS $jmk jnS
Câu 12:YBA=".G=".G =".=,fG'
=".=,'E!8G&75c0+"AJ97:j3g3jF
.
'
*
'
'
'
*
'
$
'
*
'
'
'
*
'
Câu 13:OE+B&H.<+3 opqrG$o(nrG $oj(rG',C<5F
$ $
$$ $
Câu 14 : 4CG=".?@+Hh="??G&"
PZOQG7PZOs$C?@BHhC??Gt
j
<`J
93j6?@3j6??3j&?@3j&??u:C'Bv
wQ
Q
*xQ
s wQ
Q
*xQ
s
$wQ
Q
*xQ
s xQ
Q
*wQ
s
Câu 15.O!"#5'G5^"7yE*vHh"
7yEH'BG>7:>t
3
jkkr7yEH jkkr7yE*
$J9SkrEH3SkrE*J9(EH3jE*
Câu 16:4<_Y=.&'><_G=.&7A"P
[+?:QG7A<]%sYMH`C+<`'>
<_H&&7Au:MH`C"3
Q
Y
Q
Y
zQ
s Q
Y
Q
zQ
s $Q
Y
Q
zQ
Y
s Q
Y
Q
Y
zQ
Y
s
Câu 17. O=E:{B*0jAgG^E+BH=E+B
>E7:=E:;&'P3
g
3g=3=
g
3=3=
$
g
3=3=
g
g
3=
g
Câu 18 3Y=E:6Hd;59*&Ajkkr+B&:A7: '56
8M|=#59>A:<`B+B!fEH#,gM
l n $p g
Câu 19:Y@G<`?&}&"}&C7&UC:
"#HE":W^
5!.\` $ &\`
Câu 203O^B"CGA<_<`!I:"'5':
YV +* $XYZ SN V
Câu 21 : O5'+!<b8D?%O]]A
ZOh1Q 'ZOh1Q
$ZOh1Q 'BZOh1Q
Câu 22 : Z6B&:&&A7&,&3
CB+Hd ~9D&:&:H&:
$Y%=9D&A. Z65A
Câu 23: Z6&7,a++,D7:7&=E:M"53
~&>'5 $$&]5&"
~&>^^6~&>B
Câu 24 : O&c ^^+|,7@=E:=593$^^
B
O:C` :!.`$M
Câu 25 : Nhân tố chi phối quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh
vật là:
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật.
g
C. sự thay đổi tập qn hoạt động ở động vật.
D. các cơ chế cách li làm phân li tính trạng.
Câu 26 : Phương thức hình thành lồi nhanh diễn ra ở con đường hình thành lồi
nào?
A. Con đường địa lí. B. Con đường cách li tập tính.
C. Con đường sinh thái. D. Con đường lai xa và đa bội hóa.
Câu 27: O"55&9G]H.5&]+;;DB:
&: =E:$Lf+&
Câu 28: •M:\'d+hO+3
•&:;71H+'^ •A#'5.
$•&:EH'f+& •!9'f+&7\C
Câu 29: Giai đoạn từ khi sự sống xuất hiện và phát triển cho đến nay được gọi là
A. tiến hóa hóa học. B. tiến hóa tiền sinh học. C. tiến hóa sinh học. D.
tiến hóa xã hội.
Câu 30.B."3
€+& •- $•!"9
Câu 31: Phân bố theo nhóm có đặc điểm là
A. ít phổ biến; điều kiện sống phân bố đồng đều; cạnh tranh gay gắt.
B. rất phổ biến; điều kiện sống không đồng đều; sống tập trung ở những nới có điều kiện sống
tốt nhất.
C. ít phổ biến; khi điều kiện sống phân bố đồng đều; các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
D. ít phổ biến; điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau ở
những nơi có điều kiện sống tốt nhất.
Câu 32:u:'5+B<`&:=E:+"7:'57>F
ZB<`&:=E:&0;•CO",+7
ZB<`&:=E:;}VY,+7&"}
$ZB<`&:=E:5C;# ?K9aHIyH,H
I
ZB<`&:=E:;$Z],+77&
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33:!5U
‚
W75MHhO=&>G'5:
!
MNQ O"5MNO'PMNQ
$MNO "5NQ'PMNO
Câu 343YA'\+QOOQO>6<`)}
QVVQ VQVQV $OQOQO QOOQ
Câu 35:L&'5g'eI753
OVK KH $*+ ST V
Câu 363D'P%<`5""!<_+")'55H
+!88F
A. <_B\cG<_B\Q
B. K<`<_•G<_B\cG<_B\Q
CK<`<_ƒ*G<_B\Q
D. K<`<_•GK<`<_ƒ*G<_B\c
Câu 373ZB<`+Hd+B]H.!91":1=E:<`^
(
A. 71<h=E: B. +%a<;=E:
Cd&:=E: D. &'P=E:
Câu 383s5B+"không E9+&F
A. ] B. a<`M_ Cc D. '*
Câu 39: Quá trình hình thành loài người theo thứ tự sau:
A. H.erectus
H.habilis
H.sapiens .
B. H.sapiens
H.habilis
H.erectus.
C. H.sapiens
H.erectus
H.habilis.
D. H.habilis
H.erectus
H.sapiens.
Câu 40: Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa
sau:
A. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học .
D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Y) & +Hd6A#! kGpkl0•*A
#!'Pp„S#!ZB2'2<;,)
3
. qnk' jgkk'
$lnk' gpk'
Câu 42u*…'P!G5!yH7†+|'5
M $"5M
M ,H.1M
Câu 4335&75G="1G>0
J97:>(3j
'„„ * „„' „„'* „„' $'„„ *'„„ „„'*'„„'
Câu 443$"@68G_AJ9q"@3n"H3j"?
$M1"!"#="d
<]&&5 <]&'\` $<]& cd
Câu 45. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt hai loài vi khuẩn có quan hệ
thân thuộc là
A. tiêu chuẩn sinh thái. B. tiêu chuẩn địa lí.
C. tiêu chuẩn sinh hóa. D. tiêu chuẩn di truyền.
Câu 46. Loài lúa mì Triticum aestivum có số lượng NST là:
A. 42. B. 44. C. 46. D. 48.
Câu 473~9D+HdGAA`Gf77A`M7
AB=9F
~9+ ~9 $~9+~9`&
Câu 48.C%a+]<`>H18E
+Hd6!<b Hda@ $Hd. Hda59
p
SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN SINH HỌC
(Đề số 2)
ĐỀ THI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2011
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 13$C&HI>6+3
KI#fGHI)AGHI75$KI7;GHI)GHI!.)
KI,GHI7, KIGHI7
Câu 24H7-G*E<`<5'*=&>,)
R" H$
Câu 33]e2Ne'&H-'.)^3
ƒ J"$KI7;#
Câu4: O:'5
$]:'5<':97:>$$]:A'5!.\`':97:>
. $]:'5':97:>.$]:'5#-
Câu 53ZHd-A[+?:3
Z`E !Hf$. H+Z`2
Câu 6: "&+'5ZO!&
&Hd1GA^G&+^
&Hd1GA^G'5\+1GA+'
$&+^G'5\+1GA+'
&+^G&Hd1GA^G'5\+1GA+'
Câu 7: O5'+!<b]:+HdA'ZO<b'f
7&GA!'5
:'B[ :9'$:6':!.'
Câu 8: '5<`5'a'
'5MZO '59' $'5' '5
Câu 9: 4d•G=,7U WG=,AU'W•"A=,7Hh"A
=,<`SkrA=,73SkrA=,c0I`
*'' '* ' $ '*''''*''
Câu 10: c0M1dGtj<`3M1%AJ97:
>(3jGM1%j3g3ji>J97:>tj3
(3n3(3j (3(3j3j $j3g3j(3n3(3j3g3j
Câu 113$%=,!vHh%'1=,!<`t
j
Cjkkr"=,!vu&
"t
j
HhGt
g
<`(7:>Hh‡9q!v3nf3j!O1>
!=,'1<`B';="d!"#F
<]& 7$d 9
Câu 12:Y!fCE3w*&G&!*x&
8459t
j
<`jkkrC*&&!$Cwt
j
*&G&!*x
G&8>t
<`
j*&G&!3j*&G&83jG&!3jG&8
S
kpjS*&G&!3kGpjSG&83kGklS*&G&83kGklSG
&!
$q*&G&!3(G&83(*&G&83jG&!
j*&G&!3jG&8
Câu 13:$0c „'*'„'UE+B&H.gkrW&]:1MG
M;t
j
5J93
(kr Skr $pkr gkr
Câu 14: Y6HdG5A,H I7:7:>=,fG&
7:7&+|7:>=,!$1&&:!.`gMG11
"5>75=,7:>;_+|
(=,f3j=,! j=,f3(=,!
$j=,f3j=,! jkkr=,f
Câu 15Z6!"#178H'[+?:`G8
H5'A`&:^+63
!"#7: !"#7:>
$!"#!fv!"#0
Câu 16:Ld•LG]Hhd•La<`tjd
G]$tj1<`_+A‡9"7:>
j3j3j3j (3j $(3(3j3j q3(3(3j
Câu 17. OE+B<]B&<`1'P3
J9rA=E: J97:A=E:
$J9r5'A=E: J9r7:A=E:
Câu 18: ,+=E:"d•LAJ9&7:;59%kG(3kG(3
kGpu=E:"685>59%pG11"5J97:
kGSS3kGjS3kG( kGgSjS3kGjgSk3kGng(S
$kGjpSk3kG(SpS3kGSkkS kGp(jgS3kGk(mS3kGS(jgS
Câu 19:O>6&'<h5=">":
j ":&\`H5'd
g O&\`
( O&!f5'%&\`
c<]&
gGjG( jGgG( $(GjGg gG(Gj
Câu 20:O5'<_G<_"g!f5'
+!87& +!<b7&
$*H+!87& +!<bH+!87&
Câu 21: ~E:<_'><_AJ+Bˆ~'F
}Sk5jjk }lk5p(k
$}mk5j(k }nk5jgk
Câu 22 :<_H7&G<E*;/βT•'<%@
ICB>^3
P%,{++& P%+^
$ P%.…T+^ P%+^
Câu 23:O"55&9)J=9•"H#^^6:93
Ac'9<`'5!.!"#H'5!.7!"#
BZ6&7,a++,&7:7&=E:
C•#Hf^^6=&>>h
L+&@"&+'5!.H]5!"#'5!.
Câu 24: B=".#<h5&+h3
n
~&>'5 ~&>^^6$$]5&"~&>B
Câu 25: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái.
C. Cách li sinh sản (di truyền). D. Cách li cơ học.
Câu 26:O=99G=&>^^6&;&\%+B
quan trọng nhất
TO5' T$&:$5'T$&: &:T~E:
Câu 27:$a%HD'5BhH#.G71dH&&:>G<_
.++6+BS.1E<`3
O&\‰"+‰$\+‰O+‰O+
O&\‰$\+‰"+‰O+‰O+
$O&\‰O+‰$\+‰"+‰O+
O&\‰"+‰O+‰$\+‰O+
Câu 28$"+B]-<hG5&+&<;!<h&}GH'_+B}AF
c5&!E"G',&Gd70&:
c5&!"G',&vGPGd&:
$c5&@G',&GPGd70&:
c5&@G',&GPGd&:
Câu 29: Z6'5+B<`@} ?YŠH![7>F
7>" 7>Ea$7>I7>#a
Câu 30: Y=E*)\.<_A
+B<`hH+B<`&:
+B<`@H+B<`&:
$+B<`hH+B<`&:
+B<`@H+B<`&:
Câu 31:Od6+"/%akhông đúngF
$"*$#
$"*?!#
$$"*y!#
$"*?!#
Câu 32:$&9+&hM<71dHHIA^
7+^ +=": $9+& "=":
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100 A
0
và có số nucleotit loại adenin
gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen
mới có chiều dài không thay đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hidro. Số nucleotit mỗi
loại của gen sau đột biến là:
A. A=T= 499; G=X= 1001 B. A=T= 1001; G=X= 499
C. A=T= 501; G=X= 999 D. A=T= 999; G=X= 1001
Câu 34: ở một thể đột biến, tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tương đồng tăng
thêm 2 chiếc còn các cặp NST khác đều bình thường được gọi là
A. thể lưỡng bội B. thể bốn nhiễm C. thể tam nhiễm D.
Thể tứ bội
Câu 35: Trong chọn giống, người ta thường tiến hành lai khác dòng để
A. kiểm tra độ thuần chủng B. Tạo dòng thuần C. tạo ưu thế lai D.
tạo giống mới
m
Câu 36: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n
có thể xem như lồi mới vì:
A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST.
B. quần thể cây 4n khơng thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây
lai 3n bị bất thụ.
D. quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh
dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n.
Câu 37: Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26
NST nhỏ. Lồi bơng của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm tồn NST lớn. Lồi bơng
hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 NST nhỏ. Cách giải thích nào sau đây là đúng
nhất về cơ chế hình thành lồi bơng mới có bộ NST 2n = 52 NST?
A. Lồi bơng này được hình thành bằng cách lai xa giữa lồi bơng của châu Âu
và lồi bơng hoang dại ở Mĩ.
B. Lồi bơng này có lẽ đã được hình thành bằng con đường cách li địa lí.
C. Lồi bơng này được hình thành bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa.
D. Lồi bơng này được hình thành bằng con đường đa bội hóa.
Câu 383O6GEh<`$‹
g
<`CU,[771!$‹
g
W_
C@ }H+
$9+&9 }H9+&9
Câu 393$><h
J=5BH+9+&
7A;+
$E>&Hd9+&
E>&a<`9+&
Câu 40: Ý nghóa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là
A. tận dụng được nguồn sống. B. giảm mức độ cạnh tranh.
C. làm tăng mức độ cạnh tranh. D. tăng cường quan hệ hỗ trợ
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 413D:7&'9]',D+6;+Hd6+Hh+6
;ZK+]3
jXegOE(ZB<`&]H.
p$#\`S"?nL
jG( gGp $SGn jGn
Câu 423 95&!CE#'5"53
$MNO'PMNQ $$MNQ'PMNO
$MON'PMNO $MNQ'PMNQ
Câu 43: Để phân biệt hai lồi sáo đen mỏ trắng và sáo nâu, người ta thường dùng
tiêu chuẩn là
A. tiêu chuẩn hình thái. B. tiêu chuẩn địa lí – sinh
thái.
C. tiêu chuẩn sinh lí – sinh hóa. D. tiêu chuẩn di
truyền.
Câu 44:O"5u#dh"1]',+65&;
. ]: $=E:
Câu 45: c&:'#HD+6&:P@)EŒŒ9G<7
,<;57,a@)E&ŒŒ<]
l
59 & $&<hy &<h
Câu 46:O=99GB1A'5
B '5$$^^6 $&]5&"
Câu 47:C%a+]<`>H18E
+Hd6!<b Hda@ $Hd. Hda59
Câu 48:•9++&
Eaa<`=&'d!!<b
+6a<`=&'d!!<b
$9+Ba<`=&'d!!<b
Ea+B<`&:D&'d!!<b
SỞ GD ĐT ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN SINH HỌC
(Đề số 3)
ĐỀ THI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2011
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 137,<_M;A++HdF
ZHd+] •Hd $O6Hd
Câu 23$&!D9+3
j7=&>!.) p*1h'*
g7=&>) S75`Hh'*
('')+UW n'*\`
$%a&2G2H2E<`3
jG(GS gGpGn $gG(Gn jGpGS
Câu 33•#f13
•#f<`+,-<`+ •#f<`2<`+
$•#f<`2<`+ •#f<`2<`+
Câu 4 !575MHh&',
gI?BHh '5TO"TQ
$ '5TQ"TO+6+@{
Câu 53OZO+Hd6G*C
l+HCjpnM
l+HCjplM
$jk+HCjpnM
jk+HCjplM
Câu 6:<_!6H!'5:*&.H.1&ZOF
Y^. LM^$•,^$":^
Câu 7:O:9'U!.'WD'5\H#+B<`ZO*,";
MZO +BMZO$"+BMZOO,&MZO
Câu 8: O<_`+"&+'59'F
YMZO7'><_;7>+=&>'
YM"'."5'PM7&=&>
$YM'.=&>
YZO'.M!\07#*,",
q
Câu 9: =".1=,@+Hh=".=,H5t
j
<`C1>7:'BGv3
UjW*UgW*U(W*UpW*
UjWGU(W UjWGUgW$UjWGUpWUjWGUgWGU(WGUpW
Câu 10: $&P&[+?:7&>&:A7: !!+B^
g p$nl
Câu 11 : Y6HdG5AH I7:>@G&
7:7&#P$1&:!.`Mu5=,
1;t
j@3(? (@3j?
$j@3j? jkkr@
Câu 12:Y!fCE3w*&G&!*x&
8459t
j
<`jkkrC*&&!$Cxt
j
*&G&!*w
G&8><`J93j*&G&!3jG&8•:,175=,
YP3
$&=".+?H>!&IP[+?:
Y+?H>!&!P;EZO=".
$&9
$&=".+?H>!&IP[+?:H75
Câu 13. BH?'9&7AGv'><_d.+"F
Yv'><_A7:Q
Q
Yv'><_A7:Q
Q
$$'9}'B $<]+;:*&.
Câu 14: $!fCEBHh<`t
j
#<`C*&G
&!$C&t
j
15<`J93kGpC*&G&!3kGpC
G&!3kGjC*&G&!3kGjCG&8O>E+B&H.'
F
kGj kGg $kGp kG(
Câu 15•M<5'3
A 7
$!2=.:":
Câu 16:$]:A7: !,'><_&Hh‡93
o !ogkri o !o(kr o !o o !ogSr
$ o !opSri o !oSr o !o(kri o !ogkr
Câu 173Y=E:7;EAjkkr7:Zg5968>E+B7:
=E:'F
gSr Skr $mSr pkr
Câu 18: Y=E:+HdA!"#kGp3kGp3kGgO11"5G+(
59{BG!"#=E:"3
kG(n3kGpl3kGjn kGjn3kGpl3kG(n
$kGpl3kG(n3kGjn kG(n3kGjn3kGpl
Câu 193•:BhM:,'P&B<_7
:<`<_!I95'F
"5' "$`5'E "'5
Câu 203•M:+"Hh++!87Šd!"#
A7,adHh[+?:5'H7-
Hd!"#"5+]H5'6Hd
jk
$•
270GHf
Câu 21: <_?%O]]
:j[ :: $:[ :7[
Câu 22:Y^+HdA)!"#HEB%CB
+h3
P%,{++& P%+^
$ P%.…T+^ P%+^
Câu 23. •&V"=9'5!.&:
D'5\]:+Hd!<h&,Hd=&
+6&+D+7&D&&:==&>++,
$D'5\]:+Hd!<h&,Hd=&<
!"#<`
D'5&+!,<;,
Câu 24O"5u#dh"1]',+65&;
]: $=E:
Câu 25B5&"\C_E+B&,g=E:3
'5 !Td $&"5B{ $LO
Câu 263O=99G=&>^^6&;&\%+B
quan trọng nhất
TO5' T$&:$5'T$&: &:T~E:
Câu 27: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt hai lồi vi khuẩn có quan hệ
thân thuộc là
A. tiêu chuẩn sinh thái. B. tiêu chuẩn địa lí.
C. tiêu chuẩn sinh hóa. D. tiêu chuẩn di truyền.
Câu 28$a%HD'5BhH#.G71dH&&:>G<_
.++6+BS.1E<`3
. O&\‰"+‰$\+‰O+‰O+
O&\‰$\+‰"+‰O+‰O+
$O&\‰O+‰$\+‰"+‰O+
O&\‰"+‰O+‰$\+‰O+
Câu 29.B+&+67;.+^+6"\3
9 $<_5+&
$•!5+&" •-771"
Câu 30: Ví dụ cho mối quan hệ cạnh tranh là
A. chó sói có thể ăn thòt được con trâu rừng. B. bò đực đánh nhau giành con cái.
C. hai cây thông liền rễ. D. bồ nông xếp thành hàng ngang đi kiếm ăn.
Câu 313~9D+HdGA"+B'><_G<"
#7&B=9F
~9+ ~9%5T,[
$~9+ ~9`&
Câu 323Od6+"/%akhơng đúngF
$"*$#
$"*?!#
$$"*y!#
$"*?!#
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
jj
Câu 33: Ở sinh vật, các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA, UAG, UGA B. UAU, UUG, UGX
C. UAU, UUX, UGG D. AAA, UUG, GGA
Câu 34: Dùng consixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có
thể tạo ra
A. thể lệch bội B. thể bốn C. thể dị đa bội D. thể tự đa bội
Câu 35: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái.
C. Cách li sinh sản (di truyền). D. Cách li cơ học.
Câu 36u5=,=&>^^•"
DD'5!.A`<_
OD&:I`HhE<_}A>%Gf7&
$OCD&:1BHh#79+BG>h
~&>+CD+HdH,
Câu 37.$&9+&hM<71dHHIA^
7+^ +=": $9+& "=":
Câu 383O=&>*,"![5"+G+Hd
"f, "71 $"E •."H="5
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh khái niệm kích thước quần thể?
A. Số lượng cá thể trong quần thể
B. Sản lượng cá thể trong quần thể
C. Tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể
D. Số lượng cá thể tính trên đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 40:,1+"không`1H#+6&a<`h=/'d!
!<bF
cEha<`<`1†"H+7B
cEha<`<`=
$YEa<`=,3G<h:GŒ
YEa<`=&E]83&8G*&GŒ
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: ,+2CHV>+B2B
A:
n p $l (
Câu 42: c&':+"không đúng7AH#M:)!"#F
Y)!"#A1&& Y)!"#)''
$Y)!"#A1\'5 Y)!"#M<}+Hd
Câu 433O7Šd":G:!)+&\`=G<_!I3
A. tMY B. KQ
C. Xee D. $$
g
M*9
Câu 44: Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp
ở nhóm sinh vật:
A. Thực vật . B. Động vật ít di động xa.
C. Động vật di động xa. D. Thực vật và động vật ít di chuyển.
Câu 45•9<`C="19<`3
$&f+Hd7&I<A7:><]6
jg
Y+BA+HdA7:><]6<DA7&GA
7:7&
$O5&![<hGDA7&<ACB
ZHdH{D"?\%"‡=&>5&
Câu 46: Ý nghóa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là
A. tận dụng được nguồn sống. B. giảm mức độ cạnh tranh.
C. làm tăng mức độ cạnh tranh. D. tăng cường quan hệ hỗ trợ
Câu 47. Z6'5+B<`@} ?YŠH![7>F
7>" 7>Ea$7>I 7>#a
Câu 48.$>'+=":
=&>&+EHd9+&
A=h&"5BH+9+&
$=&>&+f'Hd9+&
=&>&+Ea<`9+&
j(
SỞ GD ĐT ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN SINH HỌC
(Đề số 4)
ĐỀ THI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2011
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 13O1!<h"7,1)!"#3
O1\'5 O1M9$O1&&O1'&',C
Câu 2c*AHf>F
•,',=&>!.)![8$Laa+\`7&
Laa+\`I•,',=&>!.)![1*&
Câu 33$]5L;X$77A,%e]3
$,%e]<]&Hh%5"'5\>%5
$%57:+&e]G7e]A
$$%5'&HHIHd>J)G7
$&)&2:\`&<]%
Câu 4O+B&+"AH#'5:
O+B&'5:>Eh'5"5jM1".
•'5:D'5\C#:7&
$O'%<_`G"9+B'5:A
•'5:D'5\@AHf=&>5A
Câu 5:O>6&%+:HZO
+`]',+`[+?HI*5
+`]',+`[+?HI*5
$+`]',+`[+?HI*5
+`]',HI*5+`[+?
Câu 6: Y^ZO<_"d=,&9<`+3
"5M,+%+B Oa+%#7&]:
$u,<;>5_+B+Hd Ž"]:
Câu 7:O:'•
A5''[+?:g•j
A7,a++,D1'><_
$A<`#E+Hh:<b'
7A7,a++,D1'><_
Câu 8: O=&>,]:<b'G;+B5'GMZO+Bg7
E'%GE'%!['><_$&<`
>
GTjG•j •jGkGg $TjG•jGg TjG•jGg•j
Câu 9: BgHhJ9<GvJ 5&
<`>#A7,a8O11"5GJ97:;_
j3j (3j$g3j j3g3j
Câu 10: 4d•&1UWG@U W+Hh&1
UWG?U'Wi&M"!"#dL"G@Hh"G
?_<`J9(G@3(G?3jG@3jG?O59cA7:
'*'' '*''$ *'' '* '
Câu 11: O\`Dg!fE?H@Gt
j
#?Ht
g
<`J97:>jg?3(@3jH 5P&=.1P
[+?:<_O1.+6B9<`!"#
jp
<]&&5 <]&'\`$<]&75
Câu 12:Y!fCE3w*&G&!*x&
8459t
j
<`jkkrC*&G&!$Cxt
j
*&G&!*w
G&8>t
<`
j*&G&!3j*&G&83jG&!3jG&8
qnS*&G&!3qppG&83gkn*&G&83jlSG&!
$q*&G&!3(G&83(*&G&83jG&!
j*&G&!3jG&8
Câu 13:O=&>,;]:A7: „'!)*,"&H.D
H!HhE+Bgkr$P7*,"'5J9'!
pkr gkr$jSrjkr
Câu 14:Y&:C!.`H#gMG/=".j1G&
5MM'Bv+"_A+6!#H#7:H7:>F
Q
Q
'
*Q
'
s Q
Q
'
*Q
s$ „'*„' '* '
Câu 153O!"#5'G5t
j
&<7G>&:&A7:>3
&0A &07
$&57&5A
Câu 16:$0c3 „„'*'„„ 5&75O11"5GJ9
7: „„ ;tj+|
j„l j„g $j„p j„jn
Câu 17. Y=E:6BG;59*&:!.`5jkkr•@+Ij596
BG:C`5J9'F
Skr gSr$nkr(mGSr
Câu 183,+#79.d•!NK'G=E:'EAJ97:
kGg3kGp3kGpG+59{B>=E:
&'P!"# c!fE
$D"J9&"+ Oa1!H#7:>
Câu 193OB'P95'C&=&>+3
j"M) g`5'E (LD1
p',H1Hd S$""# n"'5
c<]&3
jGgGpGS jGgG(Gp $(GpGSGn jGgGpGn
Câu 2037Šd"'P&!I+:"#GH7-E. ColiA&M:3
j++, g7'@+&\`
(![B9 p7"<_
c<]&3
jGg jG( $jGgG( gG(Gp
Câu 21:;<_G'9!"#!
'5 '5ZO
$'5+B<`ZO '5!.\`
Câu 22:O5&&]=<]CA…Š,&
+65& +65&C="
$+65&+ ,&CB
Câu 23:$^^=&>
,D'5!.'`<_
1†"D'5!.A`<_H',+Hd
$1†"D'5!.<_H',+Hd
H},D'5!.'`H}1†"D'5!.A`<_
Câu 24:!!<h""55&Yu73
jS
•+B&'5;1GŠ7A`†7A
Z65&!['P+6B{D'51G7=Hh
&!8$LO
$O"5"7'\+d"55&'P<_$LOG,&'5
!.A
Z6>'P=E:%=&>BD'5{
1
Câu 25: Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích
nghi của quần thể:
A. Nhân tố thúc đẩy sự hình thành đặc điểm thích nghi.
B. Sàng lọc và giữ lại các cá thể có kiểu gen thích nghi.
C. Định hướng quá trình tích luỹ các đặc điểm thích nghi.
D. Qui định nhịp điệu tiến hoá.
Câu 26: Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
A. nòi địa lí. B. nòi sinh thái. C. nòi sinh học. D. quần thể.
Câu 27:O>6&7J}+h5O+
O9c?‘ O9‘c?
$‘c?O9 ‘O9c?
Câu 28: h+&
h.6+HdBHh+BB+&Ph.6
+HdCG&:'><_
7,&.&B+&;%I`G,',+Hd69<`
&%aB
$7,&.*&.B+&7,A+HdA:CH
&:_
7,&.&B+&"%5+…+Hd
Câu 29:$]5#J+B<`&:=E:
+6"\B=9"5D%++,NH
+6"\B=9"5dT7'B
$+6"\B=9"5D%++,NE\
+6"\B=9"5D%++,NJ96&
Câu 30: O+&<_'B7&7G7:EM
D7H6dM•F
5H#C!!<b E+B7&
$B=9/`D& B=9D&
Câu 31:OB=9+"G,IA`H?'A7a71Hh5
%5&_G,<_7:C<`F
•`&], •+ $$+ KdT71+
Câu 32:55E+">H{A:<`*9+&F
ZHd8 ZHd+,* $ZHd, $&H]
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Hiện tượng nhiều loại bộ ba củng mã hóa cho một loại axit amin được gọi
là
A. tính phổ biến B. tính thoái hóa C. tính đặc hiệu D. tính tất yếu
Câu 34: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
quả vàng. Cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội. Lai cây cà chua tứ bội
jn
thuần chủng quả đỏ với cây cà chua tứ bội quả vàng được F
1
tồn cây quả đỏ. Cho
F
1
giao phấn với nhau, F
2
phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng D. 35 cây quả đỏ : 3 cây
quả vàng
Câu 35:c<]&"'5M'9A9=,HhB<`+HdF
K+Hd $O6Hd •Hd
Câu 36: Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở con đường hình thành
lồi nào?
A. con đường địa lí, lai xa và đa bội hóa. B. Con đường sinh thái, lai xa và đa
bội hóa.
C. Con đường địa lí và cách li tập tính. D. Con đường địa lí và sinh thái.
Câu 37: •9<`A'<h+'!<]!
!'5ZO !'5M
$a'8;"'!<]!'5
Câu 38:•M:khơng có;"<+&
5&!"Gh!" 1M7Ad
$&GP H@!"G
Câu 39:O&+&A!-
&a<` &a<`H&+B<`
$&a<`H&+7B &+7BH&+B<`
Câu 40:C%a+]<`>H18E
+Hd6!<b Hda@
$Hd. Hda59
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:2CA'[+?:golZB<`[+?:A5'+!<b
C:9'!'B[
jn jk $(g jg
Câu 42:4CG=.1+?H=.1!&P
I[+?:<_U/=.1WL!fCE
*&G&!Hh!fCG&8<`tjC*&G&!L
1C&tjG<_`*,"&H.HhE+BjlrOJ9CG&8
*9;t 11"5
pjr jlr $lgr qr
Câu 433•:BBUBACB}"@!W><_
+!8<]&
,5B * $9 5'
Câu 44: O&B5&+"B'5\E+B<]B
&H#A
=&>^^6. =&>'5$=&>B&]5&
Câu 45:•=E:jA'"+=E:gH8&&:=E:
g•9<`"<`^3
5!"# O68
$Td$^^6
Câu 46: Những loài có sự phân bố cá thể đồng đều là
A. nhóm cây bụi trên sa mạc. B. đàn trâu rừng, chim cánh cụt.
C. chim hải âu, đồi cây thông. D. cây gỗ trong rừng nhiệt đới.
jm
Câu 47:~&>>![5"+>6
j=E*)&+B!.!<b g,",
(*9H&: p}"+S"/
c<]&3
jG(GgGSGp jGgG(GpGS $jGpGgG(GS (GgGjGpGS
Câu 48 :Z=":
'+6+BO&• h71=":'=O&•
$hH@IO&• EO&•A+6+B
jl
SỞ GD ĐT ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN SINH HỌC
(Đề số 5)
ĐỀ THI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2011
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 137,A
HI)&8 $HI)&78,*H
Câu 2Y2A#!Sjkk
‹
")A
pqq* qSkk* $pql*nkk*
Câu 33O]5#;+Hd+]GHf#
]?H%5:,;e)
YH9\`%5&HI7;
$YH9\`%5&J"
YH9\`
Câu 43Y7<'5A(nkk75G7'.'5+B75(SqqG7B
<`7\G!'53
YMNO$O"5MNQ'PMNO
O"5MNO'PMNQO"5MI
Câu 5:O&%+:HZO+`A#jj
HI*5 +`]', $+`[+?
Câu 6:<_Hd!8!'5:^'@DAF
Y^ $":^<]/ $LM^ •,^
Câu 7: Z675`DgHhgIf`p•`"A:
&::
'B[ ' $'B[70 %'
Câu 8: 4G'ZO<b'gogp5A'59'*,">A:&9B
+B:'Ug•jW=E:"
jg gp $pl (n
Câu 9: $'5=".1HO1"5G0
'* '_A
g7:G(7: g7:Gg7:>
$(7:Gg7:> (7:G(7:>
Câu 10: Y/=".1G&c0+"5
9+7:>J9j3j3j3jF
''* ' '* ' $ '* '* '
Câu 11: 4G171<h!MPM[+?:<]C
7&<]&7:'\+=".u:AMC_gH G
7:5M"#$g%E
HHh<`t
j
#AG18t
j
Hh
>J97:>;t
g
(3j q3m
$jS3j j(3(
Câu 12:•M:!<h"không đúng7AH#E+B&H.F
OJ9.Hh7,&D&
•<`%!8:d',C
$OE+B•KhG&*
OE+B•K7=&Skr
jq
Câu 13: 5=.1GG&dH\
`6!O1"5G0 * '!J97:>H#,(M1
gm„(n j„jn $q„np gm„np
Câu 14:4CG?@+Hh??=".?PZOQG
fZOs7<]%2C&?@BHhC6??<`Ct
j
jkkr?@$Ct
j
BHhG75=,<`H#7:>;Ct
g
<5F
SkrC&?@3SkrC6??
mSrC&?@3gSrC6??
$jkkrC&?@3SkrC6?@3SkrC6??
SkrC&?@3SkrC&??3SkrC6?@3SkrC6??
Câu 15:OZOA&G GGX<_*&.<`H.11*&&"
ZO_3
]H.',C E+B&H.
$A75*&.&{
Câu 16:4<_G=.d!1A"gH(P[+?:sG7A
<]%[+?:QY<_'.d!1A"gH("H`'><_G
+'.d!1A"gH(<_")d"d!1A"}
v ' $'B
Câu 17:•d•!TK',&#>F
Z6'P!"#=E:B
Z6'5E+B7:=E:
$ Z67\.&=E:
Z6'5E+B&=E:
Câu 183 9'b<_!M'PZO<_"Oj=E:AJ9
<_'U''W5j„jkkkk>J9<_ '
kGkjql kGjqlk$kGkkqqkGqq
Câu 193~">B'P<]&"'5C&'<h3
j*1{Hd'P&'5 g!fE
(C'5!.\` p^^&:'5A7:>B
c<]&
jGpGg jGgG( $jGpG( jGgG(Gp
Câu 203’5
9<`Aa+G-"E
9<`A-G+%B."E
$9<`Aa+G-G+%B.G7,a+<;"E
9<`Aa+G-G+%+B.G7,a+<;B]'Bv
Câu 21:uŠd"5'5"'9<_'P^
9& 7Šd $7Šd&\` 7Šd":
Câu 22.$&Hh7&•G<AD<]6G%@
I\*>^3
P%,{++& P%+^
$ P%.…T+^ P%+^
Câu 23:•6=&>^^•"
~&>+CD+HdH,
OCD&:1HhE<_
$E.5"\<_.
OCD&:1Hh#79+B}A>h
Câu 24:Ou+65&!['P+6B{&
'5A`!<h&!8^^6
gk
'5!.A`7=>h^^6
$'517=Hh&!8^^6
'57A`!<h&!8^^6
Câu 25: O6$LO=99
+6&H#7,a++,D7:7&=E:
+6&H#7,a+B+AD7:1=E:
$+6&H#7,a+B+AD7:>1
,D'5!.'`1“D'!.A`
Câu 26: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất ,
mầm mống những cơ thể sống đầu tiên được hình thành ở
A. trên mặt đất. B. trong không khí.
C. trong lòng đất. D. trong nước đại dương.
Câu 27: •M:không có;"<'A+B;}-
5&@G', &*+{G@
$d1&: &*5
Câu 28:Od`+Hd+"=E:+HdF
D+B}$c<]
D"@+BC@ K>
$D&+B•CO"
D&+}+BK<_~B$&O
Câu 29.A{AHf
O"5A7&7A"'.+"HH>"A
~^=E*)G="5.#<h&:=E*)
$u:+&H7B5+6&:&7&G!">+6\.=E*)
La%!=E*)HJA;=E*)
Câu 30: •5I+BC3a+B<`Gf,+B
<`Kd"=9Hh<5F
•+ •`& $$+ $
Câu 31: O9+&}<9hGA+HdA+7Bh
+Hd+,* +Hd8j
$+Hd8g +Hd"
Câu 32: Trong chi Homo đã phát hiện ít nhất 8 loài khác nhau, nhưng trong đó chỉ
còn tồn tại loài
A. Homo erectus. B. Homo habilis. C. Homo neanderthalensis. D.
Homo sapiens.
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33:Y)A:>C&HI
7;EG)AG75 #fG)AG75
$#fGHdG75 #fGHdG)A
Câu 34:$0♂UpW*♀UpWG<_`,8'><_
>J97:;59tg+|
j3l3jl3l3j
j3l3jl3l3j
$ j3jl3l3l3j
j3l3l3jl3j
Câu 353$"<b'}<]&"M})+|A7:
C`H#,7: !.`H#&
gj
$H}C`H!.`H#& $A`+Hd
Câu 36: Hình thành loài mới khác khu vực địa lí thường xảy ra đối với các loài
A. thực vật. B. động vật ít di động.
C. động vật có khả năng phát tán mạnh. D. vi khuẩn.
Câu 37: Trong quá trình phát sinh sự sống, enzim có chức năng là
A. thực hiện hoạt động trao đổi chất.
B. có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới.
C. xúc tác, làm cho các quá trình tổng hợp và phân hủy xảy ra nhanh hơn .
D. trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản.
Câu 38: ”+&
.:<
h+&B+&
$\`&B+&Ph+&
.:<G!!<bH++,
Câu 39:[5%+*,"
<_<h"}C=E*)G<")'."!9<
<_<h"}C=E*)G<")'."!9
$<_<h"}C=E*)G+AE<`"5&=E*)
7&
<_C=E*)G<")'."!9
Câu 40:fa<`9+&ACB}
a<`M_ a<`A^
$a<`H†8 +Hd9+&
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41!pklk
k
'.'5uEG<_'
)g(ql•'5!
jM jM
$gM gM
Câu 42:,5E75!I:,13
•.dYi •.ddYi
$ •.d75i $&="d!"#i
Câu 43:D+"<`\`'a%!89
ˆ+GZ+GK* ˆ+GZ+G'
$Z+G'G* ˆ+G'G*
Câu 44:!!<h""55&Yu73
•+B&'5;1GŠ7A`†7A
Z65&!['P+6B{D'51G7=Hh
&!8$LO
$O"5"7'\+d"55&'P<_$LOG,&'5
!.A
Z6>'P=E:%=&>BD'5{
1
Câu 45: Chọn câu trả lời sai về quá trình hình thành loài nhờ lai xa và đa bội
hóa?
A. Các loài cây tứ bội lai với loài cây lưỡng bội tạo con lai tam bội có khả năng
sinh sản sinh dưỡng.
gg
B. Quần thể cây 4n khơng thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
C. Gây đột biến gen đối với cơ thể lai xa làm cho chúng hữu thụ.
D. Lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở thực vật, ít gặp ở động vật.
Câu 46:O}C.!Z,+6&:+B<`&:=E:<_'.h
"
;_'EG+B<`ad!71<h=E:f@
;_'EG+B<`ad!+6![|
$;_'EG+B<`ad!71<h=E:=&h
;_'EG+B<`ad!C!!<bf5
Câu 47: Quan hệ hỗ trợ tốt nhất trong kiểu phân bố cá thể
A. ngẫu nhiên. B. không ngẫu nhiên.
C. theo nhóm. D. đồng đều.
Câu 48:•G<hG+Hd!"
&+ 7&+ $HŠ 7&+,
g(
SỞ GD ĐT ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN SINH HỌC
(Đề số 6)
ĐỀ THI ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2011
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1 Y)BA>6&<+3(•OQQQQQQOOO
QOQS•c!>6A)AA'*F
S* l*$n*p*
Câu 23Y+'E)>+B23
( n $l q
Câu 33•#f+Hd+]<`:
A<`)"!.)"7$A<`!.)"7
A<`':97:>"7 A<`)"7
Câu 43Y7<'5A(nkk75G7'.'5+B75(SqqG7B
<`7\G!'53
YMNO O"5MNQ'PMNO
$O"5MNO'PMNQO"5MI
Câu 5: Y/+HdA'[+?:M<';
+B<`G>!G[+?: +B<`G>&[+?:
$+B<`G[+?: +B<`7\
Câu 6 :'5+|"<&;<_
":^ZO ,^ZO $M^ZO ^ZO
Câu 7: O5'[f6Hd:'AjSZOG'ZO<b'f"A+B
<`
gj jp $gl jn
Câu 8. O=&>\`G'';E2
(•VS• S•V(• $(•VS• (•VS•
Câu 9:4G=".=,@G=".=,HL"<b'=,@
Hh"<b'=,H<`t
j
"=,@$&"t
j
68G'5=&
>,'><_O1"5GJ97:<`;t
g
j3g3j g3g3j
g3j3j j3j3j
Câu 10: O<_`&dG&|G&G
03 '$* '$J97:>N''$N;_
j„np („np $q„np q„jn
Câu 11:L&<_<`…+,*93
O<]&'\+Dg O&
$O&&5 O&9
Câu 12:4CAgolZO>A'A75F
p. l $jg jn
Câu 13: c01_+7:>J9q3mO1"!"#
="d
C# d $<]& &9
Câu 14:4CG?@+Hh??=".?PZOQG
fZOs7<]%2C6?@BHhC&??<`Ct
j
$Ct
j
BHhG75=,<`H#7:>;Ct
g
<5F
jC?@3jC??
gp
(C?@3jC??
$(C?@3jC??U6W
(C?@3jC??U&W
Câu 15:O<_`/=".1H1G]:
A7: '!68+|<`_A+B7:H7:>B
p7:>iq7: p7:>ijg7:
$l7:>ijg7: l7:igm7:
Câu 16. Y=E:AE7:kGp3kGg3kGpOE7:=E
:+S59-B3
kGgS3kGSk3kGgS kGpmS3kGS3kGpmS
$ kG(n3kGpl3kGjn kGjn3kG(n3kGpl
Câu 17Y=E:-BAE+BkGmGE+BkG(OE7:=E
:;&'P
kGpq3kGpg3kGkq kGpg3kGpq3kGkq
$kGkq3kGpg3kGpm kGpq3kGkq3kGpg
Câu 183$^…H#<5
’5':9;t
j
H,!E=&59
’5':9;t
g
H,!E=&59
$•:<5G<_57&
•:,1H#<G<_!6H"5H#&C`
Câu 193O^BG<_568'?'HBd"5P
aJ9!.` a'5!.\`$,J9C`!fE
Câu 203$]=<]6D]=3
ACB7&G,9D%a7&GA>&<]6
AICBG,9D%a7&GA>&7&
$AICBG,9D%aBGA>&B
ACB7&G,9D%aBGA>&<]6
Câu 213O5&h=&>
*9&]H.
'5\!"#=E:
$'5\!{5+6>h
&H#7,a++,&7:
Câu 223<_E<7&9'5!.&:
•" Y! $L u
Câu 23: $^^6'5\E7:=E:H>3
$LO&7:>&&:=A&7:HE+B
$LO&65&7:&&:"\E+B&
$$LO&}|"\E+BA
$LOJ&5DMGH>E+B&=E:+|"\
Câu 24•=E:jA'"+=E:gH8&&:=E:
g•9<`"<`^3
5!"# O68$Td$^^6
Câu 25: Vì sao có hiện tượng nhiều loài vi khuẩn tỏ ra “quen thuốc” kháng sinh ?
A. Vì đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể.
B. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện
môi trường.
C. Vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất
hiện.
D. Vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi sinh hóa.
gS