Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bộ thành ngữ dễ học với topic Weather

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.65 KB, 2 trang )

1. Head is in the clouds: người có ý tưởng không thực tế
2. Hit rough weather: gặp phải vấn đề
3. In a fog: cảm thấy không chắc
4. Into each life some rain must fall: cuộc đời ai cũng có những bất trắc
nào đó
5. It never rains but it pours: hiểm họa thường đến nhiều 1 lúc
6. Jack Frost visit something: chỉ 1 cái gì đó bị đóng bang
7. Know which way the wind blows: biết tường tận vấn đề gì
8. Lightning fast: rất nhanh
9. Not know enough to come in out of the rain: chỉ người rất đần độn
10.Quiet before the Storm: khoảng thời gian tưởng chừng như bình yên
11.nhưng lại báo hiệu 1 điều xấu khác sắp xảy ra
12.Rain on your parade: làm hỏng việc khác
13.Rainy day: chỉ những việc xấu có thể xảy ra trong tương lai
14.Right as rain: chỉ mọi thứ đang xảy ra suôn sẻ
15.Sail close to the wind: liều làm việc gì
16.Seven sheets to the wind: chỉ người rất say
17.Shoot the breeze: nói chuyện, tán gẫu
18.Stem the tide: cố gắng chặn 1 việc gì đó có ảnh hưởng xấu
19.Storm in a teacup: chuyện bé xé ra to
20.Take a raincheck: từ chối 1 lời chào mời
21.Take by storm: đạt được thành công vang dội
22.Tempest in a teapot: chuyện bé xé ra to
23.Throw caution to the wind: làm gì đó 1 cách liều lĩnh
24.Twisting in the wind: làm việc gì đó mà không có ai giúp
25.Under a cloud: bị nghi ngờ là đang làm cái gì đó xấu
26.Under the weather: cảm thấy yếu
27.Sunshine and showers: thời tiết nắng ấm và mưa nhẹ
28.Rain cats and dogs: mưa như trút nước, mưa rất to
29.It never rains but it pours: phúc bất trùng họa lai đơn chí
30.Save / keep (money) for a rainy day: tiết kiệm tiền cho thời gian trong


tương lai khi bạn có thể cần nó một cách bất ngờ
31.A face like thunder: nhìn rất tức giận
32.Like greased lightning: rất nhanh chóng
33.Be under a cloud: không được tin tưởng hoặc nổi tiếng bởi vì người ta
nghĩ bạn đã làm việc gì sai trái
34.Weather the storm: xử lý thành công một vấn đề khó khăn
35.The calm before the storm: một thời điểm im lặng hoặc hòa bình trước
36.khi một thời điểm mà có nhiều hoạt động hoặc tranh luận
37.Storm in a teacup: phóng đại, thổi phồng một vấn đề
BỘ
THÀNH
NGỮ
38.Chase rainbows: cố gắng theo đuổi một điều không thể
39.Lightning fast: nhanh như chớp
40.Head in the clouds: đầu óc trên mây, có những ý tưởng không thực tế
41.Snowed under: có quá nhiều việc để làm
42.Under the weather: cảm thấy ốm yếu, không được khỏe, thiếu sức
sống

×