Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

xây dựng website đăng ký học tập trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 31 trang )

LOGO
“ Add your company slogan ”
PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NỘI DUNG
PHẦN 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
PHẦN 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
PHẦN 3: KẾT LUẬN – HƯỚNG PHÁT TRIỂN
2
CÔNG CỤ PHÁT TRIỂN
CÁC YÊU CẦU ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU ĐẶT RA
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
PHẦN 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
3
Tổng quan đề tài
 Học chế tín chỉ là gì?






 Hiện nay hệ thống đào tạo theo tín chỉ đã và
đang rất nhiều trường Đại Học trên khắp cả
nước đưa vào thứ nghiệm, áp dụng.
Học chế tín chỉ là phương thức tổ chức đào tạo mềm dẻo
trong đó sinh viên được chủ động lập kế hoạch và đăng
ký học tập, tích lũy từng phần kiến thức theo tiến độ phù


hợp với điều kiện và năng lực của bản thân nhằm hoàn
tất chương trình đào tạo để được cấp bằng tốt nghiệp
4
Hệ thống cần xây dựng
Quản lý
thông tin
đào tạo
Cổng
thông tin
đào tạo
Sắp xếp kế
hoạch
giảng dạy
Quản lý kết
quả học tập
sinh viên
5
Mục tiêu đặt ra
 Ngắn hạn: Xây dựng website thực hiện chức
năng:
 Quản lý thông tin: sinh viên, môn học, lớp học, giảng
viên, kết quả học tập sinh viên
 Hỗ trợ tra cứu thông tin sinh viên, lớp học, môn học,
kết quả học tập
 Cho phép sinh viên đăng ký, sửa đổi, bổ sung chọn
họ phần/ lớp học vào đầu mỗi kỳ (trong thời gian
đăng ký học tập).
 Thông báo kết quả học tập chi tiết cho mỗi sinh viên
và cố vấn học tập.
6

Mục tiêu đặt ra
 Dài hạn:
 Mở rộng mô hình áp dụng cho tất cả các khoa, viện
trong trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội.
 Liên kết với các hệ thống quản lý thông tin khác trong
trường (như quản lý nhân sự, quản lý học phí,…) tạo
nên một hệ thống quản lý hoàn chỉnh.

7
Các yêu cầu đề tài
 Yêu cầu tốc độ:
 Tất cả cả câu truy vấn trong chương trình đều thực
thi bằng stored procedure
 Yêu cầu bảo mật:
 Bảo mật dữ liệu: phân quyền người dùng
 Mã hóa mật khẩu (MD5)
 Giao diện:
 Giao diện đơn giản, gọn, đẹp (đảm bảo tốc độ)
 Tương thích với các trình duyệt phổ biến
 Về chương trình:
 Thiết kế theo mô hình 3 lớp (MVC)
 Nhập/ xuất dữ liệu từ file excel

8
Công cụ phát triển
9
PHẦN 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Thiết kế cơ sở dữ liệu
10
1. Đặc tả usecase


Sinh viên
QL giảng
viên
Users
Quản trò
Giảng viên
QL học
phần
QL đăng ký
học tập
QL nhóm đăng
ký học tập
QL lớp học
QL lớp chuyên
ngành
QL sinh
viên
QL người
dùng
QL tin tức
Tra cứu/
Tìm kiếm
Đăng ký
lớp học
Đăng ký
học phần
Người dùng
QL tài khoản
Usecase khái qt hóa

11
1.1. Usecase quản lý đăng ký học tập
Đăng nhập
Thêm/ sửa lớp học vào
học kỳ mở ĐK
Mở/ đặt trạng thái
đăng ký cho học kỳ
Chọn mục quản lý
đăng ký học tập
Thiết lập thời hạn/ hình thức
đăng ký học tập
Thêm học kỳ mở ĐK
Khởi tạo
Kết thúc
Quy trình thiết lập đăng ký
cho một học kỳ
Usecase khái qt
quản lý đăng ký học tập
12
1.2. Usecase đăng ký học phần
Usecase: Đăng ký học phần
Actor chính: Sinh viên
Mơ tả:
Sinh viên có thể thêm, xóa đăng ký học phần,
hoặc chọn đăng ký học phần theo chuẩn
Điều kiện bắt đầu: Sinh viên đăng nhập vào hệ thống

Điều kiện sau khi dùng: Các u cầu của sinh viên
được thực hiện, hoặc hết hạn đăng ký
Trình tự các sự kiện:

1. Sinh viên đăng nhập vào hệ thống
2. Chọn mục đăng ký học phần
3. Chọn học kỳ đăng ký học phần
4. Hiển thị danh sách học phần đã đăng ký
5. Sinh viên thêm, xóa đăng ký học phần
6. Hoặc chọn đăng ký theo chuẩn
7. Hệ thống thơng báo kết quả cho người dùng
u cầu phi chức năng: tốc độ xử lý nhanh
Đăng nhập
Chọn học kỳ ĐK
học phần
Chọn mục đăng ký
học phần
Hiển thò danh sách các
học phần đã ĐK
Hiển thò kếát quả
Kiểm tra ĐK
học phần
Chọn ĐK học phần
theo chuẩn
Thêm/ sửa/ xóa ĐK
học phần
Khởi tạo
Kết thúc
13
1.2. Usecase đăng ký học phần
uc DangKyHocPhan
Đăng ký học phần
Sinh viên
(from TacNhan)

Đăng nhập/ KT
quyền
Chọn học kỳ đăng ký
học phần
Thêm đăng ký học
phần
Xóa đăng ký học
phần
Kiểm tra đăng ký học
phần
Xem đăng ký học
phần chuẩn
Đăng ký học phần
theo chuẩn
Xem kết quả đăng ký
học phần
«include»
«include»
«include»
«include»
«include»
14
1.3. Usecase đăng ký lớp học
Usecase: Đăng ký lớp học
Actor chính: Sinh viên
Mơ tả: Sinh viên có thể thêm, xóa đăng ký lớp học
Điều kiện bắt đầu: Sinh viên đăng nhập vào hệ thống

Điều kiện sau khi dùng: Các u cầu của sinh viên
được thực hiện, hoặc hết hạn đăng ký

Trình tự các sự kiện:
1. Sinh viên đăng nhập vào hệ thống
2. Chọn mục đăng ký lớp học
3. Chọn học kỳ đăng ký lớp học
4. Hiển thị danh sách lớp học đã đăng ký
5. Sinh viên thêm, xóa đăng ký lớp học
6. Hệ thống thơng báo kết quả cho người dùng
u cầu phi chức năng: tốc độ xử lý nhanh
Đăng nhập
Chọn mục ĐK
lớp học
Chọn học kỳ ĐK lớp học
Thêm/ xóa
đăng ký lớp
Hiển thi DS lớp học đẫ ĐK
Kiểm tra ĐK lớp
Hiển thò kết quả
Khởi tạo
Kết thúc
15
1.3. Usecase đăng ký lớp học
uc DangKyLopHoc
Đăng ký lớp học
Sinh viên
(from TacNhan)
Đăng nhập/ KT
quyền
Chọn học kỳ đăng
ký lớp
Thêm đăng ký lớp

học
Xóa đăng ký lớp
học
Xem KQ đăng ký lớp
học
Kiểm tra đăng ký
lớp
«include»
«include»«include»
16
2. Biểu đồ trạng thái
stm DangKyHocPhan
khởi
tạo
hủy
Kiểm tra đăng
nhập/ quyền
Kiểm tra hạn đăng ký
+ ent ry / LayHanDK()
Chờ nhập mã HP
+ exit / KTMaHP()
Kiểm tra đăng ký HP
+ ent ry / KTDieuKien()
Đăng ký học phần
+ ent ry / GhiNhanDK()
+ exit / HienThiKQ()
Chờ chọn kiểu đăng ký
+ do / ChonDK
Chờ chọn học kỳ chuẩn
+ ent ry / LayDSHPChuan()

từ
chối
kết
thúc
[hủy]
[hủy]
[tự do]
[theo chuẩn]
[thành công]
[đăng ký
hợp lệ]
[không đợc phép đk]
[hợp lệ]
[hủy]
[hết hạn]
[còn hạn]
[không được phép]
[cho phép]
Biểu đồ trạng thái
usecase đăng ký
học phần
17
2. Biểu đồ trạng thái
stm DangKyLopHoc
khởi
tạo
hủy
Kiểm tra đăng
nhập/ quyền
Kiểm tra hạn đăng ký

+ entry / LayHanDK()
Chờ nhập mã lớp
+ exit / KTMaLop()
Cho vào DS chờ
duyệt
Duyệt ĐK lớp
+ entry / KTLichHoc()
Đăng ký lớp
+ entry / GhiNhanDK()
+ do / CapNhapSiSo()
+ exit / HienThiKQ()
Lớp đầy
+ do / KTHanDK()
kết
thúc
[DSDangKy[ còn lớp]]
[đc phép]
[Không được phép]
[còn]
[Hết hạn]
[Sai mã lớp]
[hủy]
[hủy]
[t rùng lòch]
[hết chỗ/ ThemDSCho()]
[không hớp lệ]
[t hành công]
[LớpĐK[còn chỗ] / ThemDK()]
[hết hạn/ XoaDK()]
[SoTC<tổng số cho phép/ ThemDS()]

Biểu đồ trạng thái usecase đăng ký lớp học
18
3. Biểu đồ tuần tự
sd DangKyHocPhan
Sinh viên
(from TacNhan)
B_DKHocPhan C_DKHocPhan E_DKHocPhan
Đăng nhập()
Kiểm tra quyền()
Yêu cầu chọn học kỳ()
Học kỳ đăng ký()
Yêu cầu chọn học phần()
Học phần đăng ký()
Đang ký học phần()
Kiểm tra ĐK học
phần()
Đăng ký học phần()
Ghi nhận ĐK()
Kết quả()
Kết quả()
Hiển thò KQ()
Biểu đồ tuần tự usecase đăng ký học phần
19
3. Biểu đồ tuần tự
sd DangKyLopHoc
Sinh viên
(from TacNhan)
B_DKLopHoc C_DKLopHoc E_DKLopHocC_DKHocPhan
Đăng nhập()
Kiểm tra quyền()

Yêu cầu chọn học kỳ()
Học kỳ đăng ký()
Yêu cầu chọn lớp học()
Lớp học()
Đăng ký lớp học()
Thông tin lớp()
Đã đăng ký HP()
kết quả()
KT trùng lòch học()
Đăng ký lớp học()
Ghi nhận đăng ký()
kết quả()
kết quả()
Hiển t hò KQ()
Biểu đồ tuần tự usecase đăng ký lớp học
20
4. Thiết kế các lớp
class QLDaoTao
Class::QLGiangVien
- MaGV: char
- HoTen: char
- NgaySinh: datetime
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char) : QLGiangVien
+ LayDS()
Class::QLLopChuyenNganh
- MaLopCN: char
- TenLop: char

- MaGV: char
- NienKhoa: int
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char) : QLLopChuyenNganh
+ ThemSV(QLSinhVien) : void
+ ChuyenLopSV(char, char) : void
+ LayDS()
Class::QLSinhVien
- MaSV: char
- HoTen: char
- NgaySinh: datetime
- MaLopCN: char
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char) : QLSinhVien
+ LayDS()
Class::QLLopHoc
- MaLop: int
- MaHP: char
- MaGV: char
- SoSV: int
- ToiDa: int
- LoaiLop: char
- HocKy: int
- TrangThai: char
- GhiChu: char
- ChiTiet[]: ThongTinLop

+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin() : QLLopHoc
+ KiemTraTrungTKB() : int
+ NhapDiem(char, float, float) : void
+ SuaDiem(char, float, float) : void
+ LayDS()
1
1 *
1
0 *
1
0 *
Biểu đồ lớp hệ thống quản lý đào tạo
21
4. Thiết kế các lớp
class QLDangKyHocTap
Class::QLDangKyHocTap
- HanDKHocPhan: ThietLapHeThong
- HanDKLopHoc: ThietLapHeThong
- DangKyTuDo: boolean
Class::QLDangKyHP
- ID: int
- MaSV: char
- MaHP: int
- HocKy: int
- PhanHoi: char
+ Them() : void
+ Xoa() : void

+ LayThongTin(char, char) : QLDangKyHP
+ KTDangKyHP() : char
+ DKTheoChuan(int) : void
+ KTLopDaDKHP(int) : boolean
+ LayDS(char)
Class::QLDangKyLop
- MaSV: char
- MaLop: int
- PhanHoi: char
- DiemQT: float
- DiemThi: float
- LopDaDKHP: boolean
+ Them() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char, int) : QLDangKyLop
+ KTDangKyLop() : char
+ LayDS(char)
Class::QLSinhVien
- MaSV: char
- HoTen: char
- NgaySinh: datetime
- MaLopCN: char
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char) : QLSinhVien
+ LayDS()
Lay thiet lap ve thoi
han vaø hinh thuc
dang ky hoc tap

Class::QLLopHoc
- MaLop: int
- MaHP: char
- MaGV: char
- SoSV: int
- ToiDa: int
- LoaiLop: char
- HocKy: int
- TrangThai: char
- GhiChu: char
- ChiTiet[]: ThongTinLop
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin() : QLLopHoc
+ KiemTraTrungTKB() : int
+ NhapDiem(char, float, float) : void
+ SuaDiem(char, float, float) : void
+ LayDS()
Class::QLHocPhan
- MaHP: char
- TenHP: char
- PhanTranDiemQT: float
- PhanTranDiemThi: float
- HPTienQuyet: char
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char) : QLHocPhan
+ LayDS()

1
0 *
1
0 *
0 *
1
1
0 *
0 * 1
Biểu đồ lớp hệ thống quản lý đăng ký học tập
22
4. Thiết kế các lớp
class QLNhomDKHocTap
Class::NhomDKHocTap
- MaNhomDK: int
- TenNhomDK: char
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin() : NhomDKHocTap
+ ThemHP(HocPhanNhomDK) : void
+ GoHP(HocPhanNhomDK) : void
+ ThemSV(SinhVienNhomDK) : void
+ LoaiSV(SinhVienNhomDK) : void
+ LayDS()
Class::HocPhanNhomDK
- MaHP: char
- MaNhomDK: int
- HocKySV: char
- ChuanDK: boolean

+ Them() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin() : HocPhanNhomDK
+ LayDS(int)
Class::SinhVienNhomDK
- MaSV: char
- MaNhomDK: int
+ Them() : void
+ Xoa() : void
+ SVLayDSNhomDK(char) : SinhVienNhomDK[]
+ LayDS(int)
Class::QLSinhVien
- MaSV: char
- HoTen: char
- NgaySinh: datetime
- MaLopCN: char
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void
+ LayThongTin(char) : QLSinhVien
+ LayDS()
Class::QLHocPhan
- MaHP: char
- TenHP: char
- PhanTranDiemQT: float
- PhanTranDiemThi: float
- HPTienQuyet: char
+ Them() : void
+ Sua() : void
+ Xoa() : void

+ LayThongTin(char) : QLHocPhan
+ LayDS()
1
1 *
1
1 *
1
0 *
Biểu đồ lớp hệ thống quản lý chương trình đào tạo
23
5. Thiết kế cơ sở dữ liệu
24
6. Thiết kế giao diện
Giao diện trang chủ
25

×