Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Luận văn tốt nghiệp DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA 1_XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG HOẠT CHẤT TRONG VIÊN NÉN BAO PHIM PHÓNG THÍCH KÉO DÀI INDAPAMID

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.94 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG
HOẠT CHẤT TRONG VIÊN NÉN BAO PHIM PHÓNG
THÍCH KÉO DÀI INDAPAMID
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA 1
BÌNH DƯƠNG - 2013
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG
HOẠT CHẤT TRONG VIÊN NÉN BAO PHIM PHÓNG
THÍCH KÉO DÀI INDAPAMID
Chuyên ngành: Kiểm Nghiệm Thuốc – Độc Chất
Mã số: 60.73.15
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA 1
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. VÕ THỊ BẠCH HUỆ
Bình Dương – 2013
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

iii
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan ii


Mục lục iii
Danh mục các từ viết tắt vi
Danh mục các bảng vii
Danh mục các hình ix
Danh mục phụ lục x
Lời cảm ơn xiii
Chương 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chương 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2
2.1. HOẠT CHẤT INDAPAMID 2
2.1.1. Cấu trúc phân tử 2
2.1.2. Phương pháp tổng hợp indapamid 2
2.1.3. Tính chất lý hóa 3
2.1.4. Đặc điểm Dược lực và Dược động học 4
2.1.5. Dạng bào chế 6
2.2. NGUYÊN TẮC KIỂM NGHIỆM 6
2.3. VIÊN NÉN BAO PHIM PHÓNG THÍCH KÉO DÀI INDAPAMID STADA
1,5 MG SR 8
2.3.1. Viên tác dụng kéo dài 8
2.3.1.1. Khái niệm mở đầu 8
2.3.1.2. Kỹ thuật điều chế 9
2.3.2. Tá dược liên quan sử dụng trong thành phẩm 11
2.3.3. Phương pháp sản xuất 12
2.3.4. Yêu cầu bảo quản 13
2.3.5. Kiểm nghiệm 13
iv
2.3.5.1. Kiểm nghiệm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao 13
2.3.5.2. Thông số thẩm định 18
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23
3.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - HÓA CHẤT - DUNG MÔI - TRANG THIẾT
BỊ 23

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu 23
3.1.2. Hóa chất - Dung môi 24
3.1.3. Trang thiết bị 25
3.2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25
3.2.1. Xây dựng quy trình định lượng indapamid bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao 25
3.2.2. Khảo sát, chọn lọc các điều kiện sắc ký 27
3.2.1.2. Xác định phương pháp 25
3.2.3. Thẩm định phương pháp 28
3.2.3.1 Tính tương thích hệ thống 30
3.2.3.2. Tính đặc hiệu 30
3.2.3.3. Tính tuyến tính 31
3.2.3.4. Độ đúng 32
3.2.3.5. Độ lặp lại 33
3.2.3.6. Độ chính xác trung gian 33
3.2.3.7. Khoảng xác định 34
3.2.3.8. Độ ổn định của dung dịch phân tích 34
3.2.3.9. Độ thô 35
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 36
4.1. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP 36
4.1.1. Khảo sát điều kiện cột sắc ký 36
4.1.2. Khảo sát điều kiện tốc độ dòng 38
4.1.3. Khảo sát dung môi pha mẫu 38
4.1.4. Chọn thể tích tiêm, detector 39
v
4.2. QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG INDAPAMID BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC
KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO 39
4.3. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 41
4.3.1.Tính tương thích hệ thống 41
4.3.2.Tính đặc hiệu 42

4.3.3.Tính tuyến tính 44
4.3.4.Độ đúng 46
4.3.5. Độ lặp lại 47
4.3.6. Độ chính xác trung gian 48
4.3.7.Khoảng xác định 50
4.3.8. Độ ổn định của dung dịch phân tích 50
4.3.9. Độ thô 52
4.4.TỔNG KẾT - KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH 51
4.5. KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM TRÊN 3 LÔ 53
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 59
5.1.1. Phương pháp 59
5.1.2. Thẩm định phương pháp phân tích 59
5.1.3. Kết luận 60
5.2. ĐỀ NGHỊ 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
PHỤ LỤC PL-1
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Từ nguyên Nghĩa tiếng Việt
% Phần trăm
A
S
Asymmetry factor Hệ số kéo đuôi (hệ số đối xứng)
R
S
Resolution Độ phân giải
C Concentration Nồng độ
e Confidence limit Giới hạn tin cậy
HPLC High performance liquid chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao
p Mức ý nghĩa

PDA Photo diode array Dãy diod quang
PL Phụ lục
RSD Relative standard deviation Độ lệch chuẩn tương đối
S Diện tích pic
SD Standard deviation Độ lệch chuẩn
S/N Signal/Noise Tỉ số tín hiệu/nhiễu
t
R
Retention time Thời gian lưu
DĐVN Dược điển Việt Nam
BP British Pharmacopoeia Dược điển Anh
USP United State Pharmacopoeia Dược điển Mỹ
ACN Acetonitril Acetonitril
MeOH Methanol Methanol
EtH Ethanol Ethanol
TB Trung bình
TEA Triethylamine Triethylamin
TLC Thin layer chromatography Sắc ký lớp mỏng
x
TB
Giá trị trung bình
TDKD Tác dụng kéo dài
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2-1. Thành phần công thức 11
Bảng 3-1. Danh sách hoạt chất và tá dược 24
Bảng 3-2. Danh sách hóa chất và dung môi 24
Bảng 3-3. Danh sách thiết bị kiểm nghiệm 25
Bảng 3.4. Các yếu tố cần khảo sát phương pháp sắc ký 28

Bảng 3-5. Nồng độ các dung dịch – tính tuyến tính 31
Bảng 4-1. Tính chất của một số pha động trong sắc ký lỏng 37
Bảng 4-2. Kết quả khảo sát tốc độ dòng 38
Bảng 4-3. Khảo sát tính tan trong dung môi 38
Bảng 4-4. Kết quả tính tương thích hệ thống 42
Bảng 4-5. Thành phần placebo 43
Bảng 4-6. Sự phụ thuộc của diện tích pic vào nồng độ 46
Bảng 4-7. Nồng độ dung dịch chuẩn – độ đúng 46
Bảng 4-8. Kết quả độ đúng 46
Bảng 4-9. Nồng độ dung dịch chuẩn – độ lặp lại 47
Bảng 4-10. Kết quả độ lặp lại 47
Bảng 4-11. Nồng độ dung dịch chuẩn – độ chính xác trung gian 48
Bảng 4-12. Kết quả - độ chính xác trung gian 48
Bảng 4-13. Kết quả so sánh giữa độ lặp lại và độ chính xác trung gian 49
Bảng 4-14. Kết quả phân tích hồi quy so sánh độ chính xác 49
viii
Bảng 4-15. Nồng độ dung dịch chuẩn – độ ổn định của dung dịch 50
Bảng 4-16. Kết quả độ ổn định của dung dịch chuẩn 50
Bảng 4-17. Kết quả độ ổn định của dung dịch thử 51
Bảng 4-18. Nồng độ dung dịch chuẩn – độ thô của dung dịch 52
Bảng 4-19. Kết quả thay đổi pH dung dịch đệm – độ thô của dung dịch 52
Bảng 4-20. Kết quả thay đổi tỷ lệ pha động – độ thô của dung dịch 53
Bảng 4-21. Kết quả thay đổi tốc độ dòng – độ thô của dung dịch 54
Bảng 4-22. Kết quả thẩm định phương pháp phân tích 55
Bảng 4-23. Nồng độ dung dịch chuẩn – kiểm nghiệm trên 3 lô thành phẩm 56
Bảng 4-24. Kết quả kiểm nghiệm độ đồng đều hàm lượng trên lô 010813/0011 57
Bảng 4-25. Kết quả kiểm nghiệm độ đồng đều hàm lượng trên lô 020813/0012 57
Bảng 4-26. Kết quả kiểm nghiệm độ đồng đều hàm lượng trên lô 030813/0013 58
Bảng PL3-1. Kết quả kiểm nghiệm độ hòa tan lô 050413/0041, thời điểm 4 giờ
PL33

Bảng PL3-2. Kết quả kiểm nghiệm độ hòa tan lô 050413/0041, thời điểm 8 giờ
PL33
Bảng PL3-3. Kết quả kiểm nghiệm độ hòa tan lô 050413/0041, thời điểm 16 giờ
PL33
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Cấu trúc phân tử của indapamid 2
Hình 2.2. Tạp A: (2RS)-2-methyl-1-nitroso-2,3-dihydro-1H-indol 7
Hình 2.3. Tạp B: 4-chloro-N-(2-methyl-1H-indo1-1-y1]-3-sulphamoylbenzamid. .7
Hình 2.4. Sắc ký đồ một chất 14
Hình 2.5. Tính bất đối của pic 16
Hình 2.6. Mô tả sự tách hai chất A và B với 3 độ phân giải 17
Hình 3.1. Hình chụp viên nén bao phim phóng thích kéo dài Indapamid STADA
1,5 mg SR 23
Hình 4-1: Đồ thị liên quan tuyến tính 45
x
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Các sắc ký đồ đại diện thẩm định phương pháp phân tích PL1
PL 1.1. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – tính tương thích hệ thống PL1
PL 1.2. Sắc ký đồ của mẫu trắng – độ đặc hiệu PL2
PL 1.3. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – độ đặc hiệu PL2
PL 1.4. Sắc ký đồ của mẫu placebo – độ đặc hiệu PL3
PL 1.5. Sắc ký đồ của mẫu placebo thêm chuẩn – độ đặc hiệu PL3
PL 1.6. Sắc ký đồ của mẫu thử – độ đặc hiệu PL4
PL 1.7. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – tính tuyến tính PL5
PL 1.8. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 70% - tính tuyến tính PL5
PL 1.9. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 80% - tính tuyến tính PL6
PL 1.10. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 90% - tính tuyến tính PL6
PL 1.11. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 100% - tính tuyến tính PL7

PL 1.12. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 110% - tính tuyến tính PL7
PL 1.13. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 120% - tính tuyến tính PL8
PL 1.14. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 130% - tính tuyến tính PL8
PL 1.15. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – độ đúng PL9
PL 1.16. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 70% – độ đúng PL9
PL 1.17. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 100% – độ đúng PL10
PL 1.18. Sắc ký đồ của mẫu nồng độ 130% – độ đúng PL10
PL 1.19. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – độ lặp lại PL11
PL 1.20. Sắc ký đồ của mẫu thử 1 – độ lặp lại PL11
PL 1.21. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – độ chính xác trung gian PL12
xi
PL 1.22. Sắc ký đồ của mẫu thử 1 – độ chính xác trung gian PL12
PL 1.23. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – độ ổn định dung dịch PL13
PL 1.24. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 2h – độ ổn định dung dịch PL13
PL 1.25. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 4h – độ ổn định dung dịch PL14
PL 1.26. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 6h – độ ổn định dung dịch PL14
PL 1.27. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 8h – độ ổn định dung dịch PL15
PL 1.28. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 10h – độ ổn định dung dịch PL15
PL 1.29. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 12h – độ ổn định dung dịch PL16
PL 1.30. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 14h – độ ổn định dung dịch PL16
PL 1.31. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 16h – độ ổn định dung dịch PL17
PL 1.32. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 18h – độ ổn định dung dịch PL17
PL 1.33. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 20h – độ ổn định dung dịch PL18
PL 1.34. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 22h – độ ổn định dung dịch PL18
PL 1.35. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn 24h – độ ổn định dung dịch PL19
PL 1.36. Sắc ký đồ của mẫu thử – độ ổn định dung dịch PL19
PL 1.37. Sắc ký đồ của mẫu thử 2h – độ ổn định dung dịch PL20
PL 1.38. Sắc ký đồ của mẫu thử 4h – độ ổn định dung dịch PL20
PL 1.39. Sắc ký đồ của mẫu thử 6h – độ ổn định dung dịch PL21
PL 1.40. Sắc ký đồ của mẫu thử 8h – độ ổn định dung dịch PL21

PL 1.41. Sắc ký đồ của mẫu thử 10h – độ ổn định dung dịch PL22
PL 1.42. Sắc ký đồ của mẫu thử 12h – độ ổn định dung dịch PL22
PL 1.43. Sắc ký đồ của mẫu thử 14h – độ ổn định dung dịch PL23
PL 1.44. Sắc ký đồ của mẫu thử 16h – độ ổn định dung dịch PL23
xii
PL 1.45. Sắc ký đồ của mẫu thử 18h – độ ổn định dung dịch PL24
PL 1.46. Sắc ký đồ của mẫu thử 20h – độ ổn định dung dịch PL24
PL 1.47. Sắc ký đồ của mẫu thử 22h – độ ổn định dung dịch PL25
PL 1.48. Sắc ký đồ của mẫu thử 24h – độ ổn định dung dịch PL25
PL 1.49. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn tại pH 3.4 – độ thô PL26
PL 1.50. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn tại pH 3.0 – độ thô PL26
PL 1.51. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn tại tốc độ dòng 1,1 ml/phút – độ thô PL27
PL 1.52. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn tại tốc độ dòng 0,9 ml/phút – độ thô PL27
PL 1.53. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn pha động ACN : dung dịch đệm pH 3,2 (52 : 48)
– độ thô PL28
PL 1.54. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn pha động ACN : dung dịch đệm pH 3,2 (48 : 52)
– độ thô
PL28
Phụ lục 2: Kết quả kiểm nghiệm trên 3 lô PL29
PL 2.55. Sắc ký đồ của mẫu chuẩn – kiểm nghiệm trên 3 lô PL29
PL 2.56. Sắc ký đồ của mẫu thử 1 – lô 010813/0011 PL29
PL 2.57. Sắc ký đồ của mẫu thử 1 – lô 020813/0012 PL30
PL 2.58. Sắc ký đồ của mẫu thử 1 – lô 030813/0013 PL30
Phụ lục 3: Nghiên cứu mở rộng đề tài PL31
PL 3.1: Sắc ký đồ Độ hòa tan – 4 giờ PL34
PL3.2: Sắc ký đồ Độ hòa tan – 8 giờ PL35
PL3.3: Sắc ký đồ Độ hòa tan – 16 giờ PL35
xiii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên cho em xin được gởi lời cảm ơn sâu sắc đối với

Quý Ban Giám Đốc - Công ty TNHH LD STADA-VIỆT NAM,
công ty đã tạo mọi điều kiện, động viên về mặt tinh thần và vật chất để em có được
cơ hội tham gia lớp học chuyên khoa 1, được thực hiện và hoàn thành đề tài tại
công ty.
Em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến
PGS. TS Võ Thị Bạch Huệ
người đã tận tình chỉ dẫn, sửa chữa và giảng giải những vướng mắc mà em đã gặp
phải trong quá nghiên cứu. Cô đã cho những ý kiến hết sức xác đáng, cụ thể để em
hoàn thành tốt công việc của mình.
Đối với các anh chị, các bạn đồng nghiệp tại công ty TNHH LD STADA-VIỆT
NAM, cho em gởi lời cảm ơn đến
Một lần nữa cho em gởi lời cảm ơn trân trọng đến tất cả.
Liên hệ lấy file gốc 0922949197

×