Tập thể dục trong những ngày bận rộn - Exercise Around Your
Busy Life
00:00 - Hey = Xin chào các bạn
00:01 - I'm Keri Glassman = tôi là Keri Glassman
00:02 - here with some quick = đây tôi xin giới thiệu với các bạn
một số mẹo nhanh chóng
00:03 - and simple tips to help you = và đơn giản giúp bạn
00:04 - feel just a little bit better = cảm thấy khỏe mạnh hơn
00:09 - Too often = Thông thường
00:10 - the main thing between you = vấn đề chính khiến bạn
00:12 - and your exercise = xa dời các bài tập thể dục
00:13 - is your busy life = chính là do cuộc sống bận rộn gây ra
00:14 - Combine that with general = Kết hợp lý do đó với những
00:16 - difficulty getting motivated = khó khăn trong việc tự tạo
động lực cho bản thân
00:17 - and you have the perfect storm = sẽ giúp các bạn thổi bay
tâm lý
00:19 - to skip exercising = bỏ qua các bài thể dục bổ ích
00:21 - I get it = Tôi hiểu rằng
00:22 - we are all busy = tất cả chúng ta đều bận rộn
00:23 - But do not let scheduling = Nhưng đừng để lịch trình
00:25 - get in the way of your workouts = tập luyện của mình bị
cuốn trôi chỉ vì những lý do đó
00:27 - You can break up your exercise = Bạn có thể chia nhỏ
việc luyện tập ra
00:28 - so you don’t have to do = và chúng sẽ không còn là vấn
đề
00:29 - it all in one big chunk = khó khăn đối với bạn nữa
00:31 - As far as your body is concerned = Tùy thể trạng mỗi
người
00:33 - two 15-minute walks is almost = 2 bài tập đi bộ 15 phút
có tác dụng tốt
00:35 - as good as one 30-minute walk = gần tương đương với
một lần đi bộ kéo dài 30 phút
00:38 - And = Và
00:38 - of course = tất nhiên
00:38 - they’re both better than no walks at all = dù bạn tập luyện
theo cách nào thì vẫn tốt hơn là không thực hiện chút nào
00:41 - That isn’t to say that 60 half-minute = Mặc dù vậy, điều
này không có nghĩa là chúng ta nên thực hiện 60 lần
00:43 - walks is necessarily as good = đi bộ với độ dài mỗi lần là
nửa phút
00:45 - though = đâu nhé
00:46 - Continuous rigorous movement = Luyện tập nghiêm túc
và liên tục
00:48 - is key to getting in shape = là chìa khóa để có được
00:50 - and as often as possible = một vóc dáng mong muốn
00:52 - you should try to get = bạn nên cố gắng
00:54 - continuous exercise = tập luyện càng thường xuyên càng
tốt nhé
00:55 - But do not let a busy = Nhưng đừng để lịch trình bận rộn
00:56 - schedule keep you = ngăn cản bạn
00:57 - from all exercise = từ tất cả các tập thể dục
00:59 - And by the way = Nhân tiện
01:00 - getting your exercise in bite-size = việc luyện tập chia
nhỏ như trên
01:02 - portions isn’t just = không phải chỉ dành riêng cho
01:03 - for the super busy = những người siêu bận rộn
01:05 - It’s a great tactic = ai cũng có thể thực hiện nhé
01:06 - if you’re having trouble = Nếu bạn đang gặp vấn đề
01:07 - motivating yourself to spend = trong việc thúc đẩy bản
thân dành thời gian
01:09 - that full hour straight exercising = cho việc luyện tập thể
dục thì đây chính là một chiến thuật tuyệt vời dành cho bạn
01:12 - So remember = dành thời gian
01:13 - If you’re on a tight schedule = Nếu bạn có một lịch trình
công việc bận rộn
01:14 - get your exercise = hãy luyện tập
01:16 - in a couple smaller chunks rather = theo những giai đoạn
chia nhỏ
01:18 - than one large one = thay vì tập luyện luôn trong thời
gian dài cùng lúc
01:19 - and you’ll feel just = bạn sẽ cảm thấy sức khỏe
01:20 - a little bit better = ngày càng tốt hơn