Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

Slide hội chứng xuất huyết trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 62 trang )

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TRẺ EM
TS.PHAN HÙNG VIỆT


TS.VI
ỆT

Sinh lý học q trình cầm máu
đơng máu
1-Giai đoạn thành mạch  co mạch
2-Giai đoạn tiểu cầu  cục máu trắng
3-Giai đoạn huyết tương  cục máu đỏ
- giai đoạn sinh thromboplastin
- giai đoạn sinh thrombin
- giai đoạn sinh fibrin.


TS.VI
ỆT

Giai đoạn thành mạch và tiểu cầu
Co mạch
Tổn thương mạch máu

- Hoàn toàn mạch nhỏ
- 30% mạch lớn và vừa

Phá vỡ lớp nội mô
Bộc lộ Collagen
Yếu tố von Willebrand


Tiểu cầu kết dính vào thành mạch
Phản ứng phóng thích

Adenosin diphosphat
Thromboxan2
Serotonin

Tiểu cầu kết tụ với nhau

Chất khác

Khối tiểu cầu
Thrombin
Nút tiểu cầu


TS.VI
ỆT

Giai đoạn co mạch


TS.VI
ỆT

Giai đoạn tiểu cầu


TS.VI
ỆT


Giai đoạn tiểu cầu


TS.VI
ỆT

Giai đoạn huyết tương


TS.VI
ỆT

Giai đoạn huyết tương
hay đông máu

Pha 1:  thromboplastin: do phản ứng giữa
huyết tương, tiểu cầu và chất dịch của mơ.
Pha 2: chuyển prothrombin  thrombin với sự
có mặt của thromboplastin và calcium.
Pha 3: thrombin chuyển fibrinogen hoà tan 
fibrin trông thấy được.


TS.VI
ỆT

SƠ ĐỒ CƠ CHẾ ĐÔNG MÁU

Pha 1

Thromboplastin

Pha 2
Pha 3


TS.VI
ỆT

Phân loại nguyên nhân
Nguyên nhân do thành mạch
Tăng tính thấm thành mạch: thiếu 02, suy hô hấp SS
Thành mạch yếu : thiếu vitamin C, thiếu vitamin PP
Viêm mao mạch dị ứng: Schoenlein-Henoch
Dị dạng mạch: bệnh Rendu Osler, bệnh Von
Willebrand.


TS.VI
ỆT

Nguyên nhân do thành mạch

Hội chứng schoenlein-Henoch


TS.VI
ỆT

Nguyên nhân do tiểu cầu


Rối loạn về số lượng tiểu cầu:
- Tuỷ xương bình thường( ngoại vi):
.Do nhiễm trùng : vius, vi khuẩn
.Do nhiễm độc
.Do cường lách
.Do tự miễn: lupus ban đỏ
.Vô căn (Bệnh Werlhop) hay miễn dịch
- Tuỷ xương bất thường(trung ương):
.Suy tuỷ
.Leucémie
.Di căn tuỷ của ung thư

Rối loạn về chất lượng tiểu cầu:
- Bệnh Glanzzman (suy nhược tiểu cầu): rối loạn kết tụ TC
- Bệnh Bernard Soulier: rối loạn kết dính TC vào thành mạch


TS.VI
ỆT

Nguyên nhân do tiểu cầu

Chấm xuất huyết

Mảng và chấm xuất huyết


TS.VI
ỆT


Ngun nhân do rối loạn q trình
đơng máu
Rối loạn sinh thromboplastin hoạt động
- Bệnh ưa chảy máu A, B (thiếu FVIII, IX).
- Bệnh Rosenthal (F.XI)
- Bệnh Hageman (F.XII)

Rối loạn sinh thrombin
- Bệnh giảm phức hợp prothrombin (F.II,V,VII,X)

Rối loạn sinh Fibrin
- Bệnh khơng có Fibrinogen bẩm sinh
- Bệnh thiếu yếu tố XIII.
- Bệnh đơng máu rải rác trong lịng mạch
- Bệnh tiêu sợi huyết nguyên phát cấp


TS.VI
ỆT

Định hướng chẩn đốn lâm sàng

Dựa vào các hình thái xuất huyết trên da
Dạng chấm, nốt xuất hiện tự
nhiên
Dạng chấm, nốt, mảng bầm +chảy
máu cam, lợi
Mảng bầm, tụ máu ở cơ sau
chấn thương

Xuất huyết + dấu dây thắt (+)

Thành mạch
Tiểu cầu

Huyết tương

Thành mạch, tiểu cầu

Dựa vào vị trí xuất huyết
Xuất huyết não, màng não
Xuất huyết tiêu hóa, tiết niệu
Xuất huyết khớp

Giảm tỷ Prothrombin
Giảm tiểu cầu
Bệnh ưa chảy máu A,B


TS.VI
ỆT

Các xét nghiệm định hướng
nguyên nhân

Nhắc lại một số xét nghiệm cơ bản


TS.VI
ỆT


THỜI GIAN CHẢY MÁU

Thời gian tính từ khi chích
máu cứ 30 giây thấm 1 lần

Thời gian máu chảy
TS = số giọt máu thấm /2


TS.VI
ỆT

THỜI GIAN MÁU ĐÔNG
Lấy 1 ml máu bỏ vào ống nghiệm sạch

Sau 5 phút nghiêng ống lần 1 nếu máu chưa đơng

5’

 Là bình thường

Sau 10 phút nghiêng ống lần 2 nếu máu đơng
 là bình thường.
 Nếu chưa đơng là kéo
dài

10’



TS.VI
ỆT

Thời gian Howell là gì ?
Máu lấy ra chống đơng bằng loại Canxi, sau
đó được bỏ canxi vào lại để làm đông máu.
Thời gian từ khi bỏ canxi vào đến khi máu
đông là thời gian Howell.
Nếu thiếu các yếu tố đông máu XII, XI, IX,
VIII, VII, X, V, II, I và tiểu cầu giảm nặng thì
Howell và Tc đều kéo dài.
Thời gian Howell bình thường là 1phút 30
giây, kéo dài khi > 2 phút 30 giây.


TS.VI
ỆT

Thời gian cephalin-Kaolin
(thời gian thromboplastin từng phần)
Dùng để đánh giá con đường đông máu nội sinh
Là thời gian đông máu của huyết tương, sau khi đã
được thêm vào Cephalin-Kaolin (Cephalin-thay
phospholipide tiểu cầu; Kaolin-chất diện hoạt để
hoạt hố tức thì yếu tố XII) và canxi
Thời gian Cephalin-Kaolin biến đổi tương tự Tc và
Howell khi thiếu một trong các yếu tố đông máu,
ngoại trừ giảm tiểu cầu nặng thì thời gian CephalinKaolin vẫn bình thường (vì đã thêm phospholipide
tiểu cầu vào) cịn Tc và Howell kéo dài.
Cephalin-Kaolin bình thường = 50 giây, kéo dài khi

bệnh lớn hơn chứng 8-15 giây.


TS.VI
ỆT

Thời gian Quick là gì?
(Thời gian prothrombin)
 Dùng để đánh giá con đường đơng máu ngoại sinh

và trục chính của đông máu

Là thời gian đông máu của huyết tương, sau khi đã được
thêm vào 1 lượng thromboplastin tổ chức và canxi.
Thromboplastin tổ chức sẽ hoạt hoá VII VIIa, hoạt hoá
X Xa +(V + Phospholipide + Ca) để biến Prothrombin
thành thrombin rồi thrombin lại biến Fibrinogene thành
Fibrin làm đông máu.
Nếu thiếu 1 trong các yếu tố VII, X, V, II và I thì sẽ làm
thời gian Quick kéo dài.
Thời gian Quick bình thường =14 giây, bệnh lý khi > 2 giây
so với chứng.


TS.VI
ỆT

Các xét nghiệm định hướng
nguyên nhân
TS(cầm máu kỳ đầu) kéo dài + TC bình thường:

- Giảm số lượng tiểu cầu
- Rối loạn chức năng tiểu cầu:
. Bệnh Glanzmann(rối loạn kết tụ)
. Bệnh Jean-Bernard-Soulier (rối loạn kết dính)
TS kéo dài + TC kéo dài:
- Giảm tiểu cầu nặng
TS bình thường + TC bình thường:
- Do thành mạch
- Do cơ học


TS.VI
ỆT

Định hướng nguyên nhân

- CK dài + Quick b/thường:
. Hemophilie A
. Hemophilie B
. Thiếu yếu tố XI
. Thiếu yếu tố XII.
- Quick dài + CK bình
thường:
Thiếu F.VII
- Quick dài + CK dài:
 Thiếu F.X, V, II, I.
.Do dùng thuốc chống đông
loại Anti- prothrombinase



TS.VI
ỆT

Phân biệt cận lâm sàng nguyên nhân
xuất huyết

Nguyên nhân

MC



T/ cầu

Howell

CK

Quick

Ethanol

VonKaula

Thành mạch

Bt

Bt


Bt

Bt

Bt

Bt

-

-

Tiểu cầu

Dài

Bt

Giảm

Bt

Bt

Bt

-

-


Hemophilie
Rosenthal
Hageman

Bt

Dài

Bt

Dài

Dài

Bt

-

-

Giảm tỷ
prothrombin

Bt

Dài

Bt

Dài


Bt

Dài

-

-

ĐMRRTLM

Dài

Dài

Giảm

Dài

Dài

Dài

+

-

TSH

Bt


Dài

Bt

Dài

Dài

Dài

-

+

Huyết
tương


TS.VI
ỆT

BỆNH ƯA CHẢY MÁU

Thiếu yếu tố VIII Hemophilie A
Thiếu yếu tố IX  Hemophilie B


×