SỬ DỤNG MÁU VÀ SẢN
PHÂM MÁU THÍCH HỢP
PGS.TS PHẠM QUANG VINH
MỤC ĐÍCH TRUYỀN MÁU VÀ
CHẾ PHẨM
•
Điều trị bệnh.
•
Hộ trợ điều trị.
–
Can thiệp kỹ thuật.
–
Thuốc, hóa chất.
•
Không gây tác hại.
1. TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN MÁU
VÀ CHẾ PHẨM
Cung cấp thành phần máu:
–
Hữu hình: HC, TC, BC.
–
Yếu tố đông máu.
–
Protein (áp lực keo).
2. NGUY CƠ DO TRUYỀN MÁU
•
Truyền bệnh lây qua truyền máu:
–
Các Virus.
–
Ký sinh trùng.
–
Xoắn khuẩn.
•
Tai biến truyền máu:
–
Bất đồng miễn dịch: HC, BC, TC.
–
Quá tải.
–
Máu nhiễm khuẩn.
–
Chất trung gian giải phóng.
2. NGUY CƠ DO TRUYỀN MÁU
•
Ứ sắt do truyền máu.
•
Gây miễn dịch tiềm tàng:
–
Mẫn cảm KN HC.
–
Mẫn cảm KN BC.
–
Mẫn cảm KN khác.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.1. Máu toàn phần.
•
Lấy từ mạch máu người hiến máu (cho
máu).
•
Bảo quản trong túi (hoặc chai) có dd bảo
quản, dd chống đông.
•
Thành phần:
–
HC, TC, BC (chất trung gian).
–
Protein (albumin).
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.1. Máu toàn phần.
•
Bảo quản 2 – 6
o
C.
•
Chỉ định: Mất máu nhiều.
•
Không nên dùng:
–
Lợi ích:
•
Dễ có.
•
Không đắt.
–
Bất lợi:
•
Không đủ thành phần chức năng.
•
Có chất trung gian bạch cầu giải phóng.
•
Không loại nguy co lây nhiễm.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.2. Khối hồng cầu: Tách máu toàn phần bằng ly
tâm.
a. Khối hồng cầu đậm đặc.
–
Sản xuất đươn giản.
–
Thành phần: HC, BC, TC, một ít huyết tương (HCT ≈
0.75 L/L).
–
Bảo quản 2 – 6
o
C.
–
Chỉ định: Thiếu máu.
–
Lưu ý:
•
Truyền lúc đầu chậm.
•
Nhiều bạch cầu.
•
Còn ít huyết tương.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
b. Khối hồng cầu có dd bảo quản:
•
Lấy huyết tương.
•
Thay bằng dd bảo quản.
•
Bảo quản, chỉ định ≈ KHC đậm đặc.
•
Tùy cách sản xuất: có ưu điểm ít BC, KT.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.3. Khối tiểu cầu:Bảo quản 22
o
C, lắc liên tục.
a. Pool tiểu cầu:
–
Hệ thống hở: ≤ 24 giờ sau pool.
–
Hệ thống kín:
•
Nối tự động.
•
Pool (tập hợp) trước truyền.
•
Có thể bảo quản 5 ngày.
–
Tập hợp TC từ 3 – 4 đ/vị máu toàn phần có cùng KN
hệ ABO & một số KN khác.
–
Số lượng tiểu cầu: ≈ 1.5 – 2.5 x 10
11
/ đ/ vị pool.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
b. Tiểu cầu apheresis (tách từ một người
cho):
–
Số lượng TC: ≈ 3.0 x 10
11
/ đ/ vị.
–
Ít KN.
–
Ít nguy cơ.
–
Bảo quản.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
c. Chỉ định khối tiểu cầu:
•
Giảm số lượng, chức năng tiểu cầu (sau
điều trị hóa chất, sốt Dengue, TC giảm do
tiêu thụ không phải TTP).
•
Cẩn trọng trong XHGTC miễn dịch.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.4. Huyết tương tươi đông lạnh:
–
Tươi: Tách trước 6 giò.
–
Đông lạnh: Bảo quản đông lạnh (– 25
o
C).
–
Thành phần:
•
Cá yếu tố HT: Alb, Globulin.
•
Yếu tố đông máu, VIII (≈ 70%).
–
Chỉ định:
•
RLĐM, Hemophilia.
•
Thay thế huyết tương.
•
Quá liều kháng Vitamin K.
•
Mất nhiều máu.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.5. Tủa (Cryo)
•
Tan HTTĐL ở nhiệt độ thấp lấy tủa.
•
Giảm Fibrinogen, VIII, V.
•
Bảo quản: ≈ HTTĐL.
•
Chỉ định:
–
RLĐM, mất fibrinogen.
–
Hemophilia A.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.6. HT tách tủa:
•
HT đông lạnh.
•
Thành phần:
–
Yếu tố HT.
–
Yếu tố đông máu bền vững (IX).
•
Chỉ định:
–
Bù dịch keo.
–
Hemophilia B.
–
Tai biến quá liều kháng Vitamin K.
3. MÁU VÀ CHẾ PHẨM
3.7. Chế phẩm khác:
•
Khối bạch cầu hạt:
–
Tách từ Buffy Coast, pool.
–
Thành phần: BC hạt, HC, lympho.
–
Đặc điểm:
•
Nhiều chất trung gian.
•
Tập hợp từ nhiều người: Nhiều nguy cơ.
•
Bảo quản 22
o
C, ≤ 24 giờ.
•
Truyền liên tục.
•
Chế phẩm bất hoạt virus:
–
Yếu tố VIII cô đặc: Hóa chất, tia cực tím.
4. SỬ DỤNG MÁU HỢP LÝ
•
Nguyên tắc:
–
Chỉ định khi cần thiết.
–
Các biện pháp …. Truyền máu đã thực hiện.
–
Chỉ định thành phần cần sử dụng chế phẩm
máu.
–
Các chế phẩm từ ít người cho.
–
Hòa hợp miễn dịch cho- nhận:
•
KT người nhận và KN người cho.
•
KT người cho và KN người nhận.
4. SỬ DỤNG MÁU HỢP LÝ
•
Khi thật cần cân nhắc phương pháp khác:
–
Mất máu ít, vừa: Truyền dịch cao phân tử.
–
Thiếu máu có phục hồi: Bổ sung nguyên liệu.
–
Thiếu máu mạn tính: Thích nghi, truyền khi
cần thiết.
–
Biện pháp kích thích sinh máu:
•
Kích thích sinh BC.
•
Kích thích sinh HC.
–
Khi cần truyền đủ - truyền đủ (VD
Thalassemia)
4. SỬ DỤNG MÁU HỢP LÝ
•
Truyền máu tự thân:
–
Có kế hoạch: lấy máu ngắt quãng.
–
Truyền máu hoàn hồi.
–
Pha loãng máu trước mổ.
–
Sử dụng sản phẩm tổng hợp (VIII tái tổ hợp).
•
Lưu ý tác dụng phụ sau truyền máu.
•
Ban an toàn truyền máu bệnh viện
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!