ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
C X.QUANG TIM B M SINH ĐỌ Ẩ
TR EMỞ Ẻ
TS.PHAN H NG VI TÙ Ệ
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CÁC BƯỚC ĐỌC
1. ánh giá ch t l ng phimĐ ấ ượ
2. ánh giá t n th ng timĐ ổ ươ
3. ánh giá t i máu ph iĐ ướ ổ
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CÁC BƯỚC ĐỌC
2. Ðánh giá t n th ng tim:ổ ươ
Phân tích th tích, hình dáng, t ng quan v trí v i các t ng trong ể ươ ị ớ ạ
l ng ng c v v trí c a ng m ch ch .ồ ự à ị ủ độ ạ ủ
+ Trên phim th ng:ẳ
- Ch s tim-ng c bình th ngỉ ố ự ườ : - < 0,55 tr nh < 2 tu i.ở ẻ ỏ ổ
- < 0, 5 tr l n.ở ẻ ớ
-
V th timị ế : - Tim bình th ng ườ
-
Tim sang phải (dextrocardie).
- Tim sang trái (lévocardie).
- B timờ : - M t b hay 2 b (tr n d ch m ng tim), ộ ờ ờ à ị à
9999999 - Cung bên ph i m y cungả ấ
9999999 - Cung bên trái có m y cung, các cung nh th ấ ư ế
n o.à
999999 - Trung th t có r ng hay không. ấ ộ
-T i máu ph i:ướ ổ - Ph i sángổ
- Xung huyết
VCS
OD
Ao
AP
VG
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS
SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS
SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CAÙCH ÑOÏC PHIM X QUANG BTBS
SITUS
SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA
SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CAÙCH ÑOÏC PHIM X QUANG BTBS
SITUS
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CAÙCH ÑOÏC PHIM X QUANG BTBS
SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CAÙCH ÑOÏC PHIM X QUANG BTBS
SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CAÙCH ÑOÏC PHIM X QUANG BTBS
SITUS
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA
Tứ chứng Fallot với quai ĐMC
quay phải
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
CAÙCH ÑOÏC PHIM X QUANG BTBS
SITUS
SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA:1%CHD
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA:95%CHD
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA: 3%CHD
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA: 100%CHD
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X.QUANG BTBS KHOÂNG TÍM
THOÂNG LIEÂN NHÓ
Thông liên nhĩ
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BTBS KHOÂNG TÍM
THOÂNG LIEÂN THAÁT
TLT lỗ nhỏ (bệnh Roger)
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BTBS KHOÂNG TÍM
THOÂNG LIEÂN THAÁT
THÔNG LIÊN THẤT
-Tim to
-ĐMP giãn to(mũi tên)
C
X.Q
TBS
TS.VI
T
X QUANG BTBS KHONG TM
COỉN ONG ẹONG MAẽCH
- MP v MC gión to
- Tht trỏi gión to
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BEÄNH TIM BAÅM SINH TÍM
TÖÙ CHÖÙNG FALLOT
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BEÄNH TIM BAÅM SINH TÍM
TÖÙ CHÖÙNG FALLOT
Tứ chứng Fallot với quai ĐMC quay phải
C
X.Q
TBS
TS.VI
T
X QUANG BENH TIM BAM SINH TM
CHUYEN Về ẹAẽI ẹONG MAẽCH
C
X.Q
TBS
TS.VI
T
X QUANG BENH TIM BAM SINH TM
CHUYEN Về ẹAẽI ẹONG MAẽCH
C
X.Q
TBS
TS.VI
T
X QUANG BENH TIM BAM SINH TM
THAN CHUNG ẹONG MAẽCH
-
Cung MC sang phi
-
Mm tim trũn v nõng
lờn cao
Thõn chung M
SITTING DUCK APPEARANCE
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
TYPE I:65% cas
-TMP chung đổ vào TM thẳng
đứng (T),từ đây máu đi vào TM
cánh tay đầu (T) (LBCV) để đổ
vào TMCT.
-Do tồn tại TM thẳng đứng (T)
SNOWMAN SHAPE
TYPE II:30% cas
-TMP chung đổ
vào xoang vành
hoặc trực tiếp vào
Nhó (P), cho hình
ảnh giống như
ASD.
TYPE III:5%cas
-Thường bò thắt
lại tại vò trí mà
TMP chung đi
qua cơ hoành
Phổi bò sung
huyết.
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Giãn của tĩnh mạch thẳng
-Giãn của tĩnh mạch chủ trên.
- Tăng tuần hồn phổi.
- Tim to với mỏm tim nâng cao trên cơ hồnh
Người tuyết
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
ĐỌC
X.Q
TBS
TS.VI
ỆT
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI