Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tóm tắt đồ án ”Xây dựng phần mềm quản lý bán háng cho công ty TNHH Shinhwa Vina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.38 KB, 26 trang )

Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Giới Thiệu
1.1.1. Thông tin công ty TNHH Shinhwa vina
Công ty TNHH Shinhwa Vina được thành lập theo giấy chứng nhận đầu
tư thành lập doanh nghiệp số 212043.000145 ngày 10/6/2008 của trưởng ban
quản lý khu công nghiệp Bắc Ninh.
• Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH SINHWA VINA
• Tên giao dịch : SHINHWA VINA CO.,LDT
• Địa chỉ: Khu công nghiệp Thuận Thành 3, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh
• Ngành nghề kinh doanh: sản xuất dây cáp mạ cách điện.
• Vốn đầu tư: 160.000.000.000 VNĐ(Một trăm sáu mươi tỷ Việt Nam đồng)
tương đương 10.000.000 USD (mười triệu đô la Mỹ). Trong đó
• Người đại diện theo pháp luật: ông SONG CHANG KUN. Giữ chức vụ
Tổng Giám Đốc.
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ
Hoạt động chính của Công ty là sản xuất các dây và cáp dẫn điện ứng
dụng trong ngành công nghiệp điện tử, công nghệ thông tin. Các khách hàng
chính của Công ty là tại thị trường Hàn Quốc do Công ty Shinhwa Hản Quốc
phân phối. Tại Việt Nam, Công ty bán hàng cho 1 số khách hàng cũng là các
Công ty đầu tư của Hàn Quốc như Koryo, Dual, Seongi, tuy nhiên việc bán
hàng cho các Công ty này cũng thực hiện thông qua Shinhwa Hàn Quốc.
Ngoài các yêu cầu về các đặc tính kỹ thuật, sản phẩm của Công ty còn phải
tuân thủ chặt chẽ các yêu cầu của khác hàng về RoHS.
1.1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
1
Ban lãnh đạo
Bộ phận Quản lý


Nhân sự
Xuất nhập khẩu,
mua bán
Cơ điện
Hành chính
Kế toán
Bộ phận Sản xuất
Tổ Chung, Xe Sơn
ki
Tổ Sơk Tô Ki
Tổ Chip Hap Ki
Tổ Sil Tư Ki
Tổ Pi ơn Chô Ki
Tổ Áp Chul Ki
Tổ Cáp công trình
Bộ phận QC Bộ phận kho
Quản lý sản xuất
Quản lý kho
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
Hình 1 Sơ đồ tổ chức quản lý
1.2. Khảo sát nghiệp vụ quản lý
1.2.1. Mục đích yêu cầu của bài toán
1.2.1.1. Mục đích của bài toán.
 Qua khảo sát thực tế thực trạng nghiệp vụ quản lý bán hàng của công ty
còn có một số vấn đề như sau:
• Việc quản lý và lưu trữ vẫn thực hiện trên giấy tờ hoặc trên exel dẫn đến
tính hiệu dụng và bảo mật không cao, việc tra cứu thông tin cần thiết còn
gặp nhiều khó khăn
• Một số thủ tục nhập , xuất kho vẫn còn thực hiện một cách thủ công, thiếu

linh hoạt dễ dẫn đến sai sót.
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
2
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
• Việc lập báo cáo , thống kê còn nhiều khó khăn trong việc tra cứu thông
tin.
 Từ thực trạng trên , bài toán cần đáp ứng các yêu cầu :
- Đảm bảo đầy đủ các quy trình , thủ tục nghiệp vụ của công ty.
- Dữ liệu phải được quản lý một cách khoa học, linh hoạt giúp các thao tác
tra cứu, lưu trữ được thực hiện một cách dễ dàng.
1.2.1.2. Yêu cầu của bài toán
Hệ thống mới có khả năng thay thế hệ thống hiện tại và giúp bộ phận bán
hàng của công ty làm việc hiệu quả hơn trong kinh doanh và giảm được chi
phí và thời gian.
- Chương trình được xây dựng hệ thống trên nền tảng ngôn ngữ lập trình
C#, quản lý dữ liệu bằng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL sever.
- Chương trình xuất ra báo cáo dưới dạng đuôi .docx,excel gồm:
+ Đơn đặt hàng của khách hàng
+ Phiếu nhập kho
+ Phiếu xuất kho
+ Báo cáo nhập- xuất- tồn kho
+ Báo cáo doanh số bán hàng
- Chương trình cần đạt được các chức năng giúp người dùng:
+ Quản lý hệ thống.
+ Quản lý danh mục
+ Quản lý mua nguyên vật liệu.
+ Quản lý sản xuất và bán hàng
+ Quản lý kho
+ Báo cáo thống kê.

1.2.2. Nghiệp vụ của bài toán
1.2.2.1. Nghiệp vụ quản lý mua nguyên vật liệu
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
3
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
Hình 1 Tiến trình mua nguyên vật liệu
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
4
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
Hình 1 Quy trình nhập kho nguyên vật liệu
Hình 1 Quy trình xuất kho nguyên vật liệu
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
5
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
1.2.2.2. Nghiệp vụ quản lý sản xuất và bán hàng
Hình 1. . Quy trình bán hàng
1.2.2.3. Nghiệp vụ quản lý kho thành phẩm
Nhập hàng hóa thành phẩm:
Hàng hóa là những sản phẩm do công ty sản xuất. Khi bộ phận sản xuất
hoàn thành quá trình sản xuất thì sản phẩm sẽ được tiến hành nhập vào kho
thành phẩm.
 Xuất kho:
Khi muốn chuyển hàng cho khách hàng, bộ phận quản lý xuất nhập khẩu mua
bán chuyển đơn đặt hàng của khách hàng cần giao hàng cho bộ phận quản lý
kho. Căn cứ vào đơn hàng bộ phận kho lập phiếu xuất hàng sau đó chuyển
hàng cho bộ phận giao hàng để tiến hành giao hàng đến địa điểm giao hàng
đã định trước cho khách hàng.

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
6
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Thiết kế các chức năng của hệ thống
2.1.1. Các chức năng của hệ thống
• Chức năng quản lý hệ thống: Cho phép nhân viên quản trị quản lý người
dùng, phân quyền người dùng, sao lưu phục hồi dữ liệu khi cần thiết.
• Chức năng quản lý danh mục: Cho phép người dùng quản lý thông tin
về nguyên vật liệu, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm, đơn vị tính.
Được phép thêm, sửa, xóa khi cần thiết.
• Chức năng quản lý mua nguyên vật liệu: Cho phép nhân viên sản xuất
lập phiếu đề nghị mua nguyên vật liệu. Nhân viên kinh doanh quản lý
thông tin hợp đồng kinh doanh mua nguyên vật liệu. Cập nhật thông tin
nhập – xuất kho nguyên vật liệu.
• Chức năng quản lý sản xuất, bán hàng: Quản lý toàn bộ quá trình bán
hàng, thêm sửa xóa đơn đặt hàng của khách hàng, phiếu giao hàng. Nhân
viên kinh doanh lên kế hoạch sản xuất.
• Chức năng quản lý kho: Nhập kho sản phẩm, xuất kho sản phẩm và
thông tin kiểm kê kho.
• Chức năng báo cáo thống kê: Cho phép người dùng xuất những báo cáo
thống kê khi cần thiết.
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
7
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
2.1.2. Sơ đồ phân rã chức năng
Hình 3 Sơ đồ phân rã chức năng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1

8
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu
2.2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
9
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
2.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
1. Thông tin cập nhật người dùng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
10
Báo cáo tốt nghiệp MỤC LỤC
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thế AnhBáo cáo tốt nghiệp
2. Thông tin người dùng
3. Thông tin đề nghị nhập nguyên vật liệu
4. Thông tin cập nhật hợp đồng
5. Thông tin hợp đồng.
6. Thông tin nhà cung cấp
7. Thông tin nguyên vật liệu
8. Thông tin phiếu giao nguyên vật liệu
9. Thông tin cập nhật phiếu giao nguyên vật liệu
10. Thông tin cập nhật phiếu nhập kho nguyên vật liệu
11. Thông tin phiếu nhật kho nguyên vật liệu
12.Thông tin đề nghị xuất nguyên vật liệu
13. Thông tin cập nhật phiếu xuất kho nguyên vật liệu
14. Thông tin phiếu xuất kho nguyên vật liệu

15. Thông tin cập nhật danh mục
16. Thông tin danh mục
17. Thông tin khách hàng.
18. Thông tin đơn đặt hàng.
19. Thông tin cập nhật đơn đặt hàng.
20. Thông tin cập nhật phiếu giao hàng
21. Thông tin phiếu giao hàng.
22. Thông tin cập nhật hóa đơn thanh toán
23. Thông tin hóa đơn thanh toán
24. Thông tin cập nhật phiếu xuất kho thành phẩm
25. Thông tin phiếu xuất kho thành phẩm
26. Thông tin cập nhật phiếu nhập kho thành phẩm
27. Thông tin phiếu nhập kho thành phẩm
28. Thông tin yêu cầu báo cáo.
29. Thông tin báo cáo
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Hằng – Lớp CNT51 – DH1
11
2.2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
2.2.3.1. Chức năng quản lý hệ thống
Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh – Chức năng quản lý hệ
thống.
2.2.3.2. Chức năng quản lý danh mục
Hình 3 Mức dưới đỉnh – Chức năng quản lý danh mục.
Trong đó:
1. Thông tin cập nhật danh mục nguyên vật liệu
2. Thông tin danh mục nguyên vật liệu
3. Thông tin cập nhật danh mục nhà cung cấp
4. Thông tin danh mục nhà cung cấp
5. Thông tin cập danh mục khách hàng
6. Thông tin danh mục khách hàng

7. Thông tin cập nhật danh mục sản phẩm
8. Thông tin danh mục sản phẩm
9. Thông tin danh mục đơn vị tính
10. Thông tin cập nhật danh mục đơn vị tính
2.2.3.3. Chức năng quản lý nhập mua nguyên vật liệu
Hình 3 Sơ đồ mức dưới đỉnh - chức năng mua nguyên vật liệu
Trong đó:
1. Thông tin cập nhật đề nghị nhập nguyên vật liệu
2. Thông tin đề nghị nhập nguyên vật liệu
3. Thông tin phản hồi của lãnh đạo về đề nghị nhập nguyên vật liệu
4. Thông tin danh mục nguyên vật liệu
5. Thông tin danh mục nhà cung cấp
6. Thông tin hợp cập nhật đồng mua nguyên vật liệu
7. Thông tin hợp đồng mua nguyên vật liệu
8. Thông tin cập nhật phiếu nhập kho nguyên vật liệu
9. Thông tin phiếu nhập kho nguyên vật liệu
10. Thông tin cập nhật phiếu xuất kho nguyên vật liệu
11. Thông tin phiếu xuất kho nguyên vật liệu
2.2.3.4. Chức năng quản lý sản xuất, bán hàng
Hình 3 Sơ đồ mức dưới đỉnh - chức năng quản lý sản xuất, mua bán
Trong đó:
1. Thông tin cập nhật đơn đặt hàng
2. Thông tin đơn đặt hàng
4. Thông tin cập nhật phiếu giao hàng
5. Thông tin phiếu giao hàng
6. Thông tin cập nhật hóa đơn thanh toán
7. Thông tin hóa đơn thanh toán
8. Thông tin tồn kho thành phẩm
9. Thông tin danh mục sản phẩm
2.2.3.5. Chức năng quản lý kho

Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh - Chức năng quản lý kho
Trong đó:
1. Thông tin cập nhật phiếu nhập kho thành phẩm
2. Thông tin phiếu nhật kho
3. Thông tin đơn đặt hàng
4. Thông tin cập nhật phiếu xuất kho thành phẩm
5. Thông tin phiếu xuất kho nguyên vật liệu
6. Thông tin cập nhật kiểm kê kho
7. Thông tin kiểm kê kho
2.2.3.6. Chức năng báo cáo, thống kê
Hình 3 Sơ đồ mức dưới đỉnh - chức năng báo cáo thống kê
2.3. Sơ đồ quan hệ các tập thực thể
3.3.1. Thực thể và các thuộc tính
1. Đơn vị tính: Mã đơn vị tính, tên đơn vị tính.
2. Nguyên vật liệu: Mã nguyên vật liệu, tên nguyên vật liệu, số lượng.
3. Nhà cung cấp: Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, tên giao dịch, địa chỉ,
điện thoại, tên ngân hàng, số tài khoản, công nợ.
4. Đề nghị nhập nguyên vật liệu: Mã đề nghị nhập nguyên vật liệu, ngày đề
nghị, ngày nhập, được duyệt, đã tạo hợp đồng, phản hồi của giám đốc, lý
do đề nghị, mã hợp đồng mua nguyên vật liệu, ngày lập, ngày giao yêu
cầu, ngày giao thực tế, tổng tiền, xuất xứ, tiêu chuẩn đóng gói, địa điểm
giao hàng, ghi chú.
5. Phiếu nhập kho nguyên vật liệu: Mã phiếu nhập kho, ngày nhập, người
nhập, tổng tiền, ghi chú.
6. Phiếu đề nghị xuất kho nguyên vật liệu: Mã đề nghị xuất kho nguyên
vật liệu, ngày đề nghị, người đề nghị, lý do.
7. Phiếu xuất kho nguyên vật liệu: Mã phiếu xuất kho, ngày xuất, người lập
phiếu, người nhận, ghi chú.
8. Sản phẩm: Mã sản phẩm, mã hiệu, tên sản phẩm, số lượng.
9. Màu sắc: Mã màu sắc, tên màu sắc.

10. Khách hàng: Mã khách hàng, tên khách hàng,địa chỉ, số điện thoại, công
nợ.
11. Người liên hệ: Mã người liên hệ, tên người liên hệ, điện thoại, email.
12. Đơn đặt hàng: Mã đơn đặt hàng, ngày đặt, ngày giao yêu cầu, địa điểm
giao hàng, ngày giao thực tế, tổng tiền, đã thanh toán, người lập phiếu, ghi
chú.
13. Phiếu giao hàng: Mã phiếu giao hàng, ngày giao, ghi chú.
14. Hóa đơn thanh toán: Mã hóa đơn thanh toán, ngày thanh toán, tổng tiền,
người lập hóa đơn, hình thức thanh toán.
15.Phiếu nhập kho thành phẩm: Mã phiếu nhập kho, ngày nhập, người
nhập, ghi chú.
16. Phiếu xuất kho thành phẩm: Mã phiếu xuất kho thành phẩm, ngày xuất,
lý do, tổng tiền, ghi chú.
17. Kiểm kho: Mã kiểm kho, ngày kiểm, tổng sản phẩm kiểm, đã khớp tồn.
2.3.3. Sơ đồ quan hệ giữa các thực thể
Hình 3 Sơ đồ liên kết các thực thể.
2.4. Thiết kê cơ sở dữ liệu
3.4.1. Mô hình dữ liệu quan hệ
 Chức năng quản lý kho thành phẩm
Hình 3 Cơ sở dữ liệu chức năng quản lý kho thành phẩm
 Chức năng nhập mua nguyên vật liệu
Hình 3 Cơ sở dữ liệu chức năng nhập mua nguyên vật liệu
 Chức năng quản lý sản xuất và bán hàng
ChiTietDonDatHang
MaCTDonDatHang
MaDonDatHang
MaSanPham
SoLuong
SoLuongDaGiao

SoLuongDaXuat
DonGia
GhiChu
DonDatHang
MaDonDatHang
MaKhachHang
NgayDat
NgayGiaoYeuCau
NgayGiaoThucTe
DiaDiemGiao
NguoiLap
TongTien
DaThanhToan
TinhTrangGiaoHang
GhiChu
DonViTinh
MaDonViTinh
TenDonViTinh
TyLe
HoaDonThanhToan
MaHoaDonThanhToan
MaKhachHang
NgayThanhToan
TongTien
GhiChu
ChiTietHoaDonThanhToan
MaCTHoaDonThanhToan
MaHoaDonThanhToan
MaDonDatHang
SoTien

GhiChu
MauSac
MaMauSac
TenMauSac
KhachHang
MaKhachHang
TenKhachHang
DiaChi
DienThoai
CongNo
DaThanhToan
SanPham
MaSanPham
MaHieu
TenSanPham
MaDonViTinh
MaMauSac
TonKho
STT
DonGia
TinhTrang
NguoiLienHe
MaNguoiLienHe
TenNguoiLienHe
MaKhachHang
DienThoai
Email
Hình 3 Cơ sở dữ liệu chức năng quản lý sản xuất và bán hàng
2.5. Một số giao diện chính trong chương trình
 Giao diện chính và form đăng nhập

Hình 4 Giao diện chính và form đăng nhập
KẾT LUẬN
Kết quả đề tài đạt được
 Khảo sát thực tế để nắm được quy trình và nghiệp vụ thực tế.
 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng cho công ty Shinhwa vina
khu công nghiệp Thuận Thành 3 – Thanh Khương – Thuận Thành –
Bắc Ninh.
 Thiết kế được hệ thống quản lý bán hàng cho công ty theo yêu cầu.
Các vấn đề tồn tại
Do hạn chế về kinh nghiệm và kiến thức, quá trình phân tích thiết kế
chưa có kinh nghiệm cao, chưa giải quyết được trọn vẹn những vấn đề nảy
sinh .
Em rất mong nhận được sự giúp đỡ của các thầy, sự góp ý của các bạn
để em có định hướng đúng đắn để hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hải Phòng, ngày 5 tháng 12 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Vũ Thị Hằng
TÀI LIỆU THANH KHẢO

×