Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu Tính khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực - Đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.71 KB, 13 trang )

Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 1 - Lớp XDCTN
&
Mỏ

B i tp ln s 2
Tính khung siêu tĩnh bằng ph-ơng pháp lực
Bng s liu chung v kích th-ớc và tải trọng và sơ đồ
Bảng số liệu dầm số 5
stt
kn
M(kNm)
q(kN/m)
L1(m)
L2(m)
10
100
80
8


q
p
m
2J
2J
h
d
J
K


2j
3J
3J
10(m)
8(m)
10(m)
6(m)


yêu cầu và tự thực hiện
1.tớnh h siờu tnh do ti trng tỏc dng
1.1,v cỏc biu ni lc:mụmen un M
P
lc ct Q
P
lc dc N
P
trờn h siờu tnh ó
cho.bit F=10J/L
2
1
(m
2
)
1) xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản
2)thành lập các ph-ơng trình dạng chính tắc dạng tổng quát
3)xác định các hệ và số hạng tự do của ph-ơng trình chính tắc,kiểm tra các kết
quả tính đ-ợc.
4)giải hệ ph-ơng trình chính tắc
5)vẽ biểu đồ mômen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng M

P
.kiểm tra
cân bằng các nút và điều kiện chuyển vị.
6)vẽ biểu đồ lực cắt Q
P
và lực dọc N
P
trên hệ siêu tĩnh đã cho
1.2.xác định chuyển vị ngang của 1 điểm hoặc góc soay của tiết diện K biết
E=2.10
8
kN/m
2
.J=10
6
L
4
1
(m
4
)
2.tính hệ siêu tĩnh tác dụng cả 3 nguyên nhân(tải trọng,nhiệt độ thay đổi và gối tựa
dời chổ).
2.1 viết hệ ph-ơng trình chính tắc dạng số
2.2 trình bày
Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 2 - Lớp XDCTN
&
Mỏ


1)cách vẽ biểu đồ M
cc
do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng lên hệ siêu
tĩnh đã cho và cách kiểm tra
2)cách tính chuyển vị đã nêu mục trên
Biết
-nhiệt độ thay đổi trong thanh xiên : thớ trên T
tr
=+36
0
,thớ d-ới là T
d
=+28
0

-tính thanh xiên có chiều cao tiết diện h=0.1(m)
Hệ số giản nở dài vì nhiệt độ

=10
5

-chuyển vị gối tựa
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn
1

=0.001 L
1
(m)
Gối H bị lún xuống một đoạn

2

=0.001 L
2
(m)

Bài làm
Th t thc hin:
1. Xỏc nh s n s, chn h c bn v lp h phng trỡnh chớnh tc di dng ch:
S n s: n=T+2K+C
0
+3H-3D =3
vi (K=1,H=5,C
0
=4,D=6,T=0)vy s bc siờu tnh bng 3
H c bn chn nh hình d-ới đây:
X3 = 1
X2 = 1
X1 = 1
CHọN Hệ CƠ BảN
m
p
q






Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất


Sv:Nguyễn văn Tuyên - 3 - Lớp XDCTN
&
Mỏ

H phng trỡnh chớnh tc dạng tổng quát đ-ợc thành lập

11
X
1
+
12
X
2
+
13
X
3
+
1P
= 0

21
X
1
+
22
X
2
+

23
X
3
+
2P
= 0

31
X
1
+
32
X
2
+
33
X
3
+
3P
= 0
2. Xỏc nh cỏc h s v s hng t do ca h phng trỡnh chớnh tc:
Cỏc biu mụmen un ln lt do X
1
= 1
;
X
2
= 1; X
3

= 1 v ti trng gõy ra
trong h c bn nh trờn:
M 1
6
6
X 1 = 1

18
10
M 2
X 2 = 1




Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 4 - Lớp XDCTN
&
Mỏ



X3 = 1
M 3
10
10

M 0 p
1700

800
100
900



Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 5 - Lớp XDCTN
&
Mỏ

10
10
Ms
2
16
6
12
10


11
= (
1
M
)(
1
M
) =


EJEJEJEJ
408
6.
3
2
.6.6.
2
1
3
1
6.18.6
2
1
6.
3
2
.10.6.
2
1
2
1

















12
=
21
=(
1
M
)(
2
M
)=































108.
3
2
10.6
2
1
2
1
6.18.18.
2
1
2

1
EJEJ
EJ
716



13
=
31
= (
1
M
)(
3
M
) =

.6.18.10
2
1
EJ
EJ
540


22
= (
2
M

)(
2
M
) =






















14.10.10108.
3
2
.10.8.

2
1
2
1
18.
3
2
.18.18.
2
1
2
1
EJEJ

+






10.
3
2
.10.10.
2
1
2
1
EJ

=
EJ3
6436


23
=
32
= (
2
M
)(
3
M
) =







10.18.18.
2
1
2
1
EJ
EJ
810




33
= (
3
M
)(
3
M
) =






10
3
2
.10.10.
2
1
.
1
EJ
+

10.18.10
2

1
EJ
+






10
3
2
.10.10
2
1
3
1
EJ
=
EJ9
12100


1P
=(
1
M
)(
o
P

M
)=
dZZZZ
EJ
)6.0).(9001608(
2
1
10
0
2








6.18.1700.
2
1
2
1
EJ
=
EJ
49400




3P
= (
3
M
)(
o
P
M
) =













10.18.1700.
2
1
2
1
800.
3
2

.10.10.
2
11
EJEJ
=
EJ3
309500



Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 6 - Lớp XDCTN
&
Mỏ


2P
=(
2
M
)(
o
P
M
)=
dZZZZ
EJ
)8.010).(9001608(
2

1
10
0
2








18.
3
2
.18.1700.
2
1
2
1
EJ
=
EJ
114800

3. Kim tra cỏc h s v s hng t do ca h phng trỡnh chớnh tc:
Kiểm tra hàng i:
(
1
M

)(
Ms
) =














102.
3
2
.10.6.
2
1
2
1
EJ
+







6.
3
2
.6.6.
2
1
3
1
EJ






6.2.2.
2
1
2
1
EJ
+







6.16.16.
2
1
2
1
EJ
=
EJ
232

11

+
12

+
13

=
EJ
1
(408-716+540)=
EJ
232
(ỳng)
(
2
M
)(

Ms
)
=






10.
3
2
.10.10
2
1
2
1
EJ
+

dZZZ
EJ


18
0
16
2
1
+


dZZZ
EJ


18
0
2.010)(8.010
2
1
=
EJ3
1858

21

+
22

+
23

=
EJ
716

+
EJ3
6436
+

EJ
810
=
EJ3
1858
(ỳng)
(
3
M
)(
Ms
)==






10.
3
2
.10.10
2
11
EJ
+







10.
3
2
.10.10.
2
1
3
1
EJ






10.2.2.
2
1
2
1
EJ

+







10.16.16.
2
1
2
1
EJ
=
EJ9
9670


31

+
32

+
33

=
EJ
540
-
EJ
810
+
EJ9
12100
=

EJ9
9670
(ỳng)

Kiểm tra các hệ số của ẩn
ik

:
SS
ki
ik
MM

,


(
Ms
)(
S
M
)=






10.
3

2
.10.10.
2
11
EJ
+















11.10.10102.
3
2
.10.2
2
1
2
1
EJ

+






10.
3
2
.10.10.
2
1
2
1
EJ
+






6.
3
2
.6.6.
2
1
3

1
EJ
+






10.
3
2
.10.10
2
1
3
1
EJ
+






16.
3
2
.16.16
2

1
2
1
EJ
+






2.
3
2
.2.2.
2
1
2
1
EJ
=
EJ9
17332

3332312322211312
,
11




ki
ik
=
EJ
408
+
EJ3
6436
+
EJ9
12100

-2.
EJ
716
+2
EJ
540
-2.
EJ
810
=
EJ9
17332
(ỳng)

Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 7 - Lớp XDCTN
&

Mỏ


Kiểm tra hệ số chính của ph-ơng trình chính tắc:
















10
0
20
800.
3
2
.10.10.
2
11
2.0109001608

2
1
EJ
dzZZZ
EJ
MM
SP
+

EJEJEJ 3
113300
9
13600
.
3
1
.16.16.
2
1
2
1
9
13600
9
1700
.
3
2
2.2.
2

1
2
1
































EJEJ
PPPiP
3
113300
3
309500
11480049400
1
321
(Đúng)
4)Giải hệ ph-ơng trình chính tắc:

049400540716408
321
XXX


0114800810
3
6436
716
321
XXX


0

3
309500
9
12100
810540
321
XXX


90.44
1
X




35.42
2
X
(kN)

25.69
3
X

Hệ tĩnh định t-ơng đ-ơng
q=20
p=80
100
X3 = 63,25

J
2J
2J
2j
3J
3J
42.35
44.9
44.9
42.35



Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 8 - Lớp XDCTN
&
Mỏ


5)Biểu đồ momen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng:



M p
kNm
692.5
263.4
107.5
323.5

423.5
514.6
407.1
423.1

Kiểm tra điều kiện chuyển vị:
0
iP
MM











10
0
2
1
6.05.32394.68
2
1
dzzzz
EJ
MM

P









18
0
609.521.423
2
1
dzZ
EJ

+






4,263.
3
2
.6.6.
2

1
3
1
EJ
=1,703.10
3
(m)










10
0
2
2
8.0105.32394.68
2
1
dzzzz
EJ
MM
P
+







10.
3
2
.10.5,423.
2
1
2
1
EJ











18
0
09.521.423
2
1

dzZZ
EJ
=0.0136(m)









18
0
3
101,42309,52
2
1
dzZ
EJ
MM
P
+






5,692.

3
2
.10.10.
2
1
3
1
EJ

+






5,107.
3
2
.10.10.
2
11
EJ
=1,1945.10
4
(m)
Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 9 - Lớp XDCTN
&

Mỏ







5.107
3
2
.10.10.
2
11
EJ
MM
SP
+






5,692.
3
2
.10.10.
2
1

3
1
EJ










18
0
1609.521.423
2
1
dzZZ
EJ
+











10
0
2
2.0105.32394.68
2
1
dzzzz
EJ






10.
3
2
.10.5,423.
2
1
2
1
EJ
-







4,263.
3
2
.6.6.
2
1
3
1
EJ
=
468
10.10.10.2
28,3092


=-1,54614.10
3
(m)
Ta thấy chuyển vị tại các gối tựa là rất nhỏ và phù hợp với yêu cầu tính toán
Có chuyển vị trên là do sai số trong tính toán.
6)Các biểu đồ N
P
và Q
P
:
q
kN
10.75
69.25

126.12
44.9
42.35
52.9

n
kN
94.4 105.55
114.5
44.9
42.35

Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 10 - Lớp XDCTN
&
Mỏ

1.2.Xác định góc xoay của tiết diện K.Biết E=2.10
8
kN/m,J=10
-6
.L
1
4
(m)
Biểu đồ momen của hệ tĩnh định t-ơng đ-ơng ở trạng thái k:
pk =1
mk











18
0
18
1
1,42309,52
2
1
dzzZ
EJ
K

=
468
10.10.10.2
615,924


= -4,62.10
4
(rad)
Vậy mặt cắt K xoay ng-ợc chiều kim đồng hồ một góc

(rad) -4,62.10
-4

K


2)Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân(Tải trọng,nhiệt độ thay đổi và
gối tựa dời chỗ)
2.1.Viết hệ ph-ơng trình chính tắc dạng số

0
111313212111

ztP
XXX



0
222323222121

ztP
XXX



0
333333232131

ztP

XXX


2.2.Trình bày
1)Cách vẽ biểu đồ M
cc
do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng lên hệ siêu tĩnh đã cho
và kiểm tra
Tính các hệ số của ph-ơng trình chính tắc:
Các hệ số của ẩn:
EJ
MM
408
1111



EJ
MM
716
212112



EJ
MM
3
6436
2222




EJ
MM
540
313113



Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 11 - Lớp XDCTN
&
Mỏ

EJ
MM
9
12100
3333



EJ
MM
810
323223




Các hệ số chính do tác động của tải trọng:
EJ
P
49400
1



EJ
P
114800
2


EJ
P
3
309500
3



Các hệ số chính do tác động của thay đổi nhiệt độ:



10
0
10
0

. dztNdzTT
h
M
cmidtriit



Biểu đồ lực dọc
i
N
:
X 1 = 1
1
n 1
1
5/4



X 2 = 1
n 2
1

Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 12 - Lớp XDCTN
&
Mỏ



n3
1
X1 = 1




10
0
10
0
111
dzTNdzTT
h
M
cmdtrt


028,010.32.10.
4
5
8
1,0
10
.10.6.
2
1
5
5








10
0
10
0
222
dzTNdzTT
h
M
cmdtrt


=

112.008
1,0
10
.10
2
1018
5





0
3

t

5/4
1
n s
1
X 1 = 1
x3=1
x2=1



Bài tập lớn cơ kết cấu 2 Tr-ờng Đại học Mỏ Địa Chất

Sv:Nguyễn văn Tuyên - 13 - Lớp XDCTN
&
Mỏ


084.010.32.10.
4
5
1.0
10
.8.10).1012(
2
1

10
0
10
0
5
5




dzTNdzTT
h
M
cmsdtrsst



Ta cú:
084.0
321

tttst




×