HƯỚNG DẪN DÙNG TÀI LIỆU
Quyển Tài liệu bài tập Vật lý 11 được biên soạn nhằm
giúp các em có thêm tài liệu tham khảo để học tốt hơn môn
Vật lý 11. Tài liệu được soạn dựa theo chương trình cơ bản
chuẩn của BGD & ĐT gồm 7 chương.
Tài liệu giúp các em có thể tự mình hệ thống lại lý
thuyết đã học ở trên lớp bằng cách điền vào phần CÂU HỎI LÝ
THUYẾT trong từng bài. Qua việc điền từ như vậy các em đã
thuộc bài mà không cần phải học theo kiểu đọc – nhớ, rất dễ
quên , thay vào đó là viết – nhớ. Bên cạnh đó tài liệu còn cung
cấp cho các em một lượng bài tập khá phong phú và đầy đủ
dạng ở phần BÀI TẬP TỰ LUYỆN, được soạn theo mức độ từ
dễ đến khó cho từng bài học.
Các em có thể sử dụng tài liệu này như một quyển sách
bài tập ở nhà, một tài liệu ôn tập cho các kỳ kiểm tra và thi
trong năm học.
Chúc các em học giỏi!
GV: Mai Quang Hưởng
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
1
MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ HẰNG SỐ THÔNG DỤNG
1. Công thức lượng giác
22
sin cos 1
0
sin cos(90 )
0
cos sin(90 )
sin2 2sin cos
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
sin( ) sin cos sin cos
cos( ) cos cos sin sin
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC (vuông tại B), AC=a, BC=b, AB=c
sin
b
A
a
cos
c
A
a
tan
b
A
c
cot
c
A
b
- nh lý Pythagore:
2 2 2
a b c
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường ABC, BC=a, AC=b, AB=c
0
180A B C
nh lí hàm Sin:
sin A SinB SinC
a b c
nh lí hàm Cos:
2 2 2
2a b c bcCosA
2 2 2
2b a c acCosB
2 2 2
2c a b abCosC
3. Các hằng số thường gặp
- Hng s hp dn:
11 2 2
6,673.10 ( . / )G N m kg
- Gia tc trng gn mt:
2
2
9,8( / )
M
g G m s
R
- Hng s Avogaro:
23 1
6,002.10 ( )
A
N mol
- Hng s ng:
8,314( / ( . ))R J K mol
- Hng s Boltzmann:
23
1,381.10 ( / )
B
A
R
k J K
N
- Th tích mol u kin chun:
22,4( / )V lit mol
- Hng s n:
9 2 2
9.10 ( . / )k N m C
- n tích nguyên t:
19
1,6.10 ( )eC
- Khng mt electron:
31
9,11.10 ( )
e
m kg
- Khng mt proton:
27
1,67.10 ( )
p
m kg
- Hng s Faraday:
96500( / )F C mol
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
1
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. m là gì?
2. Phát binh lut Cu-lông.
3. a hng s n môi ε.
Cho bit êlectron và prôtôn có khng là m
e
=9,1.10
-31
kg, m
p
=1,7.10
-27
kg.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
TƯƠNG TÁC GIỮA HAI ĐIỆN TÍCH
Chú ý: Trong quá trình làm bài, khi cần sử dụng các hằng số các em xem phần “Các công
thức và hằng số thông dụng”.
1. So sánh ln và lc hp dn gia êlectron và prôtôn trong nguyên t
bit rng êlectron và prôtôn có kh ng là m
e
=9,1.10
-31
kg, m
p
=1,7.10
-27
kg. Ly
G=6,7.10
-11
Nm
2
/kg
2
và
9 2 2
9.10 ( . / )k N m C
.
2. Electron nguyên t hydro quay xung quanh ht nhân theo qu o tròn bán kính
r=5.10
-11
m. Cho bit m
e
=9,1.10
-31
kg.
a) ln lng tâm. (Gi ý: Lng tâm chính là ln)
ĐS: 4,6.10
-18
N
b) ln vn tc ca êlectron. (Gi ý: Áp dng
2
a v r
) ĐS: 3,18.10
11
m/s
3. m ging ht n r y
nhau mt lc 10N.
a) ln mn tích. ĐS:
7
6,7.10 C
b) Nu êtylic có hng s i
khon là bao nhiêu?
4. Hai qu cu kim loi nh, mang n tích q
1,
q
2
n
ry nhau lc F
1
n tích tng cng ca chúng là Q=3.10
-5
C. Tính q
1,
q
2.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
2
HỢP LỰC DO TƯƠNG TÁC CỦA NHIỀU ĐIỆN TÍCH
5. m q
1
=4.10
-9
C và q
2
-9
t c nh tm A và B trong chân
nh lc tác dn tích q
3
=8.10
-9
C ti C (A, B,
C cùng nm trên mng thng, C không cùng phía vi B), nu
a) AC=AB=2cm.
b) AC=6cm, AB=2cm.
6. t ln tích q
1
2
3
nh A, B, C ca tam giác vuông ti A
nh ln tác dn tích q
1
.
7. m q
1
=20nC, q
2
3
=50nC lt ti A,B,C trong không khí.
nh ln tác dng lên q
1
.
8. m q
1
=-q
2
=q
3
t tnh A,B,C cu cnh a=5cm
nh ln tác dn
tích q
3
.
9. B ln bng nhau và bng 0,6.10
-
9
t t nh ca hình vuông ABCD, cnh a=4cm
nh ln tác
d n tích q
0
=2.10
-8
t ti trung tâm hình
vuông hình.
10. Hai qu cu kim loi nh, ging nhau, mi qu n
tích q, khng c treo bng 2 si dây cùng chiu dài l=60cm vào cùng
mm. Qu cu th nhc gi c ng, dây treo qu
cu th 2 l
0
so vng. Tìm q. Ly g=10m/s
2
.
11. Hai qu cu kim loi nh, ging nhau, mi qu n tích q, khc
treo vào cùng mm bng 2 si dây cùng chiu dài l=20cm. Truyn cho 2 qu cu
mn tích q thì thy nhau và nm cân bng ti v trí treo dây hp
v
0
. Ly g=10m/s
2
.
a. Tính các lc tác dng lên qu cu.
b. n tích q.
BÀI 2: THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Trình bày thuyt Electron.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
3
2. Gii thích vì sao vt nhin âm, nhi
3. Gii thích vì sao vt nhin do ting ng.
4. Phát binh lut bn tích.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. nh lut b gii thích hing xt qu cu
p xúc vi qu cn âm.
2. Hãy gii thích vì sao các xe bn ch ng lp mt chic xích st dài chm
mt.
3. Hai qu cu kim loi nh gin q
1
và q
2
t trong chân không cách nhau
mt doy nhau mt lc F
1
=7.10
-5
N. Cho hai qu cu tip xúc nhau
r v y nhau mt lc F
2
=1,6.10
-4
N. Tính q
1
và q
2
.
4. Hai qu cu kim loi nh gin q
1
và q
2
t trong chân không cách nhau
mt don r=30cm, chúng hút nhau mt lc F
1
=9.10
-5
N. Cho hai qu cu tip xúc nhau
r v y nhau mt lc F
2
=1,6.10
-4
N. Tính q
1
và q
2
.
5. Hai qu cu kim loi nh n tích q
1
và q
2
t trongkhông khí cách
y nhau bng mt lc 2,7.10-4 N. Cho hai qu cutip xúc nhau ri l
v v trí y nhau bng mt lc 3,6.10-4 N. Tínhq
1
, q
2
?
ĐS: 6.10-9 C, 2. 10-9 C, -6. 10-9 C, -2. 10-9 C.
6. Hai qu cu nh, ging nhau, bng kim loi. Qu c cu B
n tích p xúc nhau r ra cách nhau 1,56 cm.
Tính ln gia chúng. ĐS: 40,8 N.
7. Hai qu cu nh bng kim loi ging htcách nhau
mt khoy nhau mt l ln 6,4 N. Sau khi chochúng tip xúc nhau
ri tách ra mt khong 2R thy nhau mt lc bao nhiêu ? ĐS: 1,6 N.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
4
8. Hai hòn bi bng kim loi ging nhau, hò ln tích bng 5 ln hòn bi
kia. Cho xê dch hai hòn bi chm nhau rt chúng li v ln ca l
tác bii th nào so vu nn tích ca chúng
a. cùng du.
b. trái du. ĐS: Tăng 1,8 lần, giảm 0,8 lần.
9. Hai h.n bi bng kim loi gi n tích cùng du q và 4q cáchnhau mt
khong r. Sau khi cho hai hòn bi ti cho l gia chúng không
i, ta pht chúng cách mt kho ĐS: r’ = 1,25 r.
10. Hai qu cu kim loi gin 3.10-5 C và 2.10-5 C. Cho hai qu cu
tip xúc nhau rt cách nhau mt khong 1m. ln ln tác dng lên mi
qu cu? ĐS: 5,625 N.
BÀI 3: ĐIỆN TRƯỜNG, CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. ng là gì?
2. ng
3. Vit biu th ng (Di s và d
ng trong công thc.
4. Vit biu th ng ca mm.
5. Phát biu ni dung nguyên lý chng chng
6. Th u ?
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
5
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG DO MỘT ĐIỆN TÍCH ĐIỂM GÂY RA
1. Ht nhân nguyên t Hêli có 2 electron quay xunh quanh ht nhân, có bán kính r=1,9.10
-
15
m. Gi thia nguyên t ch tp trung tâm ca hnh
o nên mm nm trên mt ht nhân. ĐS: 7,9.10
20
N
2. Hai ln q
1
=0,2µC và q
2
=-t cách nhau mn AB=6cm.
a. ng ln) mà mn tích to ra ti
v trí cn tích kia. ĐS: 5.10
5
V/m và 21,25.10
5
V/m.
b. nh ln tác dng lên mn tích. ĐS: 0,425N
3. ng và v ng do mm
Q=+4.10
-8
C gây ra ti mm cách nó r=5cm trong mng có hng s n
môi là
2
. ĐS : 7,2.10
4
V/m
4. Tn tht mn tích q âm. Bit
ng t ln E = 1562,5 V/m. Tìm q và v hình ng sc
ca q. ĐS: 4.10
-10
C
5. n tích q=4.10
-7
C ti A trong chân không thì chu tác dng ca ln F = 7,2.10
-
3
N.
a. ng E tm A.
b. - 5.10
-9
t ti B gây ra. Tính khong cách AB. V
ng do Q gây ra ti A. ĐS : 18000 V/m ; 5 cm
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG TỔNG HỢP DO NHIỀU ĐIỆN TÍCH GÂY RA
6. Tm A và B cách nhau 5 n tích q
1
=10
-7
C và q
2
=-
10
-7
ng ti C (A,B,C cùng nm trên cùng m ng
thng, C nm khác phía vi B) ng hp
a. AB=BC=2,5cm.
b. AC=2cm và BC=4,5 cm.
7. Cho n tích q
1
= 4.10
-9
C, q
2
= - 9.10
-9
t ti A và B vi AB=10cm trong chân
ng tng hp
a. MA = 4 cm và MB = 6 cm.
b. MA = 4 cm và MB = 14 cm. ĐS : 45000 V/m ; 18367 V/m
8. Tm A và B cách n tích q
1
= +16.10
-8
C và
q
2
= -9.10
-8
ng tng hp và v ng
tm C nm cách A mt khong 4cm và cách B mt khong 3cm. ĐS : 12,7.10
5
V/m
9. n tích q
1
= 4.10
-10
C và q
2
= -4.10
-10
C tm M và N cách nhau 2cm. Tính
ng ti C, vi MNC tu. ĐS: 9000V/m
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
6
10. m q
1
=10
-8
C và q
2
= 9.10
-8
t cách nhau 10cm trong chân không.
m mà t ing bng không. ĐS : 2,5 cm ; 7,5 cm
11. m A, B, C trong không khí to thành mt tam giác vuông cân có cnh AB=BC=3cm.
m git t ng tng hp ti C
i AB, ching ra xa tr ln
4000 2
nh d ln ca các
12. n tích q
1
=q
2
=0,5C t ti A, B (AB=20cm) trong không khí.
a. ng ti C trên trung trc ca AB cách AB mn
h=10cm.
b. nh kho t ci. Tính giá tr ci
này.
BÀI 4: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Vit công thc tính công ca ln tích di chuyn
u.
2. m công ca lc n.
3. Th n tích q trong mng ph thuc vào
nào ?
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Cho mn tích Q nm ti tâm ca mt vòng tròn. Khi dch chuyn mn tích th
q dc theo cung MN ca vòng tròn thì công ca ln s bng bao nhiêu ? Th
cn tích th n tích Q s i th nào khi q di chuyn dc
theo cung MN ?
Giải:
- Vì Q tâm vòng tròn nên trong quá trình q dch chuyn thì l
vuông góc vi cung MN, n không sinh công. Công bng 0.
- Vì trong quá trình dch chuyn thì khong cách t i nên th
ci.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
7
2. M n tích q=2,5µC dch chuyn cùng chi ng t
i u
). Hãy tính công ca l dch
chuyn q t n N.
3. M u E=2000V/m t M nm
trên b). Cho q
e
=-1,6.10
-19
C.
a. Hãy tính th a electron ti M và N.
b. Tính công ca l dch chuyn electron t n
N.
4. Mn tích q=10
-8
C dch chuyn dc theo các cnh ca 1
u ABC cu
E=300 V/m. V hình và tính công ca ln
khi dch chuyn tích q theo các cnh AB, BC và CA, bit rng
E
cùng
vi BCng t B sang C. ĐS: A
AB
= A
CA
= -3.10
-7
J ; A
BC
= 6.10
-7
J.
5. Mn tích q=-2.10
-8
C dch chuyn dc theo các cnh ca mnh
a= E=300 V/m. Tính công ca ln khi
q dch chuyn trên các cnh AB, BC, CD và DA, bit rng
E
cùng
vi BAng t B sang A. ĐS: A
AB
= -A
CD
= 6.10
-7
J ; A
BC
= A
DA
= 0.
6. u, m
-8
C di chuyn t n C, BC hp
v ng mt góc 120
0
. Tính công lng bit BC=10cm
và E = 2.10
5
V/m. ĐS: A=-5.10
-4
J
7. Mc th không vn tu sát bu gia
hai bn kim loi ph n trái d ng gia hai bn là
1000V/m. Khong cách gia hai bn là 1cm.
a. a êlectron p vào b ĐS: W
đ
= 1,6.10
-18
J.
b. Áp d tính vn tc cp vào b.
ĐS: gần bằng 1,9.10
6
m/s
8. Mn tích q = + 1,20
C
t tu E = 1,40.10
3
V/m gia
hai bn phng song song.
a. Hãy tính công ca lng thc hin khi q dch chuyn t A dc
ching sc v B cách A mn 3,50 cm.
b. Tính li công này nu q dch chuyn t n C. ABC là tam giác vuông ti B.
BÀI 5: ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
8
1. n th. Vit biu thn thng trong biu
thc.
2. n th.
3. Vit h thc liên h gia hin th ng.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Công ca l ng làm di chuy n tích gi m có hi n th
ln q cĐS: Q = 5.10
-4
C.
2. Gim A, B có hin th bng bao nhiêu nn tích q = 10
-6
c
ng W = 2.10
-4
n B. ĐS: U
AB
= 200V.
3. Tính công mà ln tác dng lên mt êlectron sinh ra khi nó chuyng t m M
m N. Bit hin th U
MN
= 50V. ĐS : -8.10
-18
J
4. Ba bng kim loi ph
5.4. Cho d
1
=5cm, d
2
ng gia các bu
có chi ln E
1
=4.10
4
V/m, E
2
=5.10
4
V/m. Tính
n th V
B
, V
C
ca các bng B và C. Ly gn th n th
ca bng A. ĐS: V
B
=-200V, V
C
=2000V
5. m A, B, C l n
u E. Cnh AB song song v ng sc và cnh
huyn BC hp vng góc 60
0
t BC=10cm.
Hin th gim B và C là 240V.
a. ng ti A. ĐS: 1800V/m
b. ng ti A bng bao nhiêu n t
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
9
thêm ti C mm Q=10
-9
C. ĐS: 4,9.10
3
V/m
6. Hin th giu E=1800V/m là bao nhiêu ?
Bin MN=15cm và hp vng sc góc 120
0
nh qu tích nhng
n th vi N. ĐS: 135V
7. Mt qu cu bng kim lon th gây ra bi qu cu ti A
cách tâm qu cu mt khong r=40cm và ti B trên mt qu cu, nn tích qu
cu là:
a. Q
1
=10
-9
C. ĐS: V
A
=22,5V và V
B
=90V
b. Q
2
=-5.10
-8
C. ĐS: V
A
=-1225V và V
B
=-4500V
Ln th vô cc bng 0.
8. Mt git thy ngân hình cn Q=3,2.10
-13
C, bên ngoài là
không khí.
a. n ng trên b mt git thy ngân. ĐS: 2880V/m
b. n th ti nhm trên mt ca git thy ngân. ĐS: 2,88V
c. Giã s có 1000 git thy nhp li thành mt git lng
hình cn th ca git ln. ĐS: 288V
9. Khi bay vào gim MN dng sc c E mt
electron dch chuyn chm d
a. Tính hin th gim MN. ĐS: 120V
b. n MN=5cm, tính E. ĐS: 2400V
c. ng dài nhc ng. Bit vn tc ban
u ca electron là v
0
=2.10
6
m/s. Khng electron là m
e
=9,1.10
-31
kg. ĐS: 4,8mm
BÀI 6: TỤ ĐIỆN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. T n là gì?
2. n cho mt t n.
3. n dung C ca t n cho ta biu gì v t n? Cho bi cn dung.
4. K tên mt s loi t n.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
10
5. ng ca t n là dng nào? Vit công thng ca t
n.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
TỤ ĐIỆN
1. Khi mc hai bn t vào hai cc ca mt acqui có hin th hai cc là U
1
=6,0V thì
t c tích mn tích là Q
1
=12 µC.
a. n dung ca t n. ĐS: 2,0 µF
b. Nu mc t trên vào mt acqui khác có hin th U
2
=n tích mà t tích
c là bao nhiêu? ĐS: 2412 µC
2. Mc 1 t n vào hin th n tích ca t n là Q=4.10
-7
C.
a. n dung C ca t n.
b. Nu mc t n vào hin th n tích ca t n là bao
nhiêu ? ĐS : 20 nF ; C không đổi và Q = 2.10
– 7
C
3. Trên v mt t n có ghi 20F 200V. Ni hai bn ca t n vi mt hin th
120V.
a. n tích ca t n.
b. n tích t c. ĐS : a/ 24.10
– 4
C ; b/ 4.10
– 3
C
4. Mt t n dung là C=12c mc vào mt ngun có hin th
U=n tích Q mà t c.
5. Mt t n phn dung C = 20 µF, khi mc vào mt ngun có hin th
U thì t tích mn tích là Q = 80.10
-6
C. Cho bit hai bn t cách nhau mt khong
d= ln cn ng gia hai bn t n. ĐS: 5,0.10
2
V/m
6. Cho t n phng mà hai bng có dt trong không khí.
Hai bn cách nhau 2mm.
a. n dung ca t (Nâng cao, áp dụng công thức
9
9.10 4
S
C
d
)
b. Có th t mt hin th ln nht bng bao nhiêu vào hai bn t
bing ca t ng t còn hoc)
i vi không khí là 3.10
6
V/m.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
11
7. Mt t n phc mc vào hai cc ca mt ngun có hin th 500V.
Ngt ngun ri kéo hai bn t n cho khop 2 ln. Tính hiu n
th ca t
(Nâng cao, áp dụng công thức
9
9.10 4
S
C
d
)
8. Mt t dic mc vào hai cc ca ngun có
hiu din th U=5000V.
a. n tích ca t n. ĐS: 10
-5
C
i ta ngt t n khi ngun ri nhúng nó vào mn môi lng có
2
.
n dung ca t n và hiu n th ca t . (Nâng cao, áp dụng
công thức
9
9.10 4
S
C
d
). ĐS: 2500V
GHÉP TỤ ĐIỆN (NÂNG CAO)
Ghép song song:
12
bn
C C C C
Ghép nối tiếp:
12
1 1 1 1
bn
C C C C
9. Cho b t gm 3 t n C
1
=12µF, C
2
=6µF và C
3
c mc vào mch AB. Trong
C
1
song song vi (C
2
ni tip vi C
3
).
a. V
AB
ca b t.
b. Cho U
AB
=8V. Tính hi n th n
tích ca mi t.
10. Cho b t
1
=C
2
=8µF;
C
3
=C
4
=12µF; C
5
=10µF.
a. a b t.
b. Cho U
AB
n tích ca b t.
c. Tính hin th n tích ca mi t.
11. Cho b t
1
=1µF, C
2
=3µF,
C
3
=6µF, C
4
=4µF. Hin th U
AB
=24V. Tính
a b t, hin th n tích ca mi t khi:
a. Khóa K m.
b.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
12
CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
BÀI 7: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. n trong kim loi là gì? Chi
n có nhng tác dng nào khi chy qua vt dng nào cho ta bit
mnh yu cn?
2. nào? Vit biu th
3. i là gì? Vit biu th i.
4. ng là gì? Cho bi cng trong h SI (H ng
quc t).
5. u ki xut hin trong vt dn.
6. Ngun là gì? Nêu nhm ca mt ngun.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
13
7. Công ca nguc thc hi nào?
8. Sung ca ngun là gì? Vit biu th ca sung.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Mng 60mC dch chuyn qua tit din thng ca dây dn trong khong thi
gian 2 n chy qua dây dn. ĐS: 30 mA
2. Cho bing 15 C dch chuyn qua tit din thng ca mt dây dn kim loi
trong 30 s.
a. n.
b. Tính s t din thng ca mt dây dn kim loi trong 1s.
ĐS: gần 0,31.10
19
hạt electron.
3. Trong khong th chy mt t l n
c là 6A. Khong thc là 0,50s. Tính ng
dch chuyn qua tit din thng ca dây dn ni va t lnh. ĐS: 3 C
4. Sung ca mt pin là 1,5 V. Tính công ca ln khi dch chuyn tích 2
C t cn ca ngun. ĐS: 3 J
5. Lc l thc hin mt công là 840 mJ khi dch chuyn mn tích 7.10
-2
C gia
hai cc bên trong ngun. Tính sung E ca ngun này. ĐS: 12 V
6. Mt acquy có sung là 6 V sinh ra mt công là 360 J trong thi gian 5 phút phát
n.
a. n tích dch chuyn gia hai cc ca acquy.
b. n chy qua acquy. ĐS: 60 C ; 0,2 A
7. Cho bing di chuyn ca mi gian 2 s.
a. n? N c gi i, có bao nhiêu electron
di chuy
b. Hin th c bn tr ca dây tóc bóng
ĐS: 1,42 A; gần 4,44.10
19
electron; 84.5 Ω
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
14
8. Duy trì mt hi n th 2 V u m n tr
thi gian 20 s.
a. n tr ng tn tr .
b. Tính s n tr trong thi gian 20 s trên.
ĐS: 0,1 A; 2 C; gần 1,25.10
19
electron.
9. c tuyn Von Ampe ca mn tr c
trình bày hình v bên Tính giá tr cn tr này và tính
n nu hin th n tr là 5V.
ĐS: 50 Ω; 10 mA
10. i ta s có cm giác b n git nh nu có mt dòng
lc bng u ngón
u ngón tay tr. Hãy tính hin th c ta không b n git
ng hn tr 4.10
5
n tr 2.10
3
ĐS: 32 V; 0,16 V
BÀI 8: ĐIỆN NĂNG. CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Vit công th ca mn.
2. Công su nào? Vit biu thc tính công su
v ca tng trong công thc.
3. Vì sao có s ta nhit trên vt dn khi có n chy qua. Vit biu thnh
nhing t ca tng trong công thc.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
15
4. Vit biu thc tính công sut ta nhit trên dây dn ch
ca tng trong công thc.
5. Vit biu thc tính công và công sut ca ngun.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. và công su 1A chy qua dây
dn trong 1 gi, bit hin th giu dây dn này là 6V. ĐS: 21600 J
2. Mt mch i hin th 120 V có th thng bao
nh mc 75 W? Cho bin chy qua mch có
20 A. T n th nh mn tr ca m
ĐS: 32 bóng; 3,75 V; 0,1875Ω
3. n chy qua mt t l 1,5 A. Hin th s dng cho t lnh là
220 V. Tính công sut ca t l bi t lnh trong thi gian 2h.
ĐS: 330 W; 660 Wh
4. Mt tháng s d00 gi ; qut 60W trong 50
gi; bn 600W trong 30 gi. Tìm s n tiêu th i giá tr này
sang h SI
ĐS: 31 KWh ; 111600000 J
5. Mc nóng có công sut 4,5 kW hong hin th 240 V
a. n tr c n s dng?
b. Tìm th cc t 20
0
n
100
0
C. Cho nhit dung riêng cc là 4190 J/kg.
0
C
ĐS: 12,8 Ω; 18,8 A; 931 s
6. Mt ngun có sung 12V. Khi mc ngun n này vi m
thành mn kín thì nó cung cp m 0,8A. Tính công ca
ngun này sn ra trong thi gian 15 phút và tính công sut ca ngu
ĐS: 8640 J ; 9,6 W
7. u n th A.
a.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
16
b.
c.
ĐS: 44 ; 1100 W ; 660 kJ
8. Trên nhãn ca mt n có ghi 220V 1000W.
a. Cho bi
b. S dng n vi hin th c t nhi 25
0
C. Tính
thc, bit hiu sut ca m là 90% và nhit dung riêng cc là
4190J/(kg.K).
ĐS: 698 s
9. trên có ghi 120V-60W và
120V-45W.
a. n tr nh mc
tng bóng.
b. t mc chúng vào hin th , hãy
tính R
1
và R
2
ng.
ĐS: 0,5A; 240 ; 0,375A ; 320 ; R
1
=137 ; R
2
= 960
10.
1
2
n tr lt là R
1
2
sáng bình
c mc song song vi nhau và mc vào ngun có U = 120 V.
a. Tìm công sunh mc ca m n qua mch chính.
b. M
1
2
ni tip nhau vào mt ngun có hin th
công sut ca mng không?
ĐS: 20 W; 80 W; 0,883 A
; đèn 1 sáng mạnh và đèn 2 mờ.
11. i 120V- ng m n có hin th 220V,
i ta mc ni tip nó vn tr R có giá tr bao nhiêu?
ĐS: 200
12. t lu làm ving hiu
n th 110V.
a. n tr nh mc ca m
b. Có th mc ni tin th
nào ?
ĐS: I
2
> I
1
; R
1
> R
2
; đèn 1 sáng mạnh và đèn 2 mờ.
BÀI 9: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH ĐIỆN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. gim th là gì?
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
17
2. Xét m. Hãy phát biu và vit biu thc cnh lut Ôm cho toàn
mch theo 2 cách.
3. Chnh lut Ôm cho toàn mch là phù hp vnh lut bo toàn chuyn hóa
ng.
4. Vit biu thc tính hiu sut ca ngun.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Chú ý: Có th nh lut Ôm cho toàn mch thành các dnh lut Ôm cho mch ch
chn tr, ch cha ngun và mch bt kt s bài tp thuc các dáng nói
trên.
1. Mt acquy có sun tr trong là ؏ d
th- n chy trong mch và hiu
n th gia hai cc c
2. Mt ngun tr trong r = 0,1 c mc ni tip vn tr 4,8 thành
mn th gia hai cc ca ngun bng 12V. Tính sun
ng ca ngu n trong mch? ĐS: 12,25 V; 2,5 A
3. Mt mn có ngun có sung
n tr trong r = 2,
mn tr R = 38 .
a. n qua mch.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
18
b. Tính nhing ta ra mch ngoài và trong toàn mch trong 10 phút.
c. Tính công sut và hin sut ca ngun. ĐS: 0,25 A;1425 J; 1500 J; 2,5 W;
95%
4. Mt m n có sut
ng
n tr trong r = 2n tr R
1
=5,
R
2
= 10 và R
3
= 3.
a. n tr R
N
ca mch ngoài.
b. I chy qua ngun và hin th mch ngoài U.
c. Tính hin th U
1
gin tr R
1
. ĐS: 18 ; 0,3 A ; 5,4 V ; 1,5 V
5. Cho mt m
=6V; r = 2 ; R
1
= R
2
= 60 ; R
3
= 15 .
a. n tr
N
ca mch ngoài.
b. n chy qua mn tr mch ngoài.
c. Tính công sut tiêu th ca mch ngoài và công sut tiêu th
R
3
.
d. Nu R
3
b ni t qua ngun là bao nhiêu?ĐS: 5 ; 0,2 A; 0,8
A; 2,5 W; 1,67 W; 3 A
6. Mt m n có sun
ng
n tr trong r = 0,4
1
có ghi s
12V
2
loi 6V 4,5W; R
b
là mt bin tr.
a. Chng t ru chnh bin tr R
b
có tr s là 8 thì các
1
2
ng.
b. Tính công sut P
ng
và hiu sut H ca ngu ĐS: 15,625 W; 96 %
7. Mc mn tr 14 vào hai cc ca mt ngun tr trong là 1 thì hiu
n th gia hai cc ca ngun là 8,4V.
a. n chy trong mch và sung ca ngun.
b. Tính công sut mch ngoài và công sut ca ngu ĐS: 0,6 A; 9 V; 5,04
W; 5,4 W
8. n tr trong ca mt acquy là 0,06 và trên v ca nó có ghi 12V. Mc vào hai cc
ca acquy này m 5W.
a. Hãy chng t rng và tính công sut tiêu
th n thc t c
b. Tính hiu sut ca ngung hp này. ĐS: I =0,4158 I
đm
; 4,98 W;
99,8 %.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
19
9. Ngun có sun tr trong là 2 . Mc song song hai bóng
n tr là 6 vào hai cc ca ngun này.
a. Tính công sut tiêu th n ca m
b. Nu tháo b mi sáng mi
ĐS: 0,54W ; sáng mạnh hơn ban đầu.
10. (*)Ngun
= 6V, r = 2 cung cn tr mch ngoài công sut 4W.
a. Tìm R.
b. Tìm R
0
công sut mch ngoài ci? Tính P
max
?
ĐS: a) 4 hoặc 1 b) R
0
=r=2.
BÀI 10: GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
I – LÝ THUYẾT
1. Bộ nguồn nối tiếp
B ngun ni tip là b ngun gm các ngun (E
1
, r
1
), (E
2
, r
2
), ,
(E
n
, r
n
c ghép ni tip vu A là cc
u B là cc âm ca b ngun.
Sung ca b ngun: E
b
= E
1
+ E
2
+ + E
n
.
n tr trong r
b
ca b ngun: r
b
= r
1
+ r
2
+ + r
n.
ng hp riêng, nu n ngu n ging nhau (cùng su n
ng E n tr c ghép ni tip thì b ngun này có sun
n tr trong là: E
b
= nE và r
b
= nr.
2. Bộ nguồn song song
B ngun song song là b ngun gm n ngun gic ghép song song
vu A là cu B là cc âm ca b ngun.
Sung ca b ngun: E
b
= E
n tr trong r
b
ca b ngun: r
b
=
n
r
II – PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÀN VỀ TOÀN MẠCH
1. Toàn mch là mn gm b ngun và mch ngoài gn tr. Cn phi xác
nh
Sun tr trong ca b ngun : E
b
; r
b
.
n tr a mch ngoài : R
N
.
2. Áp dnh lui vi toàn m tính bài yêu cu
3. Các công thc cn s dng
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
20
E = R
N
I + rI
N
E
I
Rr
và
NN
N
UR
H
E R r
n mch ch n tr)
Q = A = UIt = RI
2
t
P = UI = RI
2
=
R
U
2
A
ngun
= E It ; P
ngun
= E I
U
AB
= U
AC
+ U
CB
nh mc : R
=
đm
2
đm
P
U
III – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Mt acquy có sun tr trong là E = 6V và r = 0,6. S dng acquy này
th n chy trong mch và
hin th gia hai cc c ĐS: 0,476 A; 5,714 V
2. Mt nguc mc vi mt bin trn tr ca bin tr là 1,65 thì hiu
n th hai cc ca ngun tr ca bin tr là 3,5 thì hin
th hai cc ca ngun là 3,5 V . Tìm sun tr trong r ca ngun.
ĐS: 3,7 V; 0,2
3. Cho mCho E =3,3V ; r=1 ; R
1
=5 ; R
2
=R
3
=10 ; R
4
=20.
a. n qua ngun và hin th U
AB
.
b. Nu ta ni MN bng mt dây d n qua ngun
là bao nhiêu?
c. Nu ta ni A và B bng mt dây d n tr
i th nào ?
4. Cho m n 0,1 (4V-8W); R
2
=1 ; R
2
=4;
R
3
=4,4.
a. Hãy tính và kt lung hay không.
b. Tính hin th U
AC
và U
CB
ĐS: sáng mờ ; U
AC
= 1V ; U
CB
= 10,8V
5. Trong m ng ca ngun E=3n tr trong
2ng nhau cùng có s 0,75W. Cho
rn tr ci
a. ng không? Vì sao?
b. Tính hiu sut ca ngun.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
21
c. Nu tháo bt mi sáng mnh hay yi
sao? ĐS: sáng mờ; 75 %; mạnh hơn
6. Có 16 ngun ging nhau, mi ngun có sun
n tr c mc hn h i
xng thành b ngun có hai hàng, mi hàng có x ngun
mc ni tip. Mn tr nh x
mch ngoài có công sut 16W.
7. (*)Hai ngun có sung E
1
=E
2
=12V, r
1
=r
2
mc vào m n tr R
1
2
R
3
4
ch 3V.
a. Tính R
4
.
b. Nu mc ni tip E
1
, E
2
s ca vôn k bng bao nhiêu? Bit vôn k có
n tr rt ln.
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
22
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
BÀI 13: DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Trong kim loi ht tn là ht gì? Vì sao kim loi dn tt?
2. Nhn tr trong loi là gì?
3. n tr ca kim loi ph thun tr nào? Vit biu thn tr sut
ca kim loi th hin s ph thu
4. Vt liu siêu dn là gì?
5. Cp nhin là gì? Gii thích s hong ca cp nhin.
II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. M ng thì nhi c
2000
o
n tr cp sáng và khi không thp sáng, bit rng nhit
ng là 20
o
ng vonfam và h s nhi n tr ca
vonfam là = 4,5.10
-3
k
-1
.
ĐS: 484 ; 48,8
2. m ng dây t n t m B, ta c ng.
Mung bng dây nhôm mà vm bo chng truyn, ít nht
phi dùng bao nhiêu kilôgam dây nhôm? Cho bit kh ng riêng c ng là
8900kg/m
3
, ca nhôm là 2700kg/m
3
. ĐS: 490 kg
3. Mt sn tr 37 50
0
n tr ca dây 100
0
C là bao nhiêu? Bit
20
o
C h s nhit cng là 0,004 K
-1
. ĐS: R = 43
4. M 20
0
n tr 45, 2123
0
n tr 360. Tính h s
nhit cĐS: = 0,0037 K
-1
Trường THCS-THPT Ngôi Sao
Tài liệu bài tập Vật lí 11 GV: Mai Quang Hưởng (0962519223)
23
5. Mn tr có giá tr
0
C. Tính h s nhit ca
kim lon tr? ĐS: 4,3.10
-3
K
-1
6. Dây kim loi bn tr sut 20
0
C là 1,7.10
-7
m, dây dn dài 200 m,
ng kính tit din là 2 mm , cho h s nhin tr là 0,004 K
-1
a. n tr ca dây kim loi 20
0
C
b. Khi nhi thêm 220
0
n tr ca dây kim loi là bao nhiêu ?
ĐS: 2,7 ; 2,9
7. Mt cp nhin có h s nhing
T
= 65 (µV/K) nhi hai mi hàn ln
t là 20
o
C và 200
0
C. Sut nhing ca cp nhin là bao nhiêu ?
ĐS: 11,7 mV
8. Mt cp nhin có h s nhing
T
=40 (µV/K) nhi mt mi hàn là
20
o
C. Hi phi hàn còn li lên nhi sut nhing là
5mV. ĐS: 145
0
C
9. Cho bit 2 mi hàn ca mt cp nhin có nhi là 20
o
C và 500
o
C, sut nhin
ng là 6 mV. Tính h s nhing ca cp nhin. ĐS: 12,5 µV/K
10. Mt hp kim có h s nhin tr bng 6,67.10
-3
(
0
C)
-1
. M
0,37 A chn tr làm bng hp kim này nhi 52
0
C. Khi nhi cn
tr này bng 20
0
n chn tr s bao nhiêu nu ta gi
hin th n tr nh? ĐS: 0,45 A
11. Ht tn trong kim loi là ht electron nào? M ca chúng vào c nào? Vì sao
n tr ca kim lo
12. Vn dng thuyt electron t do trong kim loi, hãy gii thích các tính chn ca kim
loi.
BÀI 14: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Phát biu ni dung ca thuyn li. Nói rõ trong phân t i ca kim
loi thì Anion là phn nào ca phân t?
2. n trong chn phân khác vn trong kim lo nào?