Tải bản đầy đủ (.ppt) (102 trang)

Slide bài giảng MICROSOFT POWERPOINT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 102 trang )

MICROSOFT POWERPOINT
Bài giảng được thiết kế dựa trên giao diện của
OfficeXP, học viên phải biết Word trước khi học
phần này!
Microsoft PowerPoint
2
04/17/15
Presentation (diễn thuyết, trình diễn, thuyết trình)
1. BẮT ĐẦU VỚI POWERPOINT:
1.1 GIỚI THIỆU:

Là phần mềm trình diễn chuyên nghiệp

Soạn thảo các loại báo cáo trong nhiều lĩnh
vực: khoa học kỹ thuật, kinh tế, giáo dục đào
tạo
với các hiệu ứng (effects) đa dạng như phim
hoạt hình (animation), audio, video mạnh
mẽ.
Microsoft PowerPoint
3
04/17/15
1.2 CÁCH KHỞI ĐỘNG:

Click nút Start  Programs  Microsoft
Office  Microsoft PowerPoint. (Một số máy
tính có thể đặt ở vị trí khác 1 tí )

Click vào biểu tượng PowerPoint trên
Microsoft Office Shortcut Bar.


Tìm và thi hành tập tin POWERPNT.EXE

và 1 số cách khác
Microsoft PowerPoint
4
04/17/15
1.2 GIAO DIỆN:
Thanh menu
Thanh định dạng
Thanh công cụ chuẩn
Thanh công cụ vẽ
Microsoft PowerPoint
5
04/17/15
Khung bố cục
(Outline pane)
Các chế độ
hiển thị: Normal
View, Slide Sorter,
Slide Show
Khung chứa Side
(Slide pane)
Khung ghi chú
Side (Notes pane)
Microsoft PowerPoint
6
04/17/15

Khung bố cục: Dùng để tổ chức và soạn thảo
nội dung của toàn bài báo cáo, định dạng các

slide.

Khung chứa Slide: Cho ta thấy hình dạng
thật sự của các nội dung trên mỗi Slide. Ta có
thể chèn thêm hình ảnh, đồ thị, âm thanh, các
đoạn phim Vào mỗi Slide.

Khung ghi chú: Chứa các thông tin ghi chú
cho nội dung của các Slide.
Microsoft PowerPoint
7
04/17/15
Microsoft PowerPoint
là chương trình tốt cho phép
chuẩn bị tư liệu thuyết trình dạng slides.
Mỗi trang màn hình mà khán giả được
xem gọi là một slide.
Microsoft PowerPoint
8
04/17/15
Trước khi bắt đầu

Tiền kiến thức

Thân thuộc với môi trường Windows.

Thành thạo Microsoft Word.

Sử dụng font chữ Unicode trong soạn thảo.
Microsoft PowerPoint

9
04/17/15
1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:
1.4.1 SỬ DỤNG AutoContent Wizard:

Vào menu File  New  Chọn From
AutoContent Wizard. Click nút Next.

Từ các mẫu trình diễn khác nhau được phân
nhóm cụ thể, chọn 1 loại. Click nút Next.

What type of output will you use? Chọn 1
kiểu  Next.

Gõ vào tiêu đề của trình diễn và click Finish.
Microsoft PowerPoint
10
04/17/15
1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:
1.4.2 DỰA TRÊN MỘT TRÌNH DIỄN ĐÃ CÓ:

Vào menu File  Open  Mở 1 tập tin
trình diễn đã tồn tại.

Lưu lại tập tin này với tên khác.

Tiến hành hiệu chỉnh tập tin trình diễn mới
này.
(Khi ta muốn thừa kế một trình diễn tốt )
Microsoft PowerPoint

11
04/17/15
1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:
1.4.3 SỬ DỤNG MỘT MẪU DỰNG SẴN:

Vào menu File  New  Chọn From
Design Template. Click nút Next.

Từ các mẫu trình diễn dựng sẵn, chọn một
mẫu vừa ý nhất.

Vào Format / Layout (phím tắt: Ctrl + M) 
Chọn một kiểu bố trí mà bạn thích nhất.
Microsoft PowerPoint
12
04/17/15
1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI:
1.4.4 TỰ THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN:

Vào menu File  New  Chọn Blank
Presentation. Click nút Next.

Chọn một kiểu bố trí mà bạn thích nhất từ
hộp thoại New Slide.
Microsoft PowerPoint
13
04/17/15
1.5 TRÌNH DIỄN SLIDE:

Cách 1: Vào menu Slide Show  View

Show.

Cách 2: Click vào nút Slide Show ở góc dưới
bên trái màn hình.

Cách 3: Nhấn phím F5 (Hoặc Shift+F5).
Microsoft PowerPoint
14
04/17/15
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
THAO TÁC PHƯƠNG PHÁP
Đến Slide kế tiếp

Click trái mouse

Nhấn Space bar

Nhấn phím N

Nhấn phím mũi tên  hoặc 

Nhấn phím Page Down

Nhấn Enter
Microsoft PowerPoint
15
04/17/15
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
THAO TÁC PHƯƠNG PHÁP
Quay lại Slide trước đó


Nhấn phím Backspace

Nhấn phím P

Nhấn phím mũi tên  hoặc 

Nhấn phím Page Up
Đến 1 Slide nào đó

Gõ STT của Slide và Enter
Bật/Tắt chế độ bôi đen
màn hình

Nhấn phím B

Hoặc nhấn phím (,)
Microsoft PowerPoint
16
04/17/15
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
THAO TÁC PHƯƠNG PHÁP
Bật/Tắt chế độ làm trắng
toàn màn hình

Nhấn phím W

Hoặc nhấn phím (,)
Hiển thị/Ẩn giấu nút mũi
tên (ở góc dưới bên trái

màn hình)

Nhấn phím A

Hoặc nhấn phím (=)
Dừng/Tiếp tục trình diễn

Nhấn phím S

Hoặc nhấn phím (+)
Microsoft PowerPoint
17
04/17/15
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
THAO TÁC PHƯƠNG PHÁP
Kết thúc trình diễn

Nhấn phím Esc

Hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + Break
Xóa những nét vẽ trên
màn hình

Nhấn phím E
Đến 1 Slide ẩn

Nhấn phím H
Sử dụng thời lượng mới


Nhấn phím T
Microsoft PowerPoint
18
04/17/15
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
THAO TÁC PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng thời lượng đã ấn
định ban đầu

Nhấn phím O
Quay về điểm khởi đầu
của trình diễn

Nhấn cả hai phím mouse cùng
lúc trong khoảng 2 giây
Kích hoạt bút đánh dấu

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Kích hoạt con trỏ mouse
hình mũi tên

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
Microsoft PowerPoint
19
04/17/15
CÁC THAO TÁC TRONG KHI TRÌNH DIỄN:
THAO TÁC PHƯƠNG PHÁP
Giấu con trỏ mouse và
nút mũi tên


Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
Tự động hiển thị/giấu con
trỏ mouse

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
Microsoft PowerPoint
20
04/17/15
1.6 LƯU MỘT TẬP TIN TRÌNH DiỄN:

Vào File  Save.

Hoặc click vào biểu tượng đĩa mềm trên
thanh công cụ .

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Microsoft PowerPoint
21
04/17/15
1.6 LƯU MỘT TẬP TIN TRÌNH DiỄN:
Chọn ổ đĩa, thư mục
sẽ lưu tập tin
Nhập vào tên tập tin
Chọn loại tập tin cần
lưu
Cuối cùng, click
Save
Microsoft PowerPoint
22
04/17/15

CÁC LOẠI FILE CỦA POWERPOINT:
LOẠI TẬP TIN Ý NGHĨA
Presentation (.ppt)

Lưu như tập tin trình diễn bình
thường của PowerPoint
Trang Web (.htm)

Lưu như tập tin trình diễn được
mở trong một trình duyệt Web
Kiểu mẫu thiết kế (.pot)

Lưu như một mẫu thiết kế mà
bạn có thể sử dụng cho các tập tin
trình diễn sau này
PowerPoint Show (.pps)

Cho phép trình diễn trực tiếp
như trình chiếu 1 Slide
Microsoft PowerPoint
23
04/17/15
1.7 MỞ MỘT TẬP TIN TRÌNH DIỄN ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA:

Vào File  Open.

Hoặc click vào biểu tượng trên thanh công
cụ .

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.

Microsoft PowerPoint
24
04/17/15
Chọn ổ đĩa, thư mục
chứa tập tin
Chọn tập tin cần mở
Chọn loại tập tin cần
mở
Cuối cùng, click
Open
1.7 MỞ MỘT TẬP TIN TRÌNH DIỄN ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA:
Microsoft PowerPoint
25
04/17/15
1.8 ĐÓNG MỘT TẬP TIN TRÌNH DIỄN:

Vào File  Close.

Hoặc click vào biểu tượng  (Close
Window) ở góc trên bên phải màn hình (dưới
biểu tượng Close).

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4.

×