Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Rối loạn chức năng hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.39 KB, 7 trang )

RI LOAN CHặẽC NNG H HP
44. Quaù trỗnh họ hỏỳp: (1)
ổồỹc chia laỡm bọỳn giai õoaỷn: thọng khi, khuóỳch
taùn, vỏỷn chuyóứn, họ hỏỳp tóỳ baỡo;
(2)
ổồỹc phỏn laỡm hai phỏửn: họ hỏỳp ngoaỡi,
họ hỏỳp trong;
(3)
Trón lỏm saỡng họ hỏỳp õổồỹc xeùt ồớ voỡng họ hỏỳp ngoaỡi.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
45. Thờch nghi cuớa họ hỏỳp khi lón cao: (1)
Thồớ nhanh vaỡ sỏu;
(2)
Do kờch
thờch caùc receptor hoùa hoỹc ồớ xoang õọỹng maỷch caớnh vaỡ quai õọỹng maỷch chuớ;
(3)
Qua taùc õọỹng cuớa giaớm P
a
O
2
vaỡ tng P
a
CO
2
trong maùu.
A. (1).
B. (2).


C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
46. Sọỳng ồớ vuỡng cao: (1)
Con ngổồỡi coù thóứ sọỳng bỗnh thổồỡng ồớ õọỹ cao dổồùi
10000 meùt;
(2)
Cồ thóứ thờch nghi bũng caùch tng taỷo họửng cỏửu;
(3)
Tố lóỷ tim
bỏứm sinh cao hồn vuỡng õọửng bũng.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
47. Khi khọng khờ mọi trổồỡng khọng õọứi mồùi: (1)
Ban õỏửu coù tng họ hỏỳp vaỡ
ổùc chó tuỏửn hoaỡn;
(2)
Khi P
a
CO
2
trong maùu tng quaù cao seợ dỏựn õóỳn ổùc chóỳ
trung tỏm họ hỏỳp;
(3)
Treớ sồ sinh chởu õổỷng tỗnh traỷng thióỳu oxy keùm hồn
ngổồỡi lồùn.
A. (1).

B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) v (3).
E. (1), (2) v (3).
48. Cháút surfactan: (1)
L mäüt âải phán tỉí glycoprotein lọt màût trong niãm
mảc âỉåìng hä háúp trãn;
(2)
Cọ âàûc âiãøm xãúp sạt vo nhau lục thåí ra giụp
phäøi khi bë xẻp;
(3)
Thåí oxy ngun cháút kẹo di lm tàng cháút surfactan.
A. (1).
B. (2).
C. (1) v (2).
D. (2) v (3).
E. (1), (2) v (3).
49. Ngảt do chêt hẻp âäüt ngäüt åí âỉåìng hä háúp: (1)
Diãùn biãún qua ba giai
âoản: kêch thêch, ỉïc chãú, suy sủp ton thán;
(2)
Räúi loản cå vng xy ra såïm
vo cúi giai âoản kêch thêch;
(3)
Räúi loản cå vng l dáúu hiãûu quan trng
giụp cháøn âoạn giạn biãût trong phạp y.
A. (1).
B. (2).
C. (1) v (2).
D. (2) v (3).

E. (1), (2) v (3).
50. Hen phãú qun: (1)
Vãư cå chãú cọ thãø chia thnh hai nhọm: hen dë ỉïng v
hen âàûc ỉïng;
(2)
Hen dë ỉïng l hen näüi sinh;
(3)
Hen âàûc ỉïng l hen ngoải
sinh
.
A. (1).
B. (2).
C. (1) v (2).
D. (2) v (3).
E. (1), (2) v (3).
51.
Hen dë ỉïng:
(1)
Cọ tàng IgE trong mạu;
(2)
Do hoảt họa tãú bo Mast v
bảch cáưu ại kiãưm;
(3)
Kmï tàng bảch cáưu ại kiãưm trong mạu.
A. (1).
B. (2).
C. (1) v (2).
D. (2) v (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
52. Cồ chóỳ hen dở ổùng: (1)

Kóỳt hồỹp giổợa dở nguyón vồùi IgE dỷc hióỷu trón bóử
mỷt caùc tóỳ baỡo Mast vaỡ baỷch cỏửu aùi kióửm;
(2)
Giaới phoùng caùc chỏỳt coù sụn bón
trong caùc haỷt nhổ leucotrien;
(3)
Tọứng hồỹp caùc chỏỳt mồùi nhổ histamin.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
53. Trong hen dở ổùng: (1)
Hoùa chỏỳt trung gian gỏy co cồ trồn phóỳ quaớn maỷnh
nhỏỳt laỡ histamin;
(2)
Baớn chỏỳt cuớa S-RSA laỡ leucotrien C4,D4;
(3)
Prostaglandin dổồỹc tọứng hồỹp tổỡ phospholipit maỡng tóỳ baỡo.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
54. Caùc yóỳu tọỳ gỏy hen õỷc ổùng: (1)
Vióm õổồỡng họ hỏỳp , õỷc bióỷt do virut;
(2)
Giaớm hoaỷt caùc receptor bóta-2 adrenergic taỷi cồ trón phóỳ quaớn;
(3)
Cổồỡng

phoù giao caớm.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
55. Rọỳi loaỷn khuóỳch taùn xaớy ra khi: (1)
Dióỷn khóỳch taùn giaớm nhổ trong
chổồùng khờ phóỳ nang;
(2)
V/Q giaớm;
(3)
V/Q tng; ( V: thọng khờ phóỳ nang;
Q: cung cỏỳp maùu phóỳ nang).
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
56. Rọỳi loaỷn vỏỷn chuyóứn xaớy ra khi: (1)
Fe+++ trong Hb bở chuyóứn thaỡnh
Fe++ ;
(2)
Hb bở chuyóứn thaỡnh MetHb;
(3)
Ngọỹ õọỹc oxyt carbon;

A. (1). B. (2). C. (1) vaỡ (2). D. (2) vaỡ (3). E.
(1), (2) vaỡ (3).
57. Bióứu hióỷn xanh tờm xaớy ra khi mọỹt lổồỹng lồùn Hb bở chuyóứn thaỡnh: (1)

MetHb;
(2)
SulfHb;
(3)
HbCO.
A. (1). B. (2). C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3). E. (1), (2) vaỡ (3).
58. Bióứu hióỷn xanh tờm coù thóứ xuỏỳt hióỷn trong: (1)
Thióỳu maùu õồn thuỏửn;
(2)
Suy tim phaới;
(3)
Cồn hen cỏỳp.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
A. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
59. Rọỳi loaỷn quaù trỗnh họ hỏỳp trong õoù nguyón nhỏn gỏy rọỳi loaỷn trổỷc tióỳp ồớ
giai õoaỷn họ hỏỳp tóỳ baỡo xaớy ra khi bở ngọỹ õọỹc : (1)
Thuọỳc nguớ hoỷc thuọỳc
mó;
(2)
Florua, cyanua;
(3)
Oxyt carbon.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).

E. (1), (2) vaỡ (3).
60. Trong trổồỡng hồỹp bóỷnh lyù phọứi dỏựn õóỳn tỏm phóỳ maỷn: (1)
Cồ chóỳ chờnh
laỡ tỗnh traỷng thióỳu oxy gỏy co caùc tióứu õọỹng maỷch phọứi; (2) ban õỏửu laỡ suy
tim phaới; (2) giai õoaỷn cuọỳi coù thóứ suy tim toaỡn bọỹ.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
61. Trong khoù thồớ :(1)
Caớm giaùc khoù thồớ xaớy ra khi coù

tng cọng cuớa caùc cồ
họ hỏỳp;
(2)
Tng aùp lổỷc thuớy tốnh taỷi mao maỷch phọứi laỡ cồ chóỳ khồới phaùt
gỏy phuỡ phọứi dỏựn õóỳn khoù thồớ trong suy tim traùi;
(3)
Tng aùp lổỷc thuớy tốnh
taỷi mao maỷch phọứi laỡ cồ chóỳ quan troỹng nhỏỳt gỏy phuỡ phọứi dỏựn õóỳn khoù
thồớ trong suy tim traùi.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
62. Trong họỹi chổùng ngheợn: (1)
Tố sọỳ Tỗffeneau giaớm;
(2)

Thóứ tờch toaỡn
phọứi tng;
(3)
Gỷp trong hen phóỳ quaớn, vióm phóỳ quaớn maỷn.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2). D. (2) vaỡ (3). E. (1), (2) vaỡ (3).
63. Trong họỹi chổùng haỷn chóỳ do nhu mọ phọứi: (1)
Tố sọỳ Tiffeneau giaớm;
(2)
Thóứ tờch toaỡn phọứi giaớm;
(3)
Gỷp trong xồ phọứi.
A. (1).
B. (2).
C. (1) vaỡ (2).
D. (2) vaỡ (3).
E. (1), (2) vaỡ (3).
68.Tuỷ cỏửu õổồỹc xem laỡ tuỷ cỏửu gỏy bóỷnh khi:
A. Coù men Coagulaza, lón men õổồỡng Manitol
B. Coù men Catalaza vaỡ men Coagulaza
C. Coù men Coagulaza, vaỡ coù men Penicillinaza
D. Lón men õổồỡng Manitol, coù khaùng nguyón thỏn
E. Coù Hemolysin vaỡ men Catalaza
76. Streptococcus pneumoniae.
A. Laỡ trổỷc khuỏứn gram (+), õổùng õọi.
B. Laỡ vi khuỏứn di õọỹng ,coù voớ.
C. Laỡ vi khuỏứn coù men catalaza.
D. Laỡ vi khuỏứn sinh nha baỡo.
E. Laỡ cỏửu khuỏứn gram (+) , hỗnh ngoỹn nóỳn.

84. Sau khi nuọi cỏỳy Hemophilus influenzae ồớ mọi trổồỡng thaỷch õinh dổồợng
rọửi õỷt 2 dộa yóỳu tọỳ X vaỡ V caùch nhau 2cm, ồớ 37
0
C sau 24 giồỡ seợ thỏỳy khuỏứn
laỷc Hemophilus influenzae moỹc ồớ:
A. xung quanh dộa X vaỡ V.
B. xung quanh dộa V.
C. ồớ giổớa õộa X vaỡ õộa V.
D. ồớ khừp nồi trón mọi trổồỡng .
E. xung quanh dộa X.
92. Vacxin phoỡng bóỷnh baỷch hỏửu :
A. laỡ vacxin giaới õọỹc tọỳ .
B. laỡ vacxin sọỳng giaớm õọỹc.
C. laỡ 1 vacxin bừt buọỹc tióm cho ngổồỡi lồùn khi thổớ nghióỷm Shick ỏm tờnh.
D. coù nguọửn gọỳc laỡ khaùng nguyón cuớa vi khuỏứn baỷch hỏửu .
E. laỡ vacxin chóỳt
100.Myxovirut :
A. Chổùa DNA .
B. Trón bóử mỷt chố coù khaùng nguyón ngổng kóỳt họửng cỏửu .
C. Khọng nhaỷy caớm vồùi desoxycholat Na vaỡ ete .
D. Khọng coù men Neuraminidaza .
E. Nuclescapsid õọỳi xổùng hỗnh xoừn trọn ọỳc.
108. Trong bóỷnh sồới :
A. Coù thóứ õióửu trở bũng khaùng sinh õỷc hióỷu
B. Lỏy qua õổồỡng tióu hoùa
C. Khọng bao giồỡ gỏỷp ồớ ngổồỡi lồùn
D. Coù thóứ lỏy tổỡ meỷ sang con qua õổồỡng maùu
E. Coù sổỷ giaớm mióựn dởch nhỏỳt laỡ mióựn dởch qua trung gian tóỳ baỡo
110. ọỹc tờnh cuớa Isoniazid (INH ) õọỳi vồùi gan tng lón khi duỡng kóỳt hồỹp vồùi
thuọỳc sau :

A. Quinidin
B. Propranolol
C. Digitoxin
D. Rifampicin
E. Ampicilin
115. Ri fampicin qua âæåüc haìng raìo :
A. Nhau thai
B. Sæîa
C. Nhau thai vaì sæîa.
D. Maïu - naîo
E. Maïu - maìng naîo.
120. Trong säú thuäúc chäúng lao sau, thuäúc naìo coï chu ky ìgan- ruäüt:
A. Isoniazid
B. Rifampicin
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
E. Streptomycin

×