Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giới thiệu giải phẫu bệnh và bệnh cơ quan hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.93 KB, 15 trang )

www.yhocduphong.net
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Bài: Giới thiệu giải phẫu bệnh & Bệnh cơ quan hô hấp
1. Nội dung giải phẫu bệnh học đại cương bao gồm:
A. Bệnh học U
B. Bệnh học viêm
C. Rối loạn tuần hoàn
D. Rối loạn chuyển hóa
E. Chọn ABCD
2. Trong các giai đoạn phát triển của giải phẫu bệnh học, giai đoạn nào có ý nghĩa quan
trọng nhất cho sự định hình phát triển của ngành:
A.Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh nghiệm
B.Giai đoạn giải phẫu bệnh bệnh căn
C.Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh điển
E.Giai đoạn giải phẫu bệnh hiện đại
3. Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng
A.Định hướng cho vi thể
B.Chẩn đoán xác định
C.Chẩn đoán hồi cứu
D.Chẩn đoán sơ bộ
E. Chọn A.D.
4. Việc mổ tử thi đối với các trường hợp chết chưa rõ nguyên nhân có tác dụng:
A.Làm sáng tỏ nguyên nhân tử vong
B.Tránh được thắc mắc về nguyên nhân chết của người nhà bệnh nhân.
C.Giúp cho các thầy thuốc rút kinh nghiệm trong chẩn đoán và điều trị
D.Cả 3 đều đúng
E.Cả 3 đều sai
5. Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta
chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất:
A.Chụp cộng hưởng từ (MRI)
B.Chụp cắt lớp vi tính ( CT)


C.Siêu âm màu
D.Xét nghiệm sinh hóa máu
E.Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học
6. Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ :
A.Tuổi giới của bệnh nhân
B.Nghề nghiệp bệnh nhân
C.Tính chất và sự phát triển của khối u
D.Sự đáp ứng với điều trị
E.Giải thích tính chất an toàn của xét nghiệm để bệnh nhân yên tâm
7. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có
nghĩa là:
A.Không chọc đúng tổn thương
www.yhocduphong.net
B.Không có u
C.Tổ chức u quá rắn chắc
D.Cả 3 đều sai
E.Cả 3 đều đúng
8. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được toàn máu điều đó có
nghĩa là:
A.Chọc phải mạch máu
B.Chọc vào nang máu tụ
C. U mạch máu
D.Cả 3 đều đúng
C.Cả 3 đều sai
9. Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A.Chảy máu khó cầm
B.Chảy máu nhỏ không cần xử trí
C.Di căn ung thư theo đường chọc
D.Gẫy kim
E.Choáng phản vệ

10.Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A.Dương tính giả cao
B.Âm tính giả cao
C.Âm tính giả thấp
D.Dương tính giả
E.Chọn CD
11.Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A.Cho kết quả nhanh
B.Đơn giản, tiết kiệm
C.Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần
D.Cả 3 đều sai
E.Cả 3 đều đúng
12.Phương pháp tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế
bào học khác vì:
A.Dễ thực hiện hơn
B.Khó thực hiện hơn
C.Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
D.Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u
E. Chọn C và D
13.Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định
nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp :
A. Chọn E hoặc D
B. 5 lần
C.10 lần
D.20 lần
E.60 lần
www.yhocduphong.net
14.Khi cắt một bệnh phẩm gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, mẫu bệnh nên gửi:
A.Càng to càng tốt
B.Càng nhỏ càng tốt

C.Cắt nhiều mảnh khác nhau
D.Gửi toàn bộ bệnh phẩm sau phẫu thuật
E.Gửi các thông tin lâm sàng
15.Khi cắt một bệnh phẩm sau phẫu thuật gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, tốt nhất
mẫu bệnh nên gửi:
A.Chưa cố định, trong vòng 1 giờ
B.Cố định sẵn, trong vòng 1 ngày
C.Chưa cố định, trong vòng 1 ngày
D.Cố định sẵn, trong vòng 1 giờ
E. Chọn B và D
16.Mảnh bệnh phẩm nội soi( dạ dày, phế quản, đại tràng.v ) gửi làm sinh thiết lạnh tốt
nhất nên:
A.Ap ra một vài lam rồi gửi tươi ngay trong 15 phút
B.Cố định ngay trong dung dịch phù hợp, gửi trong ngày
C.Không cố định, gửi ngay trong 15 phút
D.Ap ra một vài lam rồi cố định, gửi trong ngày
17.Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu
cầu xét nghiệm là:
A.Sinh thiết
B.Hạch đồ
C.Giải phẫu bệnh
D.Chọc hạch làm tế bào
E. Chọn B.C.
18.Xét nghiệm tế bào học khác xét nghiệm mô bệnh học ở chỗ:
A.Thấy được hình thái tế bào
B.Thấy được cấu trúc mô.
C.Không thấy được hình thái tế bào
D.Thấy được cấu trúc mô và hình thái tế bào
E. Chọn B. D.
19.Xét nghiệm tế bào học thường được làm:

A.Sau phẫu thuật
B.Trước phẫu thuật
C.Cả trước và sau phẫu thuật
D.Cả 3 đều sai
E.Cả 3 đều đúng
20.Độ chính xác của một xét nghiệm giải phẫu bệnh còn phụ thuộc vào:
A.Lấy đúng vị trí tổn thương .
B.Lấy đủ bệnh phẩm
C.Bảo quản tốt bệnh phẩm.
D.Cả 3 đều đúng
www.yhocduphong.net
E.Cả 3 đều sai
21.Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, cần phải:
A.Hỏi kỹ tiền sử bệnh
B.Khám kỹ vùng tổn thương.
C. Giải thích để bệnh nhân yên tâm, hợp tác.
D. Cả 3 đều đúng.
E. Cả 3 đều sai
22.Ngành học nào liên quan chặt chẽ nhất đối với Giải phẫu bệnh học:
A. Giải phẫu học
B. Mô học
C. Bệnh học nội khoa
D. Sản phụ khoa
E. Tất cả các ngành trên
23.Trong các phương tiện dưới đây, phương tiện nào có ý nghĩa quyết định cho sự ra đời
của giải phẫu bệnh học.
A. Máy chuyển bệnh phẩm
B. Máy nhuộm tự động
C. Máy cắt tiêu bản
D. Máy vùi mô

E. Kính hiển vi quang học
24.Trong các phương pháp của giải phẫu bệnh, phương pháp nào có giá trị nhất trong
chẩn đoán bệnh:
A. Phương pháp tế bào học
B. Phương pháp mô bệnh học
C. Phương pháp hóa mô
D. Phương pháp miễn dịch
E. Kỹ thuật hiển vi điện tử
25.Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là:
A. Lâm sàng
B. X quang
C. Siêu âm
D.Tế bào học và mô bệnh học
E.Chụp cắt lớp CT
26.Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây:
A.Viêm phế nang chảy máu
B.Viêm phế nang phù
C.Viêm phế nang mủ
D. Viêm phế nang long (đại thực bào )
E. Viêm phế nang tơ huyết
27.Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm:
A. Viêm phế quản chảy máu.
B.Viêm phế nang phù
C.Viêm phế quản và viêm phế nang mủ
www.yhocduphong.net
D.Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại
E. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ
28.Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là:
A. Uống rượu
B. Hút thuốc lá

C. Ăn cau trầu
D.Viêm phế quản-phổi
E. Chấn thương phổi
29.Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là:
A.10/1
B.1/10
C. 5/1
D.1/5
E.2/1
30.Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở:
A.Hoa kỳ
B.Trung quốc
C.Australia
D.Anh quốc
E.Nga
31.Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại:
A.Lớp cơ trơn phế quản
B.Lớp sụn phế quản
C.Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản
D.Lớp biểu mô trụ phế quản
32.Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là:
A.90%
B.50%
C.70%
D.80%
E.60%
33.Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là:
A.Ung thư biểu mô tế bào lớn
B.Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
C.Ung thư biểu mô tuyến

D.Ung thư biểu mô vảy
E.Ung thư biểu mô tuyến - vảy
34.Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất:
A. Chì
B.Nikel
C.Crom
D.Đồng
E.Amiant
www.yhocduphong.net
35.Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm:
A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u
B. Chẩn đoán xác định
C. Xác định nguyên nhân gây bệnh
D.Tiên lượng bệnh
E.Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh
36.Những đối tượng nào dưới đây ghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám:
A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều
B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt
C. 12 tuổi, Ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn
D.50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu
37.Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là:
A.Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ
B.Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ
C.Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ
D.Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia
E.Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến.
38.Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy:
A.Tăng sinh tế bào u rất mạnh
B. Chảy máu lan tỏa
C.Mô u hóa sụn

D.Mô u có rất nhiều vùng hoại tử
E. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử
39.Viêm phế nang phù hay gặp trong :
A.Sung huyết phổi do tim
B.Huyết khối động mạch phổi
C.Sốc các loại
D.Chọn A.B.
E.Chọn A.C.
40.Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý
A.Lao phổi
B.Viêm phổi do phế cầu khuẩn
C. Viêm phổi do virus cúm
D.Sốc các loại
E.Chọn B.C.D.
41.Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị:
A.Viêm cấp tính
B.Viêm do lao
C.Viêm do vi rút
D.Viêm mạn tính
E.Chấn thương phổi
42.Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do:
A.Niêm mạc phế quản bị kích thích
www.yhocduphong.net
B.Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết
C.Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động
D.Do thần kinh giao cảm bị kích thích
E.Chọn A.B.C.
43.Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng
do:
A.Giảm sức đề kháng cơ thể

B.Cơ thể tăng sức đề kháng
C.Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh
D.Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển
E.Do để ứ đọng dịch tiết trọng phế quản , phế nang kéo dài
44.Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là
viêm phổi thùy là do:
A.Bệnh thường diễn ra cấp tính
B.Bệnh thường xảy ra ở trẻ em
C.Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng
D.Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau
E.Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
45.Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được :
A.Mặc đủ ấm trong mùa đông
B. Uống kháng sinh dự phòng
C.Ăn uống đủ chất
D.Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở
E.Chọn A.C.D.
46.Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể gặp hình ảnh nhiều típ mô bệnh học khác nhau,
chọn cách ghi trả lời kết quả xét nghiệm:
A.Tip mô học nào chiếm ưu thế nhất
B.Tip mô học nào có tính chất ác tính nhất
C.Típ mô học nào thường chiếm tỷ lệ cao trong ung thư phổi nói chung
D.Tip mô học nào có kèm tổn thương hoại tử, chảy máu
E.Chọn A. B.
47.Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm
trong:
A.Ung thư phế quản
B.Phế viêm
C.Phế quản phế viêm
D.Hen phế quản

E. Lao phổi
48.Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là:
A.Ung thư phế quản
B.Hen phế quản
C.Giãn phế quản
D.Ap xe phổi
www.yhocduphong.net
E.Tràn dịch màng phổi
49.Dịch màng phổi có máu hay gặp trong:
A.Ung thư phế quản
B.Hen phế quản
C.Viêm phế quản mạn
D.Viêm phổi thùy
E.Phế quản phế viêm
50.Phương pháp tế bào học có ở nước ta từ:
A. 50 năm
B. 40 năm
C. 30 năm
D. 20 năm
E.10 năm
51.Phương pháp tế bào học được đưa vào giảng dạy chính thức ở nước ta tư :
A.30 năm
B. 25 năm
C. 20 năm
D. 15 năm
E.10 năm
52.Phương pháp tế bào học được đưa vào giảng dạy chính thức ở Đ HY Huế từ :
A. 1975
B. 1980
C. 1985

D. 1990
E.1995
53.Kết quả chẩn đoán chính xác của giải phẫu bệnh đạt từ 80- 90- 96% tuỳ thuộc vào:
A. Chọn BCD
B. Kỹ năng, kinh nghiệm thầy thuốc
C.Phương tiện, trang thiết bị
D.Sự phối hợp giữa các xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học
E. Loại bệnh
54.Khi chọc làm xét nghiệm các khối u ở ổ bụng,biến chứng đáng lo ngại nhất là:
A. Chảy máu
B. Nhiễm trùng tại chỗ kim chọc
C. Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng
D. Di căn ung thư
E. Choáng nặng
55.Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d= 1cm, vị trí
kim nên chọc là:
A. 1/4 chiều dày của u
B. 1/2 chiều dày của u
C. Xuyên qua u
D. 3/4 chiều dày của u
www.yhocduphong.net
E. Chọn A,C,D
56.Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d= 5cm, vị trí
kim nên chọc là:
A.1/4 chiều dày của u
B. 1/2 chiều dày của u
C. Xuyên qua u
D. 3/4 chiều dày của u
E. Chọn A,C,D
57. Trong bệnh phẩm sinh thiết qua nội soi dạ dày giả sử kết quả đọc đều đúng, tế bào

học được đọc là K nhưng sinh thiết lại là viêm, tình huống xảy ra là do:
A.Do sinh thiết lấy sai vị trí
B.Do sinh thiết lấy không đủ thành phần
C. Do tế bào học bị dương tính giả
D. Do sinh thiết bị âm tính giả
E. Chọn A,B
58.Khi chọc tế bào bằng kim nhỏ xảy ra tai biến bệnh nhân bị choáng ngất bạn nhận định
đây là:
A. Sốc phản vệ
B. Choáng ngất do tâm lý
C. Chọn A,B
D. Sốc do đau đớn
E. Sốc chảy máu
59.Bệnh nhân có một khối u sùi to ở mặt trên lưỡi, chọn xét nghiệm nào phù hợp để chẩn
đoán:
A. Tế bào học chọc
B. Tế bào học áp
C. Sinh thiết bấm
D. Chọn A,B,C
E. Tế bào học bong
60.Một bệnh nhân siêu âm phát hiện thấy u bất thường ở nội mạc tử cung, bạn nên chọn
xét nghiệm nào phù hợp nhất để chẩn đoán:
A. Phiến đồ túi cùng sau âm đạo
B. Phiến đồ cổ tử cung
C. Chọc hút tế bào cổ tử cung
D. Nạo buồng tử cung
E. Chọn A,B,C
61.Một bệnh nhân bị u giáp , có triệu chứng cường giáp có thể chọc hút tế bào bằng kim
nhỏ khi:
A. Mạch < 100l/ phút

B. Mạch < 120l/ phút
C.Từ 100 - 120l/ phút
D. Mạch > 120l/ phút
www.yhocduphong.net
E. Chọn A,B,C
62.Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang :
A. Lớp surfactant
B. Phế bào I. II
C. Màng đáy
D. Mô đệm khoảng kẽ
E. Chọn A.C.
63.Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang :
A.Lớp surfactant
B. Phế bào I. II
C.Màng đáy
D.Mô đệm khoảng kẽ
E. Chọn A.C.D.
64.Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản :
A.Giảm mất nước đường hô hấp
B.Dính bụi và vi khuẩn
C.Chống kích ứng trực tiếp
D.Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể
E.Chọn B.A.
65.Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi
khuẩn:
A.Giảm mất nước đường hô hấp
B.Dính bụi và vi khuẩn
C.Chống kích ứng trực tiếp
D.Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể
E.Chọn B.C

66.Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới
đây:
A. Tổn thương xen kẽ
B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang
C. Tổn thương không đồng đều
D. Tổn thương khu trú, đồng đều
E. Chọn A,B,C
67.Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra
A.Ap xe phổi
B. Nhục hóa phổi
C. Giãn phế quản
D. Tràn dịch màng phổi
E. Chọn A,B,C
68.Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản
A.Di truyền
B.Chấn thương
C. Lao phổi
www.yhocduphong.net
D. Viêm phế quản mạn
E. Sẹo phổi, vôi hóa
69.Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm niêm mạc
phế quản:
A. 1/4niêm mạc phế quản
B. 1/3niêm mạc phế quản
C. 2/3niêm mạc phế quản
D. Chọn A,B,C
E. Toàn bộ niêm mạc phế quản.
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
70.Đối với bệnh nhân cường giáp Basedow, việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống
chỉ định?

A. Đúng B. Sai
71.Khi xét nghiệm tế bào học bằng kim nhỏ, nếu chọc trên 3 lần /bệnh nhân, có thể gây
tai biến nghiêm trọng cho bệnh nhân?
A. Đúng B. Sai
72.Khi khối u lớn > 5cm thì không nên chọc vào trung tâm khối u.
A. Đúng B. Sai
73.Để tránh đau đớn cho bệnh nhân, tốt nhất khi chọc hút tế bào bệnh nhân nên được gây
tê?
A. Đúng B. Sai
74.Để chọc hút đúng các khối u tuyến vú, tốt nhất nên chọc dưới siêu âm.
A. Đúng B. Sai
75.Các phương pháp của giải phẫu bệnh trên thế giới vào trong nước hiện nay căn bản
vẫn giống các phương pháp của giải phẫu bệnh kinh điển?
A Đúng B. Sai
76.Cơ sở của môn giải phẫu bệnh học là các tổn thương bao gồm tổn thương đại thể, vi
thể, siêu vi thể?
A.Đúng B. Sai
77.Các phương pháp xét nghiệm của giải phẫu bệnh hầu như không thay đổi trong hơn
100 năm qua chứng tỏ đó là một phương pháp lạc hậu, trì trệ
A.Đúng B. Sai
78.Các phương pháp mới như kỹ thuật hiển vi điện tử, hóa mô miễn dịch sẽ thay thế
hoàn toàn các phương pháp giải phẫu bệnh kinh điển trước đây?
A.Đúng B. Sai
79.Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học không những để phát hiện ung thư mà còn chẩn
đoán các bệnh lý khác?
A.Đúng B.Sai
80.Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ thường làm tăng tỷ lệ di căn ung thư theo đường
kim chọc?
A.Đúng B.Sai
www.yhocduphong.net

81.Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người
già trên 70 tuổi?
A.Đúng B.Sai
82.Phương pháp tế bào học tuy đơn giản và nhanh chóng nhưng độ chính xác không cao?
A.Đúng B.Sai
83.Khi chọc vào một khối u thấy mật độ quá rắn chắc hoặc quá mềm dạng dịch nang thì
phần lớn là khối u lành tính?
A.Đúng B.Sai
84.Hầu hết các trường hợp chọc hút tế bào bằng kim nhỏ phải sử dụng thuốc tê?
A.Đúng B.Sai
85.Đối với các khối u tuyến vú, tốt nhất là chỉ nên chọc tế bào trước và sau khi có kinh 3
ngày?
A.Đúng B.Sai
86.Phương pháp tế bào học bong và tế bào học áp là 2 cách gọi của cùng 1 phương pháp
A.Đúng B. Sai
87.Càng ít phụ thuộc vào lâm sàng, các nhà giải phẫu bệnh càng có suy nghĩ chẩn đoán
độc lập, khách quan hơn.
A.Đúng B. Sai
88.Khi khám 1 khối u thấy sưng, nóng, đỏ, đau thì chắc chắn là viêm.
A.Đúng B. Sai
89.Chọc bằng kim càng to thì áp lực hút tại đầu kim càng nhỏ ?
A.Đúng B. Sai
90.Để chứng tỏ vai trò chẩn đoán chính xác cao, các nhà giải phẫu bệnh chỉ coi các thông
tin lâm sàng là thứ yếu?
A.Đúng B. Sai
91.Khi gặp tổn thương rắn chắc ta nên dùng kim có đường kính nhỏ hơn là to ?
A.Đúng B. Sai
92.Nội dung môn giải phẫu bệnh học bao gồm giải phẫu bệnh đại thể và giải phẫu bệnh
vi thể ?
A.Đúng B. Sai

93.Giải phẫu bệnh học bộ phận bao gồm bệnh của từng cơ quan tương ứng với các tổn
thương chung trong bệnh học đại cương ?
A.Đúng B. Sai
94.Tăng tiết là tổn thương hay gặp ở giai đoạn cuối của viêm phế quản cấp ?
A.Đúng B. Sai
95.Quá sản và phì đại tế bào biểu mô phế quản là 2 khái niệm giống nhau?
A.Đúng B. Sai
96.Trong dị sản tế bào biểu mô phế quản, tế bào biểu mô trụ biến thành tế bào biểu mô
lát tầng?
A.Đúng B. Sai
97.Viêm phổi thùy là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất trong các bệnh nhiễm trùng ở
phổi?
A.Đúng B. Sai
www.yhocduphong.net
98.Viêm phế quản-phổi là bệnh hay gặp ở người lớn và người già?
A.Đúng B. Sai
99.Viêm phế quản-phổi là bệnh gây tử vong nhiều nhất trong các nhiễm khuẩn hô hấp
cấp ở trẻ em ?
A.Đúng B. Sai
100. Viêm phổi thuỳ là bệnh viêm phế quản phế nang cấp tính lan toả của phổi ?
A.Đúng B. Sai
101. Ung thư phổi là một ung thư phổ biến trên thế giới nhưng hiếm gặp ở nước ta?
A.Đúng B. Sai
102. Tia xạ là yếu tố ít có ảnh hưởng đến nguy cơ ung thư phế quản ?
A.Đúng B. Sai
103. Khái niệm ung thư phổi trùng với khái niệm ung thư phê quản ?
A.Đúng B. Sai
104. Ung thư phổi là loại ung thư khó điều trị nhưng có thể phòng ngừa?
A.Đúng B. Sai
105. Amiant là một khoáng chất có thể gây ung thư màng phổi khi tiếp xúc trường

diễn ?
A.Đúng B. Sai
106. Trong các típ mô bệnh học của ung thư phổi, ung thư biểu mô tế bào lớn là loại ác
tính nhất?
A.Đúng B. Sai
107. Hiện tượng viêm phế nang long là hiện tượng huy động lực lượng thực bào tại chỗ
nhằm chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật lạ?
A.Đúng B. Sai
108. Ung thư di căn từ một cơ quan khác tới phổi thường có nhiều ổ và trên phim XQ
thường có hình bóng bay( Ballon)?
A.Đúng B. Sai
109. Viêm phế nang nước và viêm phế nang phù là 2 khái niệm khác nhau ?
A.Đúng B. Sai
110. Trong ung thư biểu mô tế bào tuyến của phổi, các khối u hay gặp ở các phế quản
gốc?
A.Đúng B.Sai
111. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi được chỉ định mổ càng sớm càng tốt?
A.Đúng B.Sai
112. Ung thư biểu mô tuyến chế nhầy chứng tỏ u có độ biệt hoá kém?
A.Đúng B.Sai
113. Ung thư biểu mô tiểu phế quản - phế nang là loại ung thư phế quản khá phổ biến?
A.Đúng B.Sai
114. Trên cùng một tiêu bản sinh thiết mô bệnh học, người ta có thể vẫn gặp hình ảnh
nhiều típ mô bệnh học khác nhau?
A.Đúng B. Sai
115. Carcinoid là một loại ung thư di căn tới phổi?
A.Đúng B. Sai
www.yhocduphong.net
116. Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể vẫn gặp hình ảnh ung thư phổi đi kèm lao
phổi?

A.Đúng B. Sai
117. Phương pháp tế bào học có thể sử dụng ngay trên bệnh nhân đã chết ?
A. Đúng B. Sai
118. Tổ chức YTTG đánh giá : phương pháp tế bào học có hiệu quả nhất trong các
phương pháp để phát hiện, phòng chống ung thư cổ tử cung ?
A. Đúng B. Sai
119. Trong thực tế, người ta thường sử dụng kỹ thuật tế bào học chọc trong chẩn đoán
phát hiện ung thư cổ tử cung?
A. Đúng B. Sai
120. Đối với tổn thương rắn chắc như xương, phương pháp tế bào học chọc không được
chỉ định ?
A. Đúng B. Sai
121. Phương pháp tế bào học không có khả năng phát hiện các tổn thương tiền ung
thư ?
A. Đúng B. Sai
www.yhocduphong.net
đáp án:
1.E 2C 3E 4D 5E 6C 7E 8D 9B 10E
11E 12E 13A 14D 15E 16A 17D 18A 19E 20D
21D 22E 23E 24B 15D 26C 27D 28B 29A 30D
31D 32A 33B 34E 35E 36D 37B 38E 39E 40E
41D 42E 43A 44E 45E 46E 47A 48D 49A 50A
51A 52E 53A 54C 55B 56A 67E 58B 59C 60D
61E 62B 63E 64D 65E 66B 67E 68D 69E 70B
71B 72A 73B 74B 75A 76A 77B 78B 79A 80B
81B 82B 83A 84B 85A 86B 87B 88B 89A 90B
91A 92B 93A 94B 95B 96A 97B 98B 99A 100B
101B 102B 103A 104A 105A 106B 107A 108A 109B 110B
111B 112B 113B 114A 115B 116A 117A 118A 119B 120B
121B

×