Sự giống nhau và khác nhau
của phản ứng tạo liên kết C-C
nhờ xúc tác cơ Đồng và cơ
Paladium
Giống nhau:
RCOCl
R
2
1
CuLi
RCOR
1
R-X + R
1
-Sn(R
2
)
3
Pd(0)
CO
RCOR
1
+ X - Sn(R
2
)
3
-
Đều làm xúc tác cho phản ứng tạo Ketone
- Phản ứng làm tăng mạch Cacbon
•
RX + R2
1
CuLi RR
1
•
RX + R2
1
– Sn(R
2
)3
Pd(0)
RR
1
+ X-Sn(R
2
)
3
Khác nhau
•
Xúc tác cơ đồng:
-
Vinyl halogenide dưới tác dụng CuCl, Zn – NiCl2 hay Cu cho phản ứng:
- Phản ứng Allyl acetat:
Với tác chất Grignard với sự hiện diện muối đồng như CuI, CuBr, CuCl cho sản phẩm với hiệu
suất cao
•
RCH=CHCH2OAc + R’MgX
R
C
C X
R
R
R
C
C C
R
R
C
R
R
R
CuI, THF
RCH=CHCH
2
R’
-
Với các alkyl tosylate:
Trong điều kiện pư với RMgX với xúc tác Li
2
CuCl
4
ở -78
0
C
R-OSO
2
OR’ + R
2
1
CuLi R-R
1
- Với các hợp chất có nối ba:
C CR CR
2
OAc
+ R
2
'
CuLi
R
C C CR
2
R'
-
Phản ứng allyl alcol với R’Li xúc tác CuI
- Phản ứng mở vòng epoxide
C CR C
R R R
R
OH
MeLi-CuI-R'Li
(Ph
3
PNMePh)
+
I
-
C CR C
R R R
R
R'
O
OLi
R
2
CuLi
OLi
O
-
R
H
+
O
OH
R
Xúc tác cơ Paladium
+ Pư Heck: tạo nối đôi liên hợp:
( R’= aryl, vinyl. X= I, Br)
R
+ R' X
Pd (0)
base
R
R'
Pư của chất nền allyl thường cho sản phẩm chuyển vị nối đôi tạo
aldehide
Pd (0)
base
R
RX
+
OH
H
O
- Phản ứng đóng vòng
-
Pứ gắn kết alkyn ở cuối mạch với aryl halide hay
vinyl halide .
TBSO
OTBS
H
Pd(OAc)
2
, R - Binap
Ag
3
PO
4
67%, 80% ee
ArX +
H
R
Et
2
NH, r.t 3 - 6h
Pd(0), CuI
Ar
R
Phản ứng tạo vòng Furan
O O
OMe
+
OCO
2
Me
Pd (0)
O
CO
2
Me
H
3
O
+
O
CO
2
Me