Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tin học căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.82 KB, 30 trang )

Phần

THCB
1.
Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân:
(A). 207
(B). 213
(C). 205
(D). 218
2.

Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác n

sau:
(A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng.
(B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter.
(C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open.
(D). Một trong các cách trên.
3.

Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp
sự
cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:
(A). Ctrl + Shift + Del
(B). Ctrl + Alt + Del
(C). Ctrl + Alt + Del + Shift
(D). Các câu trên đều sai.
4.

Bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
(A). Nơi nhập thông tin cho máy


(B).
Trung tâm điều khiển các hoạt động của máy tính
(C). Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
(D). Tất cả đều đúng
5.

Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:
(A). Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình.
(B). Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn bình thường.
(C). Việc thi hành các File chương trình chậm hoặc không chạy.
(D). Các hiện tượng trên đều không đúng.
6.

Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trê
n
màn hình, ta chọn:
(A). Small icon in start menu (B). Show clock.
(C). Auto hide. (D). Always on top.
7.

Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang m

trong Windows:
(A). Ctrl +

F4 (B). Ctrl + Esc (C). Alt + Tab (D). Alt + F4
8.

Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows:
(A). Chỉ chuột vào control menu box và kéo sang vị trí mới

(B). Chỉ chuột vào một trong 4 cạnh rồi kéo sang vị trí mới
(C).
Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới
(D).

Nh

p

gi

chu
ột trái vào thanh tiêu đề
,

kéo

sang

v

trí

m

i
9.

Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, chọn
Cascade Windows là:

1
(A). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói.
(
B). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau.
(C). Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở.
(D). Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop.
10.
Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng
trong
cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím
:
(A).

F8 (B).

F7 (C).

Ctrl+A

(D). Tất cả đều
sai.
11.
Để sao chép một Shortcut trên Desktop:
(A). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete.
(B). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy.
(C). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename.
(
D). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste.
12.
Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:

(A). Thiết bị lưu trữ thông tin (B). Thiết bị xuất thông tin
(C). Thiết bị nhập thông tin
(D).
Tất cả đều sai
13.
Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay
phím nóng nào sau đây:
(A). Click vào tên thư mục và ấn phím F2
(B). Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit

Rename
(C).
Click vào tên thư mục và ấn phím F2 hoặc Click vào tên thư mục v
à
dùng lệnh Edit

Rename
(D).
Click vào tên thư mục và ấn
phím

F1
14.
Trong Windows Explorer, muốn hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn
trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu:
(A). View  Folder. (B). Tools  Folder Option.
(C). View  Show/Hidden. (D). Tools  Show/Hidden.
15.
Để cung cấp điện nguồn cho máy bắt đầu làm việc ta nhấn nút (hay
tổ

hợp phím
:
(A). Power (B). Reset (C). Turbo (D). Ctrl + Alt +
Del
16.
Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm
việc
trong

giây

lát

(scre
en saver), ta tiến hành:
(A). Control Panel  Desktop  Wallpaper.
(B). Control Panel  Display  Wallpaper.
(C). Control Panel  Display  Screen Saver.
(D). Control Panel  System  Screen Saver.
17.
Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển cửa sổ dùng để:
(A). Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc.
(B). Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ.
(C). Thay đổi kích thước cửa sổ.
(D). Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ.
18.
Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng
chức
năng:
2

(A). Desktop trong Control Panel. (B). System trong Control
Panel.
(C). Regional Settings trong Control Panel. (D). Fonts trong
Control
Panel.
19.

Đơn vị đo nhỏ nhất trong máy tính là?
(A). Byte (B). MB (C). Bit (D). GB
20.

Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho ta soạn thảo văn bản có dấu tiếng vi
ệt?
(A). Unikey (B). KeyViet (C). VietKey 2000

(D). Unikey
ho

c

VietKey

2000
21.

Số 25 trong hệ thập phân bằng bao nhiêu trong hệ nhị
phân?
(A). 11001 (B).

10100 (C). 11111 (D). 00110

22.

Để tạo 1 Folder mới trong Windows Explorer

ta dùng:
(A). File  New  Folder (B). Edit  New  Folder
(C).

File



Folder (D).
Tất cả đều sai
23.
Muốn tạo Shortcut cho một đối tượng nào đó ra ngoài màn hình nền
ta
nhấn phải chuột

vào đối tượng và lựa chọn như thế

nào?
(A). Send to Shortcut (B). Send to  Desktop
(C). Send toDesktop (Create Shortcut) (D). Send to 
Document
24.

Muốn xoá 1 chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào h
ay
thao tác nào sau đây:

(A).

Add

/

Remove

Hardware
(B). Xoá biểu tượng trên màn
hình
Desktop
(C).

Add

/

Remove

Programs (D).
tất cả đều sai
.
25.
Virus có thể lây lan từ
(A). Đĩa mềm (B). Đĩa cứng
(C
).

Qua môi trường mạng (D). Các câu trên đều đúng

26.
Số 10100 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân?
(A).

26 (B). 30 (C). 25 (D). 20
27.
Trong Windows Explorer muốn đổi tên một thư mục ta dùng lệnh
hay
phím tắt nào sau đây
(A).

Click

vào

tên

th
ư mục và dùng lệnh File


Rename
(B). Click vào tên thư mục và ấn phím F2
(C). Các câu A,B đều đúng
(D). Các câu A, B đều sai
28.
Những thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập
:
(A). Máy in (B). Máy Quét ( Scanner)
(C). Bộ xử lý trung tâm


bộ nhớ
(D).

Các
câu trên đều đúng
29.
Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là
(A).

Đĩa từ
(B).

ROM (C).

RAM
(D). Các câu trên
đều
sai
30.

Chọn phương án ghép đúng. 1MB =
1024 KB
1000 Byte
3
1024 Byte
1420 Byte
31.
Phần mở rộng của file văn bản thường có dạng
.xls

.jpg
.doc, .txt
.exe
32.

Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File  Search b). Windows  Search
c). Start  Search d). Tools  Search
33.

Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các đối tượng nằm
l
iền kề nhau trong một danh sách
?
a). Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong
danh sách
b). Giữ phím Alt và nhấp chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong d
anh
sách
c). Nhấp chuột ở đối tượng đầu, nhấn giữ
phím

Shift
nhấp chuột vàođ
ối
tượng cuối
d)
. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong
danh sách
34.


Hệ điều hành là
:
a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng
35.

Virus tin học là
gì?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
36.

Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính b

túi?
a). Excel
b). Calculator
c). WinWord
d). Notepad
37.

Trong
máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin .
d).

tất cả đều sai.
38.
Trong Windows, để mở nhanh menu start ta sử dụng
phím
tắt nào?
Alt+Esc
4
Ctrl+Esc
Ctrl+Alt+Esc
Không có phím tắt
39. Tro
ng Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã được
sử
dụng, ta thực hiện:
Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem chọn Properties
Không thể kiểm tra được
Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem chọn Rename
Tất cả đều sai
40.
Đơn vị cơ sở của thông tin là
:
Byte
Kylobyte
Bit
Megabyte
41.
Trong windows Explore, để chọn các đối tượng không
liên tục, trong lúc chọn ta phải nhấn giữ phím nào:
Shift
Alt

Ctrl
Insert
42.
Để thay đổi lại ngày giờ của hệ thống, ta thực hiện:
Control Panel  Date and Time
Control Panel  Display
Control Panel  Fonts
Tất cả đều sai
43. Trong

Windows

Explore,

c
ác ổ đĩa có ký hiệu C, D, E… được gọi là:
Thư mục con
Tập tin
Thư mục gốc
Tất cả đều sai
44. Trong
Windows, để tìm kiếm 1 tập tin bất kỳ mà tên có 3 ký tự, cú
pháp
nào sau đây đúng:
??.*
???.*
*.*
?*.*
45.
Khi gửi email, địa chỉ của người nhận đầu tiên được điền ở mục:

CC
BCC
SEND
TO
46.
Internet cung cấp gì (Chọn trả lời đúng nhất)
5
Chương trình, giải trí
Thư điện tử, thông tin
Thư điện tử, thông tin, chương trình, giải trí, nhóm thảo luận, mua sắm
Nhóm thảo luận, mua sắm
47. T
hư điện tử (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Là phương tiện nhanh chóng, dễ dàng, ít tốn kém, tiết kiệm giấy bút
Phổ biến nhất trên internet
Cho phép trao đổi thông điệp với mọi người trên thế giới
Cho phép trao đổi thông điệp với mọi người trên thế giới, là phương tiệ
n
nhanh chóng,dễ dàng, ít tốn kém, tiết kiệm giấy bút, phổ biến nhất trên
internet
48.
Mạng máy tính bao gồm:
Các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến t
rúc
nhất định.
Các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một giao t
hức
nhất định
Máy tính, đường truyền
Các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một hình

dáng nhất định
6
Phầ
n

word
1.

Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
(A). Ctrl+C
(B). Ctrl+E
(C). Ctrl+L
(D). Ctrl+R
2.

Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
(A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
(B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
(C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
(D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
3.

Đang soạn thảo văn bản bằng MS Word 2007 (2010), muốn thoát đóng cửa sổ, ta

thể:
(A). Nhấn Shift
+

F4
(B). Nhấn Alt

+

F4
(C). Nhấn Esc
(D). tất cả đều đúng
4.

Chức năng Insert, DropCap dùng để thể hiện:
(A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
(B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
(C).

Làm

to
ký tự đầu tiên của đoạn.
(D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
5.

Trong MS Word 2007 (2010) muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải nhấn
giữ
phím gì trước khi kéo chuột:
(A). CTRL + ALT
(B). CTRL + SHIFT
(C). SHIFT
(D). TAB
6.

Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong MS Word 2007 (2010), ta


thể dùng:
(A). Tab Review  Switch to
(B). Tab Review  Task List
(C). Tab Review List
(D). Ctrl + F6
7.

Trong MS Word 2007 (2010) sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối,

muốn xóa
định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
(A). CTRL

+I
(B). CTRL + A
(C). CTRL + U
(D). CTRL + S
8.

Để định dạng lại cho ký tự trong
MS

Word

2010,

ta

dùng:
((A). Tab Home  Paragraph

(B). Tab Insert  Style
((C). Tab Insert  AutoFormat
(D). Tab Home  Font
9.

Trong MS Word 2007 (2010), để tạo một file văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
(A). Ctrl + O
7
(B). Ctrl + S
(C). Ctrl + N
(D). Ctrl + P
10.
Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới 6
pt ta
dùng chọn Tab Home, Paragraph với các khai báo sau:
(A). Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
(B). Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
(C). Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
(D). Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
11.
Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
(A). Nhấn Ctrl
-

A.
(B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn.
(C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn.
(D). Tất cả đều đúng.
12.


Trong

MS

Word

200
7 (2010), để phục hồi

lại thao tác vừa làm trước đó ta dùng l
ệnh
(A). Undo (Ctr+Z)
(B).Save (Ctr+S)
(C). Redo (Ctr+Y)
(D). Tất cả đều sai.
13.
Khi con trỏ ở ô cuối cùng, dòng cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:
(A). Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
(B). Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
(C). Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng.
(D). Sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
14.
Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
(A). Nhấn Ctrl
+

Shift

+


Enter
(B). Tab Page Layout Columns
(C). Tab Insert  Columns
(D). Nhấn Ctrl
+

Enter
15.
Trong MS Word 2007 (2010) để mở một màn hình soạn thảo mới ta dùng menu h
oặc
phím tắt nào sau đây?
(A). Office buttonNewBlank document
(B). Ctrl + N
(C). Shift + N
(D).

Office

button

New

Blank document hoặc nhấn phím Ctrl + N
16.
Màn hình làm việc chuẩn củaMS Word 2007 (2010) là
(A).

Normal
(B). Print Layout
(C). Web layout

(D). Outline
17.
Trong MS Word 2007 (2010) muốn định dạng Font mặc định ta vào Menu:
(A).

Tab

Home

Font
 chọn Font 
Set

as

Default
(B).

Tab

Insert



Font


chọn Font



OK
(C).

Tab

Insert



Font


chọn Font
(D). Tab Insert  Font
18.
Để chuyển đổi đơn vị đo (Unit) trong MS Word 2007 (2010) ta vào Office Button

Word

Options
và chọn thẻ nào?
(A). Edit
8
(B). Advanced
(C). Save
(D).

Các

câu

trên đều sai
19.
Muốn định dạng lề và chọn khổ giấy làm việc ngang/đứng trong MS Word 2007
(2010) ta vào Menu gì?
(A). Tab Page Layout  Margins
(B). Tab Page Layout  Size
(C). Format  Font
(D). Tab Page Layout  Orientation
20.
Trong Word muốn tạo chỉ số trên (ví dụ: m
3
) ta nhấn tổ hợp phím gì?
(A). Ctrl + Shift
(B). Alt + Shift +

+=
(C). Ctrl + Shift +

+=
(D). tất cả đều đúng
21.
Nhấn tổ hợp phím gì sau đây để cho văn bản có đương thẳng gạch dưới (ví dụ:


n
bản
)
(A). Shift + U
(B). Ctrl + U
(C). Alt + B

(D). Tất cả đều sai
22.
Trong MS Word 2007 (2010) muốn tạo chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta nhấn tổ hợp ph
ím
gì?
(A). Ctrl + Shift
(B). Alt +

+=
(C). Ctrl +

+=
(D). Tất cả đều sai
23.
Các thao tác nào sau đây cho văn bản chuyển thành chữ nghiêng (ví dụ: văn bản
)
(A). Nhấn Ctrl + I
(B). Nhấn Alt + I
(C). Click vào biểu tượng (
I
)

trên

Tab

Home
(D).
Click vào biểu tượng (
I

) hoặc Nhấn Ctrl + I
24.
Để tạo bảng trong MS Word 2007 (2010) ta vào menu hay thao tác gì sau đây?
(A). Tab Insert  Table
(B). Format  Insert  Table
(C). Table  Insert  Table
(D). Format  Table
25.
Trong MS Word 2007 (2010) muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào
sau
đây
(A). Tab Home Font
(B). Click biểu tượng Font Color
(C).

Tab

Home
 Font hoặc Click biểu tượng Font Color
(D). Tất cả đều sai.
26.
Để chèn các kí hiệu, kí tự (ví dụ: ©


)

trong

MS


Word

2007

(2010)

ta

vào
đâu?
(A). Tab Insert  Symbol
(B). Tab View  Symbol
(C). Tab Home  Symbol
(D).

T

t

c
ả đều đúng
9
27.
Trong MS Word 2007 (2010) sau khi quét khối văn bản và và
o

Tab

Home



Paragraph cho phép ta làm gì?
(A). Khoảng cách giữa các đoạn văn bản
(B). Thụt lùi dòng văn bản
(C). Canh lề và khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
(D).

T

t

c
ả đều đúng
28.
Để tạo các kí hiệu đầu đoạn văn bản (ví dụ: 1, 2, 3 hoặc A, B
,

C

…)

ta

vào

menu

gì?
(A). Tab Insert  Symbol
(B). Tab Home  Numbering

(C). Tab Insert  Numbering
(D). Tab Home  Bullets
29.
Trong MS Word 2007 (2010) sau khi tạo các dấu đầu đoạn văn bản theo dạng cấp
(Outline Number). Khi nhập văn bản để chuyển từ cấp 1 (Lever) vào cấp 2 ta nhấ
n
phím gì?
(A). Ctrl + Tab
(B). Tab
(C). Shift + Tab
(D). B, C đều đúng
30.
Trong MS Word 2007 (2010) khi quét khối văn bản xong vào: Tab Page Layout

Border and Shading  Borders cho phép ta là gì?
(A). Đóng khung cho đoạn văn bản
(B). Đóng khung cho trang giấy
(C). Tô nền cho đoạn văn bản
(D). Các câu trên đều đúng
31.
Trong MS Word 2007 (2010), để con trỏ nhảy đến vị trí tab đã thiết lập trong tabl
e, ta
nhấn phím:
(A). Tab
(B). Ctr + Tab
(C). Shift + Tab
(D). Tất cả đều
sai
32.
Để chuyển văn bản từ cột này sang cột khác ta sử dụng tổ hợp phím:

(A). Ctr

+ Enter
(B). Ctr + Alt + Enter
(C). Alt + Shift + Enter
(D).Ctr + Shift + Enter
33.
Trong một đoạn văn bản ta có thể tạo bao nhiêu ký tự DropCap (chữ cái lớn đầu
đoạn)
(A). 1
(B). 2
(C). Nhiều.
(D). tất cả đều sai.
34.
Phím tắt nào sau đây cho phép ta định dạng văn bản kiểu chữ đậm?
(A). Ctrl + U
(B). Ctrl + C
(C). Shift + A
(D). Ctrl + B
35.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
(A). Tạo mới 1 file văn bản
10
(B). Đóng cửa sổ
(C). Mở 1 file đã có
(D). Lưu file văn bản
36.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
(A). Tạo mới 1 file văn bản
(B). Chức năng thay thế trong soạn thảo

(C). Định dạng chữ hoa
(D
). Lưu file văn bản
37.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
(A). Xóa tệp văn bản
(B). Chèn kí hiệu đặc biệt
(C). Lưu tệp văn bản vào đĩa
(D). Tạo tệp văn bản mới
38.
Trong khi đang soạn thảo văn bản MS Word 2007 (2010), tổ hợp phím Ctrl + V
thường được sử dụng để:
(A). Cắt một đoạn văn bản
(B). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
(C). Sao chép một đoạn văn bản
(D). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
39.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), để chèn tiêu đề trang (đầu trang và cuối
trang), ta thực hiện:
(A). Tab Insert  Header (Footer)
(B). Tab Page Layout  Header (Footer)
(C). Tab Home

 Header (Footer)
(D). Tab View  Header (Footer)
40.
Trong MS Word 2007 (2010), để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta
thường dùng công cụ :
(A). Tab Insert  Equation
(B). Ogranization Art

(C). Tab Insert  Chart
(D). Tab Insert Word Art
41.
Trong MS Word 2007 (2010), để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đá
nh
dấu đoạn văn, sau đó:
(A). Bấm tổ hợp phím Ctrl + V
(B). Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
(C).

B

m

t

h

p

phím

Ctrl

+

Z
(D).

B


m

t

h

p

phím

Ctrl

+

X
42.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp Ctrl + F là:
(A). Tạo mới 1 file văn bản
(B). Lưu file văn bản vào đĩa
(C). Chức năng tìm kiếm trong văn bản
(
D). Định dạng trang
43.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), muốn định dạng trang in, ta thực hiện:
(A). Tab Home  Font
(B). Tab Page Layout  Page Setup
(C). Tab Page Layout  Margins
(D). Tab Page Layout  Size
11

44.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế
độ
gõ chèn và chế độ gõ đè. ta bấm phím:
(A). Insert
(B). Tab
(C). Del
(D). CapsLock
45.
Trong khi soạn thảo văn bản, muốn kết thúc 1 đoạn (Paragraph) để sang 1 đoạn m
ới,
ta nhấp phím:
(A). Ctrl + Enter
(B). Enter
(C). Shift + Enter
(D). Tự động, không cần nhấp phím
46.
Khi soạn thảo văn bản trong MS Word 2007 (2010), muốn di chuyển từ 1 ô này s
ang
ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
(A). ESC
(B). Ctrl
(C). CapsLock
(D). Tab
47.
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực
hiện:
(A). Header and Footer Tool  Page Numbers
(B). Insert  Header
(C). Insert  Footer

(D). Header and Footer Tool Date & Time
48.
Khi đang soạn thảo văn bản MS Word 2007 (2010), muốn bôi đen nhanh một từ, t
a
thực hiện:
(A). Nháy đúp chuột vào từ cần bôi đen
(B). Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
(C). Nhấp chuột vào từ cần bôi đen
(D). Bấm phím Enter
49.
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy ta thực hiện:
(A). Tab File  Print
(B). Bấm tổ hợp
phím

Ctrl

+

P
(C).

Tab

File



Print


ho

c

B

m

t

h

p

phím

Ctrl

+

P
(D).

B

m

t

h


p

phím

Ctrl

+

Y
50.
Trong MS Word 2007 (2010), muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
(A). Tab Table Tool Layout  Merge Cells
(B). Tab Table Tool  Layout  Split Cell
(C). Tab Insert Split Cells
(D). Tab Table Tool Design Split Cells
51.
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007 (2010), để gộp nhiề
u ô
thành một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh:
(A). Tab Table Tool  Layout  Split Cell
(B). Tab Insert  Split Cells
(C). Tab Insert Merge Cells
(D). Tab Table Tool  Layout  Merge Cells
52.
Trong MS Word để vẽ nhanh được hình vuông ta phải nhấn giữ phím gì trước khi

chuột
12
(A). Shift

(B). Ctrl
(C). Alt
(D). Rê chuột vẽ bình thườn
g
53.
Trong MS Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối rồi nhấp chuột kéo
đi.
Kết quả là:
(A). Khối đó sẽ được xóa đi
(B). Khối đó sẽ được chuyển đến vị trí khác
(C). Khối đó sẽ được sao chép đến vị trí khác
(D). Các câu trên đều sai
54.

Để canh trái một đoạn văn bản, ta chọn văn bản cần canh giữa rồi thực hiện thao
tác
(A). Ctr + E
(B). Ctr + L
(C). Ctr + R
(D). Ctr + G
55.
Để canh đều một đoạn văn bản ra lề trái và lề phải, ta chọn văn bản cần canh giữa
rồi
thực hiện thao tác
(A). Ctr + E
(B). Ctr + L
(C). Ctr + R
(D). Ctr + G
56.


Chức năng WordArt của MS Word dùng để làm gì?
(A). Tạo chữ hoa đầu dòng
(B). Tạo ký tự lớn đầu đoạn.
(C). Tạo chữ nghệ thuật (chữ kiểu)
(D). Không có chức năng này.
59. Trong đoạn văn bản vừa có chia cột vừa có định dạng chữ DropCap thì ta thực hiệ
n
định dạng cái nào trước
(A). Chia cột trước rồi định dạng DropCap
(B). Định dạng DropCap xong rồi chia cột
(C). Cái nào trước cũng được
(D). Không định dạng được
57.

Trong MS Word, khi định dạng ký tự hoặc số đầu dòng. Và đang nhập văn bản ở
lever 3. Để quay về cấp trước đó là lever 2, ta phải nhấn phím gì
(A). Tab
(B). Alt + Tab
(C). Ctr

+ Tab
(D). Shift + Tab
58.

Trong MS Word 2007 (2010), để tắt mở thanh thước, ta thực hiện
(A). Tab View  Rule
(B). Nhấp vào biểu tượng View Rule nằm phía trên thanh cuộn phải
(C). Không có thanh thước
(D). Nhấp vào biểu tượng View Rule nằm phía trên thanh cuộn phải hoặc Tab Vie
w

 Rule
59.
Trong MS Word, Save As có chức năng gì
Lưu tập tin
Lưu tập tin với tên mới
Đóng tập tin
13
Tất cả đều sai
60.

Trong MS Word, có mấy kiểu Tab
3
4
5
6
61.

Trong MS Word, để thiết lập đường kẻ … thì phải có ít nhất mấy Tab
1
3
4
6
62. Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường t
hấy
tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
Insert  Column
View  Column
Page Layout  Column
Table  Column
63.

Trong MS Offcie 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
Tạo file văn bản mới
Chức năng thay thế trong văn bản
Định dạng chữ hoa
Lưu file văn bản
64.
Muốn tách một ô thành nhiều ô trong Table ta thực hiện
Table

Split cell
Layout  Split cell
Table  Merge Cells
Layout  Merge Cells
65. Trong Microsoft Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và cuối trang), ta thực hiệ
n:
Insert
 Header hoặc Footer
Home  Header and Footer
View  Header and Footer
Format  Header and Footer
66. Trong Microsoft Word 2010, để soạn thảo một công thức toán học ta dùng công cụ:
Microsoft Equation
Ogranization Art
Ogranization Chart
Word Art
67. Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là
Tạo File
Lưu file
Tìm kiếm
Định dạng

trang
68. Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
File  Properties
Page Layout Page Setup
File  Print
File  Word option
69. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu
văn
bả
n:
14
Shift + Home
Atl + Home
Ctrl + Home
Ctrl + Alt + Home
70. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới
:
Bấm tổ hợp phím Ctrl

+

Enter
Bấm phím Enter
Bấm tổ hợp phím Shift

+

Enter
Word tự động, không cần bấm phím
71.

Tr
ong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới
thì:
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
Bấm phím Enter
Bấm tổ hợp phím Shift

+

Enter
Bấm tổ hợp phím Alt

+

Enter
72. Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word 2010, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô k
ế
tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
ESC
Ctrl
CapsLock
Tab
73. Khi đang soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta t
hực
hiện:
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
Nháy chuột vào từ cần chọn
Bấm phím Enter
74. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuố

i
văn bản:
Shift + End
Alt + End
Ctrl + End
Ctrl + Alt + End
75. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
Xuống hàng chưa kết thúc đoạn
Xuống một t
rang

màn

hình
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Tất cả đề sai
76.
Phím

Delete



Backspace
có công dụng:
Xoá ký tự gần con trỏ nhất
Giống nhau
Ngược nhau
Tất cả đều sai
77. Lệnh

PageLayout



Columns
có thể chia văn bản thành:
Tối đa 3 cột
Tối đa 5 cột
Nhiều cột và có thể có đường phân cách giữa các cột
Tất cả đều sai
78. Để xoá các ô đang chọn trong một bảng (table), dùng lệnh:
Lệnh Table


Delete

Cells
Click phải ô chọn 
Delete

Cells
15
Edit  Delete Cells
Tất cả đều đúng
79. Trong Microsoft Word 2010, muốn chèn hình ảnh vào văn bản, có thể dùng lệnh:
Insert  Picture  Clip art
Insert  Picture
Insert  Picture  From File
Tất cả đều sai
80. Trong Microsoft Word 2010, phần mở rộng mặc nhiên của 1 tệp là:

.DOT
.DOCX
.TXT
.XLSX
16
Phần

excel
1.

Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)
-
INT(A2)
cho kết quả:
(A). 1.901 (B). 2.26
(C). 2 (D). 2.2
2.

Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:
(A). =A3 (B). =$A3
(C).

=$A$3
(D). Câu A, B, C đều đúng.
3.

Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm =AND(A1>5,B1="AB
C")
sẽ cho kết quả là:
(A). TRUE (B). FALSE

(C). 1 (D). 2
4.

Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
(A). 1 (B). 7
(C).

0.5
(D). Máy báo lỗi.
5.

Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
(A). 8637736 (B). 0
(C). #VALUE! (D).8637736X
6.

Chọn câu phát biểu sai:
(A). Excel 2007 là phần mềm bảng tính của hãng Microsoft
(B). Bảng tính Excel có 16384 cột và 10485
76

dòng
(C). Địa chỉ ô được xác định bởi kí hiệu cột và số thứ tự dòng
(D). Bảng tính Excel chỉ có 2 loại dữ liệu: số và chuỗi.
7.

Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C
2.
Dữ liệu trong ô sẽ là:
(A). 115 (B). 0

(C). TRUE (D). FALSE
8.

Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ FALSE. Ch
o
biết công thức có thể có của ô D5:
(A). =OR(VALUE(RIGHT)B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
(B). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
(C). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>=156.4)
(D). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)=156.4)
9.

Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào
(A). Click phải vào sheet, chọn Delete Sheet
(B). Click phải vào sheet ,chọn Isert…
(C). Click phải vào sheet , chọn Move or Copy Sheet
(D).

Ba
câu trên đều sai
10.
Trong MS Excel 2007 (2010), để chèn một cột ta thực hiện:
(A).

Tab

Home


chọn Insert

(B). Tab Home  Insert Insert Columns
(C). Tab Home  Insert Insert Rows
(D). Tất cả đều sai
11.
Trong Excel, ô A3 chứa giá trị 54.999, tại ô B3 ta nhập công thức =INT(A3) cho ra kết q
uả

(A). 55 (B). 54
(C). 999 (D). 4.5
12.
Trong Excel, ô A2 có giá trị 20/10/2012, ô B2 có giá trị 22/10/2012. Tại ô C2 ta nhập cô
ng
thức =Mod
(B2-
A2,7) hàm cho ra kết quả
(A). 2 (B). 3
(C). Hàm báo lỗi sai công thức
(D).
Tất cả đều sai
17
13.
Trong Excel, Hàm nào cho phép ta lấy ra giờ của một giá trị giờ phút giây
(A). Minute( ) (B). Right( )
(C). Hour( ) (D). Second( )
14.
Trong Excel, tại ô D2 ta nhập công thức =Vlookup(A2,$F$4:$H$9,6,1) sai ở đối số thứ
mấy?
(A). 1 (B). 4
(C).


3 (D).

Không

sai
gì cả
15.
Một tập tin (Workbook) trong MS Excel 2007 (2010) có thể chứa được tối đa là bao nhi
êu
bảng tính (WorkSheet)
(A). 255 (B). 56536
(C). 145 (D). 89
16.
Trong MS Excel 2007 (2010) để tạo một bảng tính (Worksheet) mới ta vào
(A). Tab Home  Insert Insert Sheet (B). Tab Home Insert Insert Cells…
(C).

Tab

Insert



WorkSheet (D).
tất cả đều đúng
17.

Trong

Excel


2010
trên một bảng tính (Worksheet) có bao nhiêu dòng và bao nhiêu cột
(A). 16384 cột và 1048576 dòng
(B).



1048576
cột và
16384

dòng
(C).



256
cột và
16538

dòng (D).



100000
cột và
16384

dòng

18.
Trong MS Excel 2007 (2010), muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn khối các ô đó rồi t
hao
tác
(A). Tab Home  Cell  Number (B). Tab Insert  Cell  Alignment
(C). Tab Insert  Textbox (D). Tab Home Merge & Center
19.
Trong Excel, công thức nào sau đây là sai?
(A). = Sum(A2:F2) (B). = Min(“A”:A4,B4)
(C). = Sum(A2,F9) (D). = Max(A2)
20.
Trong Excel, cú pháp hàm nào sau đây là sai
(A). = Round(số muốn làm tròn, mức làm chọn)
(B). = If(điều kiện,biểu thức1, biểu thức 2)
(C). = Sumif(điều kiện, vùng tính tổng)
(D).

T
ất cả đều đúng
21.
Khi ta nhập công thức
trong

Excel



=if(4>5,

“Sai”,

“Đúng”) hàm sẽ trả về
(A). Đúng
(B).

Sai
(C).

TRUE
(D). Hàm báo lỗi
22.
Để tính tổng các số thỏa một điều kiện cho trước trong Excel ta dùng hàm gì?
(A). Sumif( ) (B). Sum( )
(C). Countif( ) (D). Max( )
23.
Hàm Sumif( ) trong Excel có mấy đối số
(A). 3 (B). 4
(C). 1 (D). 2
24.
Trong Excel ô A2 có giá trị là A12BC ta nhập công thức ở ô B2 như sau
=if(mid
(A2,2,1) =1, “Nam”, “Nữ” ) sẽ nhận được
(A). Nữ
(B).

Nam
(C).

Sai




pháp
(D). Hàm báo lỗi
25.

Trong

Excel

hàm

nào

sa
u đây cho phép ta lấy ngày tháng năm hiện tại trong máy tính?
(A). Date( ) (B). Day( )
(C). Today( ) (D). Không có hàm này
26. Hàm Weekday( ) trong Excel cho phép ta làm gì?
(A). Lấy ngày (B). Lấy phần dư
(C). Tìm thứ trong tuần
(D).

T

t

c
ả đề
u


sai
27.
Cách viết địa chỉ $A$2 này trong Microsoft Excel được gọi là:
(A).

Địa chỉ tương đối.
(B).

Địa chỉ tuyệt đối.
18
(C).

Địa chỉ tuyệt đối theo cột, tương đối dòng.
(D).

Địa chỉ tuyệt đối theo dòng, tương đối theo cột.
28.
Trong Excel, ô A1 có số liệu là MBDC0001 kết quả của công thức:
=LEFT(A1,1)&VALUE(RIGHT(A1,4)) trả về giá trị:
(A). M1 (B).M01
(C).M001 (D).M0001
29.
Trong Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1, E1, B2, C2, D2, E2 có các số liệu tương ứng là
MBDC0001, M1, M01, M001, M0001, 200, 250, 300, 350. Kết quả của công
thức:=HLOOKUP(LEFT(A1,1)&VALUE(RIGHT(A1,2)),B1:E2,2,0) trả về giá trị:
(A).250 (B).350
(C).200 (D).300
30.
Trong Excel, tại ô A1 có dữ liệu là 23758.4356. Kết quả của công thức: =ROUND(A1,
-

2) trả
về giá trị:
(A). 23700 (B). 23758.43
(C). 23758.44 (D). 23800
31.
Trong Excel bao gồm các phép toán nào sau đây.
(A). +, -, *, / (B). ^, &
(C).

+,

-,

*,

/,

^,

& (D).
Tất cả đều sai
32.

Trong

Excel,

các
ô A1=X, A2=01, A3=02, A4=04. Hãy cho biết kết quả của công thức s
au:

=COUNT(A1:A4)
(A). 3 (B). 0
(C). Hàm báo lỗi
(D).

trong

excel

không



hàm

này.
33.
Từ A1 đến F1 chứa các số: 1; 3; 5; 7; 9; 11. Từ A2 đến F2 chứa các số: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4
;
5.5; 6.6. Từ A3 đến F3 chứa: A; B; C; D; E; F. Ô A4 nhập công thức
=ROUND(SUM(A1:C2),0) thì kết quả là:
(A). 15.6 (B). 15
(C).

16
(D). hàm báo lỗi.
34.
A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>
C1,A1,C1)).Cho biết

kết
quả trong ô D1:
(A). 4 (B). 6
(C). 0 (D). 9
35.
Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị số 25, Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhậ
n
được kết quả:
(A). 0 (B). 5
(C). #VALUE! (D). #NAME!
36.
Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị chuỗi
"T
in hoc" ;ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ
vào
công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
(A). #VALUE! (B). Tin hoc
(C). 2012 (D). Tin hoc2008
37.
Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầ
u
tiên (ô A1) của bảng
tính
(A). Shift + Home (B). Alt + Home
(C). Ctrl + Home (D). Shift + Ctrl + Home
38.
Khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, đầu tiên ta phải gõ
(A). Dấu chấm hỏi (?) (B). Dấu bằng (=)
(C). Dấu hai chấm (:)
(D).

Dấu đô la ($)
39.
Trong Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa l
à:
(A). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
(B). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
(C). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
19
(D). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
40.
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,
3) thì
nhận được kết quả
(A). 3 (B). HOC
(C). TIN (D). Tinhoc
41.
Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nh
ận
được kết quả:
(A). 0 (B). 5
(C). #VALUE! (D). #DIV/0!
42.
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
(A). B$1:D$10 (B). $B1:$D10
(C). B$1$:D$10$ (D). $B$1:$D$10
43.
Trong Excel, tại ô A2 chứa dữ liệu là chuổi kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào
công
thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
(A). TIN HOC VAN PHONG (B). Tin hoc van phong

(C). tin hoc van phong (D). Tin Hoc Van Phong
44.
Trong Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận
được
tại ô A2 là:
(A). 200 (B). 100
(C). 300 (D). False
45.
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =L
EFT(A2,3)

thì
nhận được kết quả
?
(A). Tinhoc (B). 3
(C). HOC (D). TIN
46.
Trong Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào c
ông
thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
(A). Tin hoc van phong (B). tin hoc van phong
(C). TIN HOC VAN PHONG (D). Tin Hoc Van Phong
47.
Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 30/4/2012; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-
1 thì nhận được kết quả là:
(A). 0 (B). #VALUE!
(C). #NAME! (D). 29/4/2012
48.
Trong Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

(A). Dữ liệu
(B).

ô
(C). Trường (D). Công thức
49.
Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
(A). Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F2
(B). Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F4
(C). Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F10
(D). Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F12
50.
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 chứa chuỗi TINHOC; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
(A). #VALUE! (B). Tinhoc
(C). TINHOC (D). 6
51.
Trong Excel, muốn xóa một dòng, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
(A). Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Rows
(B). Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Columns
(C). Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Cells…
(D). Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Sheet
52.
Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
(A). #NAME! (B). #VALUE!
20
(C). #N/A! (D). #DIV/0!
53.
Trong Excel, muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
(A). Tab Insert  Sort (B). Tab Home  Sort

(C). Tab Data  Sort (D). Tab Page Layout  Sort
54.
Trong Excel, địa chỉ vùng chọn nào sau đây là đúng
(A). A1 H15 (B). A1:A15
(C). A1-H15 (D). A1 A15
55.
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận đ
ược
kết quả ?
(A). #Value (B). 0
(C). 4 (D). 2008
56.
Trong Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức

=VALUE(
A2)
thì

n
hận được kết quả:
(A). #NAME! (B). #VALUE!
(C). Giá trị kiểu chuỗi 2008 (D). Giá trị kiểu số 2008
57.
Trong Excel, để trích lọc dữ liệu tự động, ta thực hiện:
(A). Tab Data  Advanced (B). Tab Data  Sort
(C). Tab Data  Filter (D). Tab Insert  Filter
58.

Tro
ng Excel, để chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc

các
tổ hợp phím nào
(A). Page Up; Page Down (B). Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
(C). Ctrl + Home (D). Ctrl + End
59.
Theo mặc định, ký tự dạng chuổi được:
(A). Canh giữa trong
ô
(B). Canh trái trong ô
(C). Canh phải trong ô
(D). Canh đều hai bên
60.
Theo mặc định, ký tự dạng số được:
(A). Canh giữa trong ô
(B). Canh trái trong ô
(C). Canh phải trong ô
(D).
Canh đều hai bên
61.

Trong bảng tính Excel, tại vùng gồm các ô từ A1:G1 có dữ liệu tương ứng là:
10.0;

X;

8
.5;
7.8;

X;


0;

5.0.
Kết quả của công thức: =COUNT(A1:G1) Trả về giá trị:
7
5
4
6
62.
Trong Excel, để lọc hoặc rút trích dữ liệu tự động, ta chọn:
Data  Sort
Data Filter
Insert  Sort
Tất cả đều sai
63.
Trong Excel, khi thiết lập điều kiện để trích lọc. các điều kiện nằm cùng trên 1 dòng tươ
ng

×