Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Slide đánh giá xét nghiệm đông cầm máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.08 KB, 33 trang )





ĐÁNH GIÁ XÉT NGHIỆM
ĐÁNH GIÁ XÉT NGHIỆM
ĐÔNG CẦM MÁU
ĐÔNG CẦM MÁU

Đánh giá

Có triệu chứng lâm sàng: xuất huyết, tắc mạch,
hoặc cả hai xn tìm nguyên nhân
. Có bất thường XN, ko có tr.chứng LS: Liệu
có vấn đề gì ko?
Có tr.chứngLS
Cầm máu
Đông máu
Tiêu sợi huyết
Thành mạch
XN sàng
lọc
XN sâu
hơn
Định
lượng
yếu tố
chuyên
biệt
K.quả XN bất thường
XN sâu


hơn
Định
lượng
chuyên
biệt các
yếu tố
Đánh giá
Loại mức độ
bất thường:
Điều trị?

Những lưu ý khi đánh giá XN

Đánh giá XN: đánh giá in vitro, đánh giá riêng lẽ. Trong
khi trong cơ thể: in vivo, tương tác giữa các thành phần,
các yếu tố.

Chính vì thế không phải lúc nào các rối loạn trên XN và
biểu hiện LS cũng song song.

Khắc phục: Triển khai các XN ”global tests” – đánh giá
tổng thể:

+ TEG (Thrombelastography)

+ Máy đánh giá tổng quát chức năng tiểu cầu

Tuy nhiên nhược điểm: *không cho chẩn đoán cuối cùng.

*Không đánh giá được vai trò của mạch máu.


Các kỹ thuật khác nhau độ nhạy khác
nhau trong phát hiện rối loạn. VD:

Đánh giá đường đông máu nội sinh:

T.Gian Máu đông

T.Gian Howell

PT huyết thanh

PTT (T.Gian cephalin)

APTT



Khả năng phát hiện bất thường đường đông
máu nội sinh của các XN này khác nhau


Các yếu tố đông máu có ngưỡng khác
nhau trong vai trò cầm máu trên lâm
sàng

Vì vậy, luôn cố gắng đánh giá theo trình
tự, dựa vào một nhóm Xn, ko dựa chỉ 1
XN đơn độc trước khi đưa ra chẩn đoán
cuối cùng


Những yếu tố ảnh hưởng k.quả XN đông máu
- Thời gian gây ứ trệ: <60 sec

Kích thước kim lấy máu: 19-22 gauge

Nồng độ citrate: 105-109 mM (3,4 – 3,8%)

Tỷ lệ chống đông : máu: 1:9

Số lượng tiểu cầu: <10*109/l

Lipid máu, tan máu

Nhiệt độ, lực ly tâm:

Thời gian, nhiệt độ khi chờ làm XN

CÁC XN ĐÁNH GIÁ CẦM MÁU KỲ ĐẦU:
- SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU
- DÂY THẮT: TIỂU CẦU (số lượng, chất lượng) VÀ
THÀNH MẠCH
- TG MÁU CHẢY: TIỂU CẦU (số lượng, chất lượng)
VÀ THÀNH MAO MẠCH
- CO CỤC MÁU ĐÔNG: TIỂU CẦU, SỢI HUYẾT (số
lượng, chất lượng)
- ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT CHỨC NĂNG TC
- DÍNH TIỂU CẦU
- NGƯNG TẬP TIỂU CẦU
- ĐỊNH LƯỢNG CÁC YẾU TỐ TIỂU CẦU



- Nhiều XN, VĐ: chọn lựa XN và đánh giá XN. VD
SLTC bình thường nhưng có triệu chứng lâm sàng:
kiểm tra chất lượng tiểu cầu- tuỳ đ.kiện: co cục máu
đông, thời gian máu chảy hay ngưng tập tiểu cầu
- NẮM ĐƯỢC ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA XN, ƯU ĐIỂM, NHƯỢC
ĐIỂM VD: có thể gặp SLTC bình thường nhưng máu
chảy kéo dài (chất lượngTC), có thể gặp số lượng
tiểu cầu giảm nhưng cục máu co h.toàn hay SLTC
bình thường nhưng cục máu co không tốt (hetc)




Dòng thác đông máu kinh điển
Dòng thác đông máu kinh điển
XII XIIa
XI XIa
IX IXa
X Xa
II IIa
I Ia (fibrin)
Surface contact
Phospholipid, Ca
++
, VIII
Phospholipid, Ca
++
, V

VIIa VII
Ca
++
Tissue factorAPTT Prothrombin time
X
Thrombin time











A
M
P
L
I
F
I
C
A
T
I
O
N

INITIATION
FIXa
FX FXa
FVII

FVIIa
TF
Thrombin
FVa FV
FVIIIa FVIII
FXIa FXI
Prothrombin
FIX
Vai tr
Vai tr
ò yếu tố VIIa
ò yếu tố VIIa
Platelet
activati
on

PT (Pr
PT (Pr
othrombin Time)
othrombin Time)


Thromboplastin c
Thromboplastin c
anxi

anxi
VII
VII
VIIa
VIIa
X
X
Xa
Xa
Prothrombin
Prothrombin
(II)
(II)
Thrombin
Thrombin
(IIa)
(IIa)
Fibrinogen
Fibrinogen


Fibrin
Fibrin
(C
(C
ục đông
ục đông
)
)
Đ

Ư

N
G

N
G
O

I
Đ
Ư

N
G

N
G
O

I


S
I
N
H
S
I
N

H
Va
Va
TH
TH
ỜI GIAN
ỜI GIAN


(
(
GIÂY
GIÂY
)
)

PT
PT
INR:
INR:
International Normalized Ratio
International Normalized Ratio
ISI:
ISI:
International Sensitivity Index
International Sensitivity Index


( GIÁ TRỊ ĐƯỢC NHÀ SX GHI RÕ)
( GIÁ TRỊ ĐƯỢC NHÀ SX GHI RÕ)

PT CHỨNG: THƯỜNG LÀ PT CỦA MỘT POOL CỦA NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
PT CHỨNG: THƯỜNG LÀ PT CỦA MỘT POOL CỦA NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
INR =
INR =
PT
PT
B
B
ỆNH
ỆNH
PT
PT
CH
CH
ỨNG
ỨNG
ISI
ISI

PT
PT
CHỈ ĐỊNH:
CHỈ ĐỊNH:


*
*
TRƯỚC PHẪU THUẬT, CAN THIỆP
TRƯỚC PHẪU THUẬT, CAN THIỆP
*

*
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG DẠNG
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG DẠNG
KHÁNG VITAMIN K
KHÁNG VITAMIN K
* NGHI NGỜ THIẾU HỤT 1 HOẶC NHIỀU YẾU
* NGHI NGỜ THIẾU HỤT 1 HOẶC NHIỀU YẾU
TỐ ĐM T.GIA ĐƯỜNG NGOẠI SINH
TỐ ĐM T.GIA ĐƯỜNG NGOẠI SINH
* ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG GAN (XƠ GAN)
* ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG GAN (XƠ GAN)
*NGHI NG
*NGHI NG
Ờ THIẾU HỤT VITAMIN K ( XH TRẺ
Ờ THIẾU HỤT VITAMIN K ( XH TRẺ
SƠ SINH, TRẺ ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH KÉO
SƠ SINH, TRẺ ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH KÉO
DÀI, CHẾ ĐỘ ĂN, BỆNH KÝ GAN MẬT )
DÀI, CHẾ ĐỘ ĂN, BỆNH KÝ GAN MẬT )

PT
PT



ISI
ISI






ĐỘ NHẠY VỚI SỰ THIẾU HỤT YẾU TỐ
ĐỘ NHẠY VỚI SỰ THIẾU HỤT YẾU TỐ
THAM GIA ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH
THAM GIA ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH



ĐỘ NHẠY VỚI HEPARIN, ĐẶC BIỆT
ĐỘ NHẠY VỚI HEPARIN, ĐẶC BIỆT
LƯU Ý KHI CÓ K
LƯU Ý KHI CÓ K


T HỢP HEPARIN VÀ
T HỢP HEPARIN VÀ
KHÁNG VITAMIN K
KHÁNG VITAMIN K
CHỌN L
CHỌN L
ỰA THUỐC THỬ
ỰA THUỐC THỬ

APTT:
APTT:
Activated P
Activated P
artial Thromboplastin Time
artial Thromboplastin Time

(TCK)
(TCK)


Cephalin + CaCl2
Cephalin + CaCl2
XI
XI
XIa
XIa
Xa
Xa
Prothrombin
Prothrombin
(II)
(II)
Thrombin
Thrombin
(IIa)
(IIa)
Fibrinogen
Fibrinogen


Fibrin
Fibrin
(C
(C
ục đông
ục đông

)
)
Đ
Ư

N
G

N

I

S
I
N
H
Đ
Ư

N
G

N

I

S
I
N
H

IX
IX
IXa
IXa

X
X
VIIIa
VIIIa
XII
XII
XIIa
XIIa


TH
TH
ỜI GIAN
ỜI GIAN
(GIÂY
(GIÂY
)
)
Va
Va
VIIIa
VIIIa

APTT
APTT



CH
CH
Ỉ ĐỊNH:
Ỉ ĐỊNH:


* TRƯỚC PHẪU THUẬT, CAN THIỆP
* TRƯỚC PHẪU THUẬT, CAN THIỆP


* THEO DÕI ĐIỀU TRỊ Heparin
* THEO DÕI ĐIỀU TRỊ Heparin


* NGHI NGỜ THIẾU HỤT 1 HOẶC NHIỀU
* NGHI NGỜ THIẾU HỤT 1 HOẶC NHIỀU
YẾU TỐ ĐM THAM GIA ĐƯỜNG NỘI SINH
YẾU TỐ ĐM THAM GIA ĐƯỜNG NỘI SINH
(XII, XI, IX, VIII)
(XII, XI, IX, VIII)
* LUPUS INHIBITOR
* LUPUS INHIBITOR

APTT
APTT


CH

CH
ỌN THUỐC THỬ
ỌN THUỐC THỬ
TIÊU CHÍ:
TIÊU CHÍ:
* NHẠY VỚI TÌNH TRẠNG THIẾU HỤT YẾU
* NHẠY VỚI TÌNH TRẠNG THIẾU HỤT YẾU
TỐ ĐM THAM GIA ĐÔNG MÁU NỘI SINH
TỐ ĐM THAM GIA ĐÔNG MÁU NỘI SINH
* NHẠY VỚI NỒNG ĐỘ HEPARIN KHI ĐIỀU
* NHẠY VỚI NỒNG ĐỘ HEPARIN KHI ĐIỀU
TRỊ THUỐC CHỐNG ĐÔNG NÀY
TRỊ THUỐC CHỐNG ĐÔNG NÀY
* NHẠY VỚI SỰ CÓ MẶT CỦA CHẤT ỨC CHẾ
* NHẠY VỚI SỰ CÓ MẶT CỦA CHẤT ỨC CHẾ
DẠNG LUPUS
DẠNG LUPUS

Đánh giá APTT kéo dài
Bước 1:Loại bỏ những ng.nhân do mẫu máu:
Mẫu máu bị đông dây, lấy thừa, thiếu (tỷ lệ chống
đông), dính Heparin, lấy quá lâu
Bước2: Bệnh nhân có được điều trị chống đông?
Heparin, kháng Vit K, tiêu sợi huyết
Bước 3:Tiếp đến: có chất ức chế hay do thiếu hụt
Mix Test:Dương tính: ức chế: Lupus inhibitor,
kháng các yếu tố đông máu đặc hiệu.
Âm tính: thiếu hụt yếu tố
Bước 4: Dựa kết quả bước 3


Các bước đánh giá APTT kéo dài
Fibrinogen giảm nặng?
Giảm fibrinogen
Điều trị chống đông?
Heparin: Thrombin time↑
Kháng Vitamin K : INR↑
Ko giảm
Mix test
Có chất ức chế
Điều chỉnh
Không
điều
chỉnh
Thiếu hụt y.tố
Lupus
inhibitor
Inhibitor đặc hiệu
Phụ thuộc
Phospholipid
Ko phụ
thuộc
Phospholipid
giảm

ĐỊNH LUỢNG
ĐỊNH LUỢNG
Fibrinogen
Fibrinogen

Fibrinogen

Fibrinogen
CHỈ ĐỊNH:
CHỈ ĐỊNH:



TRƯỚC PHẪU THUẬT, CAN THIỆP
TRƯỚC PHẪU THUẬT, CAN THIỆP



THIẾU HỤT FIBRINOGEN BẨM SINH, MẮC PHẢI
THIẾU HỤT FIBRINOGEN BẨM SINH, MẮC PHẢI



DIC
DIC



TIÊU SỢI HUYẾT
TIÊU SỢI HUYẾT



B
B
ỆNH GAN
ỆNH GAN




VIÊM NHIỄM
VIÊM NHIỄM

Fibrinogen-Clauss
Fibrinogen-Clauss
Thrombin (Th
Thrombin (Th
ừa
ừa
) + Diluent
) + Diluent
Fibrinogen
Fibrinogen
Fibrin (C
Fibrin (C
ục đông
ục đông
)
)

Thrombin
Thrombin
Time
Time
(TT)
(TT)


TT
TT




Thrombin* + Diluent
Thrombin* + Diluent
Fibrinogen
Fibrinogen
Fibrin (
Fibrin (
CỤC ĐÔNG
CỤC ĐÔNG
)
)
Prothrombin (II)
Prothrombin (II)
Thrombin (II)
Thrombin (II)

×