Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

chuyên đề hình học giải tích trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.21 KB, 32 trang )


1
Chuyên đề : HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHÔNG GIAN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:


PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ ĐIỂM - TỌA ĐỘ VÉC TƠ


I. Hệ trục toạ độ ĐỀ-CÁC trong không gian

 x
'
Ox : trục hoành
 y
'
Oy : trục tung
 z
'
Oz : trục cao
 O : gốc toạ độ
 ,,
 
ijk: véc tơ đơn vò
(hay i; j;k
 
: véc tơ đơn vò )
Quy ước : Không gian mà trong đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxyz được gọi là


không gian Oxyz và ký hiệu là : kg(Oxyz)
II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:
1. Đònh nghóa 1: Cho
()
M
kg Oxyz
. Khi đó véc tơ OM


được biểu diển một cách duy nhất theo

,,
 
ijk
bởi hệ thức có dạng :

. . + y. với x,y,z


OM x i y j k
.
Bộ số (x;y;z) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M.
Ký hiệu: M(x;y;z)
( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M, z: cao độ của điểm M )



/
( ; ; ) . . .



đn
M
xyz OM xiyjzk
 Ý nghóa hình học:













; y= OQ ; z = ORxOP
O
z
'x
y
x
'y
k

i

j


'z
O
z
y
x
M
z
y
x
z
y
x
p
1
M
M
Q
3
M
2
M
R
O

2

2. Đònh nghóa 2: Cho
()akgOxyz


. Khi đó véc tơ a

được biểu diển một cách duy nhất theo

,,
 
ijk
bởi hệ thức có dạng :


12 3 12
. . + a . với a ,a

 
aaiaj k .
Bộ số (a
1
;a
2
;a
3
) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ a

.

Ký hiệu:
12
(; )aaa






/
123 1 2 3
=(a ;a ;a ) . . .

đn
aaaiajak

II. Các công thức và đònh lý về toạ độ điểm và toạ độ véc tơ :
Đònh lý 1: Nếu
B
(;;) và B(x;;)
A
AA BB
A
xyz yz thì


(;;)
B
AB AB A
A
Bxxyyzz  



Đònh lý 2: Nếu
123 123

(; ; ) và (; ; )aaaa bbbb

thì

*
11
22
33
a

b
ab a b
ab



 






*
112233
(; ; )ab a ba ba b   


*
112 233

(; ; )ab a ba ba b   


*
123
.(;;)k a ka ka ka

()k



III. Sự cùng phương của hai véc tơ:
Nhắc lại
 Hai véc tơ cùng phương là hai véc tơ nằm trên cùng một đường thẳng hoặc nằm trên hai đường
thẳng song song .
 Đònh lý về sự cùng phương của hai véc tơ:
 Đònh lý 3 : Cho hai véc tơ và với 0abb





cùng phương !k sao cho .
ab akb  
 


Nếu
0a 


thì số k trong trường hợp này được xác đònh như sau:
k > 0 khi
a

cùng hướng b


k < 0 khi
a

ngược hướng b



a
k
b






3
 Đònh lý 4 : , , thẳng hàng cùng phương
A
BC AB AC

 





Đònh lý 5: Cho hai véc tơ
123 123
(; ; ) và (; ; )aaaa bbbb


ta có :


11
22 123123
33
a
cùng phương a : : : :
kb
abakbaabbb
akb



 








IV. Tích vô hướng của hai véc tơ:
Nhắc lại:

cos(,)ab a b a b
    


2
2
aa



. 0ab ab 
 



 Đònh lý 6: Cho hai véc tơ
122 123
(; ; ) và (; ; )aaaa bbbb


ta có :


11 22 33
.ab ab a b ab 






Đònh lý 7: Cho hai véc tơ
123
(; ; ) aaaa

ta có :


222
123
aaaa



 Đònh lý 8: Nếu
B
(;;) và B(x;;)
A
AA BB
A
xyz yz thì


222
()()()
BA BA BA
A
Bxx yy zz


 Đònh lý 9: Cho hai véc tơ
123 123
(; ; ) và (; ; )aaaa bbbb


ta có :


11 22 33
a 0ab bab ab   



 Đònh lý 10: Cho hai véc tơ
123 123
(; ; ) và (; ; )aaaa bbbb


ta có :




 




11 2 2 33

222222
123123
.
cos( , )
.
.
ab ab ab
ab
ab
ab
aaa bbb


4

V. Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k:
Đònh nghóa : Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ số k ( k

1 ) nếu như :

.
M
AkMB

 













 Đònh lý 11 : Nếu
B
(;;) , B(x;;)
A
AA BB
A
xyz yz và
.
M
AkMB

 
( k

1 ) thì


.
1
.
1
.
1

A
B
M
A
B
M
A
B
M
x
kx
x
k
yky
y
k
z
kz
z
k





















Đặc biệt : M là trung điểm của AB


2
2
2
A
B
M
A
B
M
A
B
M
x
x
x
yy
y

z
z
z
















Định lý 12: Cho tam giác ABC biết
BC
(;;) , B(x;;), C(x;;)
A
AA BB CC
A
xyz yz yz
G là trọng tâm tam giác ABC


3

3
3















A
BC
G
A
BC
G
A
BC
G
x
xx
x
yyy

y
z
zz
z

Ví dụ 1: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3)
Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Ví dụ 2: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0)
a. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông .
b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ A







A B M

5
VI. Tích có hướng của hai véc tơ:
1. Đònh nghóa: Tích có hướng của hai véc tơ
123 123
(; ; ) và (; ; )aaaa bbbb


là một véc tơ được
ký hiệu : ;ab




có tọa độ là :


2331
12
2331
12
;;;
aaaa
aa
ab
bbbb
bb







Cách nhớ
:
123
123
(; ; )
(; ; )
aaaa
bbbb







2. Tính chất:


; và ;ab a ab b
 

 
   




1
.;
2
ABC
SABAC




 




;
ABCD
SABAD




 




''' '
'
.
;.
ABCD A B C D
VABADAA









1
.;.

6
ABCD
VABACAD



  



cùng phương ; 0abab







, , đồng phẳng , . 0abc ab c



  


A, B, C, D đồng phẳng AB,AC,AD
  
đồng phẳng AB,AC .AD 0






  




BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Bài 1: Cho bốn điểm A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1), D(1;1;1)
a. Chứng minh rằng bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng
b. Tính diện tích tam giác ABC
c. Tính thể tích tứ diện ABCD
Bài 2: Tính thể tích tứ diện ABCD biết A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3)
Bài 3: Cho tứ diện ABCD với A ( 2; 1; 6 ) , B( 3; 1; 4) , C( 5; 1; 0 ) , D(1; 2; 1) . Chứng minh tam giác ABC
vng. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD.





1 2 3
A
B
C
A
B
C
D
A

B
C
D
A
B
C
D
'
A
'
B
'C
'D

6
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Các đònh nghóa:
1. Véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng:


a

là VTCP của đường thẳng (

)
đn

0
a có giá song song hoặc trùng với ( )
a















Chú ý:
 Một đường thẳng có vô số VTCP, các véc tơ này cùng phương với nhau.
 Một đường thẳng () hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một VTCP của
nó.
2. Véc tơ pháp tuyến ( VTPT) của mặt phẳng :




n

là VTPT của mặt phẳng

đn

0

n có giá vuông góc với mp
n












Chú y ù:
 Một mặt phẳng có vô số VTPT, các véc tơ này cùng phương với nhau.
 Một mặt phẳng hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một cặp VTPT của nó.
II. Phương trình của mặt phẳng :
Đònh lý 1: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình mặt phẳng

đi qua điểm
0000
(;;)
M
xyz và có một
VTPT ( ; ; )
nABC

là:





Mx;y;z

000
()()()0


x
y
z
C
z
A
y
B
x



Đònh lý 2: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình dạng :

0

A
BC
x
yzD với
222

0ABC



là phương trình tổng quát của một mặt phẳng .
Chú ý :
 Nếu ( ): 0
x
y C
z
B
D
A

thì ( )

có một VTPT là ( ; ; )nABC



0000 0 0 0
(;;)(): 0 Ax 0
M
xyz AxByCzD By Cz D




a


a

)(

n


);;( CBAn 

);;(
0000
zyxM
0
M

x
y
z
);;( CBAn



7
Các trường hợp đặc biệt:
1. Phương trình các mặt phẳng tọa độ:
 (Oxy):z = 0
 (Oyz):x = 0
 (Oxz):y = 0
2. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
 Phương trình mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz tại

(;0;0)
(0; ;0) (a,b,c 0)
(0;0; )
Aa
Bb
Cc










là:
1
x
yz
abc





Ví dụ 1: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3)
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
Ví dụ 2: Trong khơng gian Oxyz cho







A1;3;2,B 1;2;3,C 2;0;1. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác
ABC.
Ví dụ 3: Trong khơng gian Oxyz cho






A1;3;2,B 1;2;3,C 2;0;1. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABC.
Ví dụ 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(9;1;1), cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ 5: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm




A 0; 0; 3 ; B 2; 0; 1

 và mặt phẳng (P) có phương trình

3x 8y 7z 1 0
. Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC là tam giác
đều.

III. Vò trí tương đối của hai mặt phẳng

1. Một số quy ước và ký hiệu
:
Hai bộ n số :
12
12
(, , , )
( , , , )
n
n
aa a
bb b



được gọi là tỷ lệ với nhau nếu có số 0t

sao cho
11
22
.
.
nn
atb
atb
atb














Ký hiệu:
12 12
: : : : : :
nn
aa a bb b hoặc
12
12

n
n
a
aa
bb b


2. Vò trí tương đối của hai mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng
,



xác đònh bởi phương trình :

1111 1111
2222 2222
( ): 0 có VTPT ( ; ; )
(): 0 có VTPT ( ; ; )
A
xByCzD n ABC
A
xByCzD n ABC


 
 




)(Oxz
)(Oxy
)(Oyz
z
y
x
O
A

B
C
a

b
c
O

8











11 11 11
111 22 2
22 22 22
111 1
222 2
111 1
222 2
A
( ) cắt ( ) A : : : : (hay: )
A
A
( ) // ( )
A
A

( ) ( )
A
B
BC C A
B C A B C hoặc hoặc
B
BC C A
BCD
BCD
BCD
BCD



  




Đặc biệt:

12 12 12
A 0
A
BB CC


   



ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

I. Phương trình của đường thẳng:
1.Phương trình tham số của đường thẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình tham số của đường thẳng ( )

đi qua điểm
0000
(;;)
M
xyz
và nhận
123
(; ; )aaaa

làm VTCP là :


01
02
03
( ): (t )
x
xta
yy ta
zz ta



 










Ví dụ:
Cho điểm M(-2;1;1) và đường thẳng
x12t
(d): y 1 t
z3t











. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
M và vuông góc với đường thẳng (d).
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Đònh ly
ù: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình chính tắc của đường thẳng

()

đi qua điểm
0000
(;;)
M
xyz
và nhận
123
(; ; )aaaa

làm VTCP là :


2
n

1
n



1
n

2
n





1
n

2
n

O
z
y
x
)(

0
M
),,( zyxM
a


9


000
123
():
x
xyyzz
aaa





Ví dụ: Cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng
xzz
(d):
111



. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm
M và đường thẳng (d)


II. Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
:
1.Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng :









Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho :
đường thẳng
000
123
():

x
xyyzz
aaa

 có VTCP
123
(; ; )aaaa

và qua
0000
(;;)
M
xyz
và mặt phẳng
(): 0
A
xByCzD

 có VTPT ( ; ; )nABC


Khi đó :














 






123
000
123
00
3
0
12
( ) cắt ( ) Aa 0
( ) // ( )
0
Aa 0
( ) ( )
Aa 0
0
Ba
Ba Ca
Ax By Cz D
Ba Ca

Ax By Cz D
Ca







Đặc biệt:
123
( ) ( ) a : : : :aa ABC

  

Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của (

) và (

) ta giải hệ phương trình :
()
()
p
t
p
t






tìm x,y,z
Suy ra: M(x,y,z)

Ví dụ 1
: Cho hai điểm A(0;0;-3) , B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x - 8y + 7z -1 = 0
Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).

Ví dụ 2: Cho điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình: x2y3z140

. Tìm tọa độ hình

n

M
)(
a


n

M
)(

a


n

M

)(

a


a

n


10
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (P).
Ví dụ 3: Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình :

41
( ): và (P):x-y+3z+8=0
43 2
x
yz
d


Viết phương trình hình chiếu của (d) lên (P).

Ví dụ 4: Trong khơng gian Oxyz cho




A1;1;0,B 1;2;1 và đường thẳng (d) có phương trình

x1 y z2
21 2



.Tìm tọa độ điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh C.
Ví dụ 5: Trong khơng gian Oxyz cho




A1; 1;0,B3;3;2 và đường thẳng (d) có phương trình
xy1z1
21 1



. Gọi C là hình chiếu vng góc của A trên đường thẳng (d). Tìm tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Ví dụ 6: Trong khơng gian Oxyz cho




A 2;0;0 ,B 2;3;0 và mặt phẳng (P) có phương trình
xyz70. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA MB

 
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ 7: Cho đường thẳng

x1 y2 z2
(d):
15 4



và mặt phẳng
2
(P):x 3y 4m z m 0 . Tìm m
để đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P).
Ví dụ 8: Trong khơng gian Oxyz cho hai đường thẳng

1
xyz
d:
112

 và

2
x12t
d:yt
z1t
 








. Tìm tọa độ
điểm M thuộc

1
d
và N thuộc

2
d
sao cho MN song song với mặt phẳng

P:x y z 0
và MN 2
Ví dụ 9: Trong khơng gian Oxyz mặt phẳng


P:x y 2z 3 0

, điểm

A1;1; 2 và đường thẳng

x1 y3 z
:
214


. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A, cắt đường thẳng


 và song song với
mặt phẳng (P).
2. Vò trí tương đối của hai đường thẳng :






Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :

000
1 0000
'''' ''''
000
2 0000
'''
( ) : có VTCP ( ; ; ) và qua M ( ; ; )
( ): có VTCP ( ; ; ) và qua M ( ; ; )
x
xyyzz
uabc xyz
abc
xx yy zz
uabc xyz
abc

 

 





0
M
'
0
M
a

1

2

b

0
M
u

'u

1

2

'
0
M

0
M
'
0
M
u

'u

1

2

u

'u

0
M
'
0
M
1

2


11



   








  




   
''
12 00
''
00
12
'''
12
( ) và ( ) đồng phẳng , . 0
,. 0
( ) cắt ( )
:: : :
( ) // ( ) : :

 


 

uu MM
uu MM
abc a b c
abc

  


 


       

''' ' ' '
00 00 00
''' ' ' '
12 0000
''
12 00
00
:: ( ):( ):( )
( ) ( ) : : : : (
( ) và ( ) chéo nha
):( ):( )
u , . 0
 

uu MM

abc x x y y z z
abc a b c x x y y z z

Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của
12
() và ()

 ta giải hệ phương trình :
1
2
()
()
pt
pt





tìm x,y,z
Suy ra: M(x,y,z)
Ví dụ: Cho hai đường thẳng

1
xy1z2
d:
21 1






2
x12t
d:y1t
z3










1) Chứng minh rằng


1
d và


2
d chéo nhau
2) Viết phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng


1
d và


2
d .
III. Góc trong không gian:
1. Góc giữa hai mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng
,


xác đònh bởi phương trình :

1111
2222
( ): 0
(): 0
A
xByCzD
Ax By Cz D






Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng ()&()


ta có công thức:



12 12 12
222222
111 222
cos
.
AA BB CC
ABCABC



 



Ví dụ: Cho hai mặt phẳng (P):x y 2 0&(Q): x z 3 0   . Xác đònh góc giữa hai mặt phẳng
(P) và (Q).
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho đường thẳng



000
():
x
xyyzz
abc

và mặt phẳng ( ): 0

A
xByCzD



Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng ()&()


ta có công thức:



222222
sin
.
Aa Bb Cc
ABCabc










);;(

2222
CBAn


);;(
1111
CBAn


00
900 


);;( CBAn


)(

);;( cbaa


00
900 


12
3.Góc giữa hai đường thẳng :
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :






000
1
000
2
'''
():
():
x
xyyzz
abc
x
xyyzz
abc


Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng
12
()&()

 ta có công thức:


'''
222 '2'2'2
cos

.
aa bb cc
abcabc



 


IV. Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng ( ): 0
A
xByCzD


và điểm
0000
(;;)
M
xyz
Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng ( )

được tính bởi công thức:



000

0
222
(;)
A
xByCzD
dM
ABC







Ví dụ : Cho hình tứ diện ABCD biết tọa độ các đỉnh A(2,3,1) ; B(4,1,-2) ; C(6,3,7) ; D(-5,-4,8)
Tính độ dài đường cao hình tứ diện xuất phát từ D.

2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho đường thẳng (

) đi qua điểm
0000
(;;)
M
xyz và có VTCP
( ; ; )uabc


. Khi đó khoảng cách từ điểm M

1
đến ( )

được tính bởi công thức:


01
1
;
(,)
M
Mu
dM
u






 



Ví dụ: Cho đường thẳng :
13
():
34 1
x
yz

d



và điểm A(1;2;1)
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d).
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng chéo nhau :

10000
'''' ''''
20000
( ) có VTCP ( ; ; ) và qua M ( ; ; )
( ) có VTCP ( ; ; ) và qua M ( ; ; )
uabc xyz
uabc xyz





Khi đó khoảng cách giữa
12
() và ()

 được tính bởi công thức
);;(
1
cbaa



1

2

)';';'(
2
cbaa


00
900 


);;(
0000
zyxM
H
H
u

);;(
0000
zyxM
1
M
)(


13




'
00
12
,'.
(, )
;'


 





uu MM
d
uu



Ví dụ: Cho hai đường thẳng :

 
  

12
112 22

(): và (d):
231 1 52
x
yz x y z
d
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
).


































0
M
'
0
M
u

'u

1

2


14
MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN


I. Phương trình mặt cầu:
1. Phương trình chính tắc:
Đònh lý : Trong Kg(Oxyz). Phương trình của mặt cầu (S) tâm I(a;b;c), bán kính R là :



2222
():( )( )( )Sxa yb zc R
(1)

Phương trình (1) được gọi là phương trình
chính tắc của mặt cầu


Đặc biệt: Khi I

O thì 
222 2
():Cx y z R


2. Phương trình tổng quát
:
Đònh lý : Trong Kg(Oxyz). Phương trình :


   
222
222 0xyz axbyczd


với

222
0abcd là phương trình của mặt cầu (S) có
tâm I(a;b;c), bán kính


222
Rabcd.
Ví dụ: Cho 4 điểm A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3)
Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Xác đònh tâm và bán kính của mặt cầu
II. Giao của mặt cầu và mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng ( )

và mặt cầu (S) có phương trình :





(): 0
2222
():( ) ( ) ( )
A
xByCzD
Sxa yb zc R

Gọi d(I;

) là khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng



Ta có :







1. ( ) cắt mặt cầu (S) d(I; ) < R
2. ( ) tiếp xúc mặt cầu (S) d(I; ) =R
3. ( ) không cắt mặt cầu (S) d(I; ) > R














I
H
R

M
H
M
R
I
I
R
r
H
M
)(S
)(S
)(S
)(C
z
y
x
O
R
);;( zyxM
)(S
I


15

Chú ý:
Khi

cắt mặt cầu (S) thì sẽ cắt theo một đường tròn (C). Đường tròn (C) này có:


 Phương trình là:








0
222
2
Ax By Cz D
x
aybzcR


Tâm là hình chiếu vng góc của tâm mặt cầu trên mặt phẳng


 Bán kính


22
(, )rRdI

Ví dụ: Cho mặt cầu
222
(S): x y z 4x 2y 2z 3 0. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu tại

điểm M(0;1;-2).
Hết


































16
BI TP RẩN LUYN
Bi 1:

Bi gii:
Gọi


l mặt phẳng đi qua
dA
. Ta chọn


2,1,1
d
un

pt


032:

zyx

.

- Từ hệ

1,2,1
032
2
1
1
1
1
2













H
zyx
z
y
x
trong đó



dH



.
- Vì
H
l trung điểm AB nên

2,3,4

B

Với

PC , để
BC
nhỏ nhất thì
C
l hình chiếu của
B
lên


P hay

PBC .
Ta chọn


3,2,3
pBC
nu pt
3
2
2
3
3
4
:






z
y
x
BC

Từ hệ

1,1,1
02323
3
2
2
3
3

4
C
zyx
z
y
x













.
Bi 2:

Bi gii:
a) Ta có
1
d l giao tuyến của (P) v (Q), trong đó (Q) l mặt phẳng chứa (d) v vuông góc với (P).
d có vtcp
)2;1;2( u v đi qua )0;3;1(
0
M , vtpt của (P) )1;1;3( n .

Suy ra vtpt của (Q):



1;4;1,' nun .
Do đó pt (Q):
0134 zyx .
Vậy pt





033
0134
:
1
zyx
zyx
d
.

b) +) Gọi
)(

l mặt phẳng qua A v vuông góc với d. Ta có pt
)(

:
08220)3(2)1(2





zyxzyx .
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm


0,1,2

A , đờng thẳng ,
2
1
1
1
1
2
:






z
y
x
d

mặt phẳng


02323: zyxP . Gọi
B
l điểm đối xứng của
A
qua d . Tìm toạ độ điểm C trong
mặt phẳng

P sao cho đoạn thẳng BC có độ di nhỏ nhất.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đờng thẳng








tz
ty
tx
d
2
3
21
:
v mặt phẳng
(P):
033 zyx .
a) Viết phơng trình đờng thẳng

1
d l hình chiếu vuông góc của đờng thẳng d trên mặt phẳng
(P).
b) Cho điểm
)3;0;1(A . Tìm toạ độ điểm B thuộc mặt phẳng (P) sao cho đờng thẳng AB vuông
góc v cắt đờng thẳng d.

17
+) Gäi C lμ giao ®iÓm cña )(

vμ d th× to¹ ®é C tho¶ m·n hÖ:











0822
2
3
21
zyx
tz
ty
tx


Suy ra C(3; 2; 2).
+) )1;2;2( AC . Suy ra pt AC:








tz
ty
tx
3
2
21

+) Ta cã B lμ giao ®iÓm cña AC vμ (P), nªn to¹ ®é B tho¶ m·n hÖ:












033
3
2
21
zyx
tz
ty
tx

Suy ra )4;2;1( B .


Bài 3:

Bài giải:

- Gi¶ sö );;(
000
zyxN . V× )1(06)(
000




 zyxN


- MNPQ lμ h×nh vu«ng MNP vu«ng c©n t¹i N









0.
PNMN
PNMN










0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0

2
0
2
0
2
0
zzyxx
zyxzyx








)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01
00
2
000
00
zzyxx
zx

- Tõ (1) vμ (2) suy ra






1
72
00
00
xz
xy
. Thay vμo (3) ta ®−îc 065
0
2
0
 xx







2,1,3
1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay






)2;1;3(
)1;3;2(
N
N
.
- Gäi I lμ t©m h×nh vu«ng
 I lμ trung ®iÓm MP vμ NQ  )
2
5
;3;
2
7
(
I .
NÕu
)13;2( N
th×
).4;3;5( Q

NÕu
)2;1;3( N th× ).3;5;4( Q


Bài 4:


Trong không gian với hệ toạ độ ,Oxyz cho hình vuông MNPQ có )4;3;2(),1;3;5(

 PM . Tìm toạ độ

đỉnh Q biết rằng đỉnh
N
nằm trong mặt phẳng .06:)(




zyx



18


Bài giải:

Gi¶ sö );;(
000
zyxM . Khi ®ã tõ gi¶ thiÕt suy ra
5
22
)2()3()1()1(
00
2
0
2
0
2
0
2

0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0


yx
zyxzyxzyx














)3(

5
)22(
)1(
)2()2()3()1(
)1()1()1(
2
00
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2

0
2
0
2
0
2
0
yx
zyx
zyxzyx
zyxzyx

Tõ (1) vμ (2) suy ra





00
00
3 xz
xy
.
Thay vμo (3) ta ®−îc
2
00
2
0
)23()1083(5  xxx









3
23
1
0
0
x
x







).
3
14
;
3
23
;
3
23

(
)2;1;1(
M
M


Bài 5:

Bài giải:

+) Rõ ràng
ACkAB . nên A, B, C không thẳng hàng.
+)
CD // AB nên chọn )1;1;2(  ABu
CD
. Suy ra pt








tz
ty
tx
CD
1
3

21
:

CDtttD  )1;3;21(
.

ABCD là hình thang cân với hai đáy AB, CD nên AD = BC. Do đó
6)2()2()2(
222
 ttt























3
2
;
3
8
;
3
5
)0;2;3(
3
1
1
0143
2
D
D
t
t
tt

Để
ABCD là hình thang cân thì BD = AC. Do đó D(3, 2, 0) không thỏa mãn vì khi đó ABCD là hình bình
Trong không gian với hệ toạ độ ,Oxyz cho các điểm )2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA và mặt phẳng
.022:)(
 yx

Tìm toạ độ của điểm
M

biết rằng
M
cách đều các điểm CBA ,, và mặt
phẳng ).(


Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hình thang cân ABCD với hai đáy AB, CD và có
)1;3;1(),0;2;1(),1;1;1(

 CBA . Tìm tọa độ D.

19
hành.
Với







3
2
,
3
8
,
3
5
D thỏa mãn.



Bài 6:


Bài giải:

+)
)12;32;2(
2
1
2
3
1
2
:








 tttD
zyx
dD


2

23
23

ACDABCD
SS . (1)
+) Ta có
)12;32;3();2;2;1(  tttADAC .
Suy ra
)94;74;4(],[  ttADAC .
Suy ra


14612832
2
1
)94()74(16
2
1
,
2
1
222
 ttttADACS
ACD
. (2)
Từ (1) và (2) ta có
2012812832
2
 ttt
. Suy ra )3;1;0(



D .
+)
ABCD là hình bình hành nên DCAB  . Suy ra B(3 ; 3 ; 5).

Bài 7:

Bài giải:

Mặt cầu có tâm
dtttI

 )1;1;22( .
3
9
))(;(


t
PId
. Chọn )1;1;0( 

u và


)3;1;1(M .
Khi đó
)2;2;12(  tttMI
.

Suy ra
)12;12;42(],[ 

yttMIu

Suy ra
2
182412
],[
),(
2




tt
u
MIu
Id
.
Từ giả thiết ta có RIdPId

 );())(;(
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng .
2
1
2
3
1
2

:







zyx
d
Xét hình bình hành ABCD có
.),2;2;2(),0;0;1( dDCA  Tìm tọa độ B biết diện tích hình bình hành ABCD bằng
.23

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng ,0422:)(  zyxP đường thẳng
1
1
1
1
2
2
:






 zyx
d

và đường thẳng

là giao tuyến của hai mặt phẳng .04,1



 z
y
x
Viết
p
hương t
r
ình
m
ặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với

và (P).

20











53
90
0
090539126
3
9
22
t
t
tttt
t

* Vi
0t
. Ta cú 3),1;1;2( RI . Suy ra phng trỡnh mt cu
.9)1()1()2(
222
zyx
* Vi
53
90
t
. Ta cú
53
129
,
53
143
;
53

37
;
53
74







RI
. Suy ra phng trỡnh mt cu
2222
53
129
53
143
53
37
53
74




























zyx



Bi 8:

Bi gii:
Gọi AM, CH tơng ứng l trung tuyến v đờng cao từ A v từ
C của
ABC



1
dAM

v
2
dCH .


72,1,
1111





tttAdA


42,3,1
111
tttBA

0.
2
BAuABCH
d





042312
111







ttt


5,2,11
1
At



*)


4,3,12
2222







tttCdC









2
7
,
2
7
,
2
22
222
ttt
M

1
4
7
2
5
2
22
2

222
1







t
ttt
dM


3,2,3C .
*) Dễ thấy

ABCCH nên ABC thoả mãn bi toán.
*) Chu vi
26222222 CABCABABC ( ABC

đều)

Bi 9:


Bi gii:
A
B
C

M
H
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có )3;4;1(B , phơng trình các đờng
thẳng chứa đờng trung tuyến kẻ từ A v đờng cao kẻ từ C lần lợt l
2
7
1
1
1
:
1





zyx
d v
.
1
4
1
3
2
1
:
2






zyx
d
Tính chu vi tam giác ABC.
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hình lập phơng D'C'B'A' ABCD. có
A(0,3,3).(0,3,0),A' (3,0,0),C' (0,0,0),D' Tìm tọa độ điểm Q trên đờng thẳng B'D sao cho
0
120'' QCA

21

Từ tính chất của hình vuông hoặc sử dụng
phép chiếu lên 3 trục ta có




3,0,0,0,3,3' DB .
*)




1,1,133,3,3'DB phơng trình









tz
ty
tx
DB
3
:'



'3,, DBtttQ


.
*)


3,3,' tttQA ;


3,,3' tttQC
.

2
1
120cos','cos''cos
0


gt
QCQAQCA



2
1
33.33
333
2
2
222
2
2





tttttt
ttttt



2036369
2
1
32
333
2

2
2





ttt
tt
tt

Vậy

1,2,2Q .
Bi 10:

Bi gii:









Từ gt

3,6,6'C , ta chọn


1,2,2'
3
1
'
ACu
AC


pt








1
1
1
2
2
:'
tz
ty
tx
AC

',2,2
111

ACtttE

.
Ta có

3,6,0',3,0,6' DB , ta chọn

0,1,1''
6
1
''
DBu
DB

D
z
C
D'
A'

0,3,0
C'


0,0,3

A

3,3,0
B

Q
B'
x
y

y
z

'
D

'B

'C

F

E

A

x

C
)3,0,0('A

)0,0,6(B

)0,6,0(D


Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hình hộp chữ nhật '''' DCBABCDA có

3,0,0';0,6,0;0,0,6;0,0,0 ADBA
. Tìm toạ độ hai điểm FE, lần lợt thuộc hai đờng thẳng 'AC
v ''D
B
sao cho 3EF v E
F
song song với mặt phẳng


BDA' .

22
 pt









3
''3,,6
6
:''
222
2

z
DBttFty
tx
DB


11212
3,2,26 tttttEF 
Ph−¬ng tr×nh

1
366
:' 
z
y
x
BDA

.062  zyx V×

BDAEF '// nªn 0.
'

BDA
nEF

203221261
111212




 tttttt .

30963142
22
2
2
2
2
2
2
2
 tttttEF
gt
.

3,3,3;2,4,4 FE .
Thö l¹i thÊy

BDAE '
nªn

BDAEF '//
(tho¶ m·n bμi to¸n)


Bài 11:


Bài giải:


 Gọi

A(d) P  , tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình:


2x y z 8 0
x6
x2 y1 z1
y5 A6;5;9
z9
23 5







 











Lấy

B2; 1;1 d, gọi (d') là đường thẳng qua B và vuông góc với (P)
Phương trình tham số của (d') là:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x y z 8 0

 và đường thẳng (d):

x2 y1 z1
23 5





Tìm phương trình

 , hình chiếu vuông góc của (d) trên (P).

23

x22t
y1t
z1t



 







Gọi H (d ') (P)  , tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình:

2
t
3
10
x22t
x
10 1 5
y1t
3
H;;
z1t 1
333
y
2x y z 8 0
3
5
z
3











 


















 chính là đường thẳng đi qua hai điểm A, H. Ta có

81632 8
AH ; ; 1;2; 4
333 3



  






Vậy phương trình

x6 y5 z9
:
12 4






Bài 12:


Trong không gian Oxyz cho

x1 y1 z3
M1;2;3;a 6;2;3,d:
32 5


   



. Tìm phương trình
đường thẳng

 qua M, vuông góc a

và cắt (d).

24
Bài giải:
 Lấy điểm
N(d)
, tọa độ N có dạng


N 1 3t; 1 2t;5 3t  , ta có:



MN 23t;32t;65t 









MN a MN.a 0 6 2 3t 2 3 2t 3 6 5t 0 t 0       

 


Đường thẳng cần tìm đi qua M có VTCP là


MN 2; 3;6


có phương trình là:

x1 y2 z3
236






Bài 13:




Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua

A0;1;1, vuông góc
1
x1 y2 z
(d ) :

311

 và cắt

2
d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình:

xyz20,x10

 

25
Bài giải:
 Viết phương trình tham số của đường thẳng


2
d :
x1
y1t
zt












Xét điểm

2
B1;1t,t (d)  . Tìm t để
1
d
AB.a 0







1
d
AB.a 0 t 3 B 1;2;3 



Phương trình (d):
xy1z1
12 3






Bài 14:


Bài giải:
 Do M (d) (P)  nên tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình:


x3 y2 z1
x1
y3M1;3;0
21 1
z0
xyz20





 










(d) có VTCP


a2;11



và (P) có VTPT


P
n 1;1;1


.
Mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P) có VTPT

QP
na;n 2;3;1




  

Phương trình mp(Q):
2x 3y z 11 0
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):
x3 y2 z1
21 1





và mặt phẳng (P): x y z 2 0

.
Gọi M là giao điểm của (d) và (P). Viết phương trình đường thẳng



nằm trong (P) saocho



vuông
góc với (d) và khoảng cách từ M đến



bằng 42 .

×