Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

PHẦN I HÓA HƯU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.57 KB, 15 trang )

HÓA HỮU CƠ
Phần I : đại cương về hóa hưu cơ và Hdrocacbon:
A: Tựu luận
Bài 1 : Khi oxi hóa hoàn toàn 1,32g chất X thu được 3,96 g CO
2
và 0,72g H
2
O . Xác định thành phần %
theo khối lượng của các nguyên tố ?
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g chất hữu cơ X cho 2,65 gam Na
2
CO
3
; 2,25 g H
2
O ; 12,1 g CO
2
. Xác
định thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong X ?
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 hidrocacbon X và Y thu được 8,96 lit khí CO
2
( đ kc) và 14,4
g H
2
O . xác định giá trị của a?
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 g một hidrocacbon X thu toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc ,
bình 2 đựng KOH dư . Kết quả bình 1 tăng 0,54 g ; bình 2 tăng 1,32 g . Xác định thành phần % các


nguyên tố trong X ?
Bài 5. Để đốt cháy hòn toàn 2,5 g chất A phảI dùng vừa hết 3,36 lit O
2
(đ kc) . Sản phẩm cháy chỉ có H
2
O
và CO
2
. Trong đó khối lượngCO
2
lớn hơn khối lượng H
2
O là 3,7 g . Tính phần trăm khối lương
từng nguyên tố trong A ?
Bài 6. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 g chất hưu cơ X , thu được 2,25 g H
2
O ; 6,72 lit CO
2
và 0.56lit N
2
(đ kc) .
Xác định thành phần % các nguyên tố trong X ?
Bài 7. A là chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố . Khi oxihóa hoàn toàn 2,5 g chất A người ta thấy tạo thành
3,6 g H
2
O . Xác định thành phần định tính và định lượng chất A ?
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 9,9 g chất hữu cơ X chỉ chứa C,H,Cl . Sản phẩm tạo thành cho qua bình 1 đựng
H
2
SO

4
đặc và bình 2 đựng Ca(OH)
2
thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 g , bình 2 tăng 8,8 g . Xác
định thành phần % khối lượng các nguyên tố trong X ?
Bài 9. Khi hoá hơi hoàn toàn 1,6 g chất X chiếm thể tích 2,24 lit ( đ kc) . xác định khối lượng mol của X
Bài 10. Để phân tích định lượng Clo trong hợp chất X , người ta đốt cháy hoàn 5,05 g hợp chất X trong
oxi dư , Sau đó dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch AgNO
3
trong HNO
3
thu được 14,35 g kết tủa
trắng , khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dd Ba(OH)
2
dư thấy có 19,7 g kết tủa trắng . Xác định hàm
lượng Clo trong X?
Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,36 lit CO
2
( đ kc) và 5,4g H
2
O . Mặt
khác , phân hủy hoàn toàn 3 gam A với vôi tôi xút để chuyển toàn bộ nito trong A thành NH
3
rồi
dẫn hỗn hợp khí trên vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M . Để trung hòa lượng axit dư cần dùng
100ml dung dịch NaOH 1M . Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A ?

Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318gam CO
2
và 0,2714 gam H
2
O Đun nóng
0,3682 gam chất A với vôI tôI xút để chuyển tất cả nito trong A thành NH
3
, rồi dẫn khí NH
3
vào
20ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M . Để trung hòa axit còn dư sau khi tác dụng với NH
3
cần 7,7 ml dd
NaOH 1M . Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A ?
Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, H
2
O và HCl . Dẫn
hỗn hợp khí này qua bình chứa dd AgNO
3
lấy dư trong HNO
3
ở nhiệt độ thấp , thu được 2,87 ga
kết tủa và bình chứa tăng thêm 2,17 gam ( chỉ H
2

O và HCl hấp thụ ) . Dẫn khí thoát ra vào 100ml
dd Ba(OH)
2
1M thu được 15,76 gam kết tủa Y . Lấy dd đun sôi lại cho kết tủa . Xác định % khối
lượng các nguyên tố trong X?
Bài 14.Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A cần 6,72 lit O
2
( đkc) chỉ thu được CO
2
và H
2
O . Toàn bộ
CO
2
và H
2
O được cho vào dd Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa và dd sau phản ứng cho tác dụng
với NaOH dư thu được 10 gam kết tủa nữa . Dung dịch sau phản ứng có khối lượng nhiều hơn dd
Ca(OH)
2
ban đàu là 8,6 gam . Xác định % khối lượng các chất trong A.
Bài 15 . Đốt cháy hoàn toàn 30 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng P
2
O
5
thấy khối
lượng bình tăng 18 gam . Khí ra khỏi bình dẫn vào dd Ca(OH)
2

dư thấy có 100g kết tủa . Xác định
khối lượng của CO
2
, H
2
O thu được ?
Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8
gam H
2
O . Xác định m?
Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một hỗn hợp X gồm CH
4
và C
2
H
4
với O
2

lấy dư sau đó cho hỗn hợp
CO
2
, hơI H
2
O và O
2
dư lần lượt qua bình 1 dựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng Ca(OH)
2
dư . Biết rằng
khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam , bình 2 có 40 gam kết tủa và còn lại 2,24 lit khí ( đ kc) thoát ra .
Tính thể tích O
2
( đ kc) dùng ban đầu .
Bài 18. Để đốt cháy hoàn toàn 2,5 gam chất A phải dùng vừa hết 3,36 lit O
2
( đ kc) . Sản phẩm cháy chỉ có
CO
2
, H
2
O . Trong đó khối lượng CO
2
hơn khối lượng H
2
O là 3,7 gam . Tính % khối lượng các

nguyên tố tròn A ?
Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X bằng CuO dư ở nhiệt độ cao th được hỗn hợp khí và
hơI gồm CO
2
, H
2
O và N
2
. Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua nước vôI trong , sau đó qua dd H
2
SO
4

đặc , cuối cùng còn lại 1,12 lit khí đ kc . Xác định khối lượng của nito trong hỗn hợp đầu ?
Bài 20. Oxi hoa hoàn toàn 4,92 mg một hợp chất A chứa C, H, N và O rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình
chứa H
2
SO
4
đặc , rồi bình chứa KOH , thấy khối lượng bình chứa H
2
SO
4
tăng 1,81 mg , Bình chứa
KOH tăng 10,56 mg . Mặt khác khi nung 6,15 mg hợp chất A với CuO thì thu được 0,55ml ( đ kc)
N
2
. Xác định hàm lương %C , H , O và N trong hợp chất
Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđro cacbon có M = 84 cho ta 5,28 g CO
2

. Lập CTPT của H-C
trên ?
Bài 22. Hợp chất h cơ X có %C = 62,1 % ; % H = 10,3 % ; %O = 27,6 % . M = 60 . Tìm CTPT của h
chất ?
Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu được 4,48 lit CO
2
( đktc) và 5,4 g H
2
O . Xác định
CTĐG nhất của X ?
Bài 24 . Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lit CO
2
( đktc) và 4,5 g H
2
O .
Tìm x ?
Bài 25 . Đốt cháy hoà toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lit oxi ( đktc) . biết m CO
2
– m H
2
O = 6g . Tìm
CTN của X ?
Bài 26 . Đốt cháy hòa toàn chất hữu cơ chứa C, H , Cl sinh ra , 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam nước. Khi xác
định clo trong lượng chất đó bằng dung dịch AgNO
3
, người ta thu được 1,435 gam AgCl.
Hãy xác định CTPT của HCHC trên biết tỉ khối hơi của nó với hiđrô bằng 42,5.
Bài 27. Phân tích HCHC thấy : cứ 2,1 phần khối lượng C thì có 2,8 phần khối lượng oxi và 0,35 phần khối

lượng hiđrô. Hãy xác định CTPT của HCHC trên biết 1 gam hơi chất đó ở đktc chiếm thể tích
373,3 ml
Bài 28.Hãy xác định CTPT của một HCHC có khối lượng phân tử 26; biết rằng sản phẩm đốt chaý hợp
chất đó là khí cacbonic và nước.
Bài 29. Đốt cháy hòa toàn 0,9 gam chất hữu cơ chứa C, H , O sinh ra 1,32 gam CO
2
và 0,54 gam nước
.Phân tử khối của chất đó là 180.
a) Tìm CTPT của HCHC trên.
b) tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 18 gam HCHC trên.
Bài 30 . Khi đốt 1 lít khí A ,cần 5 lít oxi , sau phản ứng thu được 3 lít CO
2

và 4 lít hơi nước. Xác định
CTPT A biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện.
Bài 31. a. Cho một hidrocacbon A , A có tỷ khối hơi so với hidro là 36 . Xác định CTPT của A ?
b. Một hiđrocacbon B có 16,28 % khối lượng hidro trong phân tử . Hãy xác định CTPT của B ?
Bài 32.Cho 4,6 lít hỗn hợp gổm Hidrôcacbon (A) và CO vào 30 lít oxi dư rồi đốt. Sau phản ứng thu được
hỗn hợp 38,7 lít .Sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn lại 22,7 lít và sau khi cho qua dd KOH còn lại
8,5 lit. Tìm CTPT (A) Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện
Bài 33 . .Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) chứa
H
2
SO
4đặc
bình (2) chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6 gam ; ở bình 2 thu
được 30 gam kết tủa. Khi hóa hơi 5,2 g A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 g oxi trong
cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. xác định CTPT của A
Bài 34. Khi đốt 18 g một chất hưu cơ phải dùng 16,8 lít oxi ( đktc) thu được CO
2

và hơi nước với tỉ lệ thể
tích là V
CO2
: V
H2O
= 3: 2 . Tỉ khối hơi của HCHC đối với hiđrô là 36. Xác định CTPT cùa HCHC
đó.
Bài 35 . Phân tích x gam chất hưu cơ A chỉ thu được a gam CO
2
và b gam nước. Biết 3a = 11b và
7x = 3( a+b) .
a) Xác định CTĐG I của A
b) Xác định CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3.
Bài 36.Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C , H , O ta tìm được % C = 62,06% ;
%H = 10,34 .
Tính khối lượng của oxi ?
Tìm CTĐG nhất của chất hữu cơ đó ?
Bài 37 . Đốt cháy hòan tòan 1,4 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam nước. Xác định
công thức đơn giản của X ?
Bài 38. Đốt cháy 11,6 g chất A thu được 5,3 g Na
2
CO
3
, 4,5 g H
2
O và 24,2 g CO
2
, biết rằng một phân tử A

chỉ chứa một n/tử oxi . Xác định CTPT của A ?
Bài 39. Hợp chất hữu cơ X có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử là 46 đvC . Hãy xác định
CTPT của X ?
Bài 40 . Đốt cháy 0,3 g chất A chứa các n tố C, H , O ta thu được 224 cm
3
khí cacbonic ( đktc) và 0,18 g
H
2
O . Tỷ khối hơi của khí A đối với hidrô bằng 30 . Xác định CT phân tử của A ?
Bài 41. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất hữu cơ B cần 0,64 g oxi và chỉ tạo thành 0,33 g nước và 0,88 g
CO
2
. Tìm CT đơn giản nhất của B ?
Bài 42 . Đốt cháy 11,6 g chất B thu được 5,3 g Na
2
CO
3
, 4,5 g H
2
O và 24,2 g CO
2
, biết rằng một phân tử B
chỉ chứa một n/tử oxi . Xác định CTPT của B ?
Bài 43.trộn 10cm
3
một HC A ở thể khí với lượng oxi dư rồi đốt cháy. Sau khi làm lạnh rồi đưa về điều
kiện ban đầu thì thể tích giảm mất 50Cm
3
so với trước thí nghiệm . Nếu dẫn tiếp qua KOH thì thể
tích giảm thêm 40cm

3
nữa.
a) Tìm CTPT của A
b) Hãy đề nghị một CTCT của A
c) Tính thể tích không khí ( 25
0
C, 1atm) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2.8g A
Bài 61: Thực hiện pư crăckinh hoàn toàn 6,6 gam Propan thu được hh A gồm hai hiđrocacbon . Cho A qua
bình chứa 125ml dd Brom a (M) thấy dd Brom mất màu . Khí thoát ra khỏi bình dd Brom có tỷ
khối hơi so với metan là 1.1875 . Tính a ? (QG HCM 2001-2002)
Bài6 2: Hỗn hợp X gồm H
2
và 2 Olefin đồng đẳng liên tiếp . Cho 3,808 lít hh khí X qua Ni,t
0
ta thu được
hh khí Y . Biết hh Y có khả năng làm nhạt màu dd nước Brom . Đốt cháy hoàn toàn 1/2 hh Y thu
được 8.8 g CO
2
và 4.086 gam nước . Vkhí ở đktc
a- Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên .Biết tốc độ của 2 pư của Olefin là như nhau
b- Tính % theo thể tích và theo khối lượng các chất trong X ?( Thương Mại 2001-2002)
Bài 63: Có 1 hh gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
và C

2
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 g hh trên thu được 28.8 g nước . Mặt
khác 0.5 mol hh trên tác dụng vừa đủ với 500 g dd nước Brom 20% .Hãy xác định thành phần %
theo thể tích của hh ban đầu (Thuỷ lợi 2001-2002)
Bài 64: Một hh B gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
và C
3
H
4
. Cho 12,24 gam hh B vào dd AgNO
3
/NH
3
dư ,sau khi pư xong
thu được 14,7 gam kết tủa vàng . Mặt khác 4,256 lít B ở Đktc thì pư vừa đủ với 140 ml dd nước
Brom 1M . Tính khối lượng của mỗi chất trong 12,24 gam B ban đầu
(Thuỷ lợi Nam 2001-2002)
Bài 65: Có một hh khí gồm một ankan A và một anken B .Biết rằng M
B
=2,625M
A

a- Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên A,B
b- Từ A ,cùng các hoá chất vô cơ cùng các thiết bị khác .Viết pt điều chế các cao su : Buna,
Buna-N ,Buna-S (Xây dựng 2001-2002)
Bài 66: hh X gồm C
x
H
y
(A) và H
2
. Đun nóng hh này với Ni,t
0
thu được khí Y duy nhất . Tỷ khối hơi của
Y so với H
2
gấp 3 lần tỷ khối của X so với H
2
. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được
22 gam CO
2
và 13,5 gam nước . Tìm A (Cần thơ 2001-2002)
Bài 67: Nhiệt phân 8,8 gam propan trải qua 2 pư thu được hh khí Y và khi đó đã có 90% propan bị nhiệt
phân
a- Xác định khối lượng mol TB của hh Y
b- Tính thể tích kk ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hh Y
c- Nừu cho hh Y qua nước Brom dư thu được hh Z có tỷ khối so với hiđro bằng 7,3 .xác định
thành phần % theo V của các chất trong Z (Phương Đông 2001-2002)
Bài 68: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A khí ở đk thường thì trong hh sp cháy thu được CO
2
chiếm
76,52% khối lượng .

a- Xác định CTPT của A
b- Xác định CTCT của A và hoàn thành sơ đồ pư sau
A B C D Cao su
Bài 69: Tiến hành pư hợp nước hoàn toàn 2 anken A,B thu được A,B thu được 2 rượu liên tiếp C,D . Cho
hh 2 rượu này pư hết với Na thu được 2,688 lít H
2
đktc . Mặt khác ,nếu đốt cháy hoàn toàn hh rượu
trên ,rồi hấp thụ hoàn toàn hết sp cháy bằng lượng nước vôi trong dư thì thu được 30 gam kết tủa
,tiếp tục cho NaOH dư vào dd trên lại thu thêm được 13 gam kết tủa nữa
a- Viết các pư
b- Xác định CTPT của A,B (Đại học QG HCM 98-99)
Bài 70: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hh X gồm 2 chất hữu cơ A,B khác dãy đồng đẳng ,trong đó A,B
hơn kém nhau một nguyên tử C ,người ta chỉ thu được nước và 9,24 gam CO
2
. Biết tỷ khối của X
đối với Hiđro là 13,5
a- Tìm CTPT của A,B
b- Tính % khối lượng mỗi chất trong X (Đại học QG HCM 98-99)
 →
+
2
1:1 Cl
 →
+ NaOH
 →
+
0
2
,tNiH
 →

CSOH
0
42
180,
Bài 71: Một hiđrocacbon A có CT ( CH)
n
,1 mol A pư vừa đủ với 4 mol H
2
hoặc với 1 mol Br
2
trong dd
Brom
a- Xác định CT CT của A
b- Từ hiđrocacbon tương ứng và từ rượu tương ứng viết pư điều chế trực tiếp A
(Đại học QG HCM 98-99)
Bài 72:Một hỗn hợpgồm 1 ankan, 1 anken và 1 ankin có thể tích 1,792 lít chia hai phần bằng nhau.
Phần 1: Qua dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư tạo 0,735 gam kết tủa và thể tích hỗn hợp giảm 12,5%.
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 9,2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,0125 M
thấy khối lượng dung dịch tăng 6,91gam và có tạo ra 11gam kết tủa. Xác định CTPT và % về khối
lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu. Biết số ngtử Cacbon trong ankan < trong anken.
Bài 73: Một hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng phân của nhau. Dẫn 448(ml) khí đkc hai 2 ankin này qua dung
dịch AgNO
3
/ NH

3
dư thu được 1,61g kết tủa. Khí thoát ra dẫn qua bình Brom dư thấy khối lượng
bình tăng 0,54 gam.Xác định CTPT, viết CTCT 2 ankin. ĐS:C
4
H
6

Bài 74: Có một ankan C
n
H
2n+2
và một anken C
m
H
2m
, trong đó n + m =6 và n ≠ m ≠ 1.
a. Xác định CTPT của ankan, anken
b. Hỗn hợp trên khi phản ứng với HCl thu được 2 sản phẩm cộng. Tìm CTCT
c. ĐS: C
2
H
6
và C
4
H
8
hay C
4
H
10

và C
2
H
4
Bài 75: Một hydrocacbon A tác dụng với H
2
tạo thành hydrocacbon no B. Phân tích thành phần nguyên tố của
B thấy tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
= 6:1. Biết
2
H
B
d
= 42. Tìm CTPT A, B. Cho biết thuộc dãy đồng
đẳng nào? ĐS: C
6
H
12
(B); C
6
H
6
(A)
Bài 76: Đốt cháy một hydrocacbon A thu được 0,396 gam CO
2
và 0,108 gam H
2

O.
a. Tìm công thức nguyên A
b. Trùng hợp 3 phân tử A thu được B là đồng đẳng Benzen. Xác định CTCT của A,B.
ĐS: (C
3
H
4
)
n
Bài 77: Cho 5,2 gam stiren đã bị trùng hợp một phần tác dụng với 100ml dung dịch Br
2
0,15M. Sau phản
ứng cho thêm KI dư vào hỗn hợp thu được 0,635 gam Iot
a. Giải thích quá trình thí nghiệm bằng phản ứng.
b. Tính % stiren đã bị trùng hợp. ĐS: 75%
Bài 78: Một hydrocacbon A lỏng có dA/kk = 2,69
Đốt cháy A thu được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ khối lượng 4,9: 1. Tìm:
a. CTPT của A.
b. Cho A tác dụng với Brom theo tỉ lệ mol 1:1 có Fe thu được B và khí C. Khí C được hấp
thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5 M. Để trung hoà NaOH dư cần 0,5 lít dung dịch HCl 1M.
Tính khối lượng A phản ứng và khối lượng B tạo thành.
ĐS: C
6
H
6
; 39g; 78,5g

Bài 79: Đốt cháy 100 cm
3
hỗn hợp gồm H
2
, ankan, anken thu được 210 cm
3
CO
2
. Mặt khác nếu nung 100
cm
3
hỗn hợp trên với Ni, sau phản ứng còn 70 cm
3
một hydrocacbon duy nhất. Các thể tích khí đo
cùng đk.
a.Tìm CTPT hai hydrocacbon trên, tính % thể tích mỗi chất.
b. Tính thể tích O
2
cần đốt cháy hỗn hợp
Bài 80: Một hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon mạch hở, trong phân tử mỗi chất chứa không quá một liên kết
ba hay liên kết đôi. Số cacbon mỗi chất tối đa bằng 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp thu
được 0,25 mol CO
2
và 0,23 mol H
2
O. Tìm CTPT 2 hydrocacbon.
ĐS: C
2
H
2

và C
7
H
14
hay C
5
H
8
và C
5
H
10
hay C
5
H
8
và C
5
H
12
.
Bài8 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng , trong
đó A hơn B một nguyên tử C, người ta chỉ thu được H
2
O và 9,24 gam CO
2
. Biết tỷ khối hơi của X
đối với H
2
là . Tìm CTPT của A,B và % mỗi chất trong hỗn hợp X.

ĐS: C
2
H
2
; CH
2
O (27,78%) hay CH
4
; C
2
H
6
Bài 82: Một hỗn hợp 2 khí có khối lượng 7,6 gam gồm 22,4 lít một hydrocacbon mạch thẳng A và 1,12 lít
một ankin B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong
dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 108,35 gam kết tủa. Các khí đo đkc.
a. A thuộc loại hydrocacbon nào?
b. Viết CTPT, CTCT của A, B biết chúng hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử.
c. Viết phản ứng của A,B với H
2
O ĐS: anken; C
4
H
8
; C
3
H
4
Bài 83: Cho 1,568 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hydrocacbon mạch hở vào bình Br

2
dư. Sau khi phản ứng
hoàn toàn chỉ còn lại 448cm
3
khí thoát ra và đã có 8 gam Br
2
phản ứng. Mặt khác ,nếu đốt cháy
hoàn toàn X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong thu được 15 gam
kết tủa. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọcth tối đa 2 gam kết tủa nữa. Các thể tích khí đo ở đktc.
a. Xác định CTPT của 2 hydrocacbon
b. Tính tỷ khối hơi của X so với hydrocacbon
c. Viết phản ứng tách riêng mỗi khí trong X
ĐS: C
2
H
4
; C
3
H
8
; 19,286
Bài 84: Cho 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm 2 hydrocacbon mạch hở đi rất chậm qua bình nước Br
2
dư. Sau
khi phản ứng hoàn toàn thấy có 0,28 lít khí ra khỏi bình và có 2 gam Br
2
đã tham gia phản ứng.
Các khí đo đkc. Tỉ khối hơi của B so với H
2
là 19. Hãy xác định CTPT, số gam mỗi chất trong hỗn

hợp B. ĐS : C
2
H
6
(0,375g); C
4
H
6
(0,3375g)
C
4
H
8
(0,55g); C
2
H
2
(0,1625g)
Bài 85: Một hỗn hợp khí X gồm 2 hydrocacbon C
n
H
x
và C
n
H
y
mạch hở. Tỷ khối hơi của hỗn hợp so với
N
2
là1,5. Khi Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp thu được 10,8 gam H

2
O.
a. Xác định CTPT, CTCT hai hydrocacbon
b. Khi cho 8,4 gam hỗn hợp khí X vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được kết tủa A.
Tách hoàn toàn kết tủa A phản ứng với HCl dư thu được một trong hai hydrocacbon trên.
Viết phản ứng xảy ra, tính khối lượng kết tủa A,B. Hiệu suất 100%
ĐS: C
3
H
4
; C
3
H
8
; 14,7g; 14,35g
B : Trắc nghiệm
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp gồm: etilen, metan, propilen thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và
2,88 g H
2
O. Gía trị m là:
A. 21,2 gam B. 2,12 gam C. 1,8 gam D. 1,9 gam
Bài 2.Đốt cháy một hỗn hợp 4 hydrocacbon ta thu được 8,96l CO
2
(đktc) và 9 gam H

2
O. khối lượng của
các hidrocacbon đó tham gia phản ứng là:
A. 5,8 gam B. 5 gam C. 4,8 gam D. 3,92 gam
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp gồm: etilen, metan, propilen thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và
2,88 g H
2
O. Thể tích khí oxi đó tham gia phản ứng (đktc) là:
A. 5,152 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 8,96 lớt
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. Khối lượng của A
và thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 2,2 gam , 7,84 lit B. 2,2 gam, 5,6 lit C. 2,0 gam và 5,6 lít D 1,8 gam, 7,84 lit

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×