Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề tài truy vấn cơ sở dữ liệu quản lý bán sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.62 KB, 23 trang )

.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ

----------

BÀI THẢO
LUẬN
MÔN: CƠ SỞ DỮ
LIỆU 1

Đề tài: Truy vấn cơ sở dữ liệu quản lý bán sách.

Giáo viên hướng dẫn

: Th.s NGHIÊM THỊ LỊCH

Nhóm thực hiện

: 03

Mã lớp HP

: 1352INF01611

Hà Nội – 2013

1


BẢNG DANH SÁCH THÀNH VIÊN



STT

Họ và tên

Mã SV

Nhiệm vụ

Tự đánh giá Nhóm đánh giá

1

Bùi Thị Hằng (TK)

12D190136 Cài đặt CSDL trên Acess + thuyết trình

2

Nguyễn Thị Hằng

12D190137 Xây dựng mơ hình ER

3

Nguyễn Thị Hằng

12D190195 Slide

4


Nguyễn Thị Hằng

11D190071 Truy vấn trong hệ quản trị CSDL

5

Nguyễn Thu Hằng (NT)

12D190196 Cài đặt CSDL trên acess + tổng hợp word +
bản mềm

6

Vũ Thị Hạnh

12D190135 Xây dựng mơ hình ER

7

Hồng Thị Hào

11D190130 Truy vấn trong hệ quản trị CSDL

8

Đỗ Thị Hiền

12D190008 Chuyển đồi mơ hình ER sang mơ hình quan hệ


9

Hà Thị Hiền

12D190067 Chuyển đồi mơ hình ER sang mơ hình quan hệ

2

Ký tên


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP NHĨM
Nhóm 3 lớp học phần 1352INF01611
(Lần thứ nhất)
Đề tài: Truy vấn cơ sở dữ liệu quản lý…
Thời gian: 10h ngày 14 tháng 10 năm 2013
Địa điểm: sân thư viện trường Đại học Thương Mại
Nội dung: Thảo luận việc chọn đề tài cho nhóm tất cả các thành viên đưa ra ý kiến,
nhóm trưởng và thư ký tập hợp ý kiến và thống nhất đề tài chung cho cả nhóm.
Phân cơng nhiệm vụ cho từng thành viên cụ thể như sau:
1. Xây dựng mô hình ER: Vũ Thị Hạnh + Nguyễn Thị Hằng (S3). Nộp bài cho vào
ngày 18/10/2013.
2. Chuyển đổi từ mơ hình ER sang mơ hình quan hệ: Đỗ Thị Hiền + Hà Thị Hiền.
Hạn nộp bài vào ngày 23/10/2013.
3. Cài đặt CSDL trên hệ quản trị CSDL (Acess): Nguyễn Thu Hằng + Bùi Thị
Hằng. Nộp bài vào ngày 27/10/2013.
4. Truy vấn trong hệ quản trị CSDL đó (dùng ngơn ngữ đại số quan hệ + SQL):
Hoàng Thị Hào + Nguyễn Thị Hằng. Nộp bài vào 30/10/2013.

5. Tổng hợp word + bản mềm: Nguyễn Thu Hằng.
6. Slide: Nguyễn Thị Hằng S4.
7. Thuyết trình: Bùi Thị Hằng.
Các thành viên trong nhóm có mặt đầy đủ.
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2013

Thư ký

Nhóm trưởng

Bùi Thị Hằng

Nguyễn Thu Hằng

3


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP NHÓM
(Lần thứ 2)
Thời gian: 15h30 ngày 2 tháng 11 năm 2013.
Địa điểm: thư viện trường Đại học Thương Mại.
Nội dung: tổng hợp bài, các thành viên trao đổi ý kiến bổ sung cho nhau để sửa bài
và tiến hành làm word và Slide.
Các thành viên tham gia đầy đủ.

Hà Nội, ngày 2 tháng 11 năm 2013

Thư ký


Nhóm trưởng

Bùi Thị Hằng

Nguyễn Thu Hằng

4


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP NHÓM
(Lần thứ 3)
Thời gian 8h00 ngày 8/11/2013.
Địa điểm: sân thư viện trường Đại học Thương Mại
Nội dung:
- Tổng hợp bài lần cuối.
- Thuyết trình thử
- Các thành viên xem lại kỹ nội dung bài thảo luận và chuẩn bị các câu hỏi phản
biện.
- Các thành viên tự đánh giá điểm và nhóm đánh giá điểm cho các thành viên.
Các thành viên có mặt đầy đủ.

Hà Nội, ngày 8 tháng 11 năm 2013

Thư ký

Nhóm trưởng


Bùi Thị Hằng

Nguyễn Thu Hằng

5


MỤC LỤC

1.Đặt bài tốn……………………………………………………………………......7
1. Đặt bài tốn........................................................................................................................7
2. Xây dựng mơ hình ER........................................................................................................8

2.1. Xác định các thực thể: ...................................................................................8
2.2. Xác định mối quan hệ: ...................................................................................8
2.3. Xác định thuộc tính cho tập thực thể:.............................................................8
2.4. Xác định thuộc tính cho mối quan hệ:............................................................9
2.5. Xác định mối liên kết giữa các thực thể:.........................................................9
3.2.2. SACH (MaSACH, MaLoaiSach, MaNCC, TenSach, Gia)................................14
3.2.3. LOAISACH (MaLoaiSach, TenLoaiSach)........................................................14
3.2.4. GIANHANG (MaGH, MaLoaiSach, DienTich)................................................14
3.2.5. KHACHHANG (MaKH, HoKH, TenKH).........................................................14
3.2.6. HOADON (MaHD, MaSACH, MaKH, NgayBan, TongTien)........................15

..............................................................................................................................................15
5. Truy vấn cơ sở dữ liệu......................................................................................................20

5.2. Truy vấn bằng ngôn ngữ đại số quan hệ.......................................................22

6



1. Đặt bài toán
Cửa hàng A chuyên bán sách bao gồm nhiều loại sách khác nhau:
Hàng tuần các loại sách được cửa hàng này cập nhật thường xuyên thông qua các
nhà cung cấp khác nhau
- Chi tiết về các quyển sách gồm có: mã sách (duy nhất), tên sách, giá và các mô tả
khác về sách.
- Cửa hàng đã lưu trữ thông tin của các nhà cung cấp sách bao gồm: tên nhà cung
cấp, địa chỉ, điện thoại, fax. Mỗi nhà cung cấp có 1 mã duy nhất.
- Một nhà cung cấp sách có thể cùng lúc phân phối nhiều loại sách khác nhau
nhưng 1 loại sách chỉ được cung cấp bởi 1 nhà cung cấp.
- Cửa hàng lưu trữ thông tin về các loại sách bao gồm: mã loại sách (duy nhất), tên
loại sách, giá
- Mỗi loại sách được đặt trong từng gian hàng nhất định. Mỗi gian hàng chứa sách
có diện tích khác nhau và chỉ chứa 1 loại sách.
- Cửa hàng cần lưu trữ thông tin về khách hàng bao gồm: mã khách hàng, tên khách
hàng, địa chỉ.
- Hàng ngày cửa hàng bán sách cho khách hàng cần có hóa đơn. Thơng tin trên hóa
đơn bao gồm: mã hóa đơn, ngày bán, tổng tiền.

7


2. Xây dựng mơ hình ER
2.1. Xác định các thực thể:
- SACH
- LOAISACH
- NHACUNGCAP
- GIANHANG

- KHACHHANG.
- HOADON
2.2. Xác định mối quan hệ:
NHACUNGCAP

SACH

GIANHANG

SACH

Cun
g
cap

SACH

Thu
oc

LOAISACH

Chu
a

LOAISACH

Duo
c
ban


HOADON

KHACHHANG

Nha
n
2.3. Xác định thuộc tính cho tập thực thể:
duoc

HOADON

 NHACUNGCAP(MaNCC, TenNCC, DiaChi, Dienthoai, fax)
8


 SACH(MaSACH, TenSach, Gia)
 LOAISACH(MaLoaiSach, TenLoaiSach)
 GIANHANG(MaGH, DienTich)
 HOADON(MaHD, NgayBan, TongTien)
 KHACHHANG(MAKH, HoKH, TenKH)
2.4. Xác định thuộc tính cho mối quan hệ:
SoLuongBa
n
GiaBan

Duo
cBa
n


ThanhTien

2.5. Xác định mối liên kết giữa các thực thể:
- Mỗi loại sách cần được cung cấp bởi 1 nhà cung cấp, 1 nhà cung cấp có thể cung
cấp 1 hoặc nhiều loại sách.
- Một loại sách có nhiều quyển sách, 1 quyển sách chỉ thuộc loại sách
- Một loại sách cần đặt trong 1 gian hàng, mỗi gian hàng lưu trữ 1 loại sách.
- Một loại sách được bán trong 0, 1 hoăc nhiều hóa đơn. 1 hóa đơn có thể có 1 hoặc
nhiều loại sách.
- Một khách hàng nhận được 0, 1 hoặc nhiều hóa đơn, mỗi hóa đơn là 1 hoặc nhiều
loại sách được bán.

2.6. Mơ hình ER:

DiaChi

MaNC
C

TenNC
C

TenLoaiSac
h

TenSac
h

MaSACH


9

Gia

MaLoaiSac
h


NHACUNG
CAP

Dien
Thoai

1

n
Cun
g
cap

SACH

1

n

LOAI
SACH


Thu
oc

n

1

GiaBan

fax
SoLuong
Ban

Duoc
Ban
HoKH

TenKH

Chu
a

ThanhTien
1

n

KHACHHANG

1


n

Nha
n
duoc

GIANHANG
HOADON

MaGH
MaKH

MaHD

TongTie
n

NgayBa
n

DienTic
h

3. Chuyển từ mơ hình ER sang mơ hình thực thể liên kết
3.1. Xây dựng quan hệ trong mơ hình thực thể liên kết.
3.1.1.Mối quan hệ một - một
• Hoặc thêm vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia
• Hoặc thêm thuộc tính khóa vào cả hai quan hệ


MaGH

GIANHANG

TenLoaiSac
h

DienTich

(1,1)

(1,1)
Ch
ua

10

MaLoaiSac
h

LOAI SACH


GIANHANG(MaGH, DienTich, MaLoaiSach)
3.1.2.Mối quan hệ 1- n
Thêm vào quan hệ một thuộc tính của quan hệ nhiều
DiaChi
TenNC
C


MaSach
DienThoai
TenSach

MaNC
C

Gia

Fax

(1,1)
NHACUNGCAP

(1,n)
SACH

Cung
cap

NHACUNGCAP(MaNCC, DiaChi, TenNCC, Dienthoai, Fax, MaSACH)
NgayBan

TongTien

TenKH
HoKH

MaHD


MaKH

KHACHHANG

(1,1)

Nhan
duoc

(1,n)

KHACHHANG(MaKH, HoKH, TenKH, MaHD)

MaSach

11

HOADON


TenLoaiSach
TenSach

Gia

SACH

(1,1)

MaLoaiSac

h

(1,n)

Thuoc

LOAISACH

LOAI SACH(MaLoaiSach, TenLoaiSach, MaSACH)

3.1.3.Mối quan hệ n-n
Tạo một quan hệ mới có
+ Tạo quan hệ là tên của mối quan hệ
+ Thuộc tính là những thuộc tính khóa của các tập thực thể liên quan

TenSach
NgayBan

Gia

MaSACH

TongTie
n

MaHD

(1,n)

(1,n)


SACH

Duoc
Ban

12

HOA DON

ThanhTie
n


SoLuongBa
n

GiaBan

DuocBan (MaHD, MaSACH, SoLuongBan, GiaBan, ThanhTien)

3.2. Xây dựng dữ liệu cho các bảng.
3.2.1. NHACUNGCAP (MaNCC, DiaChi, TenNCC, DienThoai, fax)
ST
T

MaNCC

DiaChi


TenNCC

DienThoai

Fax

1

NCC1

Cầu Giấy HN

Nhà Sách
Nguyễn Văn Cừ

04.37549099

04.37549999

2

NCC2

Thanh Xuân HN

Nhà Sách Tiền
Phong

04.39432185


04.39432195

3

NCC3

Đống Đa HN

Nhà sách Sự
Thật

04.39410534

04.39410535

4

NCC4

Ba Đình - HN Nhà sách Hương
Thủy

04.38569432

04.38569444

5

NCC5


Hai Bà Trưng
- HN

04.22147215

04.22147213

Nhà sách Kim
Đồng

13


3.2.2. SACH (MaSACH, MaLoaiSach, MaNCC, TenSach, Gia)
STT

MaLoaiSach MaSACH MaNCC

TenSach

Gia

1

LS1

S1

NCC1


Truyện cổ tích Việt Nam

32000

2

LS2

S2

NCC2

Tốn cao cấp

15000

3

LS3

S3

NCC3

10 vạn câu hỏi vì sao

45000

4


LS4

S4

NCC4

Người đi vắng

29000

5

LS5

S5

NCC5

Ngữ pháp tiếng anh căn
bản

58000

3.2.3. LOAISACH (MaLoaiSach, TenLoaiSach)
STT

MaLoaiSach

TenLoaiSach


1

LS1

Sách thiếu nhi

2

LS2

Sách giáo trình

3

LS3

Sách khoa học

4

LS4

Tiểu thuyết

5

LS5

Sách tiếng anh


3.2.4. GIANHANG (MaGH, MaLoaiSach, DienTich)
STT

MaGH

MaLoaiSach

DienTich

1

GH1

LS1

10 m^2

2

GH2

LS2

10 m^2

3

GH3

LS3


8 m^2

4

GH4

LS4

11 m^2

5

GH5

LS5

6 m^2

3.2.5. KHACHHANG (MaKH, HoKH, TenKH)
STT
1

MaKH

HoKH

TenKH

KH1


Vũ Thị

Tuyết

14


2

KH2

Lương Thị

Hạnh

3

KH3

Nguyễn Văn

Quảng

4

KH4

Tạ Huyền


Trang

5

KH5

Phùng Văn

Hưng

3.2.6. HOADON (MaHD, MaSACH, MaKH, NgayBan, TongTien)
STT

MaHD

MaSACH

MaKH

SoLuong

NgayBan

1

HD1

S1

KH1


4

13/08/2013

2

HD1

S2

KH1

7

13/08/2013

3

HD1

S3

KH1

20

13/08/2013

4


HD2

S2

KH2

13

20/08/2013

5

HD2

S4

KH2

9

20/08/2013

6

HD3

S5

KH3


6

01/09/2013

7

HD4

S1

KH4

2

05/10/2013

8

HD5

S3

KH5

10

12/10/2013

15



4. Cài đặt cơ sở dữ liệu trên acess
Bước 1:
- Mở microsoft acess. Tại cửa sổ khởi động của Access Click nút Blank Database
- File name: Nhập tên tập tin cơ sở dữ liệu
- Click vào nút browse để chỉ đường dẫn đến vị trí lưu tập tin cơ sở dữ liệu
- Click vào Create để hoàn tất việc tạo tập tin cơ sở dữ liệu.

Bước 2: Tạo bảng:
- Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon, click Creat, trong nhóm
lệnh Table, click Table Design .
+ Trong cột Field Name: Định nghĩa các Fields trong bảng
+Data Type: Chọn kiểu dữ liệu của Field tương ứng.
+Description: Dùng để chú thích ý nghĩa của Field.
- Trong cửa sổ thiết kế: Nhập tên field, chọn kiểu dữ liệu, chú thích, chỉ định thuộc
tính cho Field.

Bước 3: Xác định khóa chính (Primary Key) cho bảng.
- Đặt con trỏ tại Field được chọn và click vào biểu tượng Primary Key

16


Bước 4: Nhấn Ctrl + S để lưu bảng vừa tạo.
- Nhập tên bảng vào hộp thoại Save As và Click OK

Bảng NHACUNGCAP

Bảng LOAISACH


Bảng SACH

17


Bảng GIANHANG

Bảng KHACHHANG

Bảng HOADON

18


Cách tạo quan hệ:
-

Tại cửa sổ của Access, chọn tab Database Tools trên thanh Ribbon, click nút
Relationships.

-

Hộp thoại Show Tables sẽ xuất hiện.

-

Chọn bảng cần thiết lập quan hệ và click Add.Click nút Close để đóng cửa
sổ Show Table. Cửa sổ RelationShips chứa các bảng muốn thiết lập quan
hệ.


MỐI QUAN HỆ

19


5. Truy vấn cơ sở dữ liệu
Yêu cầu:
1. Cho biết tên nhà cung cấp, địa chỉ của nhà cung cấp
2.
3.
4.
5.

Cho biết mã loại sách, tên sách có giá >30000 đồng và < 100000 đồng
Hãy đưa ra thông tin về gian hàng mà có chứa tên loại sách là sách khoa học
Cho biết thơng tin về hóa đơn mà có mã khách hàng là “KH1”.
Cho biết thông tin về khách hàng mà khách hàng đã mua hàng với số lượng
>= 10

5.1. Truy vấn bằng SQL
1. select TenNCC, DiaChi
from NHACUNGCAP

2. select MaLoaiSach, TenSach
from SACH
where Gia between 30000 and 100000

20



3. select *
from LOAISACH, GIANHANG
where TenLoaiSach= “SachKhoaHoc” and
LOAISACH.MaLoaiSach=GIANHANG.MaLoaiSach

4. select *
from HOADON
where MaKH = “KH1”

5. Select *
From HOADON, KHACHHANG
Where HOADON.MaKH=KHACHHANG.MaKH and SoLuong >=10

21


5.2. Truy vấn bằng ngôn ngữ đại số quan hệ
(NHACUNGCAP)
2.

(

)

3. (
4.
5.

22




×