Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

Đề ôn thi môn tiếng anh 6 có lời giải và chỉ dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.51 KB, 99 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Số 1– NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1
điểm)
1.
A. finger
B. lip
C. light
D. thin
"i" trong từ "light" được phát âm là /aɪ/, còn trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
(A. /ˈfɪŋgə/; B./lɪp/; C. /laɪt/; D. /θɪn/).
2.
A. bean
B. pea
C. meat
D. heavy
"ea" trong từ "heavy" đọc là /e/, còn trong các từ khác đọc là /iː/.
(A. /biːn/; B. /piː/; C. /miːt/; D. /hevɪ/).
3.
A. desert
B. meter
C. tent
D. never
"e" trong từ "meter" được phát âm là /iː/, còn trong các từ còn lại phát âm là /e/.
(A. /ˈdezət/; B. /ˈmiːtə/, C. /tent/; D. /ˈnevə/).
4.
A. dozen
B. box
C. bottle
D. body


"o" trong từ "dozen" được phát âm là /ʌ/, còn trong các từ còn lại phát âm là /ɒ/.
(A. /ˈdʌzn /; B. /bɒks/, C. /ˈbɒtl/; D. /ˈbɒdi/).
II. Chọn đáp án đúng. (3 điểm)
1.
He isn’t tall. He is _______.
A. short
B. oval
C. round
D. thin
Ở đây đang nói về chiều cao. Từ trái nghĩa với "tall" là "short". Câu này tạm dịch là: "Anh
ấy không cao. Anh ấy thấp".
2.
He _______ volleyball at the moment.
A. play
B. plays
C. is playing
D. are playing
Có "at the moment: lúc này, bây giờ" nên động từ được chia ở hiện tại tiếp diễn. Cấu tạo
động từ ở hiện tại tiếp diễn: "am/are/is + Ving".
3.
_______ is a dozen eggs ? – 28,000 dong.
A. How much
B. How often
C. How long
D. How many
Câu trả lời nói về giá tiền nên ta chỗ trống dùng từ để hỏi "How much" để hỏi về giá cả.
4.
The weather _______ hot in the winter.
A. is often
B. often is

C. often isn’t
D. is never
Vị trí của trạng từ tần suất là đứng sau động từ "to be" và trước động từ thường. Căn cứ
thêm vào nghĩa thì D là đáp án đúng.
5.
There are _______ apples on the table.
A. some
B. any
C. much
D. a lot
any: dùng trong câu hỏi hoặc nghi vấn
much: đi với danh từ không đếm được
a lot: cần có giới từ "of". Cụ thể: a lot of + N (không đếm được hoặc đếm được số nhiều)
Tạm dịch câu này: "Có một vài quả táo ở trên bàn".
6.
Sales girl: Can I help you?
Nga: Yes, I _______ some meat.
A. like
B. likes
C. do like
D. would like
would like = want: muốn
7.
He is going to stay _______ a hotel.
A. with
B. on
C. at
D. of
at/in a hotel: trong một khách sạn.
8.

_______ are you going to stay with your aunt? – For two weeks.
A. How much
B. How long
C. How often
D. How many
Câu trả lời về khoảng thời gian nên ta dùng "how long: bao lâu".
9.
Mr Hung is going to _______ some photos.
A. write
B. help
C. take
D. know
take photos: chụp ảnh.
10.
My mother is going to _______ the housework tomorrow.
A. do
B. does
C. doing
D. going to do
to be going to V: sẽ/sắp làm gì
do the housework: làm việc nhà
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2,5 điểm)
Phong likes jogging very much. Every morning he (1) ________ with his father. When it is
warm, Phong goes (2) _______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (3)
______ summer, he (4) _______ going to visit Ha Long Bay with his family. He is going to
stay in a small hotel (5) ________ two weeks.
1.
A. jog
B. jogging
C. jogs

D. jogged
Có "every morning: mỗi sáng" nên động từ chia ở thời hiện tại đơn. Chủ ngữ là ngôi thứ 3
số ít nên động từ "jog" cần thêm "s".
2.
A. shopping
B. dancing
C. jogging
D. fishing
go fishing: đi câu cá.
Dựa vào ngữ cảnh mà ta chọn được đáp án. Cụ thể câu này hiểu là: "Khi trời ấm áp, Phong
đi câu cá ở một con sông nhỏ với bác cậu ấy.".
3.
A. Those
B. This
C. That
D. These
Sau chỗ trống là danh từ số ít nên ta không thể dùng "those" hay "these". Hơn nữa căn cứ
vào động từ sau đó chia ở tương lai gần nên từ chỉ định thích hợp phải là "this".
4.
A. are
B. am
C. will
D. is
to be going to V: sắp/sẽ làm gì.
Do chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ "to be" chia là "is".
5.
A. for
B. into
C. on
D. at

for + khoảng thời gian: trong bao lâu
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau. (1 điểm)
1.
How often does Ba and Lan go to the zoo?
A. How often
B. does
C. go
D. the zoo
Chủ ngữ là số nhiều "Ba and Lan" nên trợ động từ là "do" chứ không phải "does"
- Sửa "does" thành "do".
2.
She plays badminton in the yard at the moment.
A. She
B. plays
C. in
D. moment
Có "at the moment" nên động từ chia ở thời hiện tại tiếp diễn.
- Sửa "plays" thành "is playing"
3.
There isn’t some milk in the bottle.
A. There
B. some
C. milk
D. in
Vì đây là câu phủ định nên ta dùng đại từ bất định "any" chứ không dùng "some".
- Sửa "some" thành "any"
4.
We have English at Monday and Friday.
A. We
B. have

C. at
D. and
on + thứ trong tuần
- Sửa "at" thành "on".
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2,5 điểm)
1.
What / you / do / to / are / going / ?
What are you going to do?
2.
Hoa / What / does / do / time/ in / her / free / ?
What does Hoa do in her free time?
3.
cold / It / is / in / winter / the / .
It is cold in the winter.
4.
I / stay / am / going / to / in / hotel / a / .
I am going to stay in a hotel.
5.
is / He / soccer / playing / now / .
He is playing soccer now.
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Số 2– NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1
điểm)
1.
A. window
B. flow
C. how
D. know

"ow" trong từ "how" được phát âm là /aʊ/, còn trong các từ còn lại được phát âm là /əʊ/.
(A. / ˈwɪndəʊ/; B./fləʊ/; C. /haʊ/; D. /nəʊ/).
2.
A. recycle
B. thirsty
C. hungry
D. finally
"y" trong từ "recycle" đọc là /aɪ/, còn trong các từ khác đọc là /ɪ/.
(A. /ˌriːˈsaɪkl/; B. /ˈθɜːstɪ/; C. /ˈhʌŋgrɪ/; D. /ˈfaɪnəlɪ/).
3.
A. engineer
B.geography
C. language
D. great
"g" trong từ "great" được phát âm là /g/, còn trong các từ còn lại phát âm là /dʒ/.
(A. /ˌendʒɪˈnɪə/; B. /dʒiˈɒgrəfi/, C. /ˈlæŋgwɪdʒ/; D. /greɪt/).
4.
A. lettuce
B. tube
C. music
D. use
"u" trong từ "lettuce" được phát âm là /ɪ/, còn trong các từ còn lại phát âm là /juː/.
(A. /ˈletɪs/; B. /tjuːb/, C. /ˈmjuːzɪk/; D. /juːz/).
II. Chọn đáp án đúng. (3 điểm)
1.
They _______ in the summer.
A. goes swimming
B. gos swimming
C. go swimming
D. going swimming

Động từ trong câu này được chia ở thời hiện tại đơn để chỉ một thói quen. Vì chủ ngữ là
ngôi thứ ba số nhiều "they" nên động từ giữ nguyên không chia.
2.
What’s the _______ of Pleiku City ? - Over 200 thousand people.
A. students
B. languages
C. population
D. seasons
Ta dùng "population" trong câu hỏi về dân số.
3.
_______ is she from? - She is from Japan.
A. What
B. Where
C. When
D. Which
Câu hỏi dùng để hỏi về quê quán của một người là: "Where + be + S + from?".
4.
_______ you speak French?- No, I don’t.
A. Would
B. Can
C. Do
D. Are
Đây là một câu hỏi Yes/No. Hơn nữa trong câu trả lời dùng trợ từ "don't" nên chắc chắn câu
hỏi dùng trợ từ "do".
5.
Ho Chi Minh City is _______ city in Vietnam.
A. big
B. very big
C. bigger
D. the biggest

Tính từ ngắn được cấu tạo ở dạng so sánh hơn nhất bằng cách thêm mạo từ "the" đằng
trước, còn bản thân nó thêm đuôi "est". Vì "big" có tận cùng là một phụ âm, trước đó là
một nguyên âm nên theo quy tắc ta gấp đôi phụ âm "g" trước khi thêm "est".
Câu này dịch là: "Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất ở Việt Nam".
6.
_______ is the Great Wall? - It’s between 4 and 22 meters high.
A. How long
B. How often
C. How old
D. How high
Dựa vào câu trả lời ta có thể biết câu này đang hỏi về chiều cao. Ta dùng từ để hỏi "How
high" để hỏi về chiều cao/độ cao của vật.
7.
I'm _______. I'd like some noodles.
A. thirsty
B. hungry
C. empty
D. tired
Câu này hiểu là: "Tôi đói. Tôi muốn ăn mì".
8.
What's he doing? He's _______.
A. swims
B. swimming
C. swim
D. to swim
Trong câu hỏi động từ chia ở hiện tại tiếp diễn nên trong câu trả lời động từ cũng cần chia
hiện tại tiếp diễn. Cách cấu tạo động từ ở hiện tại tiếp diễn: S + am/are/is + Ving.
9.
He sometimes _______ to pop music.
A. listens

B. reads
C. watches
D. writes
Ta có cấu trúc: listen to music (nghe nhạc).
10.
_______ is the weather like in the summer?
A. What
B. Which
C. How
D. When
Câu hỏi: What + be + S + like? dùng để hỏi cái gì đó như thế nào. Cụ thể ở đây: "Thời
tiết như thế nào vào mùa hè?"
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (3 điểm)
much to natural picnic go they tent sometimes
Huong and Hoa are close friends. They often (1) go to the movie theater at the
weekend. They (2) sometimes go to the zoo. They also have a (3)
picnic , but not always. They go (4) to the countryside. They always take a
(5) tent , some water and a camping stove. Sometimes, (6)
they camp overnight. They like camping very (7) much. They can enjoy the
fresh air and the (8) natural beauty.
1. Ta có cụm từ go to the movie theater: đi tới rạp chiếu phim.
2. Ở đây ta cần một trạng từ.
3. Ta có cụm từ have a picnic: đi dã ngoại
4. Ta cần điền một giới từ chỉ phương hướng. go to the countryside: đi tới miền quê
5. Ta cần một danh từ ở đây. Câu này hiểu là: "Họ thường mang theo một chiếc lều, một ít
nước và một chiếc bếp lò cắm trại."
6. Vị trí cần điền là một chủ ngữ, nên ta dùng đại từ nhân xưng "they", ở đây chính là
"Huong and Hoa".
7. Ta có "much" giữ chức năng làm một trạng từ nhấn mạnh thêm cho động từ "like", trạng
từ "very" bổ nghĩa thêm cho "much" nhấn mạnh mức độ.

8. Ta có cụm từ "natural beauty: vẻ đẹp tự nhiên"
IV. Đọc đoạn văn sau và nhận định những phát biểu bên dưới là đúng (True) hay
sai (False). (2 điểm)
My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is
going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days.
Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho
Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River.
He is going to fly home.
1.
Mr. Hung is going to visit three cities this summer.
A. True
B. False
Ông Hùng dự định tới ba thành phố là: Hạ Long, Đà Lạt và Hồ Chí Minh.
2.
He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat
A. True
B. False
Thứ tự đi thăm thú thành phố là: Hạ Long, Đà Lạt và cuối cùng là Hồ Chí Minh.
3.
He is going to stay in Da Lat for three days
A. True
B. False
"Then he is going to visit Da Lat for three days"
4.
He is going to travel home by train
A. True
B. False
Ông dự định về nhà bằng máy bay: "He is going to fly home."
V. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. (1 điểm)
A

1. How do you feel?
2. What's your favorite sport?
3. How much meat do you need?
4. Is Ha Noi smaller than Ho Chi Minh city?
B
a. Two kilos.
b. It is soccer.
c. Yes, it is.
d. I feel happy.
1.
d
2.
b
3.
a
4.
c
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Số 3 – NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1
điểm)
1.
A. capital
B. country
C. city
D. vacation
"c" trong từ "city" được phát âm là /s/, còn trong các từ còn lại được phát âm là /k/.
(A. /ˈkæpɪtl/; B./ˈkʌntri/; C. /ˈsɪti/; D. /vəˈkeɪʃn/).
2.

A. destination
B. basketball
C. never
D. menu
"e" trong từ "basketball" đọc là /ɪ/, còn trong các từ khác đọc là /e/.
(A. /ˌdestɪˈneɪʃn/; B. /ˈbɑːskɪtbɔːl/; C. /ˈnevə/; D. /ˈmenjuː/).
3.
A. breakfast
B. seat
C. eat
D. teach
"ea" trong từ "breakfast" được phát âm là /e/, còn trong các từ còn lại phát âm là /iː/.
(A. /ˈbrekfəst/; B. /siːt/, C. /iːt/; D. /tiːtʃ/).
4.
A. usually
B. fly
C. hurry
D. carry
"y" trong từ "fly" được phát âm là /aɪ/, còn trong các từ còn lại phát âm là /i/.
(A. /ˈjuːʒuəlɪ/; B. /flaɪ/, C. /ˈhʌrɪ/; D. /ˈkærɪ/).
II. Chọn đáp án đúng. (3 điểm)
1.
_______ milk does Mr. Hai produce every day?
A. How
B. How many
C. How much
D. How far
"milk" là danh từ không đếm được nên ta dùng từ để hỏi "How much" để hỏi về số lượng.
2.
Ba would like some fruit juice. He's _______.

A. happy
B. hungry
C. thirsty
D. well
Tạm dịch câu này là: "Ba muốn uống nước trái cây. Anh ấy khát nước".
3.
Let's go fishing _______ the morning.
A. at
B. in
C. on
D. to
in + buổi trong ngày (morning, afternoon, evening).
4.
She often listens to music in _______ free time.
A. her
B. his
C. your
D. my
Vì chủ ngữ là "she" nên ta dùng tính từ sở hữu tương ứng là "her".
5.
Would you like _________tea?
A. some
B. any
C. an
D. few
Ta dùng "some" trong câu mang ý nghĩa mời mọc ai đó.
6.
Minh likes _________in the mountain.
A. walking
B. walks

C. walk
D. to walk
like + Ving: thích làm gì (sở thích chung chung)
like + to V: thích làm gì (trong một hoàn cảnh cụ thể)
7.
My parents _________ books now.
A. reading
B. is reading
C. are reading
D. read
Vì trong câu có "now: bây giờ" nên động từ chia ở hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ là danh từ số
nhiều nên động từ "to be" chia là "are". Cấu tạo động từ ở thời hiện tại tiếp diễn: "S +
am/are/is + Ving".
8.
We are going _________ television.
A. to watch
B. watch
C. watching
D. to watching
to be going to V: sẽ/sắp làm gì
9.
- How _______ does she go shopping? - Every day.
A. far
B. long
C. often
D. many
Dùng "How often" để hỏi về tần suất làm một việc gì đó.
10.
What about _________ to the movies?
A. going

B. go
C. goes.
D. to go
Cấu trúc: "What about Ving?" dùng khi muốn gợi ý làm một việc gì đó.
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (3 điểm)
play swimming after the wear goes with on his take
Nam likes (1) swimming . On (2) the weekend he often
(3) goes swimming. He usually goes swimming (4) withhis friends.
Nam and (5) his friends always (6) wearswimming clothes. They
also (7) take food to eat (8) after swimming. Sometimes, they
(9) play games (10) on the beach.
1. Ta có cấu trúc chỉ sở thích là: like + Ving. Cụ thể ở đây: like swimming (thích đi bơi).
2. Cụm từ: on the weekend (vào dịp cuối tuần).
3. Ta có cụm từ go swimming: đi bơi.
4. Để nói đi với ai ta dùng giới từ "with"
5. Ta cần một tính từ sở hữu ở đây và tính từ sở hữu thay thế cho chủ ngữ "Nam" là "his".
6. Chỗ trống còn thiếu một động từ. Ta có "wear swimming clothes: mặc đồ bơi"
7. Ở đây dùng động từ "take" với ý nghĩa là mang theo. Cụ thể là "mang theo đồ ăn"
8. Câu này hiểu là: "Họ cũng mang theo đồ để ăn sau khi bơi"
9. Ta có: play games (chơi trò chơi)
10. Để nói ở trên bãi biển ta dùng giới từ "on"
IV. Đọc đoạn văn sau nhận định những phát biểu bên dưới là đúng (True) hay sai
(False). (2 điểm)
Everyone loves oranges. They are sweet and juicy. They are in sections so it is easy to eat
them. Some oranges do not have seeds. Some have a thick skin and some have a thin skin.
The orange tree is beautiful. It has a lot of green leaves. The small white flowers smell very
sweet. An orange tree has flowers and fruit at the same time. "Orange" is both a fruit and a
color. The color of orange is so beautiful that in English we use the name of the fruit for the
color.
1.

Oranges are sweet and juicy.
A. True
B. False
Câu này đúng vì thông tin có ngay ở câu thứ hai của đoạn: "They are sweet and juicy."
2.
All oranges have seeds.
A. True
B. False
Câu này sai vì một số quả cam không có hạt: "Some oranges do not have seeds."
3.
Orange trees don't have flowers and fruit at the same time.
A. True
B. False
Câu này sai vì theo như bài đọc thì cây cam có hoa và quả cùng lúc: "An orange tree has
flowers and fruit at the same time."
4.
"Orange" is also a name of a person.
A. True
B. False
Câu này sai vì "cam" ngoài là tên của một loại quả còn là tên gọi của một màu sắc, chứ
không phải là tên của người: "The color of orange is so beautiful that in English we use the
name of the fruit for the color."
V. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. (1 điểm)
A
1. How high is Petronas Twin Tower?
2. Which sports does his father like?
3. How long are you going to study English?
4. Would you like some rest?
B
a. For 7 weeks.

b. Skiing of Malaysia.
c. Of course.
d. I don't know.
1.
d
2.
b
3.
a
4.
c
KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6 – Kiến thức unit 1, 2, 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.
______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
Câu hỏi tên bạn là gì dùng từ để hỏi "What".
2.
That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
Dùng mạo từ không xác định "a" cho danh từ đếm được số ít, chưa xác định, bắt đầu bằng
một phụ âm.

3.
______ ? Fine , thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What’s your name
D. What is this
Câu trả lời về sức khỏe nên ta dùng câu hỏi hỏi thăm sức khỏe "How are you?"
4.
There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
Mẫu câu "There + be + N: có ". Ở đây danh từ "people" là số nhiều nên ta chia động từ
"to be" ở số nhiều.
5.
Is ______ your teacher? – Yes, it is
A. there
B. those
C. these
D. this
Mẫu câu: "This is + N số ít: đây là ".
6.
______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
Câu hỏi với "How many + N số nhiều + be + there ?: Có bao nhiêu ?"
7.

How old is he? – He’s ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
Câu hỏi về tuổi nên câu trả lời phải là về số tuổi. "fifth, second, first" đều là số thứ tự,
không dùng nói về số tuổi.
8.
What ______ he ______? – He’s an engineer.
A. does – do
B. do – does
C. do – do
D. does – does
Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp: "What do/does + S + do?". Ở đây chủ từ là "he" ngôi thứ ba
số ít nên ta dùng trợ động từ "does".
9.
Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his
B. her
C. my
D. your
Tính từ sở hữu tương đương với danh từ riêng làm chủ ngữ "Hoa" là "her".
10.
Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
Câu hỏi về nơi bạn sinh sống nên câu trả lời là "I live in Hanoi", nghĩa là "Tôi sống ở Hà
Nội".

11.
Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
A. couches
B. benches
C. houses
D. tomatoes
Đuôi "es" của từ "tomatoes" được phát âm là /z/, còn ở các từ còn lại được phát âm là /iz/.
(A: kaʊtʃiz, B: bentʃiz, C: haʊziz, D: təˈmeɪtoʊz)
12.
______ ? - It’s an eraser.
A. What’s your name?
B. Who is that?
C. What’s that?
D.Where is that?

×