Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

ĐỀ TÀI QUẢN LÍ SỔ HỘ KHẨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 116 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦM MỀM
ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ SỔ HỘ KHẨU
Giảng viên lý thuyết:
Ths. Phan Thị Nguyệt Minh
Giảng viên thực hành:
Ths. Nguyễn Thị Thanh Trúc
Thái Hải Dương
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Văn Sinh – 10520130
Tôn Ngọc Tẩn - 10520133
Contents
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦM MỀM 1
ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ SỔ HỘ KHẨU 1
1 Giới thiệu: 4
1.1 Giới thiệu hệ thống: 4
1.2 Lập đề tài: 5
1.3 Trình bày kế hoạch 5
1.4 Thiết lập sự phụ thuộc giữa các công việc: 6
1.5 Các hồ sơ liên quan: 6
1.6 Danh sách các yêu cầu và biều mẫu: 13
1.7 Mô tả bằng lời và hình vẽ: 19
2 Phân tích: 19
2.1 Thiết lập sơ đồ ngữ cảnh: 20
2.2 Biểu đồ phân rã chức năng nghiệp vụ (BFD): 21
2.3 Mô hình khái niệm dữ liệu E-R: 25
2.4 Phân tích – Mô hình khái niệm / Logic: 29
2.5 Mô hình hóa xử lý DFD 30


3 Thiết kế: 39
3.1 Thiết kế dữ liệu: 39
3.2 Thiết kế giao diện: 103
4 Cài đặt và thử nghiệm: 113
5 Tổng kết: 116
5.1 Ưu điểm 116
5.2 Khuyết điểm 116
1 Giới thiệu:
1.1 Giới thiệu hệ thống:
Trong chương trình cải tiến thủ tục hành chính, thành phố Hồ Chí Minh muốn tin học
hóa việc quản lý nhân khẩu trong thành phố. Việc quản lý nhân khẩu sẽ dựa trên cơ sở
việc chuyển đổi sổ hộ khẩu gia đình ban hành năm 1994.
Sổ hộ khẩu gia đình có tờ bìa ghi các thông tin cho cả hộ như số hộ khẩu, họ tên chủ hộ,
số nhà, đường phố (ấp), phường (xã, thị trấn), quận (huyện).
Sổ hộ khẩu gồm nhiều chi tiết cụ thể cho từng nhân khẩu trong hộ như họ và tên, bí
danh, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, nguyên quán, dân tộc, nghề nghiệp, nơi làm việc,
số CMND, ngày cấp và nơi cấp CMND, ngày tháng năm đăng ký thường trú, địa chỉ nơi
thường trú trước khi chuyển đến.
Trường hợp nhân khẩu là chủ hộ thì sẽ được ghi trang đầu tiên, nếu không là chủ hộ thì
sẽ thêm chi tiết: quan hệ với chủ hộ. Trong trường hợp sanh thêm con thì sẽ bổ sung chi
tiết như trên, bỏ trống các chi tiết về nghề nghiệp, CMND và nơi thường trú chuyển đến
ghi các chi tiết về giấy khai sanh của bé.
Trường hợp một nhân khẩu chuyển đi nơi khác thì sẽ thêm các chi tiết như sau: chuyển
đi ngày, nơi chuyển đến, lý do khác. Trong trường hợp có nhân khẩu qua đời, chi tiết về
chuyển đi sẽ ghi rõ các chi tiết về giấy khai tử.
Trường hợp cả hộ chuyển đi nơi khác thì sẽ ghi ở phần thay đổi địa chỉ cả hộ các chi tiết
như chuyển đến đâu, ngày đăng ký chuyển.
Nếu có những thay đổi khác liên quan cả hộ (ví dụ như thay đổi chủ hộ) thì sẽ ghi ở
phần thay đổi đính chính khác các chi tiết như nội dung thay đổi, ngày thay đổi.
Hệ chương trình cần có các chức năng sau:

Truy tìm nhanh một hộ nếu biết số hộ khẩu, tên chủ hộ hay địa chỉ. Có thể cho in các
chi tiết về sổ hộ khẩu ra màn hình hay ra giấy.
Truy tìm (hoặc thống kê) danh sách các nhân khẩu trong địa bàn theo điều kiện nào đó.
Thống kê việc tăng giảm nhân khẩu theo lý do, khu vực quận huyện.
1.2 Lập đề tài:
Tên công việc: Thực hiện phần mềm quản lí sổ hộ khẩu cho khu vực thành phố Hồ Chí
Minh
Ngày bắt đầu: 1/3/2013.
Ngày kết thúc: 14/6/2013.
1.3 Trình bày kế hoạch
Công việc Thời gian thiết lập Thời gian ước
tính (ET)
(O+4R+P)/6
O R P
Thu thập yêu cầu hệ thống 1 3 6 3
Phân tích hệ thống 1 2 3 1.5
Phân tích dữ liệu hệ thống 1 2 4 1.5
Thiết kế kiến trúc hệ thống 2 4 6 3.5
Thiết kế dữ liệu 1 1 2 1
Thiết kế giao diện 1 1 2 1
Thiết kế report 1 1 2 1
Lập trình 5 6 8 5
Thử nghiệm 1 1 2 1
Biên soạn tài liệu 1 1 1 1
Cài đặt hệ thống (bao gồm hướng dẫn sử dụng) 1 1 2 1
21
1.4 Thiết lập sự phụ thuộc giữa các công việc:
Công việc Công việc trước
1. Thu thập yêu cầu hệ thống
2. Phân tích hệ thống 1

3. Phân tích dữ liệu hệ thống 1
4. Thiết kế kiến trúc hệ thống 2
5. Thiết kế dữ liệu 3
6. Thiết kế giao diện 3
7. Thiết kế report 3
8. Lập trình 4-5
9. Thử nghiệm 8
10. Biên soạn tài liệu 6-7
11. Cài đặt hệ thống (bao gồm hướng dẫn sử
dụng)
9-10
1.5 Các hồ sơ liên quan:
1.5.1 Sổ hộ khẩu:
• Quyển sổ: xxx
• Số hộ khẩu: xx Px
• Họ và tên chủ hộ:
• Số nhà:
• Ngõ:
• Đường phố, xóm ấp:
• Phường, xã, thị trấn:
• Quận, huyện, thị xã:
• Ngày tháng năm cấp: xx/xx/xxxx
• Người cấp:
Nội dung 1 2 3
Họ và tên
Tên thường gọi
Ngày tháng năm sinh
Nơi sinh
Giới tính
Nguyên quán

Dân tộc
Tôn giáo
Số CMND
Nghề nghiệp
Nơi làm việc
Chuyển đến:
- Ở đâu đến
- Ngày đến.
Chuyển đi:
- Đi đâu
- Ngày đi
Ngày tháng năm đăng kí
Người đóng dấu
1.5.2 Giấy khai sinh:
Họ và tên: Giới tính:……
Ngày tháng năm sinh:

Ghi bằng chữ:…………………………
Nơi sinh: Dân tộc:…Quốc tịch:…
Họ tên cha:
Dân tộc:….Quốc tịch:……………Năm sinh:………
Nơi thường trú:………………………………………………………
Họ tên mẹ:………………………………………….
Dân tộc: :….Quốc tịch:……………Năm sinh:……….
Nơi thường trú:………………………………………………………
Nơi đăng kí:……………………………………………………
Ngày tháng năm đăng kí: ………………………………………
Ghi chú:………………………………………………………
Họ và tên người đi khai:…………………………………………
Quan hệ với người được làm khai sinh:…………………………………

Cán bộ đóng dấu:……………………………………
1.5.3 Giấy chứng tử:
1.5.4 Giấy khai báo tạm vắng:
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
(Phần lưu tại Công an xã/ phường/ thị trấn)
Số: /TV
(Liên 1)
1. Họ và tên:
(1)
2. Giới tính: ……………….
3. Sinh ngày … / … / … 4. CMND/ Hộ chiếu số: ……… 5. Điện thoại
6. Nơi cư trú:
(2)

7. Tạm vắng từ ngày / / … Đến ngày / … /
8. Lý do tạm vắng và nơi đến:
(3)

, ngày … tháng … năm….
TRƯỞNG CÔNG AN:
(4)
(Ký, ghi rõ họ tên)
… , ngày … tháng …
năm
NGƯỜI KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
(Phần cấp cho người tạm vắng)
Số: /TV
(Liên 2)

1. Họ và tên:
(1)
2. Giới tính: …………………
3. Sinh ngày … / … / …. 4. CMND/ Hộ chiếu số: ……… 5. Điện thoại
6. Nơi cư trú:
(2)

7. Tạm vắng từ ngày / / … Đến ngày / … /
8. Lý do tạm vắng và nơi đến:
(3)

… , ngày … tháng … năm

TRƯỞNG CÔNG AN:
(4)
(Ký, ghi rõ họ tên)
… , ngày … tháng … năm

NGƯỜI KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
1.5.5 Giấy khai báo tạm trú:
• Số: xx/xx
• Họ và tên: Tên thường gọi:
• Ngày sinh: xx/xx/xxxx
• Dân tộc:
• Số CMND: xxxxxxxxx. Cấp ngày:xx/xx/xxxx. Nơi cấp:
• Nơi ĐKHK thường trú:
• Nơi đăng kí tạm trú:
• Giá trị đăng kí tạm trú: xx/xx/xxxx
• Ngày đăng kí tạm trú: xx/xx/xxxx

• Họ tên cán bộ đăng kí:
• Gia hạn đến ngày (Lần 1): xx/xx/xxxx. Họ tên người gia hạn:
• Gia hạn đến ngày (Lần 2): xx/xx/xxxx. Họ tên người gia hạn:
1.5.6 Phiếu thay đổi nhân khẩu:
• Số/Mẫu hồ sơ: xxx
• Họ tên chủ hộ:
• Họ tên: Tên thường gọi:
• Sinh ngày: xx/xx/xxxx
• Giới tính: Nam/Nữ
• Quê quán( hoặc quê gốc):
• Nơi sinh:
• Dân tộc: Quốc tịch: Tôn giáo:
• Số CMND: xxxxxxxxx. Ngày cấp:xx/xx/xxxx. Nơi cấp: xx/xx/xxxx
• Nghề nghiệp:
• Nơi làm việc:
• Nơi đăng kí hộ khẩu thường trú:
• Nơi ở hiện nay:
• Thông báo về thay đổi hộ khẩu:
• Những người trong hộ cùng đi (những thay đổi nơi thường trú hoặc nơi tạm trú có
thời hạn):
Số TT Họ và
tên
Ngày
sinh
Quan hệ
với chủ hộ
Nghề
nghiệp
Nơi làm
việc

Số CMND
• Ngày tháng năm cấp: xx/xx/xxxx
• Họ tên người khai:
1.5.7 Sổ lưu nhân khẩu:
• Số: xxxx
• Ngày sử dụng:xx/xx/xxxx
• Ngày hết hạn: xx/xx/xxxx
• Đơn vị sử dụng:
• Địa chỉ sử dụng:
Số
TT
Họ và
tên
người
Năm sinh Nơi
ĐKHK
thường
trú
Số
CMND
Tên
chủ
hộ
Người
xác
nhận
Ghi chú
Nam Nữ
1.6 Danh sách các yêu cầu và biều mẫu:
1.6.1 Danh sách các yêu cầu:

STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Tạo sổ hộ khẩu BM1 QĐ1
2 Tạo giấy khai sinh BM2 QĐ2
3 Tạo giấy chứng tử BM3 QĐ3
4 Tạo giấy tạm vắng BM4 QĐ4
5 Tạo giấy tạm trú BM5 QĐ5
6 Tạo phiếu thay đổi nhân khẩu BM6 QĐ6
7 Tra cứu sổ hộ khẩu BM7
8 Lập báo cáo nhân khẩu BM8
9 Thay đổi qui định QĐ9
1.6.2 Danh sách các biểu mẫu và quy định:
1.6.2.1 Biểu mẫu và quy định 1:
BM1: Sổ Hộ Khẩu
Số hồ sơ hộ:……… Người cấp:
Họ tên chủ hộ: Ngày chuyển đi:
Địa chỉ: Nơi chuyển đến:
Ngày cấp:
Nội dung
Họ và tên
Tên thường gọi
Ngày sinh
Nơi sinh
Giới tính
Nguyên quán
Dân tộc
Tôn giáo
Số CMND
Quan hệ với chủ hộ
Nghề nghiệp hiện tại
Nơi làm việc hiện tại

Chuyển đến:
- Ở đâu đến
- Ngày đến.
Chuyển đi:
- Đi đâu
- Ngày đi
Ngày đăng kí
Người đóng dấu
QĐ1: Tuổi của người làm chủ hộ phải từ 18 tuổi tới 60 tuổi. Những người có số
CMND tuổi phải từ 16 trở lên. Hiện này có 5 tôn giáo chính đó là: Đạo Phật,
Đạo Thiên Chúa, Đạo Hòa Hảo, Đạo Cao Đài, Đạo Tin Lành; ngoài ra là Đạo
Khác và Không Theo Đạo. Có các dân tộc như: Kinh, Chăm, Tày, Mông, …
1.6.2.2 Biểu mẫu và quy định 2:
BM2: Giấy khai sinh
Số:… Quyển sổ:…
Họ và tên:……… Dân tộc:
Giới tính: Quốc tịch:
Nơi sinh: Ngày sinh:
Họ tên cha: Dân tộc cha:
Quốc tịch cha: Năm sinh cha:
Nơi thường trú cha:
Họ tên mẹ: Dân tộc:
Quốc tịch mẹ: Năm sinh mẹ:
Nơi thường trú mẹ:…
Nơi đăng kí: … Ngày tháng năm:…
Ghi chú: … Họ tên người đi khai:…
Quan hệ với người khai sinh:… Cán bộ đóng dấu:…
QĐ2: Tuổi của cha tối thiểu là 20. Tuổi tối thiểu của mẹ là 18. Có các quan hệ
như: cha nuôi, mẹ nuôi, anh trai, chị gái, anh họ, ông, bà…Đứa trẻ được cấp
quốc tịch của Cha hoặc của mẹ.

1.6.2.3 Biểu mẫu và quy định 3:
BM3: Giấy chứng tử
Số:… Quyển sổ:…
Họ và tên:……… Dân tộc:
Giới tính: Quốc tịch:
Nơi DK thường trú: Ngày sinh:
Số CMND Ngày mất:
Nơi mất: Nguyên nhân mất:…
Ngày đăng kí:… Nơi cấp:…
Ngày cấp Ghi chú:…
Người Khai:… Người đóng dấu:…
1.6.2.4 Biểu mẫu và quy định 4:
BM4: Giấy tạm vắng
Số:… Họ và tên:…
Tên thường gọi: …
Giới tính: Sinh ngày:
CMND: Điện thoại
Nơi cư trú: Ngày bắt đầu tạm vắng:
Nơi định TT:
Ngày kết thúc tạm vắng: Lí do tạm vắng:
Người khai báo: Ngày khai báo:
Người đóng dấu: Ngày đóng dấu:
Ghi chú
QĐ4: Người làm giấy tạm vắng phải từ 16 tuổi trở lên
1.6.2.5 Biểu mẫu và quy định 5:
BM5: Giấy tạm trú
Số:… Họ và tên:…
Giới tính: Sinh ngày:
CMND: Điện thoại
Nơi ĐKHK: Nơi ĐK tạm trú

Ngày bắt đầu TT: Ngày kết thúc TT:
Ngày đăng kí: Cán bộ đóng dấu:
Ngày đóng dấu Gia hạn lần 1:
Cán bộ gia hạn lần 1: Gia hạn lần 2
Cán bộ gia hạn lần 2: Ghi chú:
1.6.2.6 Biểu mẫu và quy định 6:
BM6: Phiếu thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Số:… Quyển sổ:…
Họ và tên chủ hộ:……… Họ và tên:…
Tên thường gọi:… Sinh ngày:…
Giới tính:… Quê Quán:…
Nơi sinh:… Dân tộc:
Tôn giáo:…
Số CMND:… Ngày cấp CMND:…
Nơi cấp CMND:… Nghề nghiệp:…
Nơi làm việc:… Nơi DK HK thường trú:…
Nơi ở hiện nay:… Ngày cấp:
Tên người khai:… Cán bộ đóng dấu:…
Số TT Họ tên Ngày sinh Quan hệ với
chủ hộ
Nghề nghiệp Nơi làm
việc
Số CMND
QĐ6: .
1.6.2.7 Biểu mẫu và quy định 7:
BM7: Báo cáo nhân khẩu
Tháng: …
Số TT Họ tên chủ hộ Số thành viên trong
hộ
Nơi DKHK

1.6.2.8 Biểu mẫu và quy định 8:
BM3: Tra cứu nhân khẩu
STT Họ tên Ngày Sinh Số CMND
Nghề
Nghiệp
1
2
1.7 Mô tả bằng lời và hình vẽ:
a) Mô tả bằng hình vẽ:
b) Mô tả bằng lời:
• Bộ phận quản lý sổ hộ khẩu sẽ quản lý các hộ gia đình thông qua sổ hộ khẩu theo
mẫu quy định. Mỗi sổ hộ khẩu sẽ có 1 chủ hộ là người có đủ hành vi năng lực.
Những người còn lại sẽ có chi tiết là liên quan tới chủ hộ. Bộ phận quản lí sẽ
thêm vào sổ lưu nhân khẩu.
• Khi gia đình có người nào đó chuyển đến nơi ở mới hoặc tách ra hộ khẩu mới thì
làm thủ tục chuyển khẩu theo quy định. Bộ phận quản lí sẽ thêm vào sổ lưu nhân
khẩu để theo dõi.
2 Phân tích:
• Bảng phân tích xác định các chức năng, tác nhân và hồ sơ:
Động từ + bổ ngữ Danh từ Nhận xét
Quản lí sổ hộ khẩu. Sổ hộ khẩu Hồ sơ dữ liệu
Thêm vào sổ lưu nhân khẩu.
Thêm vào sổ lưu tạm vắng.
Thêm vào sổ lưu tạm trú.
Làm chuyển khẩu.
Thêm vào sổ lưu chuyển khẩu.
Lập báo cáo
Chủ hộ
Sổ lưu nhân khẩu
Giấy thay đổi nhân khẩu

Sổ lưu chuyển khẩu
Bộ phận quản lí
Báo cáo
Lãnh đạo cơ quan
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
Tác nhân
2.1 Thiết lập sơ đồ ngữ cảnh:
2.2 Biểu đồ phân rã chức năng nghiệp vụ (BFD):
2.2.1 Mô hình:
2.2.2 Mô tả chi tiết các chức năng:
(1.1) Cấp sổ hộ khẩu: Khi cán bộ nhận được yêu cầu lập sổ hộ khẩu mới, người này
cần phải kiểm tra các giấy tờ cần thiết. Khi đủ các yêu cầu thì sẽ cấp một sổ hộ
khẩu mới. Sổ hộ khẩu gồm: Họ tên chủ hộ, ngày làm sổ hộ khẩu, nơi cấp và tất
cả các thông tin về nhân khẩu có trong đó.
(1.2) Sổ lưu nhân khẩu: là nơi lưu trữ toàn bộ thông tin về các nhân khẩu có trong địa
bàn.
(2.1) Kiểm tra sổ hộ khẩu: Khi có một người dân đến xin cấp giấy khai sinh cho con
thì phải kiểm tra thông tin sổ hộ khẩu để biết thông tin về cha mẹ có đúng hay
không.
(2.2) Cấp giấy khai sinh: khi thông tin đã chính xác thì phải cấp giấy khai sinh cho
người dân.
(2.3) Cập nhật thông tin vào sổ hộ khẩu: cán bộ cần cập nhật thông tin của đứa trẻ này
vào sổ hộ khẩu gia đình.
(2.4) Lưu thông tin vào sổ lưu nhân khẩu: lưu trữ thông tin của thành viên mới vào sổ
lưu nhân khẩu.

(3.1) Kiểm tra sổ hộ khẩu: Kiểm tra thông tin về sổ hộ khẩu mà người này muốn
chuyển khẩu.
(3.2) Ghi phiếu thay đổi nhân khẩu: Ghi phiếu thay đổi về nhân khẩu với tất cả thành
viên sẽ thay đổi hộ khẩu mới.
(3.3) Lưu thông tin vào sổ hộ khẩu mới: Là lưu thông tin thành viên này vào sổ hộ
khẩu mới.
(3.4) Ghi vào sổ lưu nhân khẩu: Điểu chỉnh thông tin ở sổ lưu nhân khẩu.
(4.1) Kiểm tra sổ hộ khẩu: Khi có một người dân đến xin tách khẩu thì phải kiểm tra
thông tin sổ hộ khẩu để biết những người muốn tách khẩu có đúng không.
(4.2) Ghi phiếu thay đổi nhân khẩu: Ghi phiếu thay đổi về nhân khẩu với tất cả thành
viên sẽ thay đổi hộ khẩu mới.
(4.3) Lập sổ hộ khẩu mới: là tạo sổ hộ mới từ những thông tin của phiếu thay đổi nhân
khẩu.
(4.4) Ghi vào sổ lưu nhân khẩu: Điểu chỉnh thông tin ở sổ lưu nhân khẩu.
(5.1) Kiểm tra sổ hộ khẩu: Để xem người cần chứng tử có nằm trong sổ hộ khẩu hay
không.
(5.2) Kiểm tra CMND: để xem người này có đúng thông tin hay không.
(5.3) Cấp giấy chứng tử: cấp giấy chứng tử cho người cần chứng tử.
(5.4) Cập nhật thông tin sổ hộ khẩu: cán bộ cần cập nhật thông tin vào sổ hộ khẩu gia
đình mà có người chứng tử.
(5.5) Cập nhật thông tin sổ lưu nhân khẩu: cập nhật thông tin cần thiết vào sổ lưu nhân
khẩu.
(6.1) Lập báo cáo: đưa ra báo cáo về thông tin nhân khẩu trong địa phương.
2.2.3 Liệt kê các hồ sơ sử dụng:
D1 Sổ hộ khẩu
D2 Sổ lưu nhân khẩu
D3 Giấy khai sinh
D4 Giấy chứng tử
D5 Phiếu thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
D6 Giấy tạm vắng

D7 Giấy tạm trú
D8 Chứng minh nhân dân
D9 Báo cáo
2.2.4 Lập ma trận thực thể – chức năng:
2.3 Mô hình khái niệm dữ liệu E-R:
2.3.1 Sơ đồ lần 1:

×