Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHI TIẾT DẠNG CÀNG.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.54 KB, 23 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy
đồ án công nghệ chế tạo máy
thiết kế quy trình công nghệ
chi tiết dạng càng
I/ chức năng làm việc của chi tiết
đây là chi tiết dạng càng dùng để truyền chuyển động thẳng của chi
tiết này htành chuyênr động quay của chi tiết khác
II/T í NH CÔNG nghệ trong kết cấu.
Trong chi tiết dạng càng tính công nghệ ảnh hởng trực tiếp đến năng
suất và độ chính xác gia công .Với chi tiết gia công ta thấy kết cấu của
chi tiết phù hợp về độ cứng vững, mặt đầu song song, kết cấu đối xứng
và thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô cũng nh chuẩn tinh thống nhất
III/ dạng sản xuất & pp chế tạo phôi
Sản lợng hàng năm 5000 (chi tiết)
Trọng lợng của chi tiết
Q1 = V* (Kg)
Q1 trọng lợng của chi tiết
V thể tích của chi tiết
V = 0.3229*0.14 +(2*0.0128 + 0.0257)*0.34 +0.0032*0.05
=0.06 (dm
3
)

thép
= 7.852 (kg/dm
3
)
Q1 = 0.06 * 7.852 = 0.5(Kg)
Theo bảng 2 cách xác định dạng sản xuất ta có đây là dạng sản
xuất hàng loại vừa
Phơng pháp chế tạo phôi


đây là chi tiết dạng càng đợc làm bằng thép và khối lợng nhỏ do
vậy ta sử dụng phơng pháp dập
IV/ TRìNH Tự CáC NGUYÊN CÔNG:
Bớc 1:Chọn mặt B làm chuẩn thô để gia công mặt A trên máy phay
Bớc 2:Dùng mặt A làm chuẩn tinh để gia công mặt B trên máyphay
Bớc 3:Khoan và doa lỗ 20(mm)
Bớc 4:Khoan và doa lỗ cạnh 12(mm)
Bớc 5:Khoan và doa lỗ cạnh 12(mm)
Bớc 6:Phay mặt bên của trụ đầu 8(mm)
Bớc 7:Khoan lỗ mặt trên trụ 8 đờng kính 3,5 của trụ 34
Bớc 8:Khoan các lỗ mặt trên trụ 8 đờng kính 3,5 của trụ 24
Bớc 9:Taro lỗ 3,5
Bớc 10:Kiểm tra
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 1 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
1/Nguyên công 1.Phay mặt đáy thứ nhất
* Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba chốt trụ cầu
và khối V định vị hai bậc tự do
* Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thông qua miếng đệm
* Chọn máy máy phay vạn năng 68 công suất máy 2.8(Kw)
* Chọn dao dao phay mặt đầu răng liền thép gió (Bảng IX 67 )
Đờng kính dao D
dn
=90 1.4(mm)
Số răng z = 20
* Lợng d gia công phay 2 lần với lợng d Z
b
= 2(mm)
a. Độ sâu khi phay t = 1( mm.)
b. Lợng chạy dao khi phay

-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.5 mm/v
-Số răng Z = 20
-Bớc tiến một răng S
Z
= 0.5/20 =0.025
-Vận tốc cắt khi phay V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong sổ tay công
nghệ chế tạo máy bảng X-44
m = 0.2; Cv=64.7; Yv=0.2; qv=0.25;
Kv=0.34; Uv=0.15;Xv= 0.1;Pv= 0
T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=180 (ph) bảng X- 45
-Vận tốc cắt khi phay
V =*0.34
V =29.55(m/ph)
-Số vòng quay
n =
n = = 104.5(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 106(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==29.97(m/ph)
-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến

P
Z
= *K
P
Tra bảng X-46 dao thép gió (STCN Tập 2)
C
P
=82,2 U
P
=1.1
X
P
=0.95
P
= 0
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 2 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Y
P
=0.8 q
P
=1,1
Thay số vào ta đợc
P
Z
= *0.89
= 201,62(Kg)
-Công suất cắt N= =
=965.17(w) = 0.965(Kw)
w

s
A
B
2/Nguyên công 2 .Phay mặt đáy thứ hai
* Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba phiến tỳ và
khối V định vị hai bậc tự do
* Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thông qua miếng đệm
* Chọn máy máy phay vạn năng 68 công suất máy 2.8(Kw)
* Chọn dao dao phay mặt đầu răng liền thép gió (Bảng IX- 67)
Đờng kính dao D
dn
=90 1.4(mm)
Số răng z = 20
* Lợng d gia công phay 2 lần với lợng d Z
b
= 2(mm)
a. Độ sâu khi phay t = 1( mm.)
b. Lợng chạy dao khi phay
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.5 mm/v
-Số răng Z = 20
-Bớc tiến một răng S
Z
= 0.5/20 =0.025(mm/v)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 3 -

Đồ án công nghệ chế tạo máy
-Vận tốc cắt khi phay V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong sổ tay công
nghệ chế tạo máy bảng X-44
m = 0.2; Cv=64.7; Yv=0.2; qv=0.25; Kv=0.34;Uv=0.15
Xv= 0.1;Pv= 0
T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=180 (ph) bảng X-35
- Vận tốc cắt khi phay
V =*0.34
V =29.55(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 104.5(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 106(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==29.97(m/ph)
-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến
P
Z
= *K
P
Tra bảng X-46 (STCN Tập 2)
C
P
=82,2 U
P
=1.1
X

P
=0.95
P
= 0
Y
P
=0.8 q
P
=1,1
P
Z
= *0.89
= 201,62(Kg)
-Công suất cắt N= =
=965.17(w) = 0.965(Kw)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 4 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
w
s
B
A
3/ Nguyên công 3 . Khoan doa lỗ 20(mm)
* Định vị mặt đáy 3 bậc tự do dùng bạc côn vừa định tâm vừa khống
chế 2 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng đồ gá trụ trợt thanh khía và kẹp từ trên xuống
* Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
Đờng kính lớn nhất khoan đợc 25 mm
K/c từ đờng trục trục chính tới trụ 250 mm
K/c lớn nhất từ mút trục chính tới bàn 700 mm
Kích thớc bàn 375 x 500

Dịch chuyển lớn nhất trục chính 175 mm
Phạm vi tốc độ trục chính 97ữ1360
Phạm vi bớc tiến 0,1ữ0,81
Lực tiến dao 900 Kg
Mô men xoắn 2500 Kg cm
Công suất động cơ chính 2,8 Kw
Khối lợng máy 925 Kg
A/ Khoan lỗ 19.5(mm)
Theo bảng IX-49 STCN tra mũi khoan xoắn ốc đuôi côn
Đờng kính mũi khoan d =19,5(mm)
Chiều dài mũi L =240 (mm)
Chiều dài phân cắt l
0
=145 (mm)
Chiều dài chuôi côn và cổ l
2
=90,5(mm)
Đờng kính cổ d
1
=18,7(mm)
Số côn mooc N
0
2
a. Chiều sâu cắt t = = = 9.75 mm.
b. Lợng chạy dao khi khoan
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 5 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
-Với thép có
b
= 65 kg/mm

2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.4 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=9.8; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =11.4(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 186(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 190(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==11.64(m/ph)
-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D
2
.S
Ym
.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
Km
M

=Kmp = 0,85
D =19,5 mm
Mx =34.19,5
2
* 0,4
0,8
*0,85
= 5279,77 (Kg. mm).
Công suất cắt
Nc = = = 1,03(kw)
B/ Doa lỗ 20 trên máy K125
a. Chiều sâu cắt t = = = 0.25 mm.
b. Lợng chạy dao khi doa
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.8 mm/v
-Vận tốc cắt khi doa V =K
v
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 6 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=16.2; Zv=0.2; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi doa
V =*0.48

V =18.18(m/ph)
-Số vòng quay n = = = 289.36(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 300(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==18.85(m/ph)
s
4/ Nguyên công 4 Khoan doa lỗ 12 (mm)
* Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng đồ gá bulông đai ốc kẹp từ trên xuống thông qua lỗ
20 khoan trớc đó
* Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
A/ Khoan lỗ 11.7(mm)
Theo bảng IX-49 STCN tra mũi khoan xoắn ốc đuôi côn
Đờng kính mũi khoan d =11,7(mm)
Chiều dài mũi L =185 (mm)
Chiều dài phân cắt l
0
=103 (mm)
Chiều dài chuôi côn và cổ l
2
=77,5(mm)
Đờng kính cổ d
1
=11(mm)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 7 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Số côn mooc N

0
1
a. Chiều sâu cắt t = = = 5.85 mm.
b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.25 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=9.8; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =11.75(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 319.74(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 315(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==11.578(m/ph)
-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D
2
.S

Ym
.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
Km
M
=Kmp = 0,85
D =11,7 mm
Mx =39.11,7
2
* 0,25
0,8
*0,85
= 1496,95 (Kg. mm).
Công suất cắt
Nc = = = 0,48(kw)
B/ Doa lỗ 12 trên máy K125
a. Chiều sâu cắt t = = = 0.15 mm.
b. Lợng chạy dao khi doa
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.72 mm/v
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 8 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
-Vận tốc cắt khi doa V =K

v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=16.2; Zv=0.2; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =17.3(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 458(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 450(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==16.965(m/ph)
s
5/ Nguyên công 5 Khoan doa lỗ 12 (mm)
* Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng đồ gá bulông đai ốc kẹp từ trên xuống thông qua lỗ
20 khoan trớc đó
* Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
A/ Khoan lỗ 11.7(mm)
Theo bảng IX-51 STCN tra đợc đờng kính mũi khoan
Đờng kính mũi khoan d =11,7(mm)
Chiều dài mũi L =145 (mm)
Chiều dài phân cắt l
0
=60 (mm)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 9 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Chiều dài chuôi côn và cổ l
2
=90,5(mm)
Đờng kính cổ d
1
=11(mm)
Số côn mooc N
0
2
a. Chiều sâu cắt t = = = 5.85 mm.
b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.25 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=9.8; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =11.75(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 319(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 315(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là

V
tt
==11.578(m/ph)
-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D
2
.S
Ym
.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
Km
M
=Kmp = 0,85
D =11,7 mm
Mx =39.11,7
2
* 0,25
0,8
*0,85
= 1496,95 (Kg. mm).
Công suất cắt
Nc = = = 0,48(kw)
B/ Doa lỗ 12 trên máy K125
a. Chiều sâu cắt t = = = 0.15 mm.
b. Lợng chạy dao khi doa
-Với thép có
b
= 65 kg/mm

2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 10 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.72 mm/v
-Vận tốc cắt khi doa V = K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=16.2; Zv=0.2; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi doa V =*0.48
V =17.3(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 458(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 450(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==16.965(m/ph)
S
6/ Nguyên công 6. phay 3 mặtđầu của trụ 8
* Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua phiến tỳ và
chốt trụ ngắn định vị 2 bậc chốt trám định vị 1 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng bulông ốc vít để kẹp chi tiết thông qua lỗ 20
* Chọn máy máy phay vạn năng 68 công suất máy 2.8(Kw)
* Chọn dao dao phay trụ và dao phay đĩa răng chắp
* Lợng d gia công phay 1lần với lợng d Z
b

= 2(mm)
Chế độ cắt xác định cho dao có đờng kính lớn
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 11 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
a. Độ sâu khi phay t = 2( mm.)
b. Lợng chạy dao khi phay
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.5 mm/v
-Vận tốc cắt khi phay V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong sổ tay công
nghệ chế tạo máy bảng X-44
m = 0.2; Cv=41; Yv=0.4; qv=0.25; Kv=0.34;Uv=0.15;
Xv= 0.1;Pv= 0
T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=150 (ph) bảng X-45
-Vận tốc cắt khi phay V =*0.34
V =7.58(m/ph)
-Số vòng quay n =
n = = 301.8(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 300(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==70.37(m/ph)
-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến

P
Z
= *K
P
Tra bảng X-46 dao thép gió (STCN Tập 2)
C
P
=68,2 U
P
=1.0
X
P
=0.86
P
= 0
Y
P
=0.72 q
P
=0,86
Thay số vào ta đợc
P
Z
= *0.89
= 350.3(Kg)
-Công suất cắt N= =
=1,72 (Kw)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 12 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
s

w
7/ Nguyên công 7 Khoan lỗ 3.5 (mm) để ta rô ren
*Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống chế
2 bậc tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
*Kẹp chặt dùng đồ gá cơ cấu kẹp nhanh
*Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
Theo bảng IX-47 STCN ta tra đợc thông số mũi khoan
Đờng kính mũi khoan d =3,5(mm)
Chiều dài mũi L =72 (mm)
Chiều dài phân cắt l
0
=42 (mm)
a. Chiều sâu cắt t = = = 1.75 mm.
b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.08 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=7; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.7
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=15 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =18.9(m/ph)
- Số vòng quay n = = = 1719(v/ph)

tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 1800(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==19.8(m/ph)
-Mô men xoắn khi khoan
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 13 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Mx = Cm.D
2
.S
Ym
.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39 Ym =0,8
Km
M
=Kmp = 0,85
D =3.5 mm
Mx =39.3.5
2
* 0,08
0,8
*0,85 = 53.84 (Kg. mm).
Công suất cắt Nc = = = 0,098(kw)
8/ Nguyên công 8 Khoan lỗ 3.5 (mm) để ta rô ren
*Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống chế
2 bậc tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
*Kẹp chặt dùng đồ gá cơ cấu kẹp nhanh
*Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)

Theo bảng IX-47 STCN ta tra đợc thông số mũi khoan
Đờng kính mũi khoan d =3,5(mm)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 14 -
S
w
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chiều dài mũi L =72 (mm)
Chiều dài phân cắt l
0
=42 (mm)
a. Chiều sâu cắt t = = = 1.75 mm.
b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có
b
= 65 kg/mm
2
. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao S = 0.08 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =K
v
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=7; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.7
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=15 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =18.9(m/ph)
- Số vòng quay n =
n = = 1719(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 1800(v/ph)

-Vận tốc căt thực tế là
V
tt
==19.8(m/ph)
-Mô men xoắn khi khoan
Mx = Cm.D
2
.S
Ym
.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
Km
M
=Kmp = 0,85
D =3.5 mm
Mx =39.3.5
2
* 0,08
0,8
*0,85 = 53.84 (Kg. mm).
Công suất cắt
Nc = = = 0,098(kw)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 15 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
9/ Taro ren lỗ

3,5
Tra bảng tốc độ cắt khi ta rô ren với ren M4 bớc 0,5 ta có vận tốc

cắt V = 6 (m/ph)
V/tính l ợng d cho một bề mặt
Độ chính xác của phôi dập ,vật liệu thép C45 khối lợng 0,5kg ta có
quy trình công nghệ gồm:
Phay mặt đầu lần 1 lợng d 1mm ta đợc Rz = 20
Phay mặt đầu lần 2 lợng d 1mm ta đợc Rz = 10
Công thức tính lợng d khi gia công mặt phẳng
2Z
min
=2.(R
Zi-1
+ T
i-1
+ )
Lập bảng tính toán:

Bảng tính toán lợng d gia công
Thứ tự
các
nguyên
công
Các yếu tố tạo
Thành lợng d
Dung sai
Dung
sai
Kích thớc
giới hạn
Trị số
giới hạn

R
za

a

a

b
2Z
bmin
àm
Max
Min
Max
Min
phôI
150 200 434 3 4333 43333 Rê 34,43 43222 212 12
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 16 -
w
s
Đồ án công nghệ chế tạo máy
dập
3
Phay
lần1
20 30
61,8
400 14,45
Phay
lần2

10 15 0,5 323,6
32,54
200 15,92 32,54 167 14
7
Vi/ THIếT Kế Đồ Gá & tính toán chế độ cắt
( cho một nguyên công )
1/ Kích th ớc của máy phay vạn năng 6 80 (STCN Tập 2)
-Khoảng cách từ mút trục chính tới bàn máy a = 10 ữ 300 (mm)
-Sống trợt thân máy tới bàn máy b = 180 ữ 340 (mm)
-Kích thớc bề mặt làm việc B = 200 (mm)
L = 800 (mm)
-Số rãnh chữ T 3 rãnh
-Chiều rộng rãnh b
1
= 14(mm)
-Khoảng cách giữa 2 rãnh l
1
= 45 (mm)
-Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy dọc 500(mm)
ngang 160 (mm)
đứng 300 (mm)
-Số cấp bớc tiến bàn máy 12
-Bớc tiến bàn máy dọc 22.4ữ1000(mm/ph)
ngang 16 ữ710(mm/ph)
2/ Ph ơng pháp định vị
-Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba chốt trụ cầu
và khối V định vị hai bậc tự do
-Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thông qua miếng đệm
3/ Ph ơng ,chiều , điểm đặt của lực kẹp
-Phơng song song với mặt phẳng tỳ

-Chiều hớng vào khối V
-Đặt vào mặt phẳng đối diện với khối V
4/ Tính lực kẹp
-Từ phần sơ đồ định vị và tính chế độ cắt ta có
Độ sâu khi phay t = 1( mm.)
Lợng chạy dao S = 0.5 mm/v
Số vòng quay trục chính ta có n = 106(v/ph)
Vận tốc căt V=29.97(m/ph)
-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 17 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
P
Z
= *K
P
Trong dó Z số răng Z=14
Tra bảng X-46 (STCN Tập 2)
C
P
=82,2 U
P
=1.1
X
P
=0.95
P
= 0
Y
P
=0.8 q

P
=1,1
P
Z
= *0.89
= 201,62(Kg)
-Mô men cắt M= =
=9.07(Kg/m)
-Công suất cắt N= =
=965.17(w) = 0.965(Kw)
-Xét lực Ps
Khi dao cắt sinh ra lực Ps làm vật quay do có lực kẹp W kẹp chi tiết
vào khối V(có góc bằng 90
0
) sinh ra lực ma sát Fms chống quay
F
ms1
=N
1
*f
Trong đó N
1
là phản lực do lực kẹp gây ra
N
1
= N
2
=W/
f là hệ số ma sát f=0.6 (bảng 34 sách hớng dẫn đồ án)
Xét mô men với tâm O ta có phơng trình

M
CX
>M
X
M
X
=P
S
*OH
M
CX
=2*F
ms1
*OA
để cân bằng ta có
M
CX
= K* M
X
OA là bán kính trụ kẹp OA=17(mm)
OH là khoảng cách từ điểm đặt lực tới tâm quay OH=50(mm)
Tính hệ số an toàn
K=K
0
*K
1
*K
2
*K
3

*K
4
*K
5
*K
6
+K
0
hệ số an toàn trong mọi trờng hợp
K
0
=1.5
+K
1
hệ số kể đến lợng d không đều :
K
1
=1.2
+K
2
hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt
K
2
=1.2
+K
3
hệ số kể đến vì cắt không liên tục làm lực cắt tăng
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 18 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
K

3
=1.3
+K
4
hệ số kể đến nguồn sinh lực không ổn định
K
4
=1
+K
5
hệ số kể đến vị trí của tay quay thuận lợi hay không thuận lợi
K
5
=1
+K
6
hệ số kể đến mô men lật phôi quanh điểm tựa
K
6
=1.2
K=1.5*1.2*1.2*1.3*1*1*1.2=3.37
Ta có W1 =
= = 3.5Pz(Kg)
Xét lực P
N
Ta thấy lực này có xu thế kẹp chi tiết cùng phơng ,chiều với lực
kẹp do đó ta có
W2= K*P
N
Theo sách thiết kế đồ gá ta có P

N
=0.85Pz
W2= 0.85*K*P
Z
=0.85*3.37*Pz
= 2.865Pz (Kg)

Lực kẹp tổng cần phải có là
W= =
= 4.523Pz = 911.878(Kg)
W 912(Kg)
Do bu lông chỉ chịu lực dọc trục do đó ta có
Bu lông bị nén do lực nén gây lên và chịu mô men do ma sát trên
ren khi siết đai ốc để tạo ra lực cần thiết là W 912(Kg)
Theo sách chi tiết máy tập 2
Gây lên ứng suất =

td
=1.3 =
[]
td
d =
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 19 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
d 13.14(mm) Do vậy ta chọn D =
14(mm) hay ta sử dụng bu lông
w
f
ms1
f

ms2
N
2
N
1
P
S
P
n
5/ Sai số chế tạo cho phép của đồ gá
Sai số gá đặt



= = 0.5 = 0.167(mm)
Sai số chuẩn
c
= 0 do chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc
Sai số kẹp chặt
k
= 0 phơng lực kẹp vuông gócvới gốc kích thớc
Sai số mòn
m

m
=
N Số lợng chi tiết đợc gia công trên đồ gá N= 10000(chiếc)
hệ số phụ thuộc vào kết cấu = 0.5

m

= 0.5 = 50(àm) = 0.050(mm)
Sai số điều chỉnh
đc
= 10(àm) = 0.01(mm)
Sai số chế tạo cho phép của đồ gá
ct
[
ct
] =
== 0.16(mm)
6/ Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá
+ Độ không vuông góc giữa tâm khốiV và đế đồ gá 0.02
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 20 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
+ Độ cứng của khối V và chốt HRC 40 45
+ Độ bóng của bề mặt lắp ráp và định vị 8
+ Độ không song song giữa mp của các chốt và đế đồ gá 0.05
VII/tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả
các nguyên công.
1/Nguyên công 1
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T
0
=
L :chiều dài bề mặt gia công 174(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= = = 0.7(mm)

L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 4(mm)
T
0
= = 3.372(phut).
2/Nguyên công 2
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T
0
=
L :chiều dài bề mặt gia công 174(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= = = 0.7(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 4(mm)
T
0
= = 3.372(phut)
3/Nguyên công 3
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T

0
=
+ Khoan lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 34(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1
= *cotg(34) = 14.45(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.664(phút)
+ Doa lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 34(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L

1
= *cotg(34) = 0.4(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.152(phút)
Thời gian nguyên công 3 T
0
= 0.664+0.152 = 0.82(phút)
4/ Nguyên công 4
-Thời gian gia công
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 21 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
áp dụng công thức T
0
=
+ Khoan lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 34(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1

= *cotg(34) = 8.673(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.567(phút)
+ Doa lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 34(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1
= *cotg(34) = 0.222(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.112(phút)
Thời gian nguyên công 4 T
0

= 0.567+0.112 = 0.68(phút)
5/Nguyên công 5
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T
0
=
+ Khoan lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 34(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1
= *cotg(34) = 8.673(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.567(phút)
+ Doa lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 34(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L

1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1
= *cotg(34) = 0.222(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.112(phút)
Thời gian nguyên công 5 T
0
= 0.567+0.112 = 0.68(phút)
6/Nguyên công 6
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T
0
=
L :chiều dài bề mặt gia công 8(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= 4(mm)
L
2

:chiều dài thoát dao L
2
= 10(mm)
T
0
= = 0.2(phut)
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 22 -
Đồ án công nghệ chế tạo máy
7/ Nguyên công 7
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T
0
=
khoan lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 15(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1
= *cotg(34) = 2.6(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T

0
= = 0.163(phút)
8/ Nguyên công 8
-Thời gian gia công
áp dụng công thức T
0
=
khoan lỗ
L :chiều dài bề mặt gia công 15(mm)
L
1
:chiều dài ăn dao L
1
= *cotg()
Với là góc bù đỉnh dao = 34(độ)
L
1
= *cotg(34) = 2.6(mm)
L
2
:chiều dài thoát dao L
2
= 2(mm)
T
0
= = 0.163(phút)
VII/kết luận.

TàI liệu tham khảo
- Sách Công nghệ chế tạo máy tập 1và 2 (Nhà xuất bản khoa học

và kỹ thuật-1976).
- Sách Thiết kế đồ gá (Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật-
1999).
- Sách Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá (Nhà xuất bản khoa học
và kỹ thuật-1999).
- Sách Thiết kế đồ án cồng nghệ chế tạo máy (Nhà xuất bản
khoa học và kỹ thuật-2000).
- Sổ tay atlas đồ gá (Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật-2001).
Lu Thế Phơng CƠTIN 1-K45 - 23 -

×