THUYẾT TRÌNH
THUYẾT TRÌNH
Đề 2
Đề 2
Phân tích dữ liệu
bằng phần mềm
Eviews 6.0
1. Trần Đức Đạt
2. Phạm Thị Quý An
3. Quách Tuyết Bình
4. Nguyễn Thị Cảnh
5. Lê Thị Hiệp
6. Nguyễn Thị Huệ
7. Nguyễn Thị Trâm Anh
8. Trương Tiến Đạt
9. Nguyễn Tú Anh
10. Đặng Quốc Khánh
BÀI 1
BÀI 1
- Giá bán X : triệu đồng / tấn
- Mức cung ứng Y : 10 tấn / tháng
1)
Mô hình HQTT & ý nghĩa
2)
Hệ số xác định mô hình & ý nghĩa
3)
Khoảng tin cậy; γ = 1 – α = 95%
4)
Ước lượng giá trị trung bình; X0 = 20; γ = 95%
5)
Ước lượng giá trị cá biệt; X0 = 20; γ = 95%
6)
X có ảnh hưởng Y? α = 2%
X 15 17 18 18 19 21 23 25 27 27
Y 10 10 11 12 13 13 14 15 16 16
NHẬP DỮ LIỆU
NHẬP DỮ LIỆU
-
Mở bằng biểu tượng Eviews
trên Destop
-
File
New
Workfile để
tạo mới dữ liệu
NHẬP DỮ
NHẬP DỮ
LIỆU
LIỆU
Khi xuất hiện bảng Workfile Create
- Workfile structured type : chọn Unstructured/ Undated để nhập các số liệu chéo
- Observations: chọn 10 quan sát như đề bài cho (n = 10)
- WF: đặt tên bài tập
OK
NHẬP DỮ LIỆU
NHẬP DỮ LIỆU
-
Khi xuất hiện bảng Workfile
-
Object
New Object … để
tạo các biến quan sát
NHẬP DỮ LIỆU
NHẬP DỮ LIỆU
Tạo biến X:
Type of object: chọn series
Name for object : nhập X
Bấm OK
Tạo biến Y:
Type of object: chọn series
Name for object : nhập Y Bấm OK
Đồ thị
•
Đồ thị mô tả quan hệ
giữa giá bán X và mức
cung ứng hàng Y có khả
năng quan hệ giữa 2
biến này có dạng tuyến
tính
NHẬP DỮ LIỆU
-
Sau khi tạo xong 2 biến nhấp chọn cả 2 biến
Nhấp chuột phải chọn Open
as Group để xuất
hiện bảng kế tiếp
-
Khi xuất hiện bảng group
Chọn Edit+/- để nhập các số liệu X và Y
NHẬP DỮ LIỆU
NHẬP DỮ LIỆU
Sau khi nhập xong các số liệu
Chọn Edit +/- để khóa lại dữ liệu
TRUY XUẤT
TRUY XUẤT
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
-
Chọn biến X và Y
Nhấp chuột
phải chọn Open
as Eqution …
-
Hoặc Quick
Estimate
Equation … để truy xuất kết quả
TRUY
TRUY
XUẤT
XUẤT
KẾT
KẾT
QUẢ
QUẢ
-
Khi thực hiện thao tác truy xuất kết quả sẽ xuất hiện bảng khai báo Equation
Estimation.
-
Chọn khai báo biến “Y C X” tại mục Equation specification theo phương pháp
(Method) LS
OK
Equation
Equation
Ghi chú
MÔ HÌNH
MÔ HÌNH
HỒI QUY
HỒI QUY
TUYẾN TÍNH
TUYẾN TÍNH
•
Theo bảng trên ta có:
β1 = 2.246988
β2 = 0.512048 (Coefficient)
-
Trên bảng Equation chọn
View
Representations
Dựa vào bảng EQUATION ta có:
1) Mô hình hồi quy tuyến tính Y^ = 2.246988 + 0.512048X
* Ý nghĩa :
+ Khi giá X trở về 0 thì lượng hàng Y là 2.246988x10 tấn/ tháng
+ Khi giá X lên 1 đơn vị thì lượng hàng Y là 2.759036x10 tấn/ tháng
2) Hệ số xác định mô hình:
R
2
(R-squared) = 0.946176
* Ý nghĩa:
-
Hệ số xác định mô hình R
2
= 0.946176 cho ta biết được biến X giải thích được 94% sự thay đổi của biến Y.
-
Cụ thể sự thay đổi giá bán ảnh hưởng đến 94% sự thay đổi của lượng hàng bán.
3) KHOẢNG TIN
CẬY CỦA HỆ SỐ
HỒI QUY
ĐỘ TIN CẬY 95%
Từ cột STD.Erro ta có:
+ Se(β1) = 0.923657
ε1 = ttb x Se(β1) = 2.306 x 0.923657 = 2.129953
+ Se(β2) = 0.043179
ε2 = ttb x Se(β2) = 2.306 x 0.043179 = 0.09957
Ta có khoảng tin cậy:
- β1 (β1 - ε1; β1 + ε1)
β1 (2.246988 – 2.129953; 2.246988 + 2.129953)
β1 (0.117035; 4.376941)
- β2 (β2 – ε2; β2 + ε2)
β1 (0.512048 – 0.09957; 0.512048 + 0.09957)
β 2 (0.412478; 0.611618)
n = 10
γ = 1 – α = 95% = 0.95
α = 0.05
t
tb
= t
(α/2;n – k)
= t
(0.025;8)
= 2.306
Ý nghĩa khoảng tin cậy
•
Nếu giá bán tăng thêm 1triệu đồng / tấn thì lượng cung ứng tăng ít nhất 0.117035x10 tấn và
tăng nhiều nhất là 4.376941x10 tấn với độ tin cậy 95%
*
•
Nếu giá bán không đổi thì lượng cung ứng hàng Y tăng ít nhất 0.412478x10 tấn và tăng
nhiều nhất là 0.611618x10 tấn
THỐNG
THỐNG
KÊ
KÊ
•
Để tính các giá trị thống kê trên cửa sổ Group của X và Y chọn View
Descriptive stats
Common Smaple
THỐNG KÊ
THỐNG KÊ
•
Ghi chú
4, 5) ƯỚC
4, 5) ƯỚC
LƯỢNG
LƯỢNG
TRUNG
TRUNG
BÌNH -
BÌNH -
CÁ BIỆT
CÁ BIỆT
•
X0 = 20 triệu đồng / tấn; độ tin cậy γ = 95%
•
Từ cửa sổ Workfile chọn Proc Structure / Resize Current Page… để khai báo biến X0
Khai báo lại
observation
(n = 11)
•
Sau đó bấm OK nếu hệ thống
xuất hiện bảng thông báo tiếp
theo chọn Yes
KHAI BÁO X
0
•
Chọn mở biến X
chọn Edit+/- để nhập X0 vào biến thứ 11
KHAI
BÁO
X
0
-
Sau khi nhập X0
chọn Edit+/- để khóa lại dữ liệu 20 triệu đồng / tấn
Khai báo
hàm
hồi quy
-
Thực hiện thao tác truy xuất kết quả Quick
Estimate Equation
-
Vẫn chọn khai báo biến “Y C X” tại mục Equation specification; lúc này n = 11
OK
•
Tại bảng Equation chọn Proc
Forecast để tạo Se(Y0 - Ŷ0) và Ŷ0
•
Chọn View
để xem kết quả sai số chuẩn
ước lượng Se(Y0 - Ŷ0) và Ŷ0 tại X0 = 20 triệu
đồng / tấn
•
Khi xuất hiện bảng Show
Nhập “se1” và
“y_db” như đã khai báo