Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

báo cáo tìm hiểu máy li tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.03 MB, 64 trang )

MAÙY LY TAÂM
MAÙY LY TAÂM
Giôùi thieäu chung
Giôùi thieäu chung
Maùy ly taâm Jouan C/CR
Maùy ly taâm Jouan C/CR
Giới thiệu chung về máy ly tâm
Giới thiệu chung về máy ly tâm
1.
1.
Lý thuyết
Lý thuyết
2.
2.
Phân loại
Phân loại
3.
3.
Cấu tạo
Cấu tạo
4.
4.
Quy trình vận hành
Quy trình vận hành
5.
5.
Bảo dưỡng máy ly tâm
Bảo dưỡng máy ly tâm
1. Lý thuyết
1. Lý thuyết


Ứng dụng trong nhiều ngành
Ứng dụng trong nhiều ngành

Thể tích dung dòch ly tâm
Thể tích dung dòch ly tâm

Tốc độ quay của máy ly tâm
Tốc độ quay của máy ly tâm
A) Lực ly tâm
A) Lực ly tâm

Là lực tác động lên một vật chuyển động
Là lực tác động lên một vật chuyển động
tròn
tròn
F=
F=
ω
ω
2
2
.R
.R


RCF: Lực ly tâm tương đối
RCF: Lực ly tâm tương đối


RCF = 11,18. N

RCF = 11,18. N
2
2
. R . g / 1000
. R . g / 1000
2
2
B) Hệ số lắng S
B) Hệ số lắng S

Là tốc độ lắng của một chất trong một đơn vò
Là tốc độ lắng của một chất trong một đơn vò
của trường lực F tác động lên nó.
của trường lực F tác động lên nó.

Phụ thuộc vào hệ số ma sát của phân tử với
Phụ thuộc vào hệ số ma sát của phân tử với
môi trường của nó.
môi trường của nó.
Kết luận:
Kết luận:
Để tách các thành phần trong một dung dòch
Để tách các thành phần trong một dung dòch
cần các yếu tố sau:
cần các yếu tố sau:

Tốc độ ly tâm
Tốc độ ly tâm


Thời gian
Thời gian

Nhiệt độ
Nhiệt độ
Bảng Nhiệt độ – Thời gian – Tốc độ ly tâm
Bảng Nhiệt độ – Thời gian – Tốc độ ly tâm
của các thành phần trong máu
của các thành phần trong máu
Chất cần tách
Chất cần tách
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Thời gian
Thời gian
Tốc độ
Tốc độ
Hồng cầu
Hồng cầu
20
20
o
o
C
C
20’
20’
2000
2000
15’

15’
2500
2500
Hồng cầu rữa
Hồng cầu rữa
4
4
o
o
C
C
20’
20’
2000
2000
15’
15’
2500
2500
Huyết tương giàu
Huyết tương giàu
tiểu cầu
tiểu cầu
20
20
o
o
C
C
10’

10’
2000
2000
6’
6’
2500
2500
4’
4’
3000
3000
Túi huyết tương đã
Túi huyết tương đã
tan chống hoàn
tan chống hoàn
toàn
toàn
2
2
o
o
C
C
20’
20’
2000
2000
15’
15’
2500

2500
10’
10’
3000
3000
2. Phân loại
2. Phân loại
°
Tốc độ thấp
Tốc độ thấp
°
Tốc độ cao
Tốc độ cao
°
Siêu li tâm
Siêu li tâm
Moọt soỏ kieồu maựy ly taõm
Moọt soỏ kieồu maựy ly taõm
Moät soá kieåu rotor
Moät soá kieåu rotor
3. Caáu taïo
3. Caáu taïo
a) Caáu taïo cô khí

Lỗ quan sát
Nắp bằng thép không rỉ
Vỏ máy bằng kim loại
Bàn phím điều khiển
Buồng ly tâm
Vỏ bọc sắt buồng ly tâm
Bộ phận điện tử điều khiển
Motor và bộ cân bằng
Đế máy
b) Hệ thống điện
E
Khối cung cấp nguồn
Khối cung cấp nguồn
E
Khối điều khiển và mạch động lực
Khối điều khiển và mạch động lực
E
Khối đo lường
Khối đo lường
E
Khối hãm tốc độ
Khối hãm tốc độ
E
Khối hiển thò
Khối hiển thò
Nguồn
Hãm tốc
Điều khiển
Động lực
Đo lường

Hiển thò
Máy lạnh
Nguồn:

Cung cấp điện cho các phần khác.

Có thể được đấu qua các mạch trung gian.
Máy lạnh:

Để bảo quản dung dòch khi li tâm.

Là một hệ thống lạnh hoàn chỉnh.
Điều khiển và động lực:

Động cơ một chiều hoặc động cơ vạn năng,
một số chủng loại dùng động cơ ba pha.
Điều khiển tốc độ:

Thay đổi dòng điện qua động cơ: dùng biến
trở.

Thay đổi điện áp: dùng biến áp tự ngẫu.

Sử dụng mạch điện tử và linh kiện công suất
như thyristor, triac đóng ngắt điện áp cấp cho
động cơ.

×