MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
!"
#$#"""% &'()*+,$-*
./0$1234"-,56#789"
:;<$ -<686#3/0$1<8.)"#:=-<
68> 2?-@8A$+B-6#3#<$2=@C8D#782"
.E'1/0$F"%-$78)G6H
3IJ;82"$4"8=:;KLDM-78)G2"
N:O1-I $
5.)"#P;Q6H+*%/0$
RI2F*>)*SF85.)T$- #6#78
)%""-.#H$4))<EN-8I-,)S
5%U27#V7I1#I$!6#782"W'
#"V*%1E.%B4.E.)EXR.E.*-
.E.E-.E.5Y-.E.%ZH)E-.E.6!.,
8.E.!/6[%BH!(6'.(62%U-
#"$Z$-FF H"\$+.E.
!9II2<3%U2>6[%BH
!(64+11)T"]"F5 #)*$"$H$#$
'E)'F"IUSI^+"#I$!
$*V6H6N)"_"VOS>5-6[%BH!
(6`.#F'4#78$*V-
6#F65S!athiên địchb"6 =*.
9I14IN4#H(6IU
9S<$cCPC-S8c:d;;*HI4#H(6
IUef]]%-cCC;gh-FIN4#H(6
IUS3 $OS>55NV*%4$N++2
H(6HIU62iH$*V"V
2
Sinh viên: Nguyễn Thị Thương Thương – Lớp B3MS1
c
9(F2I$+I=$".V*%5
Nj6[%BH"E!"6#78I6#78*.
-#$3FE+78$*V-6N)"_"VI2
#"3E"IUIS"6 =*./>5*1
4aNghiên cứu ảnh hưởng của thuốc trừ sâu đến một số quần thể
thiên địch chính trên đồng ruộng vụ xuân 2011 tại Hải Lộc – Hải Hậu – Nam Địnhb
2. Mục đích và yêu cầu đề tài
2.1. Mục đích
klEU3$+6H"IUSH ='62S
I^+#H"E!HIU9()E"
H6[%BH"E!$+E3.Y"V*%m$#$'#
78IU-$*V6N)"_"V
2.2. Yêu cầu
klEU3.=$+$N+.,$+6H"IUSI
^+
klEU3IUH2$+6H"62SI
kWEE#H"E!H$+6H ='IU.,I
^+"BW*7:;cc23.E71n#+on#n5op0$WU
Sinh viên: Nguyễn Thị Thương Thương – Lớp B3MS1
:
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Khái niệm về thiên địch của sâu hại lúa
9I^+"F"*Z21I>*6H
F"*Z--6-E")S6q)*F)*2"$
32."*%I%62O4V!m
FEI8>3%r'aFV2*%bOE
)"!!$+EI)EaIUb
9IUFIV7I)*'36 =+
OFEI8 !HE62h(
-"(VB'-EIU')>$1$36H362SI
%$N2)$)*=8)>$+.E..(")E
9IU34IN#"5"HsH.E.
.(,3.62Z
1.2. Tài liệu nghiên cứu trong nước
1.2.1 Một số nghiên cứu về thiên địch của sâu hại lúa ở Việt Nam
c:cDH3"IU1.E3I
9,3.(EIN<$:;;;I+78
)"#tc?"IU62O+ct+-?P!-:t;HE.*
Z--8$-6ZDH3<$:;;:3,6td"F
051S8tdc"IU62359IU
^$cPd")Y6e$t;-@Q,6H"IUg-:d?"*Z
j$^e$?J-?,6Hgc;"65Z"62
e$:-:Q,6H"g
c:cu+6HIU.,E"62
v]Telenomus subitus]en$XD]"%]gXv]T. subitus35
)Y6N4"!7S6HI^Andrallus spinidens, Piezodorus
rubrofasciatus, S. lurida, Eysarcoris 6
v)Tj Cotesia ruficrus en%gen$XR"%]gXv)Tj C.
ruficrus$+)Y65.'v5)Y66"E"6jTeM.
separata, M. venalba, M. loreyg-6)]"eS. mauritiag-6"7eN.aenesceng
R!ZE$8$ Harmonia octomaculata ewgeO"X O"]%]gXR! Z
Harmonia octomaculata3!!ZE$8$R!ZE$8$H. octomaculata"
-V$"E ='.$+2^0W^m6*
O["-)=$5+">"!Z78H4I^
W15IU=-=j462)E
06Pardosa pseudoannulataeR"]6xDgeyX"6%]gX"Pardosa
pseudoannulata!606"j$^9I
^58*84"62-E"=6H.=H
0$IOxyopes javanus9"]eyXv7".%]g0$I"
Ru-"2+IEE0V8*E"626XC.
medinalis, P. gutta, M. separata, S. mauritia, C. versicolor, N. aenescens, P. stagnalis, Hydrellia
6.-E"=2
c:c/IU"26H36S2
* Vai trò của các loài bắt mồi đối với rầy nâu
R!7S$Z7Cyrtorhinus lividipennis
W"!Ru8 !=-=jE"=72
e0/nznnk-cCP;{R/02nnk-cCP;{0O95-cCP;{|/=$nnk
cCC@-:;;cgR!7S$Z7$)E"5.3.E"j$^=h
$+6H+W^m6*n^"V'$=.E6+-K!!7S
$Z72c;-Po?;-PQ-I/BR#K28"JC-PQe#ccg
Bảng 1.1: Tỷ trọng của một số nhóm BM chính gặp trong quần thể rầy nâu
Nhóm bắt mồi
Tetragnatha spp tỷ trọng các nhóm BMAT chính (%) tại
một số nơi
Phúc
Thọ
Vụ
Bản
Hải
Hậu
Bình
Lục
Đông
Anh
Cẩm Bình
R!7S$Z7 c;-P JC-P t;-; ?;-P :d-; c:-;
n!O%] :-c c-@ ; :-? c-C @-J
R!Z` ?-P @-@ cJ-c c-C c:-@ c;-;
OENj ;-J ; @-? ;-t ;-d :-J
0j$^ P;-d c?-? @C-t tt-t ?C-c Jc-d
e0^X|/=$)-:;;:g
06|%"6.6]%"
& #(ES$".2/R/9/"8)#<<=
6P. pseudoannulata)E"0",P"6
":tV1<>3J-Coct-@=",t=eZ+S
"gW-$+E"P. psedoannulata)*$!N6N
<$^89":tV-><3cJ-@o@t-c=",?=eR#
c:g
Bảng 1.2: Khả năng ăn rầy nâu của nhện sói P. pseudoannulata
Các pha phát dục của nhện
Pardosa pseudoannulata
Khả năng ăn mồi của một cá thể nhện sói
(con/ngày)
Ngày thứ
1
Ngày thứ
2
Ngày thứ 3 Trung
bình
0",@ege}g
0",@eEge}g
0",de}g
0",dEe}g
0",Pe}g
0",PEe}g
9e}}g
?-;~:-c
?-?~:-:
C-P~ct
c:-;~t-c
cC-c~d-?
:c-;~?-d
c@-P~:-P
@-J~c-d
?-:~c-@
?-?~;-J
J-d~:-J
cc-@~?-c
ct-c~@-:
J-P~c-C
@-:~:-@
t-@~:-:
t-P~:-?
d-c~@-C
d-?~c-;
J-P~@-;
d-C~:-@
@-P~:-c
?-c~:-?
?-P~c-d
c;-t~:-C
J-C~@-J
ct-@~d-P
C-t~:-t
9E)*Ne}}g
9N
@t-c~@-c
:c-;~:-@
:?-@~:-c
C-:~@-t
cJ-@~:-J
J-?~@-d
:?-?~:-d
c:-?~@-c
Ghi chúXe}gXO"$^=",t=
e}}gXO"$^=",?=
e0^X|/=$)-cCC@-cCCdg
0"-$+6H"Ru!ZE$8$i8U"2
6H3=
* Vai trò của thiên địch đối với sâu đục thân hại lúa
W-1.E3@C"IUE"6B-
^$@:")Y6J"j$^O2"t5.3.95.3.IU6
B$8$eS. incertulasg.".8-^$:P"95.3.IU
6B?2=eC. suppressalisg6H"IU4Ne:c"g
95.3.IU6B$$•"eS. inferensg^$cc"€85.3.
IU6B?2=]eC. aurcilicusgp$.E3d"9"
6HE"IU1.E3$6B)"#c;".,
e#c@g
Bảng 1.3. Những thiên địch phổ biến của nhóm sâu đục thân lúa
Tên thiên địch
Quan hệ
dinh
dưỡng
Pha phát dục của
sâu hại bị tấn
công
Sâu hại là vật chủ/con mồi
9"$$
•."$
&De}}}g 9N
D]6-D‚]]6-O
6 ]666-Oy6
9]66
6"]"
&De}}}g 9N D]6
9]]"$6%6 &De}}g 9N
D]6-O
6 ]666
x7"ƒ6"]" &De}}g D"
D]6-O
6 ]666-Oy6
9]$]
..]]66
&De}g D"
D]6-O
6 ]666-O6-D
„‚]]6
9".""
6"]"
&De}g D"
D]6-O
6 ]666-D]6-
Oy6
y$"$".
].6"]"
&De}g D" D]6-O6
u]"."66".6
.%6
&De}g D"
D]6-O
6 ]666-Oy6
|%"6
.6]%"
&De}g 9 D]6
v7".]6•6 &De}g 9 D]6
Ghi chúXe}go".,{e}}go" !{e}}}go"8 !
* Vai trò của thiên địch đối với nhóm sâu cuốn lá lúa
W'H)I3c;;"IU$6HE9"
)"#J;")Y6-2E"j$^O2"t5.3.95.3.
IU6HE`.=.".8J?"e^$:t"j$^
?c")Y6g95.3.IU6HE=2eP. guttatag6HE
=2`?c:;"eNg95.3.IU6HE`=]
eBrachmiag.E3:?"
c:c%…H!R/9/IUS
OEIU48$\#$H!(6-.
E)Y6.8ZE"Ru$\#$8HH!(6W'
#"3IUI-.#'4$N++2H(6H
EIUI^MIFEE4$N++2H(6'
!$++H( #"H62(S+HIU62-
iH$*V-"V04H!R/9/13EE$N+
+2$+6HIU.,6S2
0(F5.IcCJ;1IN4#Hddd†"‚"7
H)Y6N6B$8$OEHdddedQ^+cA:;;
":?)Ag†"‚"7e^+;-cQg4#866")Y6
(NB$8$07[YH-K";kct-:Q-")
HN)*7[YHKCc-toC?Qeu&*nnk cCJ?g
9"4).S$EH$.ecA@;;g-66ecAP;;g-†"‚"7
ecAc;;;g8+2!ZH. octomaculatae0/nznnk-cCP;gR!EN
jPaderus fuscipesU?:oJ:Q)%ZHƒ"%-66euOnnk
cCPJg9H]"c;xO%Z3;-JSA(=$N+8.:H!P.
fuscipes-P. tamulusN#$:do?;Q ='0%Z3cSA>
6‡$N+8.@-N#$ ='(?cJ?Qe|/=$nnk-cCCdg
9H†"‚"7-66-$...I!)"Ophionea indica-6cPV
Nc;;Q-C@J@Q0.E EH(d@oP@Qe9
WO-cCC@g
1.2.2. Nghiên cứu sử dụng thiên địch trong phòng chống sâu hại lúa
c::0*3EIU'#^
O'*3"$j`'(6HE"2`-6B"
6#788$Beauveria bassiana-Metarhizium anisopliae-Metarhizium flavoviride'(=
-!7S20- ##IU.B+4"8
3"IUe")Y6-65*Z-qg3*".
O832.B+84"4)*u)E-*3
EIUVj4$+ >*6!.N2 IE
.G$"0*]")'*>p# 3$+3`-
)*'E.%B+3/4)>#IU'(62
'3
c::R#"-%>.E' ='E"IU6ˆ"
I
WE.%BEIY6E".(62uBSS
$<KI62%"IU9]"|"
ecCP@g- ='E"j$^6ˆ"I8.=6"F
='3*"E76!'#"I
* Để cho các loài gây hại tồn tại ở mức độ thấp có thể chấp nhận được
u+E'$+"62%Z'$i)*'#$<
683D2pY‰) ='"22Š
)&"2$5+8.)*F)*#$<68$^
N< !'%>E"IU/I%""E"626‡$
"E"IUU)*N<5".#%)E
* Xác định ngưỡng hữu hiệu của các loài thiên địch
u+E'"IU)*'Y‰>"26H3"2
/""IU"46H3"62p3) ='
2ŠF‹6EI^+"$+6HB"8X0
)*7#E= 6H3F=j$^
"E"j$^N2;-Po::-P=Acj$^";-docJ-J
=AcE'j$^0F 6E=.#3.B)ŒUI$
"EIN.]"/7EUŠFIU.#3
"F6 =^B'*IN=8.E"
‰3%BIUI'.H62
* Áp dụng các biện pháp canh tác hợp lý để tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát
triển của các loài thiên địch
O4.E.E(Y‰$(Y‰)S
"2+E"IU•+V7I$5+
j$^e:;-coC;-P"A$
:
g4Œ6"$5+j$^ect-:
odJ-@"A$
:
g+)*V7Iu+ E>i$
#$$5+E"j$^u5+8-62 E"$#$6H34
"j$^I^06[%B E4.2$6‡$"E
E5$2 )*S3."$+6H"j$^Tetragnatha
6 -6Pardosa pseudoannulata-qf]"^EHS)E=
>F.E.F'%>4"IUI^e|2$/<=$-
cCCtg
* Bảo đảm tính đa dạng thực vật trong hệ sinh thái đồng lúa
01II-.=E"IUI^"-)*I
SO'I4"2^04"j$^.,I^
!Z`-ENj-!)"-q>i.,I^*-5q
/7]E^)E..=$<S%25"
6E^-N$<S%2)H$<I$S
a%_"6EbiS4F6E^9"4)5-E
"IU%r%.E3"26H34"6
2e|2$/<=$-cCCtg
* Sử dụng thuốc hóa học hợp lý
W'#"E"IU62=.#6[%BH!3.YW
.E.F8'#"IU"I/%ZH!3.Y
p23)E.%BH|99n&*3".E.%ZH!j
+9H!p%Z)E.E.)E)*')>$1$362$N
".T.&%ZH!>=]".$tXW{
H{43-^+{Ž-..E.uH5.#V7I
<$^]"%s>>.E'62iE"IUI^
1.3. Tài liệu nghiên cứu ngoài nước
1.3.1. Một số nghiên cứu về thiên địch của sâu hại lúa ở nước ngoài
c@c0IN.=IU62
0FIN4.=IU62134
^I(=)pll0†ecCc@g-D)ecCcJg-D.]]ecC:;g-u)
ecC@;g-L)"ecC@;g-x6)n6$""ecC@cg-x6)ecC@:g-q1F*H4
IUE"6B=205R#-Z1,W"-9E
-| ]e%\]"O-cCJC{•"$et al.,cCCtg
DH"*ZRu1.E39‹Htd;"-05R#oPc"-
u6o?t"q0ey]%g$+"E$Ru.,I
9.="Rui)E.".DH"Ru153I
^9E-Z1,W"-05R#-n‹H9‹Hd:-J?-
C;-cJ?:C@"eNg9I+ZW*0$•1.E3@t:
"Ru
0F%\II"8-U6[^%12"4)"6>
$+)IU."."6E
c@c/IU"26H36S2
9.=62IU8.".%2uŽ"IU4
$+8U"26H362M7$+E
, E$+) #"IN4$+6HIU.,
"26H3F$62 !
* Vai trò của thiên địch trong hạn chế số lượng các loài rầy hại lúa
9.=IUE"=21.E38.".h9E
c;ocJ"-•W+:;"-n‹Hct"Ru-u6cd"
O"4ZW*0$•ct"9".,$+6H"
X
v)Y6Anagrus6 $C@Q)Y6N=9.]eW"g9K
N=UE")S6cc-@o:C-dQBc@-@o@P-cQB: Ong
Gonatocerus 6 $"E)Y6N=7*]n‹HO
'I%3:C-JotCQNeO%-cCP;{O-cCP:g9I-)Y6)*
# ='=eO-cCJCg•ZE"=2
VU")Y6!M%]8*9" !E"Pseudogonatopus
6 Haplogonatopus6 0"-.8Z.E"=2
U^="e!|.%]g!EHe!x]%]g)Y6
R!7S$Z7Cytorhinus lividipennis"j$^.,I^0I
%N=",`W"j$^8 #"26H3=-
=j=7*]eO-cCJC{v"-cCP:{v"et al-cCCtgh".S
$-6:tV-$+E$+"!7S$Z7'<
:;c;N=eNgeOet al-cCPd{„••„-cCPJ{•]6et al-cCPdg
* Vai trò của thiên địch trong hạn chế số lượng sâu cuốn lá lúa
hW*0$•cd"IU., !E6HE`
eCnaphaocrois medinalis, Marasmia patnalisge0."$.]-cCC;{v"et al-cCCt{•]66et
al-cCPd{D].%et al-cCCcgh2„••„-6HE`U)S6K)"#
t;Qey%et al-cCC;gvTriochogramma6.O'I%)"#:;QN6H
E`h9‹H"Trichogramma cofusum-T. japonicum, Telenomus6.F)Y
6IN6HE/"EPoC<$-KN6HEU
)Y6Zc;-tQ<I:d-dQ"Ec;oc:el]u-cCC@g
OE"Ru"26H36HE9]"&$ecCPcg-
)"#J;Q6HE`UI%E"Rue%\]"v"et al-cCCtg
* Vai trò của thiên địch đối với nhóm sâu đục thân lúa
9.=IU$6B)E.".-8S"
!DH"IU !H$6B"Z
W*0$•c?"e&$et al-cCdC{0."$.]-cCC;{v"et al-cCCt{•]66et al-
cCPd{D].%et al-cCCc{9†-cCP:gD•"et al-ecCP@g1*E"m5.3.
)Y6NeTetrastichus, TelenomusTrichogrammag'I%3JJQNB
$8$•W+
n"2+E)Y6+-)Y66"5'
?PQ6BZ‘•W+OE"Rui)E
!"I%6BE..E%B)E8$u+E'
6Pardosa pseudoannulata$+'I%<$6"B-^V
8*#.E"6B
c@c0IN#H(6IU
0(<$cC?t-R]oR])"*Z!Il*i158Xa/
6[%BH!R/9/ E$N$E$-%ZE"2HH+
"-')T"]"F5 #4X$<6H3Y‰)4
"62%"6.EIU"Ib
9]"OO]ecCJdg-EH(6‚]"-."-$""""."6-
‚]-$]-u9uO-R|uO-u„|O-6]-."."76."6$]++"H
!7S$Z7OEH(6%ƒ"-.]$]-%]$]-"‚-
."6-".."6-."6"]-H(`.]"-H(8$„R|++
"H!7S$Z79H]%"6‚S+!7Se%\]"O-cCJCg
OEH.]$]-%]$]++"H!7SMicrovelia
atrolineata9H(`" .]""++)E"!7S
Microvelia horvathi9H(8$„R|'I%"RuK)E"eO]
et al- cCCt{ O] et al- cCCCg OEH $]"$-".‚"- $]."-
$""""."6-R|uO++8"%M. vittaticollisA. longipenniseR%"et
al-cCPdg
OES$".OO]ecCJdg"8H$
$]++HLycosa pseudoannulataOedothorax insecticeps"
6"H$F9H‚]-"‚-.]$]-%]$]
++8"HL. pseudoannulataOEH$""""."6-$]"$++
88.H6eO-cCJCg9H"‚++"HL.
pseudoannulata- Oxyopes 6.- Tetragnatha 6. eO] et al- cCCtg OE H
6"6-$]$%"."6+HPirata subpiraticus9H.‚]ƒ
H"IUI^elet al-cCCCg0FIN"
. 2 „••„ " 8 E H ].]- .".."6- ".]""- %66"-
‚]""-.%‚]"S!!HL. pseudoannulataO. insecticeps
9S!!3%"68$)T$6"2+$+6H$].E
8F"'"6""'=enu9-cCC;g
& #IN4"8=EH!R/9/e
H(6!g%ZI4#+HIU62-%\
6.E)IU62M"-E.E ='=-=
7*]-=7E$`-6B?2=4^e&]$"]et
al-cCPt{&-cCJC{v"et al-cCCtg
1.4. Giới thiệu về địa điểm thực tập - Viện Bảo Vệ Thực Vật
}9I9/XViện Bảo vệ thực vật;
}9I9yXPlant Protection Research Institute (PPRI)
1.4.1. Chức năng nhiệm vụ
}ON<X
c/R#"535.]"'$’’&"#’c’W4:‹U
6HX::;A‹Wk99;CACA:;;?9OS.95./&"!0*
./0$
:/R#"5U6.)"!-+/&"!0*
./0$-$BIN)"!'"*4%U2
65SI^*$ EH3)'$%U5-H#"
5I.2$U#
9B6/2l1W*02-9(I$-.Hn0+
}0$BX
cl%>-%E-)"2IN)"!'"*
%2-<$<$<$"‰0*$.'.BB.E'
)71+#->8.G$ 4.I%,N
:0IN)"!'"*4E‰X
gW4#4652-65S-7% “]465"
#"5{#" #7%+$\G H4*Z-2-`%2-
65* )Y6IU{
g0IN6--`%2E%U2)E20*$.
#.E..({
g0INN%BE.E.6!"#"5{
%g0IN+Y-%3-.E'H#"5#.E.6[%B
]""6.G$#"$*V{
g0IN7EUEH3)'$%U5{
]g0INEE #Y%U2.BB6#78*6#"{
‚g9$IN!2"HHU6<68"-.G$8
H.BB"EZ6E#
@9)#"-)'$$H#"5
t9N<)*-)$4#"5{
?n3.E H4IN-'"*-3.EI"2"
^"‰R#"5E,N"]" U
0
dn3.^I%"-I)4IN)"!.E'*-[
$)“5$-"2"^+‰R#"5E,N
"]" U.E.5
JD#78)%"]" U.E.5
P‹#Y-6[%B #^-).S-6#3"
U.E.5
1.4.2. Tổ chức bộ máy
}Các phòng nghiệp vụ:
|9,NnS
|&"!n9‹9
|9S)"E
* Các bộ môn nghiên cứu:
R+$*R
R+$*O*Z
R+$*9H-O`%2”u*V
R+$*G"E”fE$U%U2IU
R+$*ur%U5
R+$*)R/9/
WU6.X9$86!
9$0INR#"50$R+
M".XO*98W=.E'R/9/
}Lực lượng cán bộ:
/ct?E+"I-"X;cfD96“{;c|fD9D{ct96“{
@:926“{Pt)“6c@&9/I.BB
Hình 1.1: Viện BVTV – Đông Ngạc – Từ Liêm – Hà Nội
CHƯƠNG II: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Thời gian và địa điểm nghiên cứu
k9VINX(c?E@c?E?<$:;cc
kWU'$INX
•0$D2oR+$*O*Zk/R#"5oW*02o9(
I$on0+
•n3.E71n#+kn#n5kp0$WU
2.2. Đối tượng và vật liệu nghiên cứu
* WH3INXu+6H"IUj$^Se0j$^-!7S
$Z7-!Z`-!)"g
}/5INX
kMBB' 6EB.#"^$X&S.6",-)S.[-)S.
=$+.2c;=-$E#
kMBB$\"^$X\%S-H*Z-"-,*-
*-!K-HY )$$i!-.-‰.]Kq
kMBB[HX|.]-H"-7->$->7U`-7*q
kn8INXu+6H"2HR/9/.(62"
%$BHR/9/3.T.6[%B/0$ecCAdA:;;Jg
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp điều tra thành phần thiên địch
kW4"^X4U)zJc=2E'$IN
k|.E.4X
•MZ\%S'7EU$5+ ='IUXI$Ž*NS
$-4?'$T"-c;)$A'$
•MZ3'4F""2+–I4$E9j
"+$\IUj.4E$U2/R/9/9($N+.,
I^+
Hình 2.1: Một số hình ảnh sử dụng bẫy dính vàng để điều tra thành phần và mật độ
thiên địch trên đồng ruộng trong vụ Đông xuân năm 2011 tại Hải Lộc, Hải Hậu, Nam
Định
2.3.2. Xử lý và bảo quản mẫu vật
ku\"IU6‡#" #"^C?
"
]$E$U2/R/9/
k/."2E$UI)"!3EE+"+$**Z
."2%IEG H
2.3.3. Phương pháp đánh giá sức tiêu diệt sâu hại của thiên địch
|.E.INXR!7S$Z76>3j
mH$^]$4.S$uŽE'3*"$+H
e)S:;7:$"!7S$Z7-:?7t$"6>gR!7S
$Z7`:tV6>`tPVDV`>j
=S$uŽ#t;=",tk?="c6>
c;;N="!7S$Z7D:tV)'$6H3"$^UI
%N<$
k9VINX9S$3IB"@
2.3.4. Phương pháp điều tra đánh giá ảnh hưởng của thuốc hoá học đến một số
quần thể thiên địch trong phòng thí nghiệm
063"^+E)S
eC~;-c$$4%gD$4.S$F,U6c:6#"
E‰|].ec;$V)Sg-3$+8$88$)S(‰|].
f83.HE43)E)""‰|].
D[%B:"2HHMƒ"„$%".%'EE#
H069H3E.%BE'3)E@ $-c? $-
@; $-c?; $@;; $e $—.66.]$"{$+.=$+g
D)#"E‰|].-]"%s)#<6H6c:-
:ttPV6)#uŽ*N]"%sc;E'06
2.3.5. Phương pháp điều tra đánh giá ảnh hưởng của thuốc hoá học đến một số
quần thể thiên địch ngoài đồng ruộng
O*]"%s%r ='0,6H-R!7S$Z7R!
)"I^+
•+S$3HS%+$Ž+%S(@d;k?;;$
:
-)*
j29.H)=78I^+mE"2HX
O.G$6!8$u]ƒ$-H"E!O]66?;‘fR66?;xO
fH^2@+S$e@*NgHRj$6HJeH
^.,2'$INgOE+E-<$6V]"8H
D[%B\%S'4%r$5+IUE*N$+
A=uŽ*N4?'$T"$Ž'$5.c;)$DH3
IU3-3.$m$jV"$4.S$$
%)S.[
2.3.6. Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp tính toán
uN+.,E"IUj$^<U33"E]"=68j
.6X
DH'$IU
9=68j.eQg—kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk7c;;
9,6H$
:
4
kX•8Se˜c;Q6H=j.g
•X€ecco:;Q6H=j.
••X9>e:co?;Q6H=j.g
•••X04e™?;Q6H=j.g
9,6HIUj.e"g
ku5+IUe"A$
:
g—kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
9,6H$
:
4
k9K6H3("eQgX
0
k9K"eQg—kkkkkkkkkkkkkkkkkk7c;;
0
9"X
0X6H3E'("e]""26g
0X9,6HE'IU4
knH3S]"*NXn]%]6"o9"
97O
xeQg—eckkkkkkkkkkkkkkkkkk7c;;g
O79
9"X9X6HE'IU6H*7[YH6).
9X6HE'IU6H*7[YH).
OX6HE'IU6H*HN6).
OX6HE'IU6H*HN).
2.3.7. Xử lý số liệu
OE6HS$37[Y]"..E.H)I">
u"6"‚x7]
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Thành phần và mức độ phổ biến một số loài thiên địch chính trên
đồng ruông vụ Đông xuân 2011 tại Hải Lộc – Hải Hậu – Nam
Định.
9IU$+.=)*'"6E*
"H$4F9IU4"-"^$$j$^-$
)Y65$65O8 !"
)H.=-6H362I^+-#"$*V/>5IU
3"a2*b
W'>$'.=IUI-*14IB7:;;C
2n#+on#n5o0$WU& #3' e#@cg
Bảng 3.1. Thành phần thiên địch phổ biến trên lúa vụ xuân năm 2009 tại Hải Lộc
– Hải Hậu – Nam Định.
STT
Tên
Việt Nam
Tên khoa học Bộ/họ
Thời gian và mức
độ phổ biến
T3 T4 T5
Bộ cánh cứng Coleoptera
c R!Ej Paederus fuscipesO D.%] • •• ••
: R!@)" Ophionea indica9 O%] • •• ••
@ R!Z` Micrarpis discolorw O"]%] •• •• ••
t R!ZP8$ Harmonia octomaculataw O"]%] • • ••
Bộ cánh nửa Hermiptera
c R!7S Microvelia6. /]%] • • •
: R!7S$Z7
Cyrtorhinus lividipennis
•]]
u%] • •• •••
@ R!7S<U
Cavelerius sacchiricvorus
v)•$
]%] k • •
t R!7S!
Limnogonus fossarum
w6
f]%] • • •
Bộ nhện lớn Araneidae
c 0 Agiope catnulataM"]6 y]%] • • •
: 06
Lycosa pseudoannulataR"]6 "6%] •• •• ••
]D
@ 05.E
Clubiona japonicollaR"]6]
D
O"%] • • •
t 0Z Atypena 6. .%] • • •
?
0#m
Bianor hottingchiehi
D])]
D%] • • •
d 0$I Oxypes javanus9"] v7".%] •• •• ••
J
0%
$"
Lycosa pseudoannulataR"]6
]D
9]% • • •
Ghi chúXuN+.,EIUX
k X•8Se˜c;Q6H=j.g
•X€ecck:;Q6H=j.g
••X9>e:co?;Q6H=j.g
•••X04e™?;Q6H=j.g
‹) #4e#@cg'8mX/4*Z+EN
eColeopterag+E[eHemipterag9"-+ENeColeopteragt"
$:d-J;Q-+E[eHemipteragt"$:d-J;.c+
eAraneaegt!$td-J;Q
/4$N+.,!`Micrarpis discolor w-!ENjPaederus
fuscipes O-!@)"Ophionea indica 9-!7S$Z7Cyrtohinus lividipennis
•]]$IOxypes javanus 9"]-6Lycosa pseudoannulata
R"]6.]DE"78.,8(E@"E?O2E")E
$N+.,8.
05-.=IU$=2B7:;cc2n#+o
n#n5o0$WU)E.".
Bọ xít nước
Microvelia6.
Nhện sói vân đinh ba
Lycosa pseudoannulata Boes. et Str.
Bọ xít mù xanh
Cyrthohinus lividipennis Reuter
Bọ ba khoang
Ophionea indica 9
Nhện lùn .
Atypena 6.
Hình 3.1: Một số thiên địch phổ biến của sâu hại trên lúa vụ xuân 2011 tại Hải Lộc
- Hải Hậu – Nam Định
3.2. Vai trò của một số loài thiên địch đối với việc hạn chế sâu hại chính trên lúa.
W''s3E"IU"2E"6S2
-"B7<$:;cc*]"%s)#<<=:"I
Uj$^.,2n#+kn#n5o0$WUX06!7S$Z
7
3.2.1. Khả năng ăn trứng rầy nâu của bọ xít mù xanh
h!7S$Z7(Cyrtorhinus lividipennis Reuter)"*Zj$^)E
.,I^)j.EZ^O#8Z46H)'j
$^OI%N=",`=-=j-=7*]
4"=2)ER!7S$Z73""j$^ !I^
4eO-cCJCg9S$4)#<<N=3!7S
!7S",HO*S$)#<<N=
!7S$Z7-#c;;N=""!S$!7S$Z7-
]"%s"@-@=j2
& #"8!7S)#<<N="!7S"
,H9"=S$-=I!7S4<4N=
8&#<<$^#$"ES$6DHN=
>U$+!7S<"S$N8-N:N@
NX::-J~:-@{cP-P~t-dc:-C~t-Ce#@tgWH!7S",H-6H3
N=UI%N8C-@~:-c{N:ct-t~@-tN@
c;-c~:-de#@:g