Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề Thi Tham Khảo Thực Tập Sinh Lí 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 12 trang )

Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 1

Một số đề thi : thực hành Sinh Lí 2
Đối tượng SY Y3
I. Điện tâm Đồ :
1. Tính tần số điện tim ?


- Nếu tần số đều :
Tần số (lần /phút) =



- Nếu tần số không đều :
+ Nhĩ thất còn liên hệ : ghi 1 đoạn ECG. Tính trung bình RR
+ Nhĩ thất không liên hệ :xác định tần số nhĩ , tần số thất.
2. trục điện tim :
- Xác định trục điện tâm đồ dựa vào : D
i
và D
III
hoặc D
i
và avF .
Nếu Di (+) , avF (+) => Trung gian ( bình thường)
Di (+), avF (-) => Trục Trái.
Di (-), avF (+) => Trục phải.
Di (-), avF (-) => Vô định


Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 2














- M

c các chuyển đạo :
a. Chuyển đạo đơn cực trước tim :
Điện cực trung tính : nối với cổ tay phải , cổ tay trái, cổ chân trái + điện trở
Điện cực thăm dò :
V1-đỏ : Liên sườn IV bờ phải Xương Ức.khảo sát thất phải
V2-vàng : Liên sườn IV bờ trái xương Ức.
V3-xanh: Điểm giữa V2 và V4.khảo sát vách liên thất
V4-nâu : Giao điểm liên sườn V và đường trung đòn trái.ks mỏm tim
V5-đen : Giao điểm liên sườn V và đường nách trước trái. Ks thất trái
V6-Tím: Giao điểm liên sườn V và đường nách giữa trái.
b. Các điện cực ngoại biên ;

+ màu đỏ : cổ tay phải .
+ màu vàng : cổ tay trái .
+ màu xanh lá cây : cổ chân trái
+ màu đen :cổ chân phải ( dây nối đất để chống nhiễu )
- Vận tốc kéo giấy 25 mm/s
- Text milivol 10mm/mv, 1 ô nhỏ là 1mm

Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 3





3. V2 màu j ? ( vàng)
4. V2 mắc ở đâu ? ( liên sườn iv bờ trái Xương ức )
5. V3 màu j ? ( xanh )
Sóng P: sóng khử cực hai tâm nhĩ
Thời gian < hay = 0,11s
Biên độ < hay = 2 mm
Dương ở D1 D2 aVL aVF V3 V4 V5 V6
Âm ở aVR
Thay đổi ở D3 aVL V1 V2
Khoảng PR: là thời gian dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất
Từ đầu sóng P đến QRS
Thời gian 0,11 – 0,20s
Đẳng điện
Sóng Q: là sóng âm đầu tiên trước sóng dương đầu tiên .
Thời gian <0,04s

Biên độ <25% sóng R kế đó
Phức bộ QRS: là phức hợp khử cực 2 tâm thất.
Thời gian : 0,06- 0,10 s (thường 0,07s)
Sokolow = (SV1 + RV5) < 35mm
R/S < 1 ở V1, V2; R/S > 1 ở V5,V6
ST:
Đẳng điện
Khoảng QT: thời gian tâm thu điện học
Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T
Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim
Sóng T: tái cực 2 tâm thất
Không đối xứng
Đỉnh tròn
Dương ở D1 D2 aVL V23456
Âm ở aVR
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 4

Thay đổi ở D3 aVF V1
6. Sóng T là j?

7. Sóng dẫn truyền nhĩ thất là gì ?
8. Thời gian của sóng T bình thường bao nhiêu ? thời gian không xác định được vì rõ điểm bắt đầu ,
có thể tính gián tiếp qua QT.
9. thời gian P bình thường?
10. Biên độ sóng P bao nhiêu ? <=2mm
11. Đoạn ST chênh lênh nêu định nghĩa ? ( chênh lênh < 1mm ở chuyển đạo ngoại biên.và <2mm ở
chuyển đạo trước tim )



II. Hô Hấp Ký :
Đo chức năng thông khí là pp đánh giá chức năng thông khí của phổi thông qua các thể tích, lưu
lượng khí trong chu kì hô hấp ( hít vào , thở ra).
- Ưu điểm : tính toán tự động ,chính xác , nhanh chóng nhưng phải đảm bảo đường cong đạt
chuẩn.
- Không tích tụ khí .
- Dễ làm sạch ,có thể đo MVV
- Hạn chế :
- Phụ thuộc vào thao tác người đo và sự phối hợp của đối tượng được đo .
- Không đặc hiệu cho từng bệnh lý hô hấp.
- Vài chỉ số biến thiên lớn như FEF 25-75.

Chỉ định :
1. Chẩn đoán xác định HPQ, COPD.
2. Chẩn đoán phân biệt HPQ, COPD, Bệnh lý khác : giảm oxy , tăng cacbonic máu, đa HC
3. Đo lường ảnh hưởng của bệnh lên chức năng thông khi.
4. Tầm soát nguy cơ bị bệnh phổi : hút thuốc , phơi nhiễm với các chất độc hại.
5. Đánh giá NC, Tiên lượng trước phẫu thuật.
6. Theo dõi điều trị : thuốc GPQ, Steroid trong điều trị hen, bệnh phổi mô kẽ, xơ nang,
bệnh thần kinh cơ…
7. Theo dõi tác dụng phụ của thuốc có độc tính trên phổi : bleomycin,aminodarone
8. Đánh giá mức độ tàn tật.
9. Các nghiên cứu dịch tễ học.

12. chống chỉ định làm hô hấp ký
1.tràn khí màng phổi,TKMP mới khỏi.
2.tổn thương phổi có nguy cơ biến chứng: kén khí lớn, đang ho máu, áp xe phổi…
3.bệnh nhân không hợp tác : rối loạn tâm thần , Điếc…
4.Chấn thương vùng hàm mặt, lồng ngực.

5.mới phẩu thuật ngực ,bụng ,mặt…
6.bệnh lý tim mạch nặng: suy tim xung huyết,bệnh mạch vành, nghi ngờ hoặc xác định phình
tách động mạch,
Các thông số đánh giá khả năng chịu đựng của phổi :
1. Nhóm thông số thể tích : V : volume
Vt ( thể tích khí lưu thông ) : thể tích khí hít vào và thở ra bình thường
IRV ( thể tích khí dự trữ hít vào ) : thể tích khí hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường.
ERV ( thể tích khí dự trữ thở ra ) : Thể tích khí thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 5

RV( Thể tích khí cặn ) : Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra hết sức.
2. Nhóm thông số dung tích : C : capacity
IC ( dung tích hít vào ) : thể tích khí hít vào hết sức .
FRC( dung tích cặn chức năng) : thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường.
VC ( dung tích sống ). Thể tích khí hít vào hết sức và thở ra hết sức.
SVC=VC : dung tích sống chậm
FVC ( dung tích sống thở mạnh) : dung tích hít và thở ra nhanh , mạnh và hết sức.
IVC( dung tích sống hít vào ) : thở ra hết sức rồi hít vào hết sức .
TLC( dung tích toàn phổi ) : khả năng chứa đựng tối đa của phổi .
3. Các thông số đánh giá sự thông thoáng của đường dẫn khí :
FEV1 : thể tích thở ra tối đa trong 1 giây .
Chỉ số Tiffeneau = FEV1/VCx100
Chỉ số Gaensler = FEV1/FVCx100

13. FRC là j?( dung tích cặn chức năng )
14. Trên hô hấp kí kết luận hạn chế thông khí trung bình khi nào ?VC < 80 % và FEV1%T>=70% và
(40%<=VC<60%)
15. Chỉ số TLC là gì /( dung tích toàn phổi )

16. Trị số bình thường của FEV1 là bao nhiêu ? ( FEV1 >80 % )
17. Trị số bình thường của FVC là bao nhiêu ? ( FVC>80 % )
18. Trên Hô hấp ký hạn chế thông khí nặng khi nào ? khi VC < 80 % và FEV1%T>=70% và (VC<40%)

19. Kể tên 1 bệnh có rối loạn thông khí tắc nghẽn ? hen phế quản ,viêm phế quản, u phế quản, tăng
tiết đường dẫn khí….
20. Kể tên 1 bệnh có rối loạn thông khí hạn chế ? tràn dịch,tràn khí màng phổi , u phổi , lao phổi,gù
vẹo cột sống, suy tim ứ máu phổi .



III. Tác dụng của insulin lên đường huyết :

21. đường huyết bao nhiêu là bình thường?( 75-110 mg/dl) qui đổi ra mmol/L ta đem 75/18 .
22. Tốc độ sử dụng đường cơ thể là 2mg/kg/phút.


23. đường huyết bao nhiêu là hạ? ( < 70mg/dl) xuất hiện triệu chứng khi glucose trong máu < 45-50
mg/dl.
Ðường huyết bao nhiêu thì gọi là tăng đường huyết? Theo Tổ chức Y tế Thế giới, nếu đường
huyết lúc đói ? 1,26g/l (7mmol/l) là có TÐH. Nếu đường huyết thử vào bất cứ lúc nào trong ngày
? 2g/l (11 mmol/l) là TÐH sau bữa ăn.
24. 4 đặc điểm sử dụng năng lượng của mô não ?
 Hng không cn insulin.
 H s d tng mà không s dng các d
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 6

 Ch chuyng hiu khí.

 Tiêu th ng có trong máu và mi ngày phi cung cp cho mô não 100g glucose.
*
25. Insulin hoạt động sao?
Insulin là một hormon do tuyến tụy bài tiết có tác dụng làm hạ đường huyết do làm quá trình
hấp thu glucose dễ dàng theo sau sự gắn kết insulin vào các thụ thể trên tế bào cơ và tế bào mỡ,
đồng thời ức chế sản xuất glucose từ gan.

26. Đường huyết ở mức bao nhiêu là hạ đường huyết ( dưới 70 mg/dl)
27. Insulin do tế bào nào tiết ra ? ( tế bào Beta của đảo tụy thuộc tuyến tụy )
28. Đường huyết phụ thuốc yếu tố : tuổi , giới tính , nguyên nhân, cơ địa.
29. Nêu triệu chứng của hạ đường huyết ?
- Cồn cào đói bụng.
- Tăng tiết nước bọt.
- Tăng tiết mồ hôi.
- Trường hợp nặng : tri giác rối loạn .

30. ng huyt:
+ H thng huyt: GH, T3-T4, glucagon, cortisol, catecholamin, thn kinh giao
cm.
+ H thng làm ging huyt: insulin, thn kinh phó giao cm.


IV. Xét nghiệm thử thai : que thử thai độ chính xác 99-100 %
31. HCG viết tắt chữ j? ( Human Chorionic Gonadotropin )
32. Bản chất của HCG ? là 1 glycoprotein có cấu trúc và chức năng giống LH , ít tác dụng giống FSH
của tuyến yên . Chức năng chính của HCG là ngăn ngừa sự thoái triển bình thường của hoàng
thể (dinh dưỡng hoàng thể ) khi mang thai trong 3-4 tháng đầu thai kz.
33. Giải thích cơ chế tạo ra 2 vạch của que thử thai ? vạch đầu là vạch thử , vạch 2 là anti HCG. Vạch
đầu để kiểm nghiệm xem khả năng thẩm thấu của que có tốt không và chắc chắn nước tiểu đi
theo 1 chiều từ dưới lên , vách 2 có anti HCG sẵn nếu có HCG thì sẽ sinh ra đáp ứng MD KN-KT .

34. Nồng độ HCG tăng cao khi nào ? (Nồng độ HCG sẽ tăng nhanh chóng và đạt mức tối đa khoảng
10-12 tuần sau khi thụ thai )
35. Nồng độ HCG bắt đầu xuất hiện khi nào ? ( khoảng 8-9 ngày sau khi thụ thai và xuất hiện trong
nước tiểu khoảng sau 14 ngày )
36. Hiện tượng dương tính giả là do xuất hiện 1 số chất giống HCG trong mẫu thử.
37. Que thử thai sử dụng với mục đích gì ? đánh giá sự tồn tại của HCG trong mẫu thử từ đó gián
tiếp chẩn đoán có thai .
V. Phản Xạ Tủy :
Phản xạ là đáp ứng của cơ thể đối với kích thích , thực hiện với sự tham gia của hệ thần kinh
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 7

Tủy sống là 1 bộ phận của hệ thần kinh nằm trong ống xương sống,chi phối nhiều phản xạ gọi là
phản xạ tủy,và đồng thời cũng là bộ phận dẫn truyền xung động thần kinh .

38. Hiện tượng gì xảy ra khi chấm acid mạnh lên chân ếch bị lột da .( không có hiện tượng)
39. Kể tên các thành phần của 1 cung phản xạ ?
Phản xạ được tạo ra qua một cung phản xạ gồm 5 thành phần:
1) Bộ phận nhận cảm: da, niêm mạc, cân cơ …
2) Đường thần kinh hướng tâm: sợi cảm giác theo rễ sau tủy sống.
3) Trung khu thần kinh: thần kinh trung ương (não và tủy sống)
4) Đường thần kinh ly tâm: sợi vận động theo rễ trước tủy sống.
5) Cơ quan đáp ứng: cơ, tuyến
40. - Các qui luật phản xạ tủy:
+ Qui luật một bên.
+ Qui luật đối xứng.
+ Qui luật khuếch tán.
+ Qui luật toàn thể.
41. - Thời gian phản xạ là thời gian tính từ lúc một bộ phận bị kích thích đến khi có đáp ứng xảy ra.

Phản xạ càng đơn giản tức là càng ít tế bào thần kinh tham gia thì thời gian phản xạ càng ngắn.



VI. Đo Huyết Áp Gián Tiếp Trên Cơ Thể Người :
Huyết áp là áp lực máu chảy tác động lên thành mạch.
42. Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp.
Những yếu tố từ tim
i. Thể tích tâm thu tăng thì lưu lượng tim tăng do đó huyết áp tăng.
ii. Tần số tim.
Những yếu tố của máu.
iii. Độ quánh của máu.
iv. Thể tích của máu ( khối lượng tuần hoàn).
Những yếu tố của mạch
v. Độ co giãn của mạch máu
vi. Độ đàn hồi của mạch máu
43. Tư thế nào thì huyết áp có giá trị cao nhất ? tư thế nằm và tay dưới tim là HA cao nhất !( nguyên
lí : càng lên cao huyết áp càng giảm )
44. Nêu công thức tính huyết áp trung bình
Công thức tính HATB ? ( HATB =(HATĐ+ 2HATT)/3
45. Công Thức tính huyết áp hiệu số ? HAhs = HAmax – HAmin
46. tần số tim tới bao nhiêu thì huyết áp không tăng nữa?( tần số tim vượt quá 160 lần / phút => HA
giảm.
47. huyết áp tối ưu?(HATĐ < hoặc = 120, HATT < hoặc =80, ở mức này thì ta có nguy cơ thấp hơn về
tim mạch và đột quị .
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 8

48. Huyết áp tối đa (HAmax): do sức co bóp của tim tạo nên, gọi là huyết áp tâm thu (HATT). Huyết

áp tối đa phụ thuộc vào lực tâm thu và thể tích tâm thu.
49. Huyết áp tối thiểu (Hamin): đó là huyết áp trong giai đoạn tâm trương còn gọi là huyết áp tâm
trương (HATTr). Huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào trương lực mạch máu
50. Tăng huyết áp độ 3 khi tần số tim có giá trị bao nhiêu ? HATT >= 180, HATTr >=110



- Tham khảo Thêm :

1. vẽ lại sóng alpha,beta,gama và chú thích

2.Nêu định luật Starling và hoàn thành bảng ( lạnh nóng Na+, Ca++,adrenalin )

3.Nêu cách mắc các chuyển đạo V1,2,3,4,5,6

4.phân tích sóng P và khoảng PQ của 1 chuyển đạo cho sẵn(có hình)

5.Phân tích hô hấp đồ(3 cái lận nha)

6.tác dụng,nồng độ,xuất hiện,nguồn gốc,bản chất HCG(vài ý thui)

7.Giải thích biểu hiện của thỏ ở giai đoạn báo động

8.Các quy luật phản xạ tủy

9.Mô tả và giải thích hiện tượng duỗi cứng mất não ở thỏ

10.Kể tên và cho biết trung tâm kiểm soát và điều chỉnh vận động không có ý thức

đề khác:1.ĐN,nguyên tắc,kết quả TN phản xạ tủy


2.phân tích nhịp và tần số của điện tâm đồ(có hình)

3.4 kết luận của nút thắt Stanius

4.Vẽ và chú thích chu kz hoạt động của tim ếch

5.phản xạ tư thế chỉnh thế là gì?

6.4 đặc điểm hấp thu đường của mô não?

7.Nhân đỏ bó đỏ tủy là gì?

Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 9

Đề 2

Phan tich song ECG: phan tich phuc bo QRS?
neu nguyen ly hoat dong cua may ho hap ky tich phan?
neu 4 nguyen tac ghi dong dien trong ECG?
trinh bay ve nhan tien dinh va bo tien dinh tuy?
phan tich ho hap ly? HC tac nghen, HC han che, roi loan duong thong khi nho, PEF, HC hon hop?
neu nguyen tac thu thai theo pp SV va cac dk de chon tho thich hop?
cac yeu to lam tang duong huyet?
trinh bay ve truong luc co?
the nao la phan xa tu the chinh the?
duong cong starling?
anh huong cua cac ion Natri, Canxi, adrenalin, acetyl cholin len luc co va tan so tim??

5 thanh phan cung phan xa tuy?
mo ta va giai tich hien tuong mat tieu nao o coc?

Đề 3

1. Nêu định luật starling và nguyên nhân làm đường cong chuyển trái
2. Phân tích ECG - Tần số và nhịp
3. Phân tích 3 mẫu Hô hấp ký
4. Nêu điều kiện chọn thỏ trong thí nghiệm thử thai Nguyên nhân gây âm tính giả, và dương
tính giả
5. Nêu 4 đặc tính sử dụng đường của mô não
6. Nói về nhân đỏ, nhân tiền đình, bó đỏ tùy và bó tiền đình tủy
7. Nêu quy luật "tất hoặc không", giải thích thực nghiệm thời gian phản xạ ở cóc
8. Nếu đường hướng tâm của phản xạ tiểu cầu ở cơ quan tiền đình
9. Vẽ các sóng trong đo huyết áp trực tiếp của chó. Ý nghĩa các sóng
10. Mô tả hiện tượng lúc tiêm atropin cho chó và giải thích

Đề 4

1. vẽ lại sóng alpha,beta,gama và chú thích
2.Nêu định luật Starling và hoàn thành bảng ( lạnh nóng Na+, Ca++,adrenalin )
3.Nêu cách mắc các chuyển đạo V1,2,3,4,5,6
4.phân tích sóng P và khoảng PQ của 1 chuyển đạo cho sẵn(có hình)
5.Phân tích hô hấp đồ(3 cái lận nha)
6.tác dụng,nồng độ,xuất hiện,nguồn gốc,bản chất HCG(vài ý thui)
7.Giải thích biểu hiện của thỏ ở giai đoạn báo động
8.Các quy luật phản xạ tủy
9.Mô tả và giải thích hiện tượng duỗi cứng mất não ở thỏ
10.Kể tên và cho biết trung tâm kiểm soát và điều chỉnh vận động không có ý thức
đề khác:

1.ĐN,nguyên tắc,kết quả TN phản xạ tủy
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 10

2.phân tích nhịp và tần số của điện tâm đồ(có hình)
3.4 kết luận của nút thắt Stanius
4.Vẽ và chú thích chu kz hoạt động của tim ếch
5.phản xạ tư thế chỉnh thế là gì?
6.4 đặc điểm hấp thu đường của mô não?
7.Nhân đỏ bó đỏ tủy là gì?

Điền khuyết

- Hien tuong duoi cung mat nao:….

- Be` mat va kich thuoc buong trung tho (thu tinh):….

- Song alpha, beta, gama: dinh nghia

- Song S, song T….

- Song: cao 1 tam thu, thap 1 tam truong (trang 19)

- Nhan do bat cheo, nhan tien dinh tha?ng, thuoc he ngoai thap

- Nhan do bat cheo bo do tuy

- Chong chi dinh Ho Hap Ky


- Chuyen dao ngoai bien don cuc

- Hoc bieu do, IC=IRV+VT

- Vi tri nut Bidder, Remark, Luwig

- Coc ko co tieu nao MOI

1. tiểu não động vật không có củ nào?

2. dây x phải tác dụng lên nút nào?

3. dây x trái tác dụng lên nút nào?

4. nút remark nằm ở đâu?

5. test thử thai có hai gạch là có thai. Đúng hay sai?

6. thời gian của test thử thai nhanh?
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 11


7. trong trường hợp duỗi cứng mất não thân của thỏ như thế nào?

8. sóng alpha la sóng jì?

9. nêu tên 6 chuyển đạo ngoại vi?


10. phải cấp cứu thỏ ở giai đoạn nào?

11. bó tiền đình, bó đỏ tủy thuôc cái jì?

12. 2 bài tập về rối loạn thông khí?

13. chống chỉ định củ hô hấp ký n hen suyễn và tim mạch không ổn định

14. TLC= ……

15. FRc= …

16. vị trí của trung tâm phản xạ phải?

17. tiểu nào nào chi phối có ý thức và không có ý thức?

18. nhân tiền đình nằm ở đâu?

19. giới hạn của các sóng, phức bộ QRS?

20. trục điện tim giữa tâm nhĩ và tâm thất. Đúng hay sai?

21. đỉnh và đáy sóng alpha do jì tạo nên

22. bộ phận đáp ứng của phản xạ?

23. nhân tiền đình đi thẳng, đúng hay sai?

24. dung tích sống là ji?


25. tuyến thượng thận tiết ra hocmon làm tăng đương huyết là jì?

26. tác dụng của adrenalin lên tim?

27. thỏ cái trước khi làm test thử thai phải cách li với thỏ đực.

28. sau khi lam thí nghiệm, có HCG (+) thì tử cung của thỏ cái to, xug huyết, gồ ghề?
Đề thi TT sinh lí 2

Tài liệu Y học 123doc Page 12


29. gây thuốc tê liều cao thi như thế nào?

30. nhân tiền đình ở hành não, nhân đỏ ở não giữa, đung hay sai?

31. tiểu não làm giảm trương lực cơ, đúng hay sai/

32. đường huyết bình thường?

33. adrenaline tác dụng lên thụ thể nào của tim và mạch?

34. khối u đường tiêu hóa bài tiết một loại hocmon jông như HCG

35. trục điện tim là trục não thất, đúng hay sai/

36. nhịp xoang có sóng P đi trước phức bộ QRS, đúng hay sai

37. sóng P có hình dạng thay đổi nhưng biên độ không đổi trong một chuyển đạo, đúng hay sai?


38. Trong tao coc tuy, tien hanh pha tieu nao ben Ð/S

39. Tieu nao la bo phan lon nhat of he TK cock hi boc lo se thay ngay Ð/S

40. Tieu nao tao van dong tuy y va ko tuy y Ð/S

41. Tieu nao kiem soat van dong ve viec giam truong luc co Ð/S

42. Que thu thai hien 2 vach la nguoi phu nua co thai Ð/S

43. Antrophin la chat cuong giao cam Ð/S

×