Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ma trận đề đáp án tiết 160 161 kiểm tra văn phần thơ và tiếng việt ngữ văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.36 KB, 7 trang )

Ngày soạn
Ngày thực hiện
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 9
Tiết: 160
I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức văn học của học sinh qua mảng truyện hiện đại.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
thấ
p
cao
TN TL TN TL
Những ngôi
sao xa xôi
Nhớ tên tác
giả, tác
phẩm
- Nhận ra
PTBĐ,
ngôi kể.
- Hiểu giá
trị nội dung


và nghệ
thuật của
đoạn trích.
Giải thích
một số nội
dung liên
quan của
TP truyện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỷ lệ: 35%
Rô bin-xơn
ngoài đảo
hoang , Bố
của Xi
Mông, Con
chó Bấc.

Nhớ tác
phẩm gắn
với chi tiết,
giá trị nội
dung.

Hiểu được
chi tiết
truyện.
Phân tích
nhân vật
của tác
phẩm
truyện
ngắn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5

Tỷ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:
Điểm Lời thầy cô phê
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Đọc kĩ trích đoạn sau và trả lời câu hỏi bên dưới.
“ Có ở đâu như thế này không: đất bốc khói, không khí bàng hoàng, máy bay đang ầm ì xa
dần. Thần kinh căng như chão, tim đập bất chấp cả nhịp điệu, chân chạy mà vẫn biết rằng
khắp chung quanh có nhiều bom chưa nổ. Có thể nổ bây giờ, có thể chốc nữa. Nhưng nhất
định sẽ nổ Rồi khi xong việc, quay lại nhìn cảnh đoạn đường một lần nữa, thở phào chạy
về hang”. (Trích Ngữ văn 9 -tập 2)

a. Đoạn văn trên trích từ văn bản:
A. Làng. C. Bến quê.
B. Lăng lẽ Sa Pa. D. Những ngôi sao xa sôi.
b. Tác giả là:
A. Kim Lân. C. Lê Minh Khuê.
B. Nguyễn Thành long. D. Nguyễn Minh Châu.
Câu 2: Phương thức biểu đạt chính trong “Những ngôi sao xa xôi”là:
A. Miêu tả. C.Biểu cảm.
B. Tự sự. Nghị luận.
Câu 3: Vai kể trong “Những ngôi sao xa xôi” là:
A. Cả 3 cô gái. C. Nhân vật Phương Định.
B. Những người cùng đơn vị. D. Tác giả.
Câu 4: Nội dung chính được thể hiện trong “ Những ngôi sao xa xôi” là:
A. Cuộc sống gian khổ ở Trường Sơn.
B.Vẻ đẹp của những người chiến sĩ lái xe.
C.Vẻ đẹp của những cô gái thanh niên xung phong ở Trương Sơn.
D.Vẻ đẹp của những người lính công binh trên con đường Trương Sơn.
Câu 5: Hoàn cảnh đáng thương của Xi- mông trong đoạn trích “ Bố của Xi- mông” là:
A. Cuộc sống nghèo khổ cô đơn. B. Không có gia đình.
C. Không có bố. D. Không có mẹ.
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải thích ý nghĩa nhan đề truyện ngắn "Những ngôi sao xa xôi" của Lê
Minh Khuê?
Câu 2: Viết đoạn văn khoảng 5-7 câu miêu tả lại sự đặc biệt trong trang phục của nhân vật
”Rô - bin - xơn” (Đoạn trích Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang)
Câu 3: Viết bài văn ngắn nêu cảm nhận của em về tình cảm bạn bè sau khi học xong truyện
”Bố của Xi mông”?
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Ngữ văn

TIẾT : 160
I.Trắc nghiệm: (3 điểm).
Câu 1 2 3 4 5
a b a b a b
Đáp án
*M cứ
t iđộ ố

D
*M cứ
t iđộ ố

C
*M cứ
t iđộ ố

B
*M cứ
t iđộ ố

C
*M cứ
t iđộ ố

C
*M cứ
t iđộ ố

C
*M cứ

t iđộ ố

C
*M cứ
t iđộ ố

B
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5
* Ch a tư đạ : HS tr l i sai ho c HS không l m.ả ờ ặ à
II. Tự luận.(7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
*M c t i aứ độ ố đ : 1,5 – HS tr l i y các ý trên:đ ả ờ đầ đủ
* Ý nghĩa nhan đề "Những ngôi sao xa xôi"
+ Gợi hình ảnh đẹp về những ngôi sao nhỏ, sáng trong, lấp lánh trên bầu trời cao vời
vợi. Từ đó liên tưởng tới vẻ đẹp tron sáng trong tâm hồn của những cô gái thanh niên xung
phong trên tuyến đường Trường Sơn những năm tháng đánh Mĩ (1 điểm).
+ Những cô gái dũng cảm, hồn nhiên, yêu đời, lãng mạn và giàu hình ảnh có thể ”xa
xôi” với chúng ta cả về thời gian và không gian, nhưng tâm hồn sáng trong của họ vẫn mãi
như những ngôi sao kia tỏa sáng bất tận (1 điểm).
*M c ch a t i aứ độ ư ố đ : HS tr l i thi u 1 trong các ý trên (0,5-1,5 )ả ờ ế đ
* Ch a tư đạ : L c ho c HS không l m.ạ đề ặ à
Câu 2
*M c t i aứ độ ố đ : 1,5 – HS tr l i y các ý trên:đ ả ờ đầ đủ
- N i dung: trang ph c ch y u b ng da dê, t l m, kì qu c: ng, m , gi y ộ ụ ủ ế ằ ự à ặ ủ ũ à
(HS miêu t chi ti t, úng theo v n b n)ả ế đ ă ả
*M c ch a t i aứ độ ư ố đ : HS tr l i thi u 1 trong các ý trên (0,5-1 )ả ờ ế đ
* Ch a tư đạ : L c ho c HS không l m.ạ đề ặ à
Câu 3: (4 điểm)
*M c t i aứ độ ố đ : 4 – HS tr l i y các ý trên:đ ả ờ đầ đủ
*Yêu cầu về nội dung:

1. MB: (0,5 điểm).
- Giới thiệu được tác giả, tác phẩm, nhân vật.
2. TB: (4 điểm)Phân tích được nhân vật bé Xi- mông qua:
- Nỗi đau đớn được bộc lộ qua ý nghĩ hành động của em:
+ Em bỏ nhà ra bờ sông cho chết đuối vì không có bố.
+ Cảnh vật thiên nhiên ( trời ấm dễ chịu; ánh nắng êm đềm trên mặt cỏ, chú nhái con làm em
nghĩ tới một thứ đồ chơi khiến em nghĩ đến nhà đến mẹ)
- Nỗi đau còn thể hiện ở những giọt nước mắt của em.
+ Em khóc. Nhà văn nhiều lần kể chuyện em khóc ( liệt kê các lần)
- Nỗi đau đớn còn thể hiện ở cách nói năng của em.
+ Nhà văn đã diễn tả em nói không nên lời, cứ bị ngát quãng.
+ Em khao khát muốn có bố.
-Mong muốn bác Phi líp làm bố thực sự của mình để không còn bị đám bạn trêu trọc nữa.
+ Cảm giác khi được bác Phi lip nhận làm bô
3. KB: (0,5 điểm)
+ Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật.
* Yêu cầu về hình thức: (1điểm)
- Trình bày sạch sẽ, khoa học, không mắc lỗi chính tả, bộc lộ được cảm xúc đối với nhân vật,
dùng từ chính xác
*M c ch a t i aứ độ ư ố đ : HS tr l i thi u 1 trong các ý trên (0,5-3,5 )ả ờ ế đ
* Ch a tư đạ : L c ho c HS không l m.ạ đề ặ à
Hết
Ngày soạn
Ngày thực hiện
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 9
Tiết: 161

I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì II lớp 9 của học

sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Chñ ®Ò NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Céng
cÊp ®é thÊp cÊp
®é
cao
TN TL TN TL
Chủ đề 1. Các
thành phần câu
Nhn ra
cỏc phần
biệt lập
trong câu.
Hiu ý ngha,
tỏc dng cỏc
thnh phn
bit lp.
Viết đợc một
đoạn văn trong
đó có sử dụng
thành phần biệt
lập.
S cõu
S im
T l %
S cõu: 2
S im: 1

T l: 10%
S cõu: 1
S im: 0,5
T l: 5%
S cõu: 1
S im: 4
T l: 40%
S cõu : 4
S im : 5,5
T l : 55%
Chủ đề 2: Liên
kết câu và kiên
kết đoạn văn.
Nh th
no l liờn
kt cõu,
liờn kt
on vn.
Phân tích tác
dụng của các
phép liên kết
trong một đoạn
văn.
S cõu
S im
T l %
S cõu: 2
S im: 1
T l: 10%
S cõu: 1

S im: 2
T l: 20%
S cõu: 3
S im: 3
T l: 30%
Chủ đề 3: Nghĩa
tờng minh và
hàm ý
Hiu hm ý
c s dng
trong vn bn.
Hiểu đợc điều
kiện sử dụng
hàm ý.
S cõu
S im
T l %
S cõu: 1
S im: 0,5
T l: 5%
S cõu: 1
S im: 1
T l: 10%
S cõu: 2
S im: 1,5
T l: 15%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
T l
S cõu: 4

S im: 2
T l: 20%
S cõu: 2
S im: 1
T l: 10%
S cõu: 1
S im: 1
T l: 10%
S cõu: 2
S im: 6,0
T l: 60%
S cõu: 9
S im: 10
T l: 100%
KIM TRA 1 TIT
I. Trc nghim: (3 im)
Cõu 1: Thnh phn bit lp trong cõu l:
A. L b phn khụng tham gia vo vic din t ngha s vic ca cõu.
B. B phn ng trc ch ng, nờu s vic c núi n trong cõu.
C. B phn tỏch khi ch ng v v ch thi gian, a im c núi n trong cõu.
D. B phn ch ng hoc v ng trong cõu.
Cõu 2: Cú my thnh phn bit lp trong cõu:
A: 1. B. 2. C. 3. D.4.
Cõu 3 : Thnh phn gi ỏp dựng :
A. b xung mt s chi tit.
B. To lp hoc duy trỡ quan h giao tip.
C. Th hin cỏch nhỡn nhn ca ngi núi i vi s vic c núi n trong cõu.
D. bc l tõm lớ ca ngi núi.
Cõu 4 : Liờn kt trong cỏc cõu v liờn kt trong on vn l :
A. Cỏc cõu trong on vn hoc cỏc on trong mt vn bn phi liờn kt cht ch

vi nhau v ni dung v hỡnh thc.
B. Cỏc on vn phi phc v ch chung ca vn bn.
C. Cỏc on vn v cõu vn phi c sp xp theo mt trỡnh t hp lớ.
D. Vic s dng cõu ng sau cỏc t ng ngha vi t ng ó cú.
Câu 5 : Các câu và đoạn văn trong văn bản liên kết với nhau về nội dung là :
A. Các câu các đoạn văn phục vụ chủ đề chung của đoạn văn hay văn bản và được
sắp xếp theo một trình tự hợp lý.
B. Lặp lại ở câu ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước.
C. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dung thay thế từ ngữ đã có.
D. Sử dụng câu đứng sau các từ ngữ biểu thị.
Câu 6 : Hàm ý trong câu là :
A. Là thành phần thông báo được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.
B. Là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng
có thể suy ra từ những từ ngữ ấy.
C. Là thành phần ngoài nòng cốt câu.
D. Là thành phần đứng trước chủ ngữ nêu lên sự việc được nói đến trong câu.
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1điểm). Nêu điều kiện sử dụng hàm ý.
Câu 2: (2 điểm). Cho đoạn văn sau hãy chỉ ra phép liên kết và tác dụng của phép liên kết đó.
“ Học vấn không chỉ là chuyện đọc sách, nhưng đọc sách vẫn là một con đường quan trọng
của học vấn. Bởi vì học vấn không chỉ là việc cá nhân mà là việc của toàn nhân loại. Mỗi
loại học vấn đến hôm nay đều là thành quả của toàn nhân loại nhờ biết phân công, cố gắng
tích lũy ngày đêm mà có. Các thành quả đó sở dĩ không bị vùi lấp đi, đều là do sách vở ghi
chép mà lưu truyền lại. Sách là kho tàng quý báu cất giữ di sản tinh thần nhân loại.”
( Chu Quang Tiềm)
Câu 3 : (4 điểm). Viết một đoạn văn ngắn chủ đề tự chon khoảng 10- 15 câu có sử dụng ít
nhất 2 thành phần biệt lập ( gạch chân chỉ rõ đó là thành phần nào).
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Ngữ văn

TIẾT : 161
I.Trắc nghiệm: (3 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B A A B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận.(7 điểm)
Câu 1:( 1 điểm) Để sử dụng hàm ý cần chú ý hai điều kiện sau:
+ Người nói( người viết) có ý thức đưa hàm ý vào câu nói. (0,5đ)
+ Người nghe (người đọc) có năng lực giải đoán hàm ý. ( 0,5đ)
Câu 2: (2 điểm) Trong đoạn trích trên có các phép liên kết sau:
+ Phép lặp ( học vấn, sách ) ( 0,5đ)
+ Phép nối ( bởi vì) ( 0,5đ)
=>Tác dụng: Nói rõ đọc sách là việc trau dồi vốn tri thức và ý nghĩa của việc đọc sách. (1đ)
Câu 3:
* Yêu cầu về Nội dung: (3,5đ)
+ Có mở đoạn, phát triển đoạn, kết thúc đoạn, có chủ đề.
+ Nội dung các câu hướng về chủ đề.
+ Trong đoạn có sử dụng ít nhất hai thành phần biệt lập và chỉ rõ đó là thành phần biệt lập
nào.
* Yêu cầu về hình thức: (0,5đ)
+Yêu cầu trình bày sạch sẽ, không sai chính tả,
+ Đảm bảo dấu hiệu đoạn văn: Viết hoa lùi đầu dòng, chấm hết khi kết thúc đoạn văn.
Hết

×