CỘNG HƯỞNG TỪ
KHỚP VAI -
KHỚP GỐI
BS PHAN CHÂU HÀ
Bộ
môn
Chẩn
đoán
hình
ảnh
ĐHYDTPHCM
NỘI DUNG
1. Cấu
tạo
máy
MRI
2. Nguyên
lý
hoạt
động
3. Các
chuỗi
xung, mặt
cắt
thường
dùng
khảo
sát
khớp
vai-gối
4. MRI khớpgối
5. MRI khớpvai
CẤU TẠO MÁY CHT
•
Nam châm:
Độ
lớn
từ
trường: 0,2 T –
2.0 T ; > 3 T
•
Các
cuộn
chênh
từ
•
Bộ
phận
phát/ thu
tín
hiệu
sóng
RF
•
Hệ
thống
xử
lý
tín
hiệu
NGUYÊN LÝ
HOẠT ĐỘNG
o
-
Đặt
bệnh
nhân
vào
từ
trường
o
-
Gởi
đến
1 sóng
radio:
Nguyên
tử
Hydro hấp
thu
năng
lượng
sóng
radio.
o
-
Tắt
sóng
radio: Nguyên
tử
Hydro phóng
thích
năng
lượng. Mô
khác
nhau
hấp
thụ
và
phóng
thích
năng
lượng
khác
nhau Ỉ Bệnh nhân phát
ra tín hiệu.
o
-
Thu nhận
tín
hiệu, xử
lý
và
tái
tạo
hình
ảnh
o
-
Điều
chỉnh
các
thông
số
(vd
thời
gian
lặp
lại
xung, thời
gian
thu
tín
hiệu, kiểu
xung…) =>
thu
được
những
hình
ảnh
khác
nhau, với
tên
các
hình
ảnh
tương
ứng
tên
các
xung: T1W, T2W, Proton density,
…=> chọn
xung
tối
ưu
để
xem
cấu
trúc
cần khảo sát.
o
-
Một
cấu
trúc
có
đặc
điểm
tín
hiệu
khác
nhau
trên
các
chuỗi
xung
khác
nhau
giúp
chẩn
đoán
tốt
hơn
bản
chất
tổn
thương
trên
phim
cộng
hưởng
từ.
CÁC CHUỖI XUNG, MẶT CẮT THƯỜNG
DÙNG KHẢO SÁT KHỚP VAI-GỐI
•
Các
chuỗi
xung
thường
dùng:
-T1W : TR, TE ngắn
(TR<500, TE<30) Ỉ xem
tuỷ xương,…
-T2W, T2FS: TR, TE dài
(TR>1500, TE>80) Ỉ
xem dây chằng, gân cơ…
-
Pd :TR dài, TE ngắn Ỉ xem sụn chêm, sụn
khớp, sụn bánh chè
-
Med 3d Ỉ xem sụn
-
T1FS sau
tiêm
Gadolinium Ỉ xem sụn viền
Các
mặt
cắt
thường
dùng:
o
Khớp
vai:
-
Axial, Coronal Oblique, Sagittal
Oblique
o
Khớp
gối:
-
Axial, Coronal, Sagittal
PROTOCOL CHỤP KHỚP GỐI
•
Axial TIRM, PdFS
•
Sagittal T2W, PdFS
•
Coronal T2FS, Med3d
•
Độ
dày lát cắt # 4mm
(trừ
med3d 1.5mm-20%)
•
Dist. Factor # 10%
PROTOCOL CHỤP KHỚP VAI
* Không tiêm thuốc tương phản nội khớp:
- Axial
+
Coronal
Oblique + Sagittal
Oblique T2FS,
PdFS
- Coronal T1W
- Độ
dày lát cắt # 3mm
- Dist. Factor # 10%
* Có
tiêm thuốc tương phản nội khớp:
- Axial + Coronal Oblique + Sagittal Oblique T2FS,
T1FS
- Coronal T1W
- Độ
dày lát cắt # 3mm
- Dist. Factor # 10%
Sag
Med3d
Sag
Pd
Cor
T2FSSag
T2W
Sag T1W
Ax T2FS
MRI KHÔÙP GOÁI
GIAÛI PHAÃU BÌNH THÖÔØNG
ACL & PCL
ACL
PCL
ACL
PCL
SUÏN BAÙNH CHEØ
ACL
PCL
LCL
MCL, ITB
ITB
PT
SUÏN CHEÂM
TOÅN THÖÔNG KHÔÙP GOÁI
TỔN THƯƠNG DÂY CHẰNG CHÉO
- Dây
chằng
có
hướng
đi
bất
thường, mất
liên
tục
một
phần, có
tín
hiệu
dòch
cao
trên
T2W bên
trong, dây
chằng
phù
dày
lên
(tổn
thương
cấp) hay không
dày
(tổn
thương
mạn).
- Mất
liên
tục
hoàn
toàn, không
thấy
dây
chằng
trên
phim.
Toån
thöông
caáp
ACL