Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

NGHIÊN cứu TỔNG hợp “2,3 DECANEDIONE”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 45 trang )

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP
“2,3-DECANEDIONE”
“2,3-DECANEDIONE”
BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS. TSKH. NGUYỄN CÔNG HÀO
GS. TSKH. NGUYỄN CÔNG HÀO
HỌC VIÊN THỰC HIỆN
HỌC VIÊN THỰC HIỆN


TRƯƠNG NGỌC THUẬN
TRƯƠNG NGỌC THUẬN
1
NỘI DUNG
1. Đặt vấn đề
2. Tổng quan
3. Nghiên cứu
4. Thực nghiệm
5. Kết luận và kiến nghị
2
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
3
-
Đóng góp to lớn trong đời sống kinh tế, xã hội,
văn hóa của nước ta
-
Là mặt hàng xuất khẩu lớn thứ hai trong nông


nghiệp, chỉ đứng sau xuất khẩu gạo.
-
Tạo việc làm cho hàng triệu người.
1.1 Tầm quan trọng cây cà phê
4
1.2 Dịch hại cà phê
5
Biện pháp hóa học
Biện pháp hóa học
Chế phẩm có
hoạt tính sinh học
Chế phẩm có
hoạt tính sinh học

Ô nhiễm môi trường.

Mất cân Ô nhiễm môi trường.

Mất cân bằng hệ sinh thái.

Ảnh hưởng đến sức khỏe con người và cộng đồng,…
bằng hệ sinh thái.
Pheromone
Pheromone
1.3 Giải pháp
6
Tổng hợp pheromone giới
tính sâu hại cà phê
2,3decanedione dùng làm mồi
nhử để bẫy sâu hại cây cà phê.

1.4 Mục tiêu của đề tài
7
2. TỔNG QUAN
8
Tên khoa học: Xylotrechus quadripes Chevrolat
Họ : Cerambycidae
Bộ : Coleoptera
2.1 Sâu đục thân mình trắng
9
Năm 2001, Marc Rhainds và các cộng sự
2.2 Những nghiên cứu trước đây
10
CHO
OH
OH
O
O
a
b
c
a. CH
3
CH
2
PPh
3
Br;
b. KMnO
4
;

c. Cu(CH
3
COO)
2
/CH
3
COOH, H
2
O
11
Năm 2006, Hall và Cork tổng hợp 2,3-decanedione từ
acetaldehyde
Acetaldehyde
CN
OTMS
C
7
H
15
C
7
H
15
C
7
H
15
OTMS
OH
O

O
OO
a
b
c
d
a. TMS-CN, ZnBr
2
b. C
7
H
15
MgBr
c. HF/CH
3
CN
d. PCC
2.2 Những nghiên cứu trước đây
NGHIÊN CỨU
12
Bồn siêu âm (ultrasonic cleaner) UC 45KHz, Đài Loan.
Lò vi sóng (microwave) Electrolux EMM-2015.
3.1 Thiết bị nghiên cứu
13
OH Br
O O
OH
O
O
OH

a
c
b
OH
d
e
Nguyên liệu ban đầu là hexanol và crotyl
alcohol.
Phản ứng chìa khóa của sơ đồ tổng hợp là
phản ứng Grignard.
Sơ đồ tổng hợp 2,3-decandione hoàn toàn
mới so với những nghiên cứu trước đây.

Ứng dụng phương pháp và kỹ thuật mới
trong tổng hợp hữu cơ.
Sơ đồ tổng hợp theo hướng Grignard
14
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
Br CH
3
CH
2

PPh
3
Br
OH
OH
OH
O
O
CHO
Nguyên liệu ban đầu là ethanol và octanol.
Phản ứng chìa khóa của sơ đồ tổng hợp là
phản ứng Wittig.
Ứng dụng phương pháp và kỹ thuật mới
trong tổng hợp hữu cơ.
15
Sơ đồ tổng hợp theo hướng Wittig
4. THỰC NGHIỆM
16
+
HBr
H
2
SO
4
CH
3
(CH
2
)
5

Br
+
H
2
O
CH
3
(CH
2
)
5
OH
TT Tỷ lệ
hexanol
Tỷ lệ HBr
Độ sạch
1 1 1 96.46%
2 1 1.5 99.18%
3 1 2 99.99%
4.1 Tổng hợp hexylbromide
4.1 Tổng hợp hexylbromide
17
3 1 2 99.99%
OH
O
O O
PTSA
TLC của 2-butenylacetate
(Dung môi giải ly n-hexan:Et
2

O = 4:1),
R
f
= 0.7)
4.2
Tổng hợp 2-butenyl acetate
Tổng hợp 2-butenyl acetate
18
4.2.1 Khảo sát phản ứng este hóa
trong lò vi sóng
Công
suất (W)
Thời
gian
(phút)
Hiệu suất Hiệu
suất TB
600 Cháy sản phẩm
450 1 97.06 96.23 96.75 96.68
300 92.70 93.67 90.32 92.23
200 81.11 82.35 79.58 81.01
19
450 1 97.06 96.23 96.75 96.68
Phổ
Phổ
1
1
H NMR của 2-butenyl acetate
H NMR của 2-butenyl acetate
20

O O
CH=
-CH
2
-

-CH
3
-CH
3
kề
C=O
Phổ
Phổ
1
1
H NMR
H NMR
của 2-butenyl acetate (dãn rộng)
của 2-butenyl acetate (dãn rộng)
21
Mg, CuI, 0-5ºC, THF
siêu âm
Br
O O
(I)
(II)
R CH CH CH
2
X R CH CH CH

2
R CH CH CH
2
R CH CH CH
2
Y
R CH CH
Y
CH
2
+Y
+Y
-X
Xảy ra phản ứng chuyển vị allyl
4.3
Tổng hợp 2-decene
Tổng hợp 2-decene

22
2-methylnon-1-ene
Công
suất (W)
Thời
gian
(phút)
Hiệu suất Hiệu
suất TB
Lần 1 Lần 2 Lần 3
14 W
(60%)

60 76.30 78.3 81.0 78.5
16 W
(70%)
84.3 85.5 85.4 85.1
18 W
(80%)
88.5 87.8 87.4 87.9
4.3.1 Khảo sát ảnh hưởng của công suất siêu âm
đến hiệu suất phản ứng ghép Grignard
23
18 W
(80%)
88.5 87.8 87.4 87.9
4.3.2 Khảo sát ảnh hưởng của thời gian siêu âm
đến hiệu suất phản ứng ghép Grignard
24
Công
suất (W)
Thời
gian
(phút)
Hiệu suất (%) Hiệu
suất TB
Lần 1 Lần 2 Lần 3
45
86.1 85.8 85.4 85.77
18 (80%) 60
88.5 87.8 87.4 87.9
75
87.6 88.1 88.7 88.13

60
88.5 87.8 87.4 87.9
CH
3
CH
2
Br
+
PPh
3
Toluen
P
Br
-
+
4.4 Tổng hợp
ethyltriphenylphosphonium bromide
25
H = 95%

×