1
Abstract: :
Keywords:
Content
1. Lý do chọn đề tài
,
.
,
,
.
.
,
,
,
. 2,
2005 :
, ,
,
,
,
; ,
,
dân,
.
,
,
.
,
;
.
,
.
,
,
.
1959,
. 9 2009,
, .
,
14.000
11
, 7
; 5
2
.
1993.
,
. ,
ga.
5
Anh,
,
,
; 2
. 20
,
,
,
.
,
.
.
,
.
,
,
, ,
.
,
,
,
.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
-
-
4. Câu hỏi nghiên cứu
-
-
5. Giả thuyết khoa học
-
6. Phạm vi nghiên cứu
- -
-
-
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
8. Cấu trúc luận văn
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ PHÁP LÍ VỀ QUẢN LÍ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
1.1. Lch s nghiên cứu vấn đề
.
.
.
(1996) trong "
-
.
,
(2006) trong
,
.
, (2010)
. N,
,
.
,
, .
.
;
,
;
Lâm
lâm
;
;
;
;
,
;
;
.
, .
,
. ,
.
,
,
.
1.2. Một số khái niệm cơ bản
và
-
-
-
-
* C
.
-
- Vai trò thông tin:
-
-
- -
dung GD--
-
1.2.5.
tao.
-
-
-
1.3. Cơ sở lí luận về quản lí đào tạo sau đại học
- -
,
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÍ ĐÀO TẠO HỆ THẠC SĨ TẠI KHOA SAU ĐẠI
HỌC - ĐẠI HỌC HÀ NỘI
2.1. Giới thiệu chung về trƣờng Đại học Hà Nội.
2.1.6.2.
2.1.7. -
2.1.7.1. Công tác tài chính
2.2. Đặc điểm của Hệ đào tạo trình độ thạc sĩ ở Khoa Đào tạo Sau đại học, Trƣờng Đại học
Hà Nội.
ngành khác là
.
theo Khung Châu
-
2.3. Thực trạng quản lí đào tạo hệ thạc sĩ tại Khoa Đào tạo Sau đại học, Trƣờng Đại học
Hà Nội.
Bảng 2. 1: Đánh giá của CBQL và GV về công tác tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ
T
T
giá
i
m
T
B
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
1
8
5
1
5
4
0
3
.
7
8
4
2
9
0
1
0
4
0
3
.
8
3
1
3
9
0
9
5
0
3
.
8
2
2
4
9
8
6
0
3
3
0
.
8
1
5
8
0
1
2
1
0
2
3
.
6
3
6
6
8
6
1
3
4
1
3
.
7
7
5
7
-
8
0
5
1
5
4
3
.
5
5
8
8
8
2
7
1
0
5
3
.
6
0
7
,
, và
thí sinh.
Công tác -
-
h.
Bảng 2. 2: Đánh giá của CBQL và GV về công tác Lập kế hoạch đào tạo
T
T
giá
i
m
t
r
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
u
n
g
b
ì
n
h
1
5
0
3
5
1
4
5
3
.
2
5
4
2
2
5
3
1
4
2
6
2
.
7
2
6
3
2
7
2
8
4
3
6
2
.
7
3
5
4
8
0
1
5
8
1
3
.
6
7
2
5
Công
9
5
8
1
0
3
.
9
0
1
6
5
7
2
5
1
5
7
3
.
2
7
3
ông tác
Bảng 2. 3: Đánh giá của CBQL và GV về công tác Phát triển đội ngũ giảng viên
T
T
giá
i
m
t
r
u
n
g
b
ì
n
h
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
1
2
1
3
0
4
5
8
2
.
6
2
6
2
3
0
3
1
3
5
8
2
.
8
0
5
3
9
0
8
1
0
3
.
9
0
1
4
5
0
4
5
3
6
3
.
3
4
3
5
4
6
4
0
1
4
4
3
.
2
3
4
6
8
5
9
1
0
0
3
.
7
2
2
7
iên)
2
0
3
0
4
1
1
3
2
.
5
5
7
tâm.
và
-
T
Bảng 2. 4: Đánh giá của CBQL và GV về công tác Quản lí xây dựng, thực hiện và phát
triển chƣơng trình
T
T
giá
i
m
t
r
u
n
g
b
ì
n
h
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
1
6
0
3
5
9
0
3
.
4
9
1
2
5
8
1
5
3
0
1
3
.
2
5
4
3
6
1
2
7
1
5
1
3
.
4
2
2
4
sinh
5
5
3
0
1
9
0
3
.
3
5
3
5
chuyên ngành
1
9
3
1
3
9
1
5
2
.
5
2
5
.
sinh
m trung bình 3.25.
các mã ngà
-
Bảng 2. 5: Đánh giá của CBQL và GV về công tác Quản lí hoạt động dạy - học và NCKH
T
T
T
giá
i
m
t
r
u
n
g
b
ì
n
h
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
1
7
0
3
0
4
0
3
.
6
3
1
2
-
5
5
4
1
7
1
3
.
4
4
3
3
7
2
2
5
5
2
3
.
6
1
2
4
2
5
1
8
5
2
9
2
.
5
7
4
5
1
5
1
8
6
0
1
1
2
.
3
6
5
6
-
7
9
2
8
6
0
1
.
6
4
6
viên
-
-
NCKH
Bảng 2. 6: Đánh giá của CBQL và GV về công tác Quản lí nguồn tài chính và tăng cƣờng
cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
T
T
T
giá
i
m
t
r
u
n
g
b
ì
n
h
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
1
3
1
2
1
4
4
8
2
.
7
2
5
2
2
5
2
0
5
0
9
2
.
5
9
6
3
5
5
4
3
5
1
1
.
6
5
7
4
3
0
3
5
3
4
5
2
.
8
7
2
5
3
0
2
5
4
2
7
2
.
7
5
4
6
3
1
3
1
3
5
7
2
.
8
3
3
7
8
0
2
2
2
0
3
.
7
5
1
giá
Bảng 2. 7: Đánh giá của CBQL và GV về Quản lí công tác ứng dụng CNTT
T
T
giá
m
tr
u
ng
bì
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
n
h
1
8
5
1
5
4
0
3.
78
1
2
8
5
1
4
5
0
3.
77
2
3
5
9
3
0
6
0
1.
61
6
4
8
1
1
5
8
0
3.
70
4
5
5
7
2
7
6
5
1.
54
7
6
8
0
1
8
6
0
3.
71
3
7
-
CNTT
7
5
2
0
9
0
3.
63
5
hay nôi dung
Tuy nhiên,
p.
Bảng 2. 8: Đánh giá của CBQL và GV về công tác Kiểm tra – đánh giá hoạt động đào tạo
trình độ thạc sĩ
T
T
giá
i
m
t
r
u
n
g
b
ì
n
h
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
1
5
1
4
1
1
1
1
3
.
3
7
7
2
4
5
4
3
1
3
3
3
.
2
5
8
3
8
0
1
8
6
0
3
.
7
1
2
4
6
5
3
1
8
0
3
.
5
5
6
5
7
7
1
8
9
0
3
.
6
5
5
6
8
0
1
7
7
0
3
.
3
7
0
7
8
1
2
0
3
0
3
.
7
5
1
8
7
9
1
8
7
0
3
.
6
9
4
9
4
2
4
4
1
5
3
3
.
2
0
9
Xét
,
môn
Bảng 2. 9: Đánh giá của CBQL và GV về công tác nâng cao nhận thức về hoạt động đào tạo
sau đại học
T
T
giá
i
m
t
r
u
n
g
b
ì
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
n
h
1
1
5
2
1
5
0
1
8
2
.
3
2
1
2
1
2
1
1
6
5
1
6
2
.
1
8
3
3
1
2
1
1
6
3
1
8
2
.
1
6
4
4
5
8
7
5
1
6
2
.
0
2
6
5
ra
6
1
0
6
8
2
0
2
.
0
2
5
6
1
1
1
3
5
5
2
5
2
.
1
0
2
dung
2.4. Đánh giá mức độ thực hiện các nội dung quản lí đạo tạo hệ thạc sĩ tại Khoa Đào tạo
Sau đại học – Trƣờng Đại học Hà Nội
Bảng 2. 10: Đánh giá của CBQL và GV về việc thực hiện các nội dung quản lí đạo tạo hệ
thạc sĩ
T
T
giá
m
tr
un
g
T
h
b
c
+
4
+
3
+
2
+
1
bì
nh
1
5
9
3
5
1
0
0
3.
47
1
2
4
9
3
9
1
3
3
3.
29
6
3
3
5
4
6
1
8
5
3.
07
7
4
5
4
3
5
1
4
1
3.
37
4
5
-
5
1
3
7
1
3
3
3.
31
5
6
3
1
4
0
2
9
4
2.
94
8
7
thông tin
5
4
3
8
1
1
1
3.
39
3
8
5
7
3
8
8
1
3.
45
2
9
2
5
4
5
2
9
5
2.
87
9
dung này.
-
-
-
-
ình hình ngân sách nhà
khá, 27,
cho công tác này.
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÍ ĐÀO TẠO HỆ THẠC SĨ TẠI KHOA ĐÀO TẠO SAU
ĐẠI HỌC - ĐẠI HỌC HÀ NỘI
3.1. Căn cứ đề xuất các biện pháp
3.2. Nguyên tắc lựa chọ các biện pháp
3.2.2. Ngu
3.3. Một số biện pháp quản lí đào tạo hệ thạc sĩ tại Khoa Sau đại học, Đại học Hà Nội.
n
.
-
-
-
-
tra
-
-