Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu ôn tập toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.44 KB, 2 trang )

Tài liệu học thêm dành cho lớp 10A+
Biên soạn: Đặng Trung Hiếu - www.gvhieu.com [1]
CHỦ ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bất phương trình hữu tỉ
Phương pháp giải: Chuyển toàn bộ các số hạng sang một vế > quy đồng > xét dấu.
a)
2
(3)(2)
1
1
xx
x
-+
<
-
b)
2
2
21
2
xx
x
x
-+
³-
-
c)
123
123
xxx
+>


+++

d)
2
2
62824
56
xx
x
xx
-+
£
-+
e)
22
13
32743
xxxx
>

f)
3232
212
4
xx
xxxx

>
+-



2. Một số bất phương trình có ẩn trong dấu trị tuyệt đối
Phương pháp giải: Dùng tính chất của trị tuyệt đối để khử dấu |.|
Một số dạng đặc biệt:
||
fg
fg
fg
£
ì
£Û
í

î
;
||
fg
fg
fg
³
é
³Û
ê

ë
;
22
||||
fgfg
£Û£


a)
|21|2
xx
£
b)
22
|2|40
xxx
-+->
c)
2
|6|59
xxx
-<-+

d)
2
|28|20
xxx
>
e)
332
|73|3
xxxx
<++
f)
||1
1
1||2

x
x

+

Xét dấu rồi khử dấu |.| để giải các bất phương trình sau:
g)
||2|4|1
xxx
³-+-
h)
|||1|2
xxx
+-³-
i)
|1||24||2|
xxx
-+-£+

3. Tìm điều kiện tham số để bất phương trình
0
axb
+<
vô nghiệm / tập nghiệm bằng
¡

Phương pháp giải:
0
axb
+<

vô nghiệm khi
0
0
a
b
=
ì
í
³
î
; có tập nghiệm bằng R khi
0
0
a
b
=
ì
í
<
î

a) Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là R:
2
(2)340
mxmm
++>

b) Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là R:
(
)

2
21
mmxmx
-+£+

c) Cho bất phương trình
2
(3)560
mxmm
-+-+>
. Hãy tìm điều kiện m để bất phương trình
- Có tập nghiệm bằng R. - Có tập nghiệm là
(1;)
-+¥
- Đúng với mọi
0
x
<

d). Tìm m để bất phương trình vô nghiệm:
22
(4)40
axabab
-+-+<

4. Tam thức bậc hai
2
()
fxaxbxc
=++


Định lí về dấu cần ghi nhớ:
12
12
0.()0
0.()0
2
0.()0(;)(;)
.()0(;)
afxx
b
afxx
a
afxxxx
afxxxx
D<®>"Î
-
D=®>"¹
D>®>"Î-¥È+¥
®<"Î
¡

Giải các bât phương trình sau:
a)
22
13
32743
xxxx
>


b)
2
2
2184
2
98
xx
xx
+-
>
++
c)
32
2
3515
0
6
xxx
xx
+
<
+-

d)
32
4
4472
0
1
xxx

x

<
+
e)
32
2
326
1
3
xxx
xx
+
<
-
f)
2
2
42
1
xx
xx
+<
++

Tài liệu học thêm dành cho lớp 10A+
Biên soạn: Đặng Trung Hiếu - www.gvhieu.com [2]

5. Hệ bất phương trình bậc hai
2

1
12
2
2
0
'''0
axbxcS
SSS
axbxcS
ì
++>®
ï
®=Ç
í
++>®
ï
î

Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
2
2
2970
60
xx
xx
ì
++>
ï
í

+-£
ï
î
b)
2
2
225
xxx
xx
ì
+<
ï
í
³
ï
î
c)
2
2
4
1
64
xx
x
x
ì
+-
<
ï
í

ï
<
î
d)
2
2
3
2
3
16
4
x
x
xx
x
+
ì
<
ï
-
ï
ï
<
í
ï
>
ï
ï
î
.


6. Tìm điều kiện để bất phương trình bậc hai
2
0
axbxc
++>
vô nghiệm / tập nghiệm bằng
¡

Kiến thức nền cần ghi nhớ: Cho tam thức
2
()
fxaxbxc
=++
. Khi đó tao có:
0
()0
0
fxx
a
D<
ì
>"ÎÛ
í
>
î
¡
;
0
()0

0
fxx
a
D<
ì
<"ÎÛ
í
<
î
¡

Hãy tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a)
22
2(2)2340
xmxmm
+++++>
b)
2
2(1)40
mxmxm
+<
c)
2
(13)210
mxmxm
+-³

d)
2

2
10
0
2(1)94
xx
mxmxm
-+
<
++++
e)
2
(21)10
mxmxm
++£
f)
2
(2)220
mmxmx
+++³

Hãy tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
g)
2
0
xxm
£
h)
2
1020
mxx

³
i)
22
(28)2(2)20
mmxmx
+-+++<

j) Tìm m để bất phương trình
2
(1)230
mxmxm
>
có nghiệm.
k) Tìm m để mọi
[1;1]
x
Î-
là nghiệm của bất phương trình
2232
(1)0
xmmxmm
-+-+-£

l) Tìm m để mọi
[2;5]
x
Î
đều là nghiệm của bất phương trình
223
(2)20

xmmxmm
-++++£

7. Cho phương trình
2
2(1)950
xmxm
+++-=
. Tìm điều kiện m để
a) Phương trình vô nghiệm
b) Phương trình chỉ có nghiệm âm.
c) Phương trình chỉ có nghiệm dương.

8. Với giá trị nào của a thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu:
223
(2)2270
aaxaxa
++-=





Name:…………………… class: ………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×