Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

báo cáo android TOAST NOTIFICATION – DIALOG – EXCEPTION TRONG ANDROID

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.41 KB, 29 trang )

1
TOAST NOTIFICATION – DIALOG – EXCEPTION
TRONG ANDROID
GVHD: HỒ NGỌC TÚ
SVTH: NHÓM 6
• NGUYỄN TẤN CHÂU
• PHẠM PHI HOÀNG

2
DIALOG
EXCEPTION
TOAST
NOTIFICATION
TOAST NOTIFICATION
 TỔNG QUAN
 Là một dạng popup message hiển thị
trên màn hình.
 Tùy thuộc vào message mà popup toast
sẽ có kích cỡ tương ứng khi hiển thị.
 Toast tự động hiển thị trong thời gian
được cho trong duration.
 Toast trong lúc hiển thị, không ảnh
hưởng đến activity khác và không bắt
các sự kiện của người dùng.

3
 CÁCH SỬ DỤNG
Để hiển thị một toast, đơn giản như sau:
Toast.makeText(this, "Your download has resumed.", Toast.LENGTH_LONG).show();
Trong đó:
 context: application context


 message: Nội dung message
 duration: Thời gian hiển thị
 .show(): Hàm hiển thị Toast

4
TOAST NOTIFICATION
Toast có thể được tùy biến giao diện:
LayoutInflater li = getLayoutInflater();
View v = li.inflate(R.layout.
toast_layout, (ViewGroup)findViewById(R.id.my_toast_layout_root));

Toast t = new Toast(getApplicationContext());
t.setView(v);
t.setDuration(Toast.
LENGTH_LONG);

t.setGravity(Gravity.
CENTER_VERTICAL, 0, 0);

t.show();

5
TOAST NOTIFICATION
 TỔNG QUAN
Dialog là một cửa sổ nhỏ hiển thị trên activity hiện hành,
dùng để thông báo hay cung cấp một vài chức năng nhỏ đến
người sử dụng.
Các loại Dialog:
 AlertDialog: hiển thị thông báo đến người dùng, có chứa một số đối
tượng điều khiển như: Button, CheckBox, Radio Button, v.v…

 ProgressDialog: hiển thị tiến độ một công việc nào đó.
 DatePickerDialog: cho phép người dùng chọn lịch ngày.
 TimePickerDialog: cho phép người dùng chọn giờ.

6
DIALOG
 Để tạo Dialog, Android hỗ trợ 2 cách sau:
 Tạo trong sự kiện onCreateDialog(int).
 Tạo khi cần hiển thị Dialog.
Android khuyến khích sử dụng sự kiện
onCreate(int).
7
DIALOG
 ALERTDIALOG
Giao diện hiển thị của nó gồm nhiều thành phần
như sau:
 Tiêu đề.
 Thông điệp thông báo.
 Buttons.
 Danh sách chứa các CheckBox hay Radio
Button.

8
DIALOG
 ALERTDIALOG
Để khởi tạo AlertDialog, ta phải sử dụng lớp con là
AlertDialog.Builder:
AlertDialog.Builder build = new AlertDialog.Builder(context)
Sau khi build xong, thì gọi create để tạo object của
AlertDialog từ builder đó:

AlertDialog ad = build.create()

9
DIALOG
10
DIALOG
 ALERTDIALOG
Mục đích

Phương thức/Đối tượng

Tạo đối tượng để xây dựng AlertDialog

AlertDialog.Builder builder = new AlertDialog.Builder(this);

Thiết lập tiêu đề

setTitle(CharSequence title) hoặc setTitle(int titleId)

Thiết lập thông điệp

setMessage(CharSequence message) hoặc setMessage(int
messageId)

Thiết lập Icon

setIcon(Drawable icon) hoặc setIcon(int iconId)

Thiết lập danh sách


setItems(CharSequence[] items,
DialogInterface.OnClickListener listener) hoặc setItem(int
itemsId, DialogInterface.OnClickListener listener)

Thiết lập danh sách chứa Radio Buttons

setSingleChoiceItems(CharSequence[] items, int
checkedItem, DialogInterface.OnClickListener listener) hoặc
setSingleChoiceItems(int itemsId, int checkedItem,
DialogInterface.OnClickListener listener)

11
DIALOG
 ALERTDIALOG
Mục đích

Phương thức/Đối tượng

Thiết lập danh sách chứa CheckBox

setMultiChoiceItems(CharSequence[] items, boolean[]
checkedItems, DialogInterface.OnClickListener listener) hoặc
setMultiChoiceItems(int itemsId, boolean checkedItems,
DialogInterface.OnClickListener listener)

Thiết lập Positive Button

setPositiveButton(CharSequence text,
DialogInterface.OnClickListener listener) hoặc
setPositiveButton(int textId, DialogInterface.OnClickListener

listener)

Thiết lập Negative Button

setNegativeButton(CharSequence text,
DialogInterface.OnClickListener listener) hoặc
setNegativeButton (int textId,
DialogInterface.OnClickListener listener)

Thiết lập Neutral Button

setNeutralButton(CharSequence text,
DialogInterface.OnClickListener listener) hoặc
setNeutralButton (int textId, DialogInterface.OnClickListener
listener)

 PROGRESSDIALOG
ProgressDialog là loại Dialog dùng để hiển thị
tiến độ thực hiện một công việc nào đó.
Dạng Dialog này được tạo ra từ lớp cha là
AlertDialog.
Ngoài những tính chất riêng, nó cũng kế thừa
nhiều thuộc tính từ lớp cha AlertDialog như:
Tiêu đề, Thông điệp, Buttons.

12
DIALOG
 PROGRESSDIALOG
Có 2 dạng ProgressDialog:
 Dạng Spin

 Dạng Horizontal

13
Spin progressDialog Horizontal ProgressDialog
DIALOG
 PROGRESSDIALOG
Khởi tạo ProgressDialog như sau:
ProgressDialog mProgressDialog = new ProgressDialog(this);
Các phương thức dùng để thiết lập ProgressDialog:
 setProgressStyle():
ProgressDialog.STYLE_SPINNER/ProgressDialog.STYLE_HORIZONTAL.
 setTitle(): là phương thức dùng để thiết lập tiêu đề cho ProgressDialog.
 setMessage(): là phương thức dùng để thiết lập thông điệp cho ProgressDilog.
Riêng đối với Horizontal ProgressDialog, chúng ta phải thiết lập thêm chiều dài thanh
ngang trong Dialog thông qua phương thức setMax().

14
DIALOG
 DATEPICKERDIALOG
DatePickerDialog dùng để chọn ngày tháng.
Phương thức khởi tạo DatePickerDialog như
sau:
DatePickerDialog(Context context,
DatePickerDialog.OnDateSetListener callback, int year,
int monthOfYear, int dayOfMonth)
15
DIALOG
 DATEPICKERDIALOG
Trong đó:
context: là ngữ cảnh hiển thị Dialog. Trong trường

hợp này là Activity hiện hành.
callback: dùng để thiết lập sự kiện khi người dùng
thay đổi ngày trên Dialog.
year: thiết lập năm trên Dialog.
monthOfYear: thiết lập tháng trên Dialog.
dayOfMonth: thiết lập ngày trên Dialog.
16
DIALOG
 TIMEPICKERDIALOG
TimePickerDialog dùng để chọn ngày tháng.
Phương thức khởi tạo DatePickerDialog như sau:
TimePickerDialog(Context context,
DatePickerDialog.OnDateSetListener callback, int hourOfDay,
int minute, boolean is24HourView)

17
DIALOG
 TIMEPICKERDIALOG
Trong đó:
 context: là ngữ cảnh hiển thị Dialog. Trong trường hợp này
là Activity hiện hành.
 callback: dùng để thiết lập sự kiện khi người dùng thay đổi
giờ phút trên Dialog.
 hourOfDay: thiết lập giờ trên Dialog.
 minute: thiết lập phút trên Dialog.
 is24HourView: chỉ định giờ hiển thị theo dạng 24h hay 12h.

18
DIALOG
 CUSTOM DIALOG

Là dạng Dialog có giao diện theo thiết kế của người lập trình,
có thể bao gồm cả ImageView, TextView, EditText, v.v…
Các phương thức để thiết lập Custom Dialog:
 dlg = new Dialog(context): cấp phát bộ nhớ cho Dialog.
 dlg.setContentView(R.layout.IdDialog): chỉ định giao diện
cho Dialog.
 dlg.setTitle(): thiết lập tiêu đề cho Dialog.
19
DIALOG
 XỬ LÝ SỰ KIỆN TRÊN DIALOG
Các Button, Item trên Dialog cũng được xử lý
như các Button, Item bình thường.
20
DIALOG
EXCEPTION
 GIỚI THIỆU
Exception là một loại lỗi đặc biệt, lỗi này xuất hiện
vào lúc thực thi chương trình.
Các trạng thái không bình thường xảy ra trong khi
thi hành chương trình tạo ra các exception.
Những trạng thái này không được biết trước trong
khi ta đang xây dựng chương trình.
Nếu không xử lý các trạng thái này thì chương
trình có thể bị kết thúc đột ngột.
21
 MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC XỬ LÝ NGOẠI LỆ
Một chương trình nên có cơ chế xử lý ngoại lệ
thích hợp. Nếu không, chương trình sẽ bị ngắt khi
một ngoại lệ xảy ra.
Tránh lãng phí tài nguyên hệ thống.

22
EXCEPTION
23

XỬ LÝ NGOẠI LỆ
try

{

// đoạn mã có khả năng gây ra ngoại lệ

}

catch(Exception e1)

{

// Nếu các lệnh trong khối ‘try’ tạo ra ngoại lệ có loại e1, thì thực hiện //xử lý
ngoại lệ nếu không

}


EXCEPTION
24
catch(Exception e2)

{

// Nếu các lệnh trong khối ‘try’ tạo ra ngoại lệ có loại e2, thì thực hiện //xử lý

ngoại lệ nếu không chuyển xuống khối 'catch' tiếp theo

}

catch(Exception eN)

{

// Nếu các lệnh trong khối ‘try’ tạo ra ngoại lệ có loại eN, thì thực hiện //xử lý
ngoại lệ nếu không chuyển xuống khối 'catch' tiếp theo

}

EXCEPTION
finally

{

// khối lệnh nay luôn được thực hiện cho dù ngoại lệ có
xảy ra hay không.

}


25
EXCEPTION

×