BÁO CÁO THỰC TẬP
[ T y p e t h e c o m p a n y n a m e ]
[ T y p e t h e c o m p a n y a d d r e s s ]
[ T y p e t h e p h o n e n u m b e r ]
[ T y p e t h e f a x n u m b e r ]
[ P i c k t h e d a t e ]
toan
[Type the abstract of the document here. The abstract is
typically a short summary of the contents of the document.
Type the abstract of the document here. The abstract is typically
a short summary of the contents of the document.]
Mục lục
MỤC LỤC 2
CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY 1
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN 5
CHƯƠNG 3:THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG NGHIỆP
AVAL 14
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 32
KẾT LUẬN 34
CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
1.1. Tổng quan về công ty TNHH Sản Xuất Thương mại công
nghiệp AVAL
1.1.1. Lịch sử hình thành:
!"!#$%&'()*+*,-./ #"# '0%1*2
034
5.64'7807
5-,9.77
52:.;<=
52-.>$?
@9- A. BC!DDEF#!DD$ @G %& / H4 I J$
KGLMN-L$O4LMP
%6Q4'$*,-.%6Q4'4&,RS$T-UV
WU
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty
G-34XR'Y4*T*)R*,-
%6Q4'%6WU$,-U1RJP&$*V4N
24$JZ[\-:UR]Y%6WU^_42
G54,S
-M`4a-`TR'Y4bcR5
9RG
?-d2*,-U_$\R^5UP&1
\AJZP5[\4'445
@Y4e4-Rf'%6Q4'%6WU4gRf2
24&'h-%6WU$[ibR%4& )Ue4-
Page 1
`a-40,-4-U'-,
G54,S[Mf
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty
1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty
1.2.2. Chức năng của các phòng ban:
- Giám Đốc:94R\5
j
URk2__8e4-h
e46'R5
- Giám Đốc điều hành.94R\UY4Uf0
j
h-
\N
[-l2
j
e49h-
- Phòng kinh doanh – quản lý khách hàng:
m5*20[\$28Xn*\
$l,]0
j
*,-h-
ml,]ol,-%\*\$)U%T*\
6e42\*240h-*\
- Phòng kế toán – nhân sự:
Page 2
GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH
Phòng kinh doanh – quản
lý khách hàng
Phòng kế toán - nhân
sự
Phòng
R & D
Bộ phận
sản xuất
m<(%d%\*2\$P
j
\[6[24[\\$4'%&5
j
4
[
j
P
j
*,-^[
j
P
j
MU[5
j
\P-5
j
4
e46%6Q4'*,-$P
j
[\\GQ45p[-
\U&$*^UR-MM45P
j
5
j
4$WU$T-34
*q$4&*qrQ4'$P
j
$osdbe46+k5
j
\U)
j
Y
\db\[
j
$-
j
Y8$[6
j
-
j
$[6
^UQ`
j
m5*20U4-l*20h-%6Q4'*,-
- Phòng R&D.KN5b4\R^%6WU
- Bộ phận sản xuất.[Je4-Rf'$%6Q4'e46+
'n*P43452*P44&SRe4\RM
%6WU
1.3. Quy trình sản xuất kinh doanh
1.3.1. Sơ đồ quy trình sản xuất
1.3.2. Giải thích quy trình
P5[J%6Q4'*^UR-'h-T-'45
4R_*[o*4'$%-4**^UR-T-'0'
Page 3
KIỂM TRA
NGUYÊN LIỆU -
HÓA CHẤT
KIỂM TRA
QUA NƯỚC
ĐÓNG
THÙNG
BƠM KHÍ
GAR VÀO
ĐÓNG NẮPKIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
LÀM KHÔ
ĐÓNG NÚT
CHO VÀO
BỒN CHỨA
CHIẾT
CHAI
ĐÓNG
KHÓA VAN
KHUẤY
TRỘN
U_-*'$'3*4'P5H*^UR-
'h-[\WU`RJT0*U_[o
b-^2R-n-[8U*p-R-Tg0^t
e4-_QlU%6WUT0*
U*%6WU4^e4-[JT-T:0
04&S*^UR-'WUR_*
S*
Page 4
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1. de4-Yo*
2.1.1. Khái niệm hàng tồn kho
o*'6\4ok,cRciU\b434%6
Q4'*,-h-,-
2.1.2. Phân loại hàng tồn kho
o*P\0%-4P.
m\,0o*R*P44b.T454$
T--R5G4^X`^*GUhu
*
m\,0o*R*P4%6Q4'.[-oU454,cRc
R*$%6WU,1,-$WUoR*WU
m\,0o*R*P454u.[-oUWU
T-No1\^U[\h-89$*^63t[\
-54u-NiU[5*h-0+$G
[\1-o
2.1.3. Chức năng của tồn kho
2.1.3.1. Chức năng liên kết
@Pb)h24'$T5*2c-e4\RM%6Q4'$
4bo*2%b32iU6U[6%6Q4'5u
cg-^U'*434h-UJ0T-
T*d9
2.1.3.2. Chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát
o*g,-2*UUJp\*^*
454XT-)\,_\Jh-0U\
RRGo*%vUJ0J34&3
6p\*Vw\pRhRT^Q6R-
2.1.3.3. Chức năng khấu trừ theo số lượng
Page 5
Y44b%x%2*'4c8T*&
_@Y4T^U6U\U4-T-$454
%v,y2U) o*e46R936Q\
9&4^T^12*'4$oG
poRc)*\*^
2.2. Quản trị hàng tồn kho
2.2.1. Khái niệm quản trị hàng tồn kho
O46R9o*UJ3h-e4\RM%6Q4'iUUu
p6U^4p0Jp%6Q4'iUUup
6U^4p0J
+ Mục đích : O46R9o*Q\9o*34c$
[-GX[-G[d%4
+ Mục tiêu :O46R9o*cUbo*h\b5434
*\_p4e46'
mNhiệm vụ:\9X&4
H2X
2.2.2. Các yếu tố ảnh hưỡng đến hàng tồn kho
bo*,cRcY4-pGu4JUJ%&24&
8[6%-4.
EO4U%6Q4'434,cRc454%6Q4'*
,-h-,-434,cRc454$T-h-
,-G[-oU.,cRcGQ45$,cRc[6^U$
,cRcGu
EH6)4bh-9RG
EG-4^T-n4'2,-
E4_[2J\6T-$454
E@J,G-4*q%6Q4'%6WU
ERMJ%6Q4'*6)54u%6WUh-,-
EH6)PUU1RJ9RG54u%6WUz
Page 6
O46R9o*[-oU*20$obe46+\
0JiU4o454T-$R-*{
,-O46R9o*6R6G\P4{%-4.
EX[-54^po*''|
EG^UM[:34X
2.2.3. Các chi phí trong quản trị hàng tồn kho
2.2.3.1 Chi phí mua hàng
0pu4J434)Uh-,-
\U4-HU4-454_*p__%vU
)poRcpU4-'8,2*'4l
%&_p4^Z6U
pU4-p\R9U4-.
pU4-}*&U4-Q8\U4-
2.2.3.2 Chi phí đặt hàng
pXpdRMU*2U4on4
'$\MbX4JpG[-oU.
p-oG_4$pp^kUJ
8$p4W[98^kUJ8$
p*\H*p__Mo*3_$
g-XpR)UMpXi)U
'8
2.2.3.3 Chi phí tồn trữ
@Pcp\%T5e4-2oRcR
*.
- Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng:Y45X*'4-$42
'$[6^U*z
- Chi phí sử dụng thiết bị , phương tiện trang bị trong kho:Y45X
*'4-2[9$8$p542[9$8
0J$p2[9z
Page 7
- Chi phí nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý:p8
P5[6e46$pe46+Y4*z
- Chi phí cho việc đầu tư vào hàng tồn kho:p,-U^
U4-pR6`-$p[6^UT-R*z
- Chi phí khác:p,-u$U'U\$p6*^02
%k6U%gY'z
@^6U%6o*$G-G%t,uUJ%&
[\%-4P.,u\UMo*+%vU6U&
-%&,cRc*20%c-c-&-T^Q\
9%&uS,cRc+@^6U%6WU
,1,-G-G\,uMb%6Q4',P4Y24
\,uoXv_*\-T^Q\9g%&
WUG^U-R-G-N\
,u*V4Pp[52^Q\9*3)5U
^R\o*
2.2.4. Các mô hình xác định mức tồn kho
2.2.4.1 Mô hình sản lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ
~\642\,uUM
E434)Ur?s6[2R_*d
EL2R_G-*^n*X2*G
-*-d
E&h-UJ84^RUJ42
EH2*'4Rnl%6
EAT,4'#0p.poRcrspX
rsT^p
Ek24uR**Q6R-248kgG
-
Page 8
Eo*R4[M*pwh-8-#rO!#s@Y4U
+*To*-$8h-
b$4[%t,ul•o'%t,u
2*8U_
E\p,2cp*\*\*^
_\69R5%8o[^4,€%t,uo*l
G-T,0%-4.
lUM•>O$Uuph-e46+o*P[i-
0p.p4*pX%-dpo
*''
~\*+4.
EO%6h-UJ8
EO
~
%6&48
E?434)Uh-o*
E8\U4- 89
EpXUJ8r 3Xs
EpoRc 89R )U
~\b.
EpU4-.
U
}?Q
Page 9
Mức tồn kho
Điểm đặt
hàng (OP)
Mức dữ trữ
trung bình Q/2
Thời điểm nhận hàng dữ trữ
Thời gian
E&8r%&3XsRUJ)U.}?!O
EpXR)U.
}r?!OsQ
Eo*R4[M}O!#
EpoRcR)U.
}rO!#sQ
EH6\G-c-#8.
}&UR)U
dpcủa o*.}
U
m
m
dpvề o*.}
m
-To9\GplO%-4.
O4-o9-'$,cRc&4O
~
%vUJQ\9%-
0Tdp{'-0TpoRc[ip
X.
~@^UX0‚>K
Page 10
Chi phí
B
A
O
TC
min
C
tt
C
đh
Q
*
G-GG-32ngX2*
G-T^:G$T^,_\
?T6p\G-GpQ\^2
XG^UXQ\90G^UTUbo
*h434%t,uRG-Gbo*T
f^UX0r‚>Ks
‚>K}434r,sQG-Grs
2.2.4.2 Mô hình cấp theo nhu cầu sản xuất POQ
~\642\,uUM
E434)Ur?s6[2R_*d
E&h-UJ84^RY442
EH2*'4Rnl%6
EAT,4'#0p.poRcrspX
rsT^p
E\p,2cp*\*\*^
EH%t,uo*-$44'lUbo
'r4bUƒ-UbJ%6Q4'$
4%t,u1Ubo',r%t,u
-54us'64,S
2[J*8*22Y2b4'rs_8Ub
%t,ur,s
Page 11
Mức tồn kho
Điểm
đặt hàng
lại(OP)
Thời gian thực hiện đơn hàng
Thời điểm bắt đầu nhận
hàng
Mức tăng tồn kho
(p-d)
Thời điểm kết
thúc nhận hàng
Q
(p-d)(Q/p)
<fG-4b$4*q4b$_\69R5
%8o[^4,€o*lG-T,01R5.
* Các công thức:
- bo*&
O
U-Q
}d4bRG-7d
%t,uRG-
O
U-Q
}7,}rE,s}b)o*QG--
?%6UJ8.O}}„}O!?T.O
U-Q
}O… Er,!s†
Ebo*&^4.
O
U
}
Ebo*R4[M.
O
[
}rO
U-Q
mO
U
s!#}O
U-Q
!#
EpX)U.
}r?!Os
Page 12
Thời gian
EpoRc)U.
}O
[
Q}rO
U-Q
!#s}rO!#sQ… Er,!s†Q
E6X&4.
@^}
m
M
}
-T.
r?!O
~
s}rO
~
!#sQ… Er,!s†Q}„O
~
}#?
… Er,!s†
Edpcủao*.}
U
m
m
Edpvề o*.}
m
MK>Oc4,uQ\9*p_824
UJ4%6Q4'1UJ-0h-e4RM%6Q4'$o
RcR*%-4Tte4--0*\R%6Q4'-
4^2*\M-'\8
%6Q4'1Ubo'rsR-034h-4*qo*
,S1Ubo'r,s%4&4*qb-)o*rE
,sR%6Q4'*[-G0UbORUM
Page 13
CHƯƠNG 3:THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG NGHIỆP AVAL
3.1 Nguyên tắc giao nhận hàng tồn kho
3.1.1 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- o*pl\&RG\R943T^
k'8\&M6pl\R943T^
k
- <p-&o*[-oUpU4-$p2[2$p
0t\p5e4-Rk2*\\%^T
o*19-^UR0\0o*0
\l8\*5*-GQ45
- ?kN6U\o*G^U4&)U
%&5c-\&h-o*_8\R943T^
kh-g
- <p-R9o*Q\9lTUR58%wS
_e49$X^U*,-h-
- <p-R9%6WU,1,-\*6pk2`\%
-%6WUR-0^[\
3.1.2 Nguyên tắc nhập hàng
‡Đối với nước rửa chén và nước xả vải phải đạt được những tiêu
chuẩn sau:
m@6U[6*PJ0$*P€UURGH%t
,u%6WU0&_URG%b*{lG
54,S
mR-\.,4,9{o'$*b-0'8fM
'
m4%:.TU4l5434*\$U4*,P
e4--$-,u%-4*`Rt-%0
Page 14
mS.TUS8U,€94$*TUSJ02%b*{l
G%t,u
m'&__Rt-(
5A54 @ b' K8\t
U'
0 J [Y
UX$p[i3
R)U*&
ˆH B‰F .
#
#@J,4,9
45
BEŠ B‰F .
#
"U'
* - R
_
ˆH ‹ H CF# .
#
/^pJ[f
r,4,9Cˆs
ˆU Œ#C B‰F .
#
C - ,4
p ( &
_UJ89%6
WU
l O@
#!#Š!O@ E
LH
l O@
#!#Š!O@ E
LH
m'&__Q66
544W' @ b '
K8 \
t
U '
0J[YUX-
R o$ R
*6
ˆ
H
"EB B‰F .
#
#0'*-
R_
ˆH -Q H
CF#.#
"@J ,4 ,9 #C7"C B‰F .
Page 15
45 #
/ - ,4 p
&_UJ%6WU
l O@
#!#Š!O@
ELH
l O@
#!#Š!O@ E
LH
mL-[M.6WUb-R-k-T:*p
m<`.`%6WUR5',\-X
Rk2R5[-[M_J,4l99%&Š‰!#B!@EK
"!Š!#B\)[6*\h-_.5%6
WU$58%w9-A$%6Q4'l$0%t,u$,4p
● Đối với nước lau sàn:
m=5434Y-._-4%,S^W\2
[W$2&[\UR5Y$\0[Y%0[•
8HSWRt-*PR-Y4[f$*P{*U
R3Q_[YUX
mR0\.,4,9{o'$*b-0'8f
M'
m4%:.HU4XU40$U4*
[\U0R5,--X[YUX,u%-4*`Rt-[i_
%0
mS.HUSXTUS8U•
m544W'.
Page 16
544W' @ b '
K8 \
t
U ' 0
J[YUX-Ro$
R*6
ˆ
H
"EC H
B‰F .#
#U'*
-R_
ˆH H
CF#.#
"@J,4,945 FE‰ H
CŠ Š.#
/ - ,4 p &
_UJ%6WU
l O@
#!#Š!O@ E
LH
mL-[M.6WUb-R-k-T:*p
m<`.`%6WUR5',\-X
Rk2R5[-[M_J,4l99%&Š‰!#B!@EK
"!Š!#B\)[6*\h-_.5%6
WU$58%w9-A$%6Q4'l$0%t,u$,4p
● Nước hoa xịt phòng
mR0\.,4,9R%4&$o'$*P_$
*T0'8f
mS.8U,94$*TUSPJ0
m'
544W' b '
U,34$
ˆ ^ p * {
8
C
# @J ,4 ,9
45
/7B
" G - 4 US$ "
Page 17
g*{8
/ 5 ^ p
k
l O@
#!#Š!O@
ELH
mL-[M._-Q9Nb-R-2T-Q9$:
[ik-R5UƒS'b-_-T\*+4,€
w$R\Q-4o$^lY4Žb
● Thuốc xịt muỗi
mR0\.,0{$,34
m'.
54 4W '
b
'
K8
\
t
U 0
'
- R-%•4R
- DURR
- KlRUlR
BC
C
C
KP
p*p
# '0J
[YUX
E84
E?4U
EK<r-%s
C
//#F
CC
KP
p*p
mL-[M.,4,9b-R[M2T:*p
-4TTS-R
3.1.3 Nguyên tắc xuất hàng
EA[\\P&$0+$%549
Page 18
EK8bX.P&$0+$%549X[i
\R-X•-Q8[J[\h-6
-[5S*^UR-ph-8le49
EK8b-.@^6Up-$T^
%t-d82#ˆ^S_6Rfh-Ql%v
-P&$0+$%54909-A8-`
[\R_$9-A-*,-h-P&$%54
9$0+6iUR*4kUuR\P&
Ep.p[&,wUƒ[594UJ34
E-4*Q$P&$%549$0+6*^UR-
[\-Y['*q-24$%6WU[9
{X*2U*42PR-*-64'
\bb^U8%w
EAdh-\P&$0+$%549
RRGƒ4JY.
s_Q66T.
m<TQ66[9QMU&$QM-[5U(
m_Q66$[9U'U4$dU4$U'US
#s_Q66_Rt-(.
m_%6WU[9U'U4$dU4$U'US$*Xr_
Rt-(s\_
m\ƒY-`
"s_-4%.
m_-4%[9U'U4$dU4$[9u
m\ƒY-`
/s9U4ƒ$Q9N
m9*R-8AR-,0-_rUS*ds
mS:X*T94r*^UR-*V^R\6s
m-[9QM2
Page 19
m\ƒY-:`
* Các lỗi công ty không chấp nhận đổi:
s _Q66
mSTY4T•$T[9R\UX[94J\
:
mR6Y*%0%v$[9U&$UTU($WU_,Y4
*[6e46*05434
#s_Q66$-4%$Rt-(
mR6Y*N%0%v$UTU($*N45
lUrRnc-'R-*^UR-sRG\Td_
R-Q6MG94R\U
3.2 KP0o*
o*h-h244&,RS$T-UVWU$
QN'WRt-$-RnU4ƒ$T-'zP0
o*:_\*P4h-e4\RM%6Q4'S86
MT:e4\RMe46+_n*P4h-e4\RM%6Q4'*
,-6U[6e4\RMe46+XvT4e46
- 4544.-k-$[-[M$'[6e46$_$[l-
"$-U•$84$0'UUYU6$'UX$'
&)$U4&$U4%:$\u4*\z
- u$,uu.\UT$,uu*^UR-$%t-c-$[6$
[6J$[62[9)p-U\UTz
- T 4&Q9RS$-RnU4ƒ$_Rt-($_
-4$_Q66$_-Q9N
- t[\.c%6WUh-
4^tP&2\0+$P&$%549
- ?kN6U\o*.@PTUJ-R-
c54$5*20,kN^6U[_\UJ%&T-
4R*h-%v5*20p\pZ
Page 20
cY4*^2*206U\o**3
2
3.3 Các yếu tố tác động đến quản lý hàng tồn kho
3.3.1 Môi trường hoạt động kinh doanh
3.3.1.1Môi trường vi mô
* Nhà cung cấp:45424&R'320J
%6Q4'$,T3TU&e4-&&_\db4
b454$2[9
\db4'454$$2[9T42T^
P*T*)[i\)\$6U'%6WUM
3U1RJQP,ke4-^U)P4,_-4
* Khách hàng : H\cGT434*6)
-\YT-$%6WUU*,-H\
P&e4-Rfe429%k[0h-,-R
Y*29RGH\T434g*\-4
Slnb-4d$_p$Ub4$e4\zƒTU
*\TUJXRR56\e4\RMU4-%:Uh-f
@^\bSnTU*\Tc
p%\R5iUh&QP,ke4-_*\
.
mP&$0+$%549.dbJ9*\$1
4&)US_\p%\2*'47-oƒR
4^
mG54,S.6U\$*42U`$X%6WU
* Đối thủ cạnh tranh .R59RG-U-TR'Y4
U\$Qp%6Q4'4&Q9U4ƒ$Q66$_-4%$_
Rt-($Q9NP\&hU3e4-PU.
Page 21
@‘D ’ “
‚
” K•
“‚
O4&2–D••‚
-U
- _Rt-(
%4
- _ -4 %
%4$•
- _ Q6 6
U•R
#
—%˜rVs
E4&Q9
U4ƒ‚-,
" d K3
T- UV WU V
6
E _
Rt-(UV6
/ KRlR ˜
<-U[l
E_Q6
6?™
C šV
<-r<s
E_-4
%<•
B d K3
LJ <X D
rD>s
- _ -4 %
D
- _Rt-(
D
- _ Q6 6
D
Page 22
O4-[6-'9RGU-0J94%k0
R-R'_?T$3634U\UT$2[9^-
,0T-%6WUP-'^cc\R^9
2R59RGh-UM
* Sản phẩm thay thế: %6WUT^-2\0T-
*\88Yp,u24G54,S*%t,u
_Q66MfT^%t,u[JXT8^-2$,S
_Rt-(^-4MW65b4*€U
R-\%6WU-2YUW
3.3.1.2Môi trường vĩ mô
* Yếu tố tự nhiên: @Y4*k5[-oU9Rp9-+$*p4$
6e4-55$'-$z\JR'_20J*
,-h-,-Y8[6G\J['&_\
0Jh-,-R-$TN612,-
'Y2o$€UURGz\,-
6S-46e42
~Yếu tố kinh tế : L-oU\24&&J)R1%kd
9h-Y*2$%bU4-$%kd9h-\6$Y$0U\$
•\&\'6\24&Y46120J%6
Q4'*,-h-,-c[2Jh-\24&
*2T^0R-8J6c\b_,-@^
6U[6h-0J,-R_[2JY
*2$\,-6l,]$Pp$,k[\[2Jh-
n24&^-R-\6\$\p%\8bR
nG^Uu^iU,u$*-\c8J$(R\$
6U^448l,f-HPp$,k[\%k[2Jh-
\24&*2$^-R-*24g$\,-3,k-
%&)be4-Rf.\%&4dh-*MR_$\,€
[2k2h-*M5b4$\,k[\h-*2_
Page 23