Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Rối loạn cân bằng nước-điện giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.08 KB, 6 trang )

SINH LYẽ BNH RI LOAN CN BềNG NặẽC - IN GIAI
218. Trong õióửu kióỷn mọi trổồỡng noùng bổùc vaỡ tọỳc õọỹ saớn nhióỷt
cao: (1)
Ra mọử họi laỡ phổồng thổùc thaới nhióỷt tờch cổỷc nhỏỳt,
(2)
Cổù 100ml
nổồùc thaới qua õổồỡng mọử họi seợ laỡm giaớm thỏn nhióỷt xuọỳng 1
0
C
, (3) Nhổng
c
où thóứ dỏựn õóỳn mỏỳt nổồùc qua õổồỡng mọử họi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
219. Mỏỳt nổồùc qua õổồỡng mọử họi: (1)
Laỡ mỏỳt nổồùc ổu trổồng,
(2)
Laỡ
mỏỳt nổồùc nhổồỹc trổồng
, (3)
Do mỏỳt nổồùc nhióửu hồn mỏỳt natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
220. Trong giai õoaỷn sọỳt cao, mỏỳt nổồùc chuớ yóỳu: (1)
Qua õổồỡng


mọử họi,
(2)
Qua õổồỡng họ hỏỳp
, (3)
Do tỗnh traỷng tng thọng khờ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
221.Trong giai õoaỷn sọỳt lui, mỏỳt nổồùc chuớ yóỳu: (1)
Qua õổồỡng họ
hỏỳp,
(2)
Qua õổồỡng mọử họi
, (3)
Do tng thaới nhióỷt
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
222. Phuỡ: (1)
Laỡ tỗnh traỷng tờch nổồùc trong khoaớng gian baỡo,
(2)
Laỡ tỗnh
traỷng tờch nổồùc trong caùc khoang tổỷ nhión nhổ maỡng tim, maỡng phọứi, maỡng
buỷng
, (3)
Qua mổùc bỗnh thổồỡng.

A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
223. Natri: (1)
Quyóỳt õởnh aùp lổỷc thỏứm thỏỳu ngoaỷi baỡo,
(2)
Sổỷ giổợ Natri
thổồỡng gỏy giổợ nổồùc laỷi sau õoù gỏy phuỡ
, (3)
Giaớm mổùc loỹc cỏửu thỏỷn vaỡ tng
taùi hỏỳp thu ồớ ọỳng thỏỷn õóửu coù thóứ gỏy ổù Natri.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
224. Ạp lỉûc thy ténh: (1)
Cọ tạc dủng âáøy v hụt nỉåïc khi thnh
mảch,
(2)
Âáøy nỉåïc ra khong gian bo ngang mỉïc mao mảch
, (3)
Do huút
ạp quút âënh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)

E. (1), (2) v (3)
225. Tàng ạp lỉûc thy ténh: (1)
Do gim sỉïc co bọp ca cå tim,
(2)
Do
cn tråí sỉû lỉu thäng ca mạu
, (3)
Cọ thãø cọ tàng ạp lỉûc thy ténh âån thưn
m khäng cọ ph.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
226. Ạp lỉûc tháøm tháúu keo mạu: (1)
Do albumine huút âm nhiãûm,
(2)
Do cạc proteine huút tỉång âm nhiãûm
, (3)
Cọ tạc dủng giỉỵ v hụt nỉåïc
vo trong lng mảch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
227. Gim protit mạu lm gim ạp lỉûc keo mạu dáùn âãún ph khi
cọ: (1)
Gim cung cáúp,
(2)

Gim täøng håüp
, (3)
Máút quạ âạng qua âỉåìng
nỉåïc tiãøu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
228. Tàng tênh tháúm thnh mảch: (1)
Do tçnh trảng thiãúu oxy täø chỉïc,
chuøn họa k khê,
(2)
Do viãm, dë ỉïng,
, (3)
Lm cho protẹin thoạt vo
mä k giỉỵ nỉåïc lải âọ gáy ph.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
229. Phuỡ do caớn trồớ tuỏửn hoaỡn baỷch huyóỳt: (1)
Thổồỡng laỡ phuỡ õọỳi
xổùng,
(2)
Thổồỡng laỡ phuỡ cuỷc bọỹ
, (3)
Thổồỡng dỏựn õóỳn phuỡ toaỡn.
A. (1)

B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
230. Sổỷ caớn trồớ cồ hoỹc trong caùc mọ: (1)
Quyóỳt õởnh mổùc õọỹ vaỡ tờnh
chỏỳt cuớa trióỷu chổùng phuỡ,
(2)
Goùp phỏửn quan troỹng trong sổỷ xuỏỳt hióỷn vaỡ
phỏn bọứ cuớa phuỡ
, (3)
Do vỏỷy thổồỡng thỏỳy phuỡ xuỏỳt hióỷn ồớ mờ mừt, mỷt trổồùc
xổồng chaỡy.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
231. Phuỡ : (1)
Coù thóứ toaỡn thỏn hoỷc cuỷc bọỹ,
(2)
Coù thóứ do mọỹt hoỷc nhióửu
cồ chóỳ gỏy phuỡ tham gia
, (3)
Nhổng thổồỡng taùc õọỹng qua laỷi aớnh hổồớng lỏựn
nhau hỗnh thaỡnh voỡng xoừn bóỷnh lyù.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaì (3)
D. (2) vaì (3)

E. (1), (2) vaì (3)


×