Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bài giảng độc chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 35 trang )

ÑOÄC CHAÁT KHÍ
ÑOÄC CHAÁT KHÍ
Ths.Traàn Thò Töôøng Linh
Mục tiêu
1) Hiểu rõ nguồn gốc và tính chất của độc chất khí carbon
monoxid (CO) và nitrogen oxid (NO & NO
2
).
2) Trình bày độc tính, hoàn cảnh gây độc và biện pháp đề
phòng sự ngộ độc các chất khí độc này.
3) Mô tả các triệu chứng ngộ độc và cho biết phương pháp
điều trò sự ngộ độc các chất khí này.
4) Nêu các phương pháp kiểm nghiệm CO trong không khí và
trong máu.
ÑOÄC CHAÁT KHÍ
ÑOÄC CHAÁT KHÍ
Carbon monoxide (CO)
Carbon monoxide (CO)
Đại cương
Nguồn gốc
 Ngoại sinh
Do sự đốt cháy không hoàn toàn các chất có chứa carbon (than đá,
gỗ, dầu mỏ, khí đốt, lò sưởi, động cơ chạy bằng xăng )
t
0
cao : 2C + O
2
2CO
- Hệ thống sử dụng nhiệt từ sự đốt cháy nhiên liệu, lò sưởi không
được thông khí tốt, khói thải động cơ, khói thuốc lá.
- Không khí ở tại hầm mỏ, giếng sâu


- Sự hoạt động của núi lửa, cháy rừng, cháy nhà, cháy nổ hầm mỏ
và các sự cháy khác.
 Nội sinh
- Metyl clorur CO
(diclorometan)
- HEM Hem oxygenase Biliverdin + CO
Nồng độ CO tăng trong bệnh thiếu máu huyết giải
Đại cương
Nguồn gốc
Tính chất
Không màu
Không mùi
Không kích ứng
Nguy hiểm
Không bò hấp phụ bởi than hoạt
Có thể bò [O] bởi các oxid kim loại Mặt nạ khử độc
T
1/2
: 5h - 6h
Không vò
“Silent killer”
CO + Hemoglobin (Hb) = Carboxyhemoglobin (HbCO)
mất khả năng vận chuyển oxy từ phổi đến mô
CO + Cytocrom oxidase Ức chế hô hấp tế bào
CO + Myoglobin ngăn cản sự cung cấp oxy cho mô
Giảm oxy mô -thiếu máu cục bộ
Não & tim bò ảnh hưởng nghiêm trọng nhất
Cơ chế gây độc
Cơ chế gây độc
Protein HEM

Hệ thần kinh trung ương: gây sự peroxid hóa các hợp chất
lipid dẫn đến tổn thương và thóai hóa tế bào não
Thai nhi:
-
qua được nhau thai, kết hợp với Hb F gây thiếu oxy mô
trực tiếp.
-
Ái lực với Hb F cao hơn HbA
-
Đào thải chậm hơn so với người lớn
rất độc đối với thai nhi
Cơ chế gây độc
Cơ chế gây độc
- 45 ppm (# 5% HbCO): bắùt đầu có triệu chứng
- 100 ppm: nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, khó thở
- 667ppm: 50% Hb biến đổi thành HbCO. gây co giật, hôn mê và
có thể tử vong.
- 1000 ppm: chắc chắn gây tử vong
Giới hạn nồng độ CO cho phép tiếp xúc trong thời gian làm việc 8
giờ là 25ppm.
(Theo ACGIH: American Conference of Governmental Industrial
Hygienists )
Liều độc
Độc tính
Độc tính
Nồng độ CO trong không khí:
 Sự cố : Thiết bò gia đình (bếp gas, than đá, củi, lò sưởi,
máy phát điện …) không thông khí tốt.
 Cố ý: tự tử
 Tai nạn: Cháy nổ ở hầm mỏ, đào giếng sâu, hỏa hoạn

Ô nhiễm môi trường: Khói xe, khí thải, khói thuốc lá.
 Nghề nghiệp: rèn, đúc kim loại, cạo ống khói, CN mỏ,
xăng dầu, cảnh sát giao thông ……
Hoàn cảnh ngộ độc
 Không nên:
- ngủ trong phòng có sử dụng máy sưởi chạy bằng xăng hay dầu
không có chỗ thóat khí
- sử dụng máy móc, đồ gia dụng chạy bằng xăng trong nhà.
- đun nấu trong nhà kín bằng lò than, củi.
- để xe nổ máy trong garage đóng cửa kín
- để máy xe chạy không trong garage

Nên:
- kiểm tra thường xuyên các máy móc chạy bằng xăng hay dầu, lò
sưởi, đảm bảo ống khói và ống thóat khí họat động tốt
- có máy phát hiện khí CO (CO detector)
ĐỀ PHÒNG NGỘ ĐỘC CO
ÑEÀ PHOØNG NGOÄ ÑOÄC CO
Carbon monoxide detector
Triệu chứng ngộ độc
Ngộ độc nhẹ
- Nhức đầu
- chóng mặt
- nôn mửa
- mệt mỏi
Dễ nhầm lẫn với triệu chứng của bệnh cúm, ngộ độc thức ăn
Ngộ độc cấp
Ngộ độc nặng
Tim mạch: tim đập nhanh, hạ huyết áp, loạn nhòp tim.
Hệ thần kinh trung ương: rối loạn tâm thần,lú lẫn, mất

phương hướng, rối loạn phối hợp vận động, bất tỉnh, xuất huyết
não, mê sảng, ảo giác, co giật, ngừng hô hấp và chết rất nhanh.
- Nếu chết :tử thi có sắc thái đặc biệt như môi đỏ, có những vết
đỏ thắm ở đùi và bụng
Ngộ độc cấp CO có tỷ lệ tử vong rất cao
Ngộ độc cấp
Triệu chứng ngộ độc
- Hội chứng parkinson
- giảm trí nhớ, rối lọan tâm thần
- tê liệt thần kinh
- đau tứ chi
- đời sống thực vật kéo dài.
Ngộ độc trường diễn
Chóng mặt, nhức đầu,trầm cảm lú lẫn, mất trí nhớ,ảo giác,xơ vữa
động mạch
Di chứng thần kinh
Tổn thương não vónh viễn
CHẨN
ĐÓAN
Xác đònh nồng độ CO trong máu (vì triệu
chứng không chuyên biệt).
Đo nồng độ HbCO/máu để suy ra nồng độ
CO.
Dùng CO -Oxymetter xác đònh tỷ lệ %
của Hb bão hòa oxy,
ẹửa ra khoỷi nụi bũ nhieóm ủoọc
ẹieu trũ
ẹieu trũ
Điều trò
Điều trò

Tăng cường hô hấp
Hô hấp nhân tạo
- Oxy 100%,hỗn hợp carbogen (95% oxy + 5% CO
2
): T
1/2
=1,5h
- Oxy cao áp (P= 2 -3 atm): T
1/2
= 25 phút,
Sử dụng khi nồng độ HbCO> 25%, phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh
Giảm tác động trên hệ thần kinh ngừa di chứng
Liệu pháp oxy
- Thay máu hoặc truyền máu, dùng thuốc trợ tim
- Điều trò hôn mê hay co giật (nếu có).
-Theo dõi điện tâm đồ liên tục /vài giờ sau khi ngộ độc.
- Đắp ấm, để nạn nhân yên tónh
Điều trò triệu chứng
Xác đònh CO trong không khí
❐ Phổ hấp thu (UV)
❐ Phản ứng khử I
2
O
5
:
I
2
O
5
+ 5CO 5CO

2
+ I
2

Chuyển CO
2
thành tủa BaCO
3
hay chuẩn độ iod giải phóng
❐ Đònh lượng nhanh: tẩm dd I
2
O
5
trong H
2
SO
4 đđ
vào bột silicagen cho
vào ống thủy tinh. Hút kk có CO vào, iod giải phóng làm ống có màu.So
sánh với giai mẫu
Kiểm nghiệm
Xác đònh CO trong máu
❐ Đònh tính: mẫu thử và mẫu chứng (máu bình thường) được chống đông
bằng heparin, EDTA hay fluorid/oxalat
0,1ml máu + 2ml NH
4
OH:
máu có CO màu hồng
mẫu chứng màu xám
Pha loãng 2-5ml máu/nước đến 100ml:

máu có CO màu đỏ sáng
mẫu chứng ánh nâu
Máu pha loãng ¼ + tanin 1%
máu có CO màu hồng
mẫu chứng màu xám
Máu + 5 phần dd chì acetat base
máu có CO không đổi màu
mẫu chứng màu xanh lá bẩn
Kiểm nghiệm
Đònh lượng CO/ máu
 PP đo quang phổ: Xác đònh gián tiếp dưới dạng HbCO
- Nhanh , thuận tiện, chính xác,
- Nồng độ HbCO>2-3%
 PP Sắc ký khí :
Máu được xử lý với Kaliferricyanide, Hb chuyển thành MetHb,
giải phóng CO. Xác đònh CO bằng pp sắc ký khí với cột rây
phân tử và detector dẫn nhiệt.
- Nhạy, độ chính xác rất cao, đòi hỏi trang thiết bò chuyên biệt
Kiểm nghiệm
Gíá trò tham khảo về nồng độ HbCO trong máu
người bình thường:
- Người sống ở thôn quê, không hút thuốc lá: 0,5%
- Người sống ở thành thò, không hút thuốc lá: 1-2%
- Người sống ở thành thò, hút thuốc lá: 5-6%
(Giá trò này có thể tăng đến 3% ở người bò bệnh thiếu
máu huyết giải)
ÑOÄC CHAÁT KHÍ
ÑOÄC CHAÁT KHÍ

Nitrogen monoxid

Nitrogen monoxid
NO
NO


Nitrogen dioxid
Nitrogen dioxid


NO
NO
2
2






NITROGEN
OXIDE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×