Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

phần III phản ứng hóa hữu cơ trong lập thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 18 trang )


PHẦN III
HÓA LẬP THỂ ĐỘNG
VÀ CÁC PHẢN ỨNG
HÓA HỮU CƠ

CHÖÔNG I
RAXEMIC, EPIME VAØ SÖÏ ÑOÅI
QUAY

I.1. Bản chất , tính chất và sự tạo thành biến thể raxemic

Bản chất raxemic:
một hổn hợp của hai đồng phân đối quang của 1 chất có phân tử bất đối
xứng.

Tính chất:
- Ở trạng thái lỏng, khí cũng như trong dung dòch có các tính chất vật lý
như 1 đối quang tinh khiêt.
- Ở trạng thái rắn có một số tính chất vật lý khác đối quang tinh khiêt.

Sự tạo thành biến thể:
- Do trộn lẫn cùng lượng 2 đối phân.
- Xuất phát từ các phản ứng tổng hợp các phân tử bất đối xứng.
- Sự raxemic hóa: biến đổi từ 1 đối quang tinh khiết thành biến thể
raxemic

I.2. Phương pháp tách các biến thể raxemic thành các đối quang

Phương pháp nhặt riêng các phân tử bất đối xứng và kết tinh tự phát
VD: tinh thể D- và L-Natri amoni tactrac



Phương pháp hóa học:
Dựa trên sự tạo thành các đồng phân lập thể không đối quang.

Phương pháp sắc kí:
Sắc kí lớp mỏng, lỏng, cao áp.

Phương pháp hóa sinh:
Dùng enzym để phân hủy 1 đối phân trong hổn hợp 2 đối phân

I.3. Tổng hợp bất đối xứng
Raxemat
(+) (-)
(+) – Đối quang
(-) – Đối quang
Tác nhân tách riêng
BĐX
Phần tử
đối xứng
(+) – Đối
quang
(-) – Đối
quang
+
Tác nhân
BĐX
HìnhI.1: Sự tách riêng biến thể raxemic thành các đối quang


Phân hủy bất đối xứng:

O
COOH
O
COOH
O
+ + CO
2
quinin
Phản ứng tiến hành
một phần
() (+) (-)- campho
Decarbocyl hóa 2 bất đối của α- carboxycampho
Hình I.2 : phân hủy bất đối xứng

Tổng hợp bất đối không hoàn toàn acid atrolactic
C
6
H
5
COOH HO
*
C
10
H
19
C
OH
CH
3
+

H
3
O
+
C
6
H
5
COO
*
C
10
H
19
O
C
CH
3
MgI
C
6
H
5
COO
*
C
10
H
19
C

OH
CH
3
[α]
D
= -9.5
o
(-)- mentol
Hình I.3 : Tổng hợp bất đối không hoàn toàn acid atrolactic


Quy tắc Cram:
I.3. Cơ chế của sự tổng hợp bất đối
R
O
O
O
L
TB
N
RMgX
'
'
OMgX
N
TB
L
O
O
R

R
R'
OH
COOHR
R'HO
COOH
R
hay
Hình I.4 : Qui tắc Cram

Qui tắc Preloc :
C C
L
N
TB
O
R
*
C C
L
N
TB
OX
R
* *
R
'
RX
'
Hình I.5 : Qui tắc Preloc


I.4. Toồng hụùp baỏt ủoỏi tuyeọt ủoỏi
C
6
H
5
C
6
H
4
p
C*
C
6
H
5
C
10
H
7

C
6
H
5
C
6
H
4
p

C*
C
6
H
5
C
10
H
7
X

X
2
Hỡnh I.6 : Toồng hụùp baỏt ủoỏi tuyeọt ủoỏi
CHCOOC
2
H
5
CHCOOC
2
H
5
H
2
O
2
CHCOOC
2
H
5

CHCOOC
2
H
5
HO
HO
*
*
Dietylfumarat
Dietyltactrat
[]D = + 0.073

( ± ) -
Isomenton
( ± ) -
Menton
Hình I.7: Epime hóa menton và isomenton
II. EPIME
Epime hóa: Sự thay đổi cấu hình ở một nguyên tử cacbon bất đối
xứng trong hợp chất có hai nguyên tử cacbon bất đối trở lên.
CH(CH
3
)
2
H
3
C
O
( - ) - Ment on ( I )
70%

CH(CH
3
)
2
H
3
C
O
( + ) - Isomenton ( II )
30%
CH(CH
3
)
2
O
( + ) - Ment on ( III )
CH(CH
3
)
2
H
3
C
O
( - ) - Isomenton ( IV )
H
3
C
Bazơ
Bazơ




α-anome tinh khiết β- anome tinh khiết

tnc = 146, [α] = +112.2 tnc = 150, [α] = +18.7
Hình I.8: các anome của glucozơ
III. Sự đổi quay
- sự đổi quay thường gặp trong các vòng piranozo hay furanozo
tại vò trí –OH anome.
- Sự đổi quay của β-anome và α-anome tạo thành hỗn hợp cân
bằng.
- Các anome là những đồng phân lập thể không đối phân.
CH
2
OH
H
H
H
HO
H
HO
OH
OH
O
Cacbon anomeric
H
HO
H
HO

OH
C
O
H
H
CH
2
OH
O
H
Ca cbon anomeric
OH
H
HO
H
HO
OH
H
O
H
CH
2
OH

CHƯƠNG II
HÓA LẬP THỂ VÀ MỘT SỐ LOẠI
PHẢN ỨNG HÓA HỮU CƠ

II.1. Tốc độ phản ứng và án ngữ không gian
n ngữ không gian thường gặp trong nhiều phản ứng hóa học


Phản ứng ester hóa
CH3COOH CH3CH2COOH (CH3)2CHCOOH
(CH3)3CCOOH
K = 3.66 3.04 1.02 0.09
(k: tốc độ phản ứng)

Phản ứng thế SN1với sự thủy phân,ancol phân…
(CH3)3CI >> (CH3)2CHI > CH3CH2I > CH3I

Phản ứng thế SN2 với sự thủy phân,ancol phân…
(CH3)3CI < (CH3)2CHI < CH3CH2I < CH3I

II.2. Hóa lập thể của phản ứng tách
- Phản ứng tách lưỡng phân tử chỉ xãy ra khi 4 trung tâm tham gia phản ứng
nằm trong mặt phẳng.
- Các nhóm thế dược tách ra ở dạng trans(anti) với nhau
- Đối với hệ vòng no, cả 2 nhóm thế bò có thể chiếm cấu dạng axial trans

Phản ứng tách trans-2-metylxiclohexanyltosylat
.
CH
3
OTs
RO
-
E
2
CH
3

CH
3
+
trans-2- metylxiclohexanyltosylat

100
%
0
%
OTs
H
H
H
CH
3
(a)
(e)
(e)
H
CH
3
H
H
OTs
(a)
(a)
(a)
Hình I.9: Phản ứng tách trans-2-
metylxiclohexanyltosylat


Hình I.10: Phaûn öùng taùch cis-2-metylxiclohexanyltosylat

Phaûn öùng taùch cis-2-metylxiclohexanyltosylat
.
.
CH
3
OTs
36
%
64
%
cis-2- metylxiclohexanyltosylat
+
CH
3
CH
3
2
E
RO
-
(a)
(a)
(a)
OTs
H
H
H
CH

3
(e)
CH
3
H
OTs
H
(a)

Cộng hợp cis Cộng hợp trans
C
C
+
O
O
Mn
O
O
-
VII
C
C
O
-
Mn
O
O
O
V
C

C
O
-
O
-
+
MnO
2
IV
+
2H
2
O
OH
OH
C
C
+
HO
-
2
Hình I.11: Phản ứng KMnO4 vào nối đôi etilenic
II. 3 Hóa lập thể của phản ứng cộng
C
C
A B
B
C
C
A


Cộng hợp cis:
- Xãy ra với các phản ứng oxi hóa nối đôi etilenic bằng KMnO4, OsO 4

COOC
O
H
2
O
H
H
HOOC
COOH
C
C
+
HI
CH
3
COOH
H
CH
3
CH
3
H
COOH
CH
3
C

C
H
+
CH
3
H
COOH
CH
3
C
C
+
H
+
I
-
CC
I
H
CH
3
COOH
H
H
3
C
- Phản ứng cộng Diel
Hình I.12: Phản ứng cộng dien

Phản ứng cộng trans:

Xãy ra với các hợp chất ái điện tử
Các axit halogenhidric
Hình I.13: Phản ứng cộng trans các halogenhidric vào etilenic
- Cộng ái điện tử Halogen: cơ chế như cộng với axit halogenhidric

II. 3 Hóa lập thể của phản ứng thế
II. 3.1 Nhóm kề là nguyên tử halogen
HBr
CH
3
CHBrCH(OH)CH
3
CH
3
CHBrCH(OH
2
)CH
3
+
H
2
O + CH
3
CHBrCH CH
3
CH
3
CHBrCH(OH
2
)CH

3
+
CH
3
CHBrCH CH
3
+ Br
+
_
CH
3
CHBrCHBrCH
3
Ví dụ :
CH
3
HBr
HHO
CH
3
CH
3
BrH
OHH
CH
3
( + )
( - )
Erythro-3- Brombutanol-2
CH

3
HBr
HHO
CH
3
CH
3
BrH
OHH
CH
3
( + )
( - )
threo-3- Brombutanol-2

II. 3.1 Nhoựm ke laứ nguyeõn tửỷ oxy
+
O H
H
O
O
C
CH
3
+
- H
+
O
C
O

CH
3
OH
O
C
OH
CH
3
O
O O
COCH
3
CH
3
OC
+ CH
3
COOH
O
C
CH
3
O
+
- TsO
-
+ CH
3
COO
-

+
OTs
O
C
CH
3
O
(+) hay (-)
O
C
CH
3
O
CH
3
COO
(+)
O
C
CH
3
O
OCOCH
3
(-)

×