Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

NGHIÊN cứu TỔNG hợp một số CHẤT mới có KHẢ NĂNG gây độc tế bào UNG THƯ từ cây HOA hòe VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337 KB, 18 trang )

THUY T MINH TẾ ĐỀ ÀI:
CHƯƠNG TRÌNH VƯỜN ƯƠM
SÁNG TẠO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRẺ
NGHIÊN CỨU TỔNG HP MỘT SỐ
CHẤT MỚI CÓ KHẢ NĂNG GÂY ĐỘC
TẾ BÀO UNG THƯ TỪ CÂY HOA HÒE
VIỆT NAM
Chủ nhiệm đề tài: Th.S. HOÀNG THỊ KIM DUNG
Cơ quan chủ trì: TRUNG TÂM PHÁT
TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRẺ

Ở Việt Nam, hoa Hòe được trồng nhiều để làm cây cảnh và làm
thuốc, đặc biệt phát triển ở các tỉnh phía Bắc, các tỉnh miền Trung
và Tây Nguyên.

Cây hoa Hòe được trồng đại trà có thể đáp ứng một nhu cầu lớn
trong sản xuất các sản phẩm dược.

Hoa hòe sống chữa huyết áp cao, dùng hoa hòe sao chữa chảy
máu cam, ho ra máu, băng huyết, tiện huyết, tró ra máu, can nhiệt,
nhức đầu xây xẩm… dùng dưới dạng thuốc hãm hoặc thuốc sắc.

Làm chất màu, nhuộm màu vàng mã thủ công.

Sử dụng Rutin chiết từ hoa hòe làm thuốc tăng độ bền thành
mạch máu.

Rutin chiếm khoảng 30% trong hoa hòe.

Từ Rutin có thể tổng hợp Quercetin, là 2 loại flavonoid có khả
năng chống oxy hóa rất cao, nghiên cứu trong phòng bệnh ung


thư và kết hợp sử dụng trong hóa trò liệu.
⇒ nâng cao khả năng sử dụng hoa Hòe bằng việc tổng hợp thêm
các dẫn xuất khác từ Rutin và Quercetin.
Ngòai n c: ướ
Sử dụng các hợp chất thiên nhiên flavonoids (Genistein,
Quercetin…) để phòng và trò bệnh ung thư.
Nghiên cứu sử dụng chung flavonoid với các chất diệt tế
bào ung thư (cisplatin, cyclophosphamide, doxorubicin ) làm
giảm tác dụng phụ của các chất này đồng thời cũng giúp làm
tăng hiệu quả của thuốc.
⇒ Tìm kiếm các hợp chất mới có nguồn gốc từ thiên nhiên
có tác dụng mạnh hơn, ít độc hơn.
Trong
n c: ướ
-
Tách chiết flavonoid từ các loại cây cỏ Việt Nam, nghiên cứu
hoạt tính sinh học.
-
Một số nghiên cứu tổng hợp dẫn xuất của các hợp chất thiên
nhiên.
Mục tiêu của đề tài :
Từ hoa hòe, tách chiết Rutin và tổng hợp dẫn xuất của Rutin
và Quercetin theo hướng tăng khả năng gây độc tế bào ung thư.

Các nghiên cứu tiếp theo nhằm nâng cao ý nghóa khoa
học, ứng dụng của các flavonoid.

Thúc đẩy khả năng sử dụng, đẩy mạnh hoạt động của các
vùng trồng nguyên liệu trong nước.
Ý ngh a về tính m i v khoa h c và th c ti n:ĩ ớ ề ọ ự ễ


Nghiên cứu về các dẫn xuất của các flavonoid có trong tự
nhiên là m t v n đ nghiên c u m i Vi t Nam hi n nay.ộ ấ ề ứ ớ ở ệ ệ

Một số dẫn xuất đã nghiên cứu trên thế giới chứng tỏ có hoạt
tính sinh học mạnh do đó hy vọng với những dẫn xuất được
nghiên cứu trong khuôn khổ đề tài này sẽ tìm ra được những
hợp chất có ý nghóa ứng dụng cao trong y học.
Nội dung nghiên cứu
-
Tổng hợp một số dẫn xuất của Rutin và Quercetin để thay đổi
tính chất lý hóa, từ đó làm thay đổi tác dụng sinh vật của chất.
⇒ các sản phẩm có thể phù hợp hơn cho dược phẩm, có các
hoạt tính sinh học tốt hơn.
- Xác đònh cấu trúc của các chất đã tổng hợp được.
- Xác đònh khả năng gây độc tế bào ung thư của các chất đã
tổng hợp theo phương pháp Sulfohrodamine B (hoặc phương
pháp của Likhiwitayawuid et al. ) trên 3 dòng tế bào ung thư.
Phương pháp nghiên cứu:

Tách chiết Rutin từ hoa hòe.

Thủy phân tạo Quercetin.

Tổng hợp một số hợp chất từ các flavonoid Rutin và
Quercetin trên cơ sở:
+ Thay thế nhóm –OH trên Rutin và Quercetin.
+ Thêm một số nhóm thế vào nhân.
+ Gài thêm một hoặc nhiều nhóm vào mạch …


Dùng phổ hồng ngoại, cộng hưởng từ hạt nhân, điểm chảy…
để xác đònh cấu trúc, độ sạch của các hợp chất trên.

Dùng phương pháp Sulfohrodamin B (SRB) hoặc
Likhiwitayawuid et al. để xác đònh hoạt tính gây độc tế bào của
các hợp chất tổng hợp được.
Tiến độ thực hiện :
T
T
Các n i dung, công vi cộ ệ
ch y u c n c th c hi n ủ ế ầ đượ ự ệ
K t quế ả
ph i t ả đạ
Th i gianờ
Ng i, ườ
c quan ơ
th c hi nự ệ
1 2 3 4 5
1 Tổng hợp các dẫn xuất của Rutin
và Quercetin
12 dẫn xuất 7/2007-
3/2008
Hoàng Thò
Kim Dung
và các CTV
2 Xác đònh cấu trúc của các chất
đã tổng hợp
Bảng số liệu tổng
kết và kết luận về
cấu trúc

9/2007-
4/2008
Hoàng Thò
Kim Dung
và các CTV
3 Xác đònh hoạt tính gây độc tế
bào của các dẫn xuất có so sánh
với Rutin và Quercetin
Bảng kết quả 2/2008-
6/2008
Hoàng Thò
Kim Dung
và các CTV
4 Tổng kết đề tài 7/2008 Hoàng Thò
Kim Dung
u cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra:
TT
Tên s n ph mả ẩ
Yêu c u khoa h c d ki n t ầ ọ ự ế đạ
cđượ
(tiêu chu n ch t l ngẩ ấ ượ )
Ghi chú
1 2 3 4
12 dẫn xuất của Rutin và
Quercetin
Đưa ra quy trình tổng hợp các dẫn
xuất của Rutin và Quercetin với độ
sạch của sản phẩm > 80%.
Bảng số liệu về phổ IR, 1H-NMR,
13C-NMR, DEPT,… và kết quả xác

đònh cấu trúc của các chất đã tổng
hợp.
Bảng kết quả xác đònh hoạt tính gây
độc tế bào trên 3 dòng tế bào thử
nghiệm (NCI-H460, MCF-7,…)
Một bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành.
Khoản 1. Cơng lao động Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung lao động
Tổng
kinh phí
Nguồn vốn
SNKH
Tự có Khác
1 2 3 4 5 6
1 Th khốn lao động khoa học
Thuê tổng hợp các dẫn xuất
của Rutin và Quercetin
7.0
7.0
Thuê xác đònh cấu trúc của các
dẫn xuất
12.0
12.0
Thuê xác đònh khả năng gây
độc tế bào của các dẫn xuất
14.0
14.0
2 Th khốn lao động phổ thơng
Cộng

33.0
33.0
Khon 2: Nguyờn vt liu, nng lng n v tớnh: Triu ng
TT
Mc chi
Ni dung
Ngun vn
SNKH T cú Khỏc
1 Nguyờn, vt liu 10.5
2
Duùng cuù thuỷy tinh caực loaùi 4.0
3 Mua sỏch, ti liu, s liu
0.3
Cng: 14.8
Khoản 5. Chi khác Đơn vị: triệu đồng
TT Nội dung Kinh phí
Nguồn vốn
SNKH Tự có Khác
1 2 3 4 5 6
1 Kinh phí quản lý
-
Cơ quan chủ trì
-
Cơ quan chủ quản
3.0
1.5
3.0
1.5
2 Chi phí đánh giá, kiểm tra
nội bộ, nghiệm thu các cấp

- Chi phí xét duyệt đề tài
2.0 2.0
- Chi phí nghiệm thu đề tài
2.0 2.0
3 Chi khác
- ấn lốt tài liệu, văn phòng
phẩm
1.5 1.5
4 Phụ cấp chủ nhiệm đề tài 12.0 12.0
Cộng: 22.0 22.0
Dự toán kinh phí đề tài
TT
Nội dung các
khoản chi
Tổng số
Nguồn vốn
Kinh
phí
Tỷ lệ
(%)
SNKH Tự có Khác
1 2 3 4 5 6 7
1 Công lao động
(khoa học, phổ
thông)
33.0 47.3 33.0
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
14.8 21.2 14.8
3 Thiết bị, máy móc

4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
5 Chi khác 22.0 31.5 22.0
Tổng cộng: 69.8 100
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ THEO DÕI CỦA HỘI
SỰ THEO DÕI CỦA HỘI
ĐỒNG
ĐỒNG
O
O
OH
O
OH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
OH
OH
1'
2' 3'
4'

5'6'
O
OH
OH
O
O
H
3
C
OH
OHOH
HO
O
O
OH
OH
OH
HO
OH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1'

2' 3'
4'
5'
6'

×