LỜI CẢM ƠN
!"#$%&&'()#*+,)%-
).$/0. *001.2- '30
45-6$7/80% ) 9:
*;&0<'+=0(>)#*+)
%=0?!0@&A;
.B1 '90CD"=EE-0
%E.F0CG%-.
$:
*0<'+=*5:HI?JA;.B$0
:K01;.B0!
*:L4;.B%6$75%&&M%
:**5:HI?J0;.B%1
5@C5</5%&0)ME5%&N'!
8:
*0<@('+ N%3%&0O$=*=H
PA6$7%1.)05!(-$%%)3:
P8$5!%=6$0! :
P!Q0<'+ ) 9(3AN%&
%6$705!#$%&:
R;)%MS(%-I&
M0TC55G!:*05-0
'/G=0%5-$G/G=0% ):
?HNUVWX"UWYZ
L%&-
Nguyễn Thị Thu Hòa
i
,[PJ[P
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ii
PHẦN 1 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1
1.1TẦM QUAN TRỌNG, Ý NGHĨA CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1
1.2 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 3
1.6. KẾT CẤU KHÓA LUẬN 4
Phân loại =ền lương 5
Các hình thức trả lương 5
Nội dung các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp bao gồm: Bảo hiểm xã hội và bảo
hiểm ý tế 6
3.3.4. Thiết kế Module chương trình 35
KẾT LUẬN 39
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
STT Tên Bảng biểu, sơ đồ hình vẽ Trang
Y Hình 2.1. Mô hình hệ thống thông tin V
ii
U
Z
X
\
]
^
V
_
YW
YY
YU
YZ
Hình 2.2. Mô hình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin
Hình 2.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty Tầm Nhìn Cao
Hình 3.1. Sơ đồ phân cấp chức năng của hệ thống
Hình 3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Hình 3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh của hệ thống
Hình 3.4 Sơ đồ chức năng mức dưới đỉnh chức năng “ Quản lý TT NV”
Hình 3.5Sơ đồ chức năng mức dưới đỉnh chức năng “ Quản lý TT
tính lương”
Hình 3. 6 Sơ đồ chức năng mức dưới đỉnh chức năng “ Tính lương, thuế”
Hình 3.7 Sơ đồ chức năng mức dưới đỉnh chức năng “ Lập báo cáo”
Hình 3.8 : Mô hình thực thể liên kết.
Bảng 3.1 :Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010-2012
YY
Y^
U^
U^
U_
ZW
ZW
ZY
ZY
ZZ
Y_
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT TỪ VIẾT TẮT NGHĨA CỦA TỪ
Y ?*** ?!0
U *H?? *C)
iii
Z ?`* 'E
X ?a? 'E<AN
\ *HPH *$3
] KbP> K$0
^ JHc J+(
V PLRJ P+5d.C
_ JRP* Je+
YW b b4
YY b:cR b!
YU PHf P N3%&
YZ PH** P00
YX ** *0
Y\ Hf H3%&
iv
PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 TẦM QUAN TRỌNG, Ý NGHĨA CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
H00$E%.Ff
.F00%!0&%0%/
($E)g%.)+:>S %8M'G
#(3%$Eh3''Ge-
O.$%0Q=%'d-$5-$E
M%C/O.$:
i-$)P0O$=*=HP0A'5
%E-%M+8O)N.%S !
'G+)P0:>3NP0PO$=00;.%
%B$E%-jk&4T$'C!
'G$:?P0O$=*=HP?***'G
M+$+$$'GM-N/0/ h
l<m%n$5O5of;F&)<%'
0'G)N.:/M5g53
&pb3!'GM+)P0O$=*=
HPq:JNM-%$=0
'G:>E$=%'GM+.I.%
E-M+CP0%(N6
$'0'G!E$08=C
.F%M#S 8?***'GM+:
a8$r-&Mpb3!'GM+
)P0O$=*=HPq$='C%8MA
S%NCM8$!%;'G/
P0:
1.2 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
?&;)fHP0<
;5@.F?***'G?***'GM+:i'GM
1
+0%8M3=+<$ 8N
.$+5d.M=:pJm"-
dmNq-8$'N$=5-'G
M+%5%M+:R8=#/0'G
M+&A8M0&;%8M:L3N5!
0&&s
Luận văn tốt nghiệp của Nguyễn Năng Duy,lớp D3CNTT, Khoa Tin Công nghệ
thông tin, Đại học Điện lực, 2012, với đề tài “Thiết kế hệ thống thông tin quản lý tiền
lương tại Công ty TNHH Hoàng Minh”. >MA&O%MP0
-)'GM+)P0N5!!0
% N$8"/!0:i$3
!%M".E5:
Luận văn tốt nghiệpcủa Nguyễn Thị Loan, lớp Tin 48A,Khoa Tin học kinh tế, Đại
học Kinh tế quốc dân, 2011, với đề tài “Phân tích ,thiết kế hệ thống thông tin quản lý
tiền lương tại Công ty cổ phần Tấn Phát”.>&A%MO)N
P0rF&/M:>0(M53&
M%8M-I%M%.F00%t%-'
G%'GM+&::*MA&%M
0!0%$+$$+ 'E$3%
!0:i$3!u5+e"5+ee
.C5+e.Cv+5d.C$=M
.$=MS%!:
Luận văn tốt nghiệp của Trần Nho Lực lớp Tin 47A, Khoa Tin học kinh tế, Đại
học Kinh tế quốc dân, 20010, với đề tài “Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản
lý tiền lương tại Công ty TNHH Bình Thiên”.>MA;0+ '
%MP0 N0+ '%MM+'G
M+%!0:>M N N
$3%E$=M'G&+)P0*H??
*&:?+CMAN5!'!siE!
' '&=%M '5%$Fe.C+<8
::
2
*&M4e)N5!%8M5sP& =
#Gt/M$3-)'GM+)
P04FEEwE%E/0
'GM+)P0:?=01$%%
&$3C&==%MS"/
!E&+5dC?***5-$Q$%;
rP0:
>Mspb3!'GM+)P0O$=*=
HPqh5-$3NO+%M
'GM+r5g;$E'$$'
%;x4e))P0:
1.3 MỤC TIÊU CẨN GIẢI QUYẾT CỦA ĐỀ TÀI
y?!C+5dG%M!0!0
'G!0'GM+%$3!:
yb3%-)%M0'GM+)P0PO
$=*=HP:
yb3!0'GM+)P0PO$=
*=HP:
y>N5!k;'$$%M'GM+)P0PO$=
*=HP:
1.4 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu
>!& N3%&/P0:
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu
y fM0sP0)U_*z?>0z?HN
y fM(s*r"UWYW:
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
yb+$$'5-$-)).$E
5+8$8$u O"/P0&
v:
yb+$$$3!:
yb+$$!&$355:
3
1.6. KẾT CẤU KHÓA LUẬN
b?{HYs*|Hci}~*f•f€H>•Hc?•‚HPƒ}:
b?{HUsP„L…J†J}‡Hfˆ*?‰P*Š‹Hci}ŒHJ†*••HJ•„Hc
*‹•PŽHc*`P|b?{H*{,H?•HP•‘
b?{HZsb?’H*“P?*?•”*K”?***i}ŒHJ†*?ŽHc*•H*‹•PŽHc
*`P|b?{H*{,H?•HP•‘
4
PHẦN 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN TẦM NHÌN CAO
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HTTT QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG
2.1.1 Cơ sở lý luận về tiền lương
,N5!5EdGiáo trình Kế toán tài chính,
*5:Q*k*6H<8 'JNzaAN:
Khái niệm tiền lương: *M+$=QN M
hM.$'(N"%(!
%80%/#:
Bản chất tiền lương: i5'<8$e(
&!+ 'uN!N%Nv:
*N%;)N3%/(5@.F
NhN O!N%
$•$F%F=5)/ 3:
>E' '&F5'<8;=$'' '
5'<85Nt5N( T$' e
.;.)QN:
f '8M+ E hM/k5N
/!5N(5@.F$''(5N:
Phân loại tiền lương
*M+U)s*M+M+$F:
Tiền lương chínhsJ N$M+'(N(
-% e'M8$ Md%'$F8$
8M+:
Tiền lương phụsJ N$M+'(N(
-0%Nk1$n$N#$#$
1Io
Các hình thức trả lương
PU'+s*M+m(%M+m5'$•:
Tiền lương theo thời gian:*($.FN0%"
$4'kON%Fyo
5
*'+m('+m(%-
mM%N)$%FD&0/(
N:*Qm8N2MFEN
+&:
Tiền lương theo sản phẩm:?'+m5'$•'
+m5!%80%A:?' '
-=/&x$3$!mNxS5!%;8
NN%&(N"5N5))
M5'$•<AN:
*%'+m5'$•%8M#$'<3
kytE+5d%<3 +M+!%;
r)5'$•r0%N$G:
Nội dung các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp bao gồm: Bảo hiểm
xã hội và bảo hiểm ý tế.
Bảo hiểm xã hội:> hm–k&O
5!D++ '%'$F8$u%F%-ov/(N
-$5:*mN–?a?UX—
Y^—.+%kS/5@.FNN$%$5'<8
.^—4).(N$%r%$/#:
Bảo hiểm y tế:?`*-5- '%M( '
E6$#$='MC M%$!:
,F/ 'E$$N); '%5TmN
e 8Ek%k<AN$8$:
iD?`* hX\—&O5!M$''
(N(5@.FN$'kZ—%$(
NkY\—u*r+-v:
b)%5@.FsiD?`*.+?`*!8'G%8$
(N0);:R$N$X\—+?`*:
Kinh phí công đoàn:KbP>D)N0d8$:
>3e$=&/0u'+0
&&N#$ov:
6
HesH;$n$.$&%
$m–8k&O5!M+--$'':
,*KbP> ˜ *J ™ *J*uU—v
*s
,*KbP>s,$0
*Js*M+
*J*s*–
*– es
yY—N$08$&
yY—.Q0&)8$+5d
Kê khai thuế thu nhập cá nhân.
Khái niệm thuế thu nhập cá nhân:*$3%
$k/3$5:
Khái niệm thu nhập chịu thuế: *$k/3$5
$35A'r'
$&E)$''r8<AN%
''r:
Đối tượng nộp thuế:*mk)>MU/J*$3
>MU/Hkk5!YWWšUWWVšH>yPbVš_šUWWV/P$/k
N5!M/J*$3!N$$3
e36%306$kmk
)>MZ/J*$3%>MZ/Hkk5!YWWšUWWVšH>yPb:
Thu nhập chịu thuế:b)%<k$k/!N$5s
>!%;36$k$$5%
AOfH0$3 +'%$:
>!%;306$k$$5)
fH0$3 +'%$:
Quy trình tính thuế TNCN: -=-m$
3%%" ';.BA :**HPH-
mLuật Thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày
08/9/2008 của Chính phủ.
2.1.2 Cơ sở lý luận về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý.
Một số khái niệm cơ bản
7
*mpGiáo trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin*)(H
<8 '*!&?HNqN5!5s
Hệ thốngsJN$$OeM$=@!
NB%Q)N;;NF&:*)N
O%%;0(:
Hệ thống quản lý:JN!NF)S
:>SE/!5-/(%O0:
Hệ thống thông tin (information system): J$$( $+$$
E-F&ME)N/!rk
.:
?!0$E !)s
?<@G.CsJC$.C m
k›:
?!0'G :,N!0e+5d.C$
8%.406$(5'<8'G%
k:
?2ks?2%k:
?&s?2'G'%8M%k
N0:
*!0!=%u•$v/!xM%;%
$.C%!<@G:i<@Gubm55vxM%;
O=%=u‘$v%EuRm5v
$$%.CuLmv/!:
Hệ thống thông tin quản lý tiền lương:JN!0.QE
$<@GCM)$3$!0&M+
OE2%k:
H.F#%0'GM+.C/!
0'M+)+5gC% ''&$+
8
;/@+'M+$n$<@G
C5x$<$0%MM+N:
Một số lý thuyết về phân tích thiết kế hệ thống thông tin
*mpPhân tích và thiết kế hệ thống thông tinHIf"H<8 '>)
#i!?HNqN5!G5s
Quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin:
is
c)YsK'5)5$
c)Usb3!:
c)Zs*!:
c)XsPS!:
c)\sK '
c)'5s
>3)=&0)<k'/ <3
?***8$0%M!$F%F0)5:
P0%=-s
y K'5!:
y >%M):
y ak=/O&=%M5'$•:
y akC5g-%jkC9m:
y *'$$!;)%MD(%
C N:
c)$3s
a3 0/!0'G5+e"
$%F5+ee.C%0.C&+5d''5
!-=w0)N/O%!0:P0%=
-s
y b3B E ' Ee5+A$:ak$=
@!:
y b3e0%!C$=@!:
y b3<@G0%$)<@G0=
!%;!;:
y ak"$%F/!-/FEr<3 5+
ee.C$%F/!-:
y b3.CE<3 0.C!:
c)s
P"%'$3EN5!$=/!:
P0% es
9
y *.Csk!%86.C!:
y *"sk.m<@GE"/!0:
y *.s$C(%;:
y *!0'G:
y *$=s&=D!0'G
!:
c)Ss
*?*** h?***;?***%)N:
P0%=-s
y J$)Ss' '03C N;E
:
y PS+:
y O.C:
y ?8:
y &5)%M!:
c) 's
c)% '5!;
%)N%rEGON NB4T/0(
N &Em:
*( '("%N›/N?***:
HC&=O!$($E O
5$FF$e:
Mô hình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin :
?!$3%;Us%G%:
~$.F$+ Os
>r0'%G50'sPEr0'%G/!5
0'/!:
>r!5!;sPEr0'/!
50'/!;:
h'(s
…%Gs,0'-)!%œ
…s,0'!;%œ
10
Phân tích hệ thống thông tin
b3!0sJ<m<n!
0%0(/E<k'"'$E
!:
,F/$3!sc6$%$0%M
!))$!!•$%;(5@.F<k
"='/!):
b3!0es$3"%$3.C:
b3"
*)$'0!0E8
C"E/!0;5%;!0:
P0F5@.FsEe$38$" Eee.C:
y Ee$38$"s
• KsJ0F E.I%$3A +'0
%=-:,20%0%5!$F
N%7%N$)$/!:
• *$=s Ee$38$" e"!:
P"s>G hC&":
Ks
K!sK!C"8$38$%G
h)j!";":
y Eee.C:
• KsJ0F0'.40&C"
%;%C"%;0( &:
11
• *$= es"<@Ge.C.C3
3:
P"<@GsJ" E)%F
<@G:*8#/" O0r=%
mNO)0S)0;:
E.Is?4S%&":*&"N
NruE9& OCv:
Je.CsJ%E0u.Cv%ST
":
E.IsJ&;&&e.C:*&e.C
N.ruE9rv:
K.CsJ+.C=C)N'(
E5NSM"$%:
E.IsPS$(j55 &&NSE
"E$S8:
*3sJN((Od &t
%-&/!S N5!$<6O0
%;!:L-S/3!&5+e1;)/!
kw!/!%;; &:
E.Is?C &&3:*&3
N.r:
*3sJN"N!/!
0'd/ Ee:
E.Is?CN) &&3:*&
3NruE9m OCv:
• P/5+ee.C
>E0'!+(.QD$3A5+e:x=r
5+ee.CC'($3A5+e5+eYUZo
Phân tích dữ liệu
b3.CN$+$$<k+%k0+5d
!%kw! &:>Mt#$=.C5g1
CN= N!/O%E3$r 8
12
›+$'2#Md62/:P0F5@.F
%0-E::
y ,0-E&:
• Ks>3N0 %%
;-0$!#-E%!
C!:
• *$=sPZG+ '0-E5@.Fs$-
E$&%N:
*-EsJ1!%F5-;-
.3'G:,N-E++%;N.4 '
:
Ks
*NsJkENS/N-E
N&:Hr+ )NsNk.uN
vNN0':*Nk.#
8% x N-E$'NE<k
J&s*E!)C-E:
KE&sJ$$&Q '8:PE&
5!E;8/2-E%&%;NE/
N-E:P E&s
J&NyNuYyYvs?-E•%!&YyYN-E
E•+%;N-EE%):
J&NyMuYyvs?-E•%!&YyN-
EE•+%;M-EE%N-EE1+%;
N-EE•:
J&)MyMuyvs?-E•%!&yN
-EE•+%;M-EE%):
Thiết kế hệ thống thông tin
*!sJ5-$E/!;5
)$3!
†t/!s
y P8$0A).$Ek8$
08$!;;E5)S%%:
13
y P$n$N O%M%/!
w0'nxx!E5N N:
*+5d.C
y K+5d.CsP+5d.CN!086
C& kChTA&=0'M
(5@.FM+hCF
y ,F/+5d.Cs
• ?).r.C"'$ 8$$$:
• P8$'"C3.!%86.C:
• P$n$5.B.C8$.(.Q$n$ E
.I!$)$C.C:
• >' ' N%•.C8$/F5%$Fe.C:
y P ;+5d.C es
• ;YsakN
• ;Usak$=8$.C%)r=
• ;Zs*•m.)•
• ;Xsak&C$%%g0:
• ;\sa3 +5d.Cu '+5d.Cv
*$=M
K$=Ms*$=M86
$=M &CS':
y >=%%$=M
• Eee.C/r!
• P.
• PE5
• PLRJ
y >=/$=M
• Je+uJP*v/2!
• >S'N./r.mJP*
• b3 O.mJP*+
• *B@
*.
K.s*.<k
&.=5@.FF/r.%C6
&".CA$3:
y P).sP). eN$)$.C
• ?N$)s.$F%F%E5!O
0C(5@.F%!EM$;.B5@
.F!0 25@.F2!:
14
• ,$.Cs$.C$n$(5@
.F$.C!8$0%.C
m&=:
• , s EBEk0$
%O$m&=/(5@.F:
y P&x.
• J08$0$'e%M0%(5@.F:
• *0)s8$(5@.F0%M$=!
5@.F:
• P0%!Es)!5-!x0=/(5@.F:
• *6$s5ž58$6$(5d.F=:
• RI.sP$n$(5@.FTN$).I.
hmN:
• J)s$n$/ TA:
y c.$'TAM5s
• RI5@.Fsc..I5@.F'%;(0
• RI#s"=%;./(5@.FE#E
x x.I.:
• *!Ns.04T$)$..4
2$x$:
• RI$Es.<3 .I.5ž5$&=
O/(5@.F:
2 ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN TẦM NHÌN CAO
2.2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ phần Tầm Nhìn Cao
P0O$=*=HP%$Er"UWW^
H&%C%8M=/<ANP0A%
)Nt%-8$%5'<8$=M:P0$%)
N0885'$•.k%F%N10
'G%M:*=/P0dNCP0
=/fH:L/P0)C5'$•.k%F!
)5-TA%8%!)N0
(&$Gd5-$E/3%&:
*&.$s P0O$=*=HP
*&.k h•s ?%Ÿ5P$
*&%xs ?%
*F5ds U_*z?>0z?HN
>)s WXZZ\\WW\X WXV\VV]V
ls %m$¡::
15
Cơ cấu tổ chức của Công ty.
Hình 2.1.Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần Tầm Nhìn Cao
uNguồn: Phòng hành chính- Nhân sự Công ty Cổ phần Tầm Nhìn Caov
Hội đồng quản trị:?Ne'k+'GP0M
3.P0Ek-M%t%F/P0:i
k)$E:OIG$e
8.$e!%;c!:c51)c!%('G
M%./P0:
Giám đốc:c!P0(M)N.
/P0k;Ne'k%M%-
M%%F/e(O-k/Ne
'k:
P.GD kinh doanh:b!.($1)E
).r)P0:b3'.k
›M $$/!&.):
P.GD kỹ thuật:b!D3(<n$&.M$
E$=M:bEm.wE55-$E/)NE
M/P0:
P.Kinh doanh: b4K.'0%&$
%F-.k%F"5:*-+
<6 %5 :*$0$'er
%8$$4&:
16
P.Hành chínhsb4?-%'G35-%-
/F8($$G%'Gm1)/A)!%;35-:
P.Kế toán – Tổng hợpsb4Kz*O$-$%F%M
E:*- mk
/$$%M/P0:
P. Kỹ thuậtsb4KD%8<3 'G%E!
00$3<3 !$=M5'<8%
8$5'$•$=M8$'$$00:
2.2.2 Khái quát về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Tầm
Nhìn Cao
Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh.
- b3<3 %8!$=M
- L'<8%8$%8$=M
- , <8$•) kA%)mA::
Sản phẩm của Công ty cổ phần Tầm Nhìn Cao.
P0O$=*=HPP05'<8%8$$=M%;
.45'$•s
- Dòng HiVi 2S Prosb=M 1.
5&k@)$ ;' 5$D$•=.n$(
@%<3 k@)s
- Dòng HiVi Goldsb=M'G% ):
&)P048$N5! k@
5&ks>=#A%)m+ % kE
&:::
Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Tầm Nhìn Cao trong 3
năm gầnnhất.
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Tổng doanh thu Z:W]]:Z\W:WWW Z:U^]:Y\\:WWW Z:\YU:WV_:WWW
Tổng chi phí U:^]W:\WW:WWW U:V_W:XWW:WWW Z:YWY:XWW:WWW
Lợi nhuận trước thuế ZW\:V\W:WWW ZV\:^\\:WWW XYW:]V_:WWW
Thuế thu nhập DN ^]:X]U:\WW _]:XZV:^\W YWU:]^U:U\W
Lợi nhuận sau thuế UU_:ZV^:\WW UV_:ZY]:U\W ZWV:WY]:^\W
Bảng 3.1 :Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010-2012
17
(Nguồn : Phòng kế toán- tổng hợp)
Nhận xét:
y H"UWYY5%;"UWYWs
*O."UWYY5%;"UWYW"UW_:VW\:WWWuvu]VX—v
*O$"UWYY5%;"UWYW"YU_:_WW:WWWuvuX^—v
*r8–"/."+–"/$:
>N.8!/.$:J;/.$
"UWYY5%;"UWYW"^_:_W\:WWWuv+%;–"U]YU\—:
y H"UWYU5%;"UWYYs
*O . " UWYU 5 %; " UWYY " UZ\:_ZX:WWW uv
u^U—v
*O$"UWYU5%;"UWYY"UYY:WWW:WWWuvu^:Z—v:
*r8"/$"+–"/.
)UWYYyUWYU:>3N.80!.$=C
$$E'O$'8:*&;/
.$"UWYU5%;"UWYY%B"UX:_ZX:WWWu]X]—v:
H./P0!"5
'+5%;";:>E)M( A)%
'=e(5-!x/EZU03
%&/P0:
2.2.3 Phân tích thực trạng quản lý tiền lương tại Công ty Cổ phần Tầm Nhìn Cao
?)05@.F,5¢l<mUWW^+E
'+r3PHfe(E3%&/0
:P0%. N$K/0k:f-
+%$3 N03%&P0
- &+5dk/NJNy*+ %aAN%MM
+d(N m$3%m
/P0*H??04fH:
Các hệ số cụ thể như sau:
,++ 'k m')N5'<8
.r:
18
P'dM+(/3%& &
'80 '+&(/(N:
KM+-''r$ &5!
k%M?a??`*:
L''rM+ & E
$3E'$3$'N$3
5;:
Cách tính thuế:
*$3!%;$r.rM+M0Y
O5!mr $%58+m
EDr$=5!mr $<k
h$/ $3u<v%;58+/
$:
Cách tính lương cho nhân viên chính thức hưởng lương hàng chính của Công ty:
Lương cơ bản được tính như sau:
JP˜u?LJ£?LbPv™JPy?a?y?`*
f;s
y?a?˜^—™u?LJ£?LbPv™,J**
y?`*˜Y\—™u?LJ£?LbPv™,J**
y,J**˜Y:Z\W:WWW
yJ++ '<km.r08$+
+!E.; :
y
*s
y ?a?s'E<AN
y ?`*s'E
y ?LbPs?5!$F8$
y JPsJ++ '
y ,J**s,+!E
Mức tiền ăn ca được chi tối đa sU\:WWWš(šN%
*M$F8$"˜U\:WWWš™5!-:
19
Các loại phụ cấp chức vụ nghề nghiệp:+I$n$#$#<
k-&/P0:
Phụ cấp ngoài giờ:
y ,2(0&(5gY:\(0/
%u0N'$F8$v:
y Š&I%/2(0(5g hU
(0%:
Công thức tính lương ngoài giờ
JHc˜uPH*™Y:\£cPHJ™Uv™?LJ™JPšuUU™Vv
*s
y JHcsJ+(
y PH*sP0(
y cPHJsc(0I
y ?LJs?5!+
y JPsJ++ '
y UUs5!k2EM&
y Vs5!(
Phụ cấp khác:'$F8$3%&d5!M
$-$:
Các khoản khấu trừ:'8r/3%& e
')$) e(:::
Tiền thưởng: !2GD5gd N03%&:*M
d/23%&"&?5!+%5!"%/
3%&:
P0d5g5s
*˜ui™Pvš¤
*s
y *s*Md3%&
y is*ODd/P0
y ¤s*Ou?5!+™L!"%v/3%&P0
y Psu?5!+™L!"%/3%&v
20
LM+& '+<@<!$%
:*)35g.eE5/D:*/D-$
+3%&P0:
H0%&KM+$ k›es
y O$+/P0/$4 :
y $3 O+:
y $3/3%&P0:
y +)P0% N<8m&
=/8$&:
2.3.4 Đánh giá thực trạng quản lý tiền lương tại Công ty Cổ phần Tầm Nhìn Cao
Những thuận lợi của quá trình quản lý tiền lương ở Công ty
?)=DPH**P0NE%'5@.F
!6$5'<8.8$5'$•.k%F/P0N
'%:P0A)0(%!83
%&/)0(.'""58N/.$:
i.FPH**5'<8./.$
8!:>N3%&&$¥#T%.I.
%;C5-OP0EN.F!;u
!0'G35-vN3%&¥P0%;3G
;)5g.I.O3Gm%/0mN
%)$EE5C.FPH**.I.$$
.F0D)N/:P04)M
3%N/ '3
$+%;D)$F%F)N./P0:
Khó khăn và giải pháp khắc phục
Khó khăn:
P0O$=*=HP5-$.F!Q%;
C$=MC.F%'GC '80&5O5
8(%%+1-& 'l<m&5@.F
&!'G0C-5-!'%8
MQS$.CCS$M 8$0'G(%
/3%& &P0.B;(m.w0k$(
21