Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Slide quản trị ngân hàng thương mại chương i TỔNG QUAN về QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG CHIẾN lược KINH DOANH của NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.3 KB, 5 trang )

23/09/2008
1
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 1
Chương1
Chương1Chương1
Chương1
T
TT
TỔ
ỔỔ
ỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGÂN
NG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGÂN NG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGÂN
NG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGÂN
HÀNG
HÀNGHÀNG
HÀNG & CHIẾN LƯC KINH DOANH
& CHIẾN LƯC KINH DOANH & CHIẾN LƯC KINH DOANH
& CHIẾN LƯC KINH DOANH
CỦA NGÂN HÀNG
CỦA NGÂN HÀNGCỦA NGÂN HÀNG
CỦA NGÂN HÀNG
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 2
I. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN
I. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN I. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN
I. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
HÀNG THƯƠNG MẠIHÀNG THƯƠNG MẠI
HÀNG THƯƠNG MẠI
1
11
1.



. Những
NhữngNhững
Những vấn
vấnvấn
vấn đề
đềđề
đề chung
chungchung
chung về
vềvề
về ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng thương
thươngthương
thương mại
mạimại
mại
1
11
1.

.1
11
1.

. Khái
KháiKhái

Khái niệm
niệmniệm
niệm về
vềvề
về ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng thương
thươngthương
thương mại
mạimại
mại

Theo
TheoTheo
Theo pháp
pháppháp
pháp lệnh
lệnhlệnh
lệnh NH
NHNH
NH năm
nămnăm
năm 1990
19901990
1990:
::
:
Là 1 tổ chức kinh doanh tiền tệ mà nhiệm

vụ thường xuyên và chủ yếu là nhận tiền gửi của khách hàng với trách
nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, chiết khấu và làm phương
tiện thanh toán.

Luật
LuậtLuật
Luật số
sốsố
số 02
0202
02/
//
/1997
19971997
1997/QH
/QH/QH
/QH10
1010
10 Luật
LuậtLuật
Luật các
cáccác
các tổ
tổtổ
tổ chức
chứcchức
chức tín
tíntín
tín dụng
dụngdụng

dụng Việt
ViệtViệt
Việt Nam
NamNam
Nam Điều
Điềiều
Điều 10
1010
10:
::
:
“Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động
ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan”.
Họat
HọatHọat
Họat động
độngđộng
động ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng:
::
: Là
LàLà
Là họat
họathọat
họat động
độngđộng
động kinh

kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh tiền
tiềntiền
tiền tệ
tệtệ
tệ và
vàvà
và dòch
dòchdòch
dòch vụ
vụvụ
vụ ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
với
vớivới
với nội
nộinội
nội dung
dungdung
dung thường
thườngthường
thường xuyên
xuyênxuyên
xuyên là
làlà

là nhận
nhậnnhận
nhận tiền
tiềntiền
tiền gửi,
gửi,gửi,
gửi, sử
sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng số
sốsố
số tiền
tiềntiền
tiền này
nàynày
này để
đểđể
để cấp
cấpcấp
cấp tín
tíntín
tín
dụng
dụngdụng
dụng và
vàvà
và cung
cungcung
cung ứng

ứngứng
ứng các
cáccác
các dòch
dòchdòch
dòch vụ
vụvụ
vụ thanh
thanhthanh
thanh tóan
tóantóan
tóan.

.

Nghò
NghòNghò
Nghò đònh
đònhđònh
đònh của
củacủa
của chính
chínhchính
chính phủ
phủphủ
phủ số
sốsố
số 49
4949
49/

//
/2000
20002000
2000/NĐ
/NĐ/NĐ
/NĐ-

-CP
CPCP
CP ngày
ngàyngày
ngày 12
1212
12/
//
/9
99
9/
//
/2000
20002000
2000 đònh
đònhđònh
đònh nghóa
nghóanghóa
nghóa:
::
:
“Ngân hàng thương mại là ngân hàng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân
hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhuận,

góp phần thực hiện các mục tiêu kinh tế của nhà nước”.
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 3
Nhận xét:
Nhận xét:Nhận xét:
Nhận xét:
Ngân hàng thương mại là một loại hình doanh nghiệp
Ngân hàng thương mại là một doanh nghiệp đặc biệt
Ngân hàng thương mại là một trung gian tín dụng
Doanh
Doanh Doanh
Doanh
nghiệp,
nghiệp, nghiệp,
nghiệp, tổ
tổ tổ
tổ
chức
chứcchức
chức,
, ,
, kinh
kinh kinh
kinh
tế
tếtế
tế, hộ gia
, hộ gia , hộ gia
, hộ gia
đình,
đình, đình,

đình, cá
cá cá

nhân
nhânnhân
nhân
Doanh
Doanh Doanh
Doanh
nghiệp, tổ
nghiệp, tổ nghiệp, tổ
nghiệp, tổ
chức, kinh
chức, kinh chức, kinh
chức, kinh
tế, hộ gia
tế, hộ gia tế, hộ gia
tế, hộ gia
đình, cá nhân
đình, cá nhânđình, cá nhân
đình, cá nhân
Huy
động
vốn
Cấp
tín
dụng
NGÂN
NGÂN NGÂN
NGÂN

HÀNG
HÀNG HÀNG
HÀNG
1
11
1.

.2
22
2.

. Các
CácCác
Các loại
loạiloại
loại hình
hìnhhình
hình ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng thương
thươngthương
thương mại
mạimại
mại
1.2.1. Căn cứ vào hình thức sở hữu: NHTM nhà
nước, cổ phần, liên doanh, chi nhánh nước
ngoài, nước ngoài.
1.2.2. Căn cứ vào sản phẩm ngân hàng cung

cấp cho khách hàng: Bán buôn, bán lẻ, bán
buôn và bán lẻ.
1.2.3. Căn cứ vào lónh vực hoạt động: Chuyên
doanh, kinh doanh tổng hợp
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 4
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy Ngân
Cơ cấu tổ chức bộ máy Ngân Cơ cấu tổ chức bộ máy Ngân
Cơ cấu tổ chức bộ máy Ngân
hàng Thương mại
hàng Thương mạihàng Thương mại
hàng Thương mại
:
::
:
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 6
2. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại
2. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại2. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại
2. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại
2
22
2.

.1
11
1.

. Các
CácCác
Các nghiệp
nghiệpnghiệp

nghiệp vụ
vụvụ
vụ trong
trongtrong
trong bảng
bảngbảng
bảng tổng
tổngtổng
tổng kết
kếtkết
kết tài
tàitài
tài sản
sảnsản
sản:
::
:
2
22
2.

.1
11
1.

.1
11
1.

. Nghiệp

NghiệpNghiệp
Nghiệp vụ
vụvụ
vụ nguồn
nguồnnguồn
nguồn vốn
vốnvốn
vốn (Nghiệp
(Nghiệp(Nghiệp
(Nghiệp vụ
vụvụ
vụ nợ)
nợ)nợ)
nợ)
a
aa
a.

. Vốn
VốnVốn
Vốn điều
điềiều
điều lệ
lệlệ
lệ và
vàvà
và các
cáccác
các qũy
qũyqũy

qũy (Vốn
(Vốn(Vốn
(Vốn tự
tựtự
tự có,
có,có,
có, vốn
vốnvốn
vốn chủ
chủchủ
chủ sở
sởsở
sở hữu)
hữu)hữu)
hữu)

Việt Nam, theo quyết đònh số 457/2005/QĐ
Việt Nam, theo quyết đònh số 457/2005/QĐ Việt Nam, theo quyết đònh số 457/2005/QĐ
Việt Nam, theo quyết đònh số 457/2005/QĐ-

-NHNN ngày 19
NHNN ngày 19 NHNN ngày 19
NHNN ngày 19
tháng 4 năm 2005
tháng 4 năm 2005tháng 4 năm 2005
tháng 4 năm 2005, Q
, Q, Q
, Q
Đ
03 2007

03 200703 2007
03 2007 thì Vốn tự có của ngân hàng
thì Vốn tự có của ngân hàng thì Vốn tự có của ngân hàng
thì Vốn tự có của ngân hàng
thương mại bao gồm:
thương mại bao gồm:thương mại bao gồm:
thương mại bao gồm:

Vốn tự có cơ bản (V
Vốn tự có cơ bản (VVốn tự có cơ bản (V
Vốn tự có cơ bản (V

n c
n cn c
n c

p 1
p 1p 1
p 1): Vốn
): Vốn ): Vốn
): Vốn
đ
i
ii
i

u l
u lu l
u l


thực có (v
thực có (vthực có (v
thực có (v

n đã
n đã n đã
n đã
đượ
c c
c cc c
c c

p,
p, p,
p,
v
vv
v

n đã góp), qu
n đã góp), qun đã góp), qu
n đã góp), qu

d
dd
d

tr
trtr
tr


b
bb
b

sung v
sung vsung v
sung v

n
n n
n
đ
i
ii
i

u l
u lu l
u l

, qu
, qu, qu
, qu

d
dd
d

phòng tài chính, qu

phòng tài chính, quphòng tài chính, qu
phòng tài chính, qu
ỹ đầ
u
u u
u
t
tt
t
ư
phát tri
phát triphát tri
phát tri

n nghi
n nghin nghi
n nghi

p v
p vp v
p v

, l
, l, l
, l

i nhu
i nhui nhu
i nhu


n không chia.
n không chia.n không chia.
n không chia.

Vốn tự có bổ sung (V
Vốn tự có bổ sung (VVốn tự có bổ sung (V
Vốn tự có bổ sung (V

n c
n cn c
n c

p 2):
p 2):p 2):
p 2): Ph
PhPh
Ph

n gía tr
n gía trn gía tr
n gía tr

t
tt
t
ă
ng thêm c
ng thêm cng thêm c
ng thêm c


a tài s
a tài sa tài s
a tài s

n c
n cn c
n c
ố đị
nh và
nh và nh và
nh và
c
cc
c

a các lo
a các loa các lo
a các lo

i ch
i chi ch
i ch

ng khóan
ng khóan ng khóan
ng khóan
đầ
u t
u tu t
u t

ư đượ
c
c c
c
đị
nh gía l
nh gía lnh gía l
nh gía l

i, Trái phi
i, Trái phii, Trái phi
i, Trái phi
ế
u chuy
u chuyu chuy
u chuy

n
n n
n
đổ
i ho
i hoi ho
i ho

c
c c
c
c
cc

c

phi
phiphi
phi
ế
u
u u
u
ư
u đãi do t
u đãi do tu đãi do t
u đãi do t

ch
chch
ch

c tín d
c tín dc tín d
c tín d

ng phát hành có thời hạn dài.
ng phát hành có thời hạn dài.ng phát hành có thời hạn dài.
ng phát hành có thời hạn dài.
23/09/2008
2
b
bb
b.


. Vốn
VốnVốn
Vốn huy
huyhuy
huy động
độngđộng
động
- TG
TGTG
TG không
khôngkhông
không kỳ
kỳkỳ
kỳ hạn
hạnhạn
hạn
- TG
TGTG
TG có
cócó
có kỳ
kỳkỳ
kỳ hạn
hạnhạn
hạn của
củacủa
của doanh
doanhdoanh
doanh nghiệp

nghiệpnghiệp
nghiệp và
vàvà
và TCKT
TCKTTCKT
TCKT
- TG
TGTG
TG tiết
tiếttiết
tiết kiệm
kiệmkiệm
kiệm
- Phát
PhátPhát
Phát hành
hànhhành
hành chứng
chứngchứng
chứng khoán
khoánkhoán
khoán nợ
nợnợ
nợ thời
thờithời
thời hạn
hạnhạn
hạn ng
ngng
ngắn

nn
n
c
cc
c.

. Nguồn
NguồnNguồn
Nguồn vốn
vốnvốn
vốn đi
điđi
đi vay
vayvay
vay
- Vay
VayVay
Vay NHNN
NHNNNHNN
NHNN
- Vay
VayVay
Vay NHTM
NHTMNHTM
NHTM khác
kháckhác
khác
- V
VV
Vốn

nn
n đi
ii
iều
uu
u chuy
chuychuy
chuyển
nn
n n
nn
nội
ii
i b
bb
bộ
d
dd
d.

. Nguồn
NguồnNguồn
Nguồn vốn
vốnvốn
vốn khác
kháckhác
khác
2.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn (Nghiệp vụ có)
2.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn (Nghiệp vụ có)2.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn (Nghiệp vụ có)
2.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn (Nghiệp vụ có)

a.
a.a.
a. Thiết
ThiếtThiết
Thiết lập
lậplập
lập dự
dựdự
dự trữ
trữtrữ
trữ
o Duy trì dự trữ bắt buộc theo quy đònh của ngân hàng nhà
Duy trì dự trữ bắt buộc theo quy đònh của ngân hàng nhà Duy trì dự trữ bắt buộc theo quy đònh của ngân hàng nhà
Duy trì dự trữ bắt buộc theo quy đònh của ngân hàng nhà
nước.
nước.nước.
nước.
o Thực hiện các lệnh rút tiền và thanh toán chuyển khoản
Thực hiện các lệnh rút tiền và thanh toán chuyển khoản Thực hiện các lệnh rút tiền và thanh toán chuyển khoản
Thực hiện các lệnh rút tiền và thanh toán chuyển khoản
của khách hàng.
của khách hàng.của khách hàng.
của khách hàng.
o Chi trả các khoản tiền gửi đến hạn, chi trả lãi.
Chi trả các khoản tiền gửi đến hạn, chi trả lãi.Chi trả các khoản tiền gửi đến hạn, chi trả lãi.
Chi trả các khoản tiền gửi đến hạn, chi trả lãi.
o Đáp ứng nhu cầu vay vốn hợp lý trong ngày của khách
Đáp ứng nhu cầu vay vốn hợp lý trong ngày của khách Đáp ứng nhu cầu vay vốn hợp lý trong ngày của khách
Đáp ứng nhu cầu vay vốn hợp lý trong ngày của khách
hàng.

hàng.hàng.
hàng.
o Thực hiện các khoản chi tiêu hàng ngày tại ngân hàng…
Thực hiện các khoản chi tiêu hàng ngày tại ngân hàng…Thực hiện các khoản chi tiêu hàng ngày tại ngân hàng…
Thực hiện các khoản chi tiêu hàng ngày tại ngân hàng…
Dự trữ của ngân hàng có thể tồn tại dưới hình thức tiền mặt,
Dự trữ của ngân hàng có thể tồn tại dưới hình thức tiền mặt, Dự trữ của ngân hàng có thể tồn tại dưới hình thức tiền mặt,
Dự trữ của ngân hàng có thể tồn tại dưới hình thức tiền mặt,
tiền gửi tại ngân hàng khác và các chứng khoán có tính
tiền gửi tại ngân hàng khác và các chứng khoán có tính tiền gửi tại ngân hàng khác và các chứng khoán có tính
tiền gửi tại ngân hàng khác và các chứng khoán có tính
thanh khoản cao.
thanh khoản cao.thanh khoản cao.
thanh khoản cao.
b
bb
b. Cấp tín dụng
. Cấp tín dụng. Cấp tín dụng
. Cấp tín dụng
Cho vay (ngắn, trung và dài hạn); chiết khấu thương phiếu và chứng từ có
giá; cho thuê tài chính; bảo lãnh, bao thanh toán…
• c.
c.c.
c. Đầu tư tài chính:
Đầu tư tài chính: Đầu tư tài chính:
Đầu tư tài chính:
• Ngân hàng thương mại sử dụng các nguồn vốn ổn đònh để thực hiện các hình
thức đầu tư nhằm kiếm lời và chia sẻ rủi ro với nghiệp vụ tín dụng. Các hình
thức đầu tư tài chính bao gồm:
• Góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các công ty, xí nghiệp và các tổ chức tín

dụng khác.
• Mua chứng khoán và các giấy tờ có giá trò để hưởng lợi tức và chênh lệch giá.
• d.
d. d.
d. Sử dụng vốn cho các mục đích khác như
Sử dụng vốn cho các mục đích khác nhưSử dụng vốn cho các mục đích khác như
Sử dụng vốn cho các mục đích khác như:
• Mua sắm thiết bò, dụng cụ phục vụ cho hoạt động kinh doanh, xây dựng trụ sở
ngân hàng, hệ thống kho bãi và các chi phí khác.
2.3. Dòch vụ ngân hàng và các hoạt động
2.3. Dòch vụ ngân hàng và các hoạt động 2.3. Dòch vụ ngân hàng và các hoạt động
2.3. Dòch vụ ngân hàng và các hoạt động
kinh doanh khác
kinh doanh kháckinh doanh khác
kinh doanh khác
o Dòch vụ ngân q.
o Dòch vụ uỷ thác.
o Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt cho khách
hàng.
o Nhận quản lý tài sản qúy giá theo yêu cầu khách
hàng.
o Kinh doanh vàng bạc, đá qúy, ngoại tệ.
o Mua bán hộ chứng khoán, phát hành hộ cổ phiếu,
trái phiếu cho các công ty, xí nghiệp.
o Tư vấn về tài chính, đầu tư…
• 2.2. Nghiệp vụ ngoài bảng tổng kết tài sản
2.2. Nghiệp vụ ngoài bảng tổng kết tài sản2.2. Nghiệp vụ ngoài bảng tổng kết tài sản
2.2. Nghiệp vụ ngoài bảng tổng kết tài sản:
• Là những giao dòch không được ghi chép trên bảng Cân đối kế toán của ngân
hàng:

• 2.2.1. Các hợp đồng bảo lãnh tín dụng, trong đó ngân hàng cam kết đảm bảo hoàn
trả khoản vay của khách hàng cho người thứ ba là người cho vay.
• 2.2.2. Các hợp đồng trao đổi lãi suất, trong đó ngân hàng cam kết trao đổi các
khoản thanh toán lãi của các chứng khoán nợ với một bên khác.
• 2.2.3. Các hợp đồng tài chính tương lai và hợp đồng quyền chọn lãi suất, trong đó
ngân hàng đồng ý giao hay nhận những chứng khoán từ một bên khác tại một
mức giá được bảo đảm.
• 2.2.4. Hợp đồng cam kết cho vay, trong đó ngân hàng cam kết cho vay tối đa tới
một số vốn nhất đònh trước khi hợp đồng heat hiệu lực.
• 2.2.5. Các hợp đồng tỷ giá hối đoái, trong đó ngân hàng đồng ý giao hay nhận
một lượng ngoại tệ nhất đònh.

Những loại hợp đồng này tại các ngân hàng lớn thường có giá trò khoảng
trên 6 lần tổng tài sản của ngân hàng.
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 12
II. QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNG
II. QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNGII. QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNG
II. QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNG
1
11
1.

. Khái
KháiKhái
Khái niệm
niệmniệm
niệm về
vềvề
về quản
quảnquản

quản trò
tròtrò
trò và
vàvà
và quản
quảnquản
quản trò
tròtrò
trò kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
1
11
1.

.1
11
1.

. Khái
KháiKhái
Khái niệm
niệmniệm
niệm về

vềvề
về quản
quảnquản
quản trò
tròtrò
trò
Quản
QuảnQuản
Quản trò
tròtrò
trò là
làlà
là sự
sựsự
sự tác
táctác
tác động
độngđộng
động của
củacủa
của các
cáccác
các chủ
chủchủ
chủ thể
thểthể
thể quản
quảnquản
quản trò
tròtrò

trò lên
lênlên
lên đối
đốiđối
đối tượng
tượngtượng
tượng quản
quảnquản
quản trò
tròtrò
trò
nhằm
nhằmnhằm
nhằm đạt
đạtđạt
đạt được
đượcđược
được các
cáccác
các mục
mụcmục
mục tiêu
tiêutiêu
tiêu nhất
nhấtnhất
nhất đònh
đònhđònh
đònh đã
đãđã
đã đặt

đặtđặt
đặt ra
rara
ra trong
trongtrong
trong điều
điềiều
điều kiện
kiệnkiện
kiện biến
biếnbiến
biến
động
độngđộng
động của
củacủa
của môi
môimôi
môi trường
trườngtrường
trường kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh.

.
Qua khái niệm trên ta có một số nhận xét như sau:
• Quản trò là một qúa trình không phải là một hành vi nhất thời
• Mục tiêu của quản trò là với một nguồn tài nguyên sẵn có phải đạt

được các mục tiêu với một hiệu qủa cao nhất
• Quản trò phải gắn liền với môi trường kinh doanh
Quản trò vừa là khoa học, vừa là một nghệ thuật
23/09/2008
3
1.2. Khái niệm về quản trò kinh doanh
1.2. Khái niệm về quản trò kinh doanh 1.2. Khái niệm về quản trò kinh doanh
1.2. Khái niệm về quản trò kinh doanh
ngân hàng
ngân hàngngân hàng
ngân hàng

- Quản trò kinh doanh ngân hàng là việc thiết lập một chương
trình hoạt động kinh doanh dài hạn và ngắn hạn cho một
doanh nghiệp ngân hàng, xác đònh các nguồn tài nguyên sẵn
có từ đó lãnh đạo nhân viên ngân hàng thực hiện các mục
tiêu đã đề ra.

- Quản trò ngân hàng là việc thiết lập các chương trình hoạt
động kinh doanh để đạt các mục đích, mục tiêu kinh doanh
dài hạn và ngắn hạn của ngân hàng, là việc xác đònh và điều
hòa các nguồn tài nguyên để thực hiện chương trình, các
mục tiêu kinh doanh, đó là việc tổ chức, lãnh đạo và kiểm
tra nhân viên của ngân hàng thực hiện chương trình, các mục
tiêu đã đề ra.
• Từ các khái niệm trên, có thể rút ra một số nhận xét như sau:
Từ các khái niệm trên, có thể rút ra một số nhận xét như sau:Từ các khái niệm trên, có thể rút ra một số nhận xét như sau:
Từ các khái niệm trên, có thể rút ra một số nhận xét như sau:

Thứ nhất

Thứ nhấtThứ nhất
Thứ nhất:
Quản trò ngân hàng đề cập đến việc thiết lập các mục tiêu kinh
doanh của ngân hàng và thời hạn để thực hiện các mục tiêu. Mục tiêu tổng quát
nhất là những mục tiêu thể hiện trong chiến lược kinh doanh của ngân hàng.
Chúng sẽ được cụ thể hóa thành các mục tiêu hành động cụ thể trong các kế
hoạch mang tính tác nghiệp. Sự liên kết các mục tiêu này thể hiện nội dung cơ
bản các chương trình hoạt động của ngân hàng.

Thứ hai
Thứ haiThứ hai
Thứ hai:
Quản trò ngân hàng đề cập đến việc xác đònh các nguồn tài nguyên
cho việc thực hiện các mục tiêu, bao gồm lao động, tài chính, cơ sở vật chất, kỹ
thuật công nghệ. Để đạt được các mục tiêu đòi hỏi phải có một chương trình hành
động, cụ thể hóa về những công việc và những công việc đó đòi hỏi phải có
những con người có năng lực nhất đònh, đồng thời phải có chi phí và có cơ sở vật
chất, máy móc thiết bò để thực hiện.

Thứ ba:
Thứ ba:Thứ ba:
Thứ ba:
Quản trò ngân hàng đề cập đến việc bố trí, phân bổ các nguồn tài
nguyên vào các khâu công việc để thực hiện các kế hoạch, các chương trình mục
tiêu đã hoạch đònh. Công việc đó bao gồm thiết kế một bộ máy tổ chức, xác đònh
chức năng, quyền hạn và trách nhiệm của từng bộ phận, ấn đònh các khối lượng
công việc phải thực hiện qua thời gian, để từng bước tổ chức thực hiện công việc
nhằm đạt đến các mục tiêu cụ thể.



Thứ tư
Thứ tưThứ tư
Thứ tư:
Quản trò ngân hàng đề cập đến hoạt động
lãnh đạo của các cấp quản trò và hoạt động kiểm tra
của họ đối với hoạt động của các thuộc cấp, để đảm
bảo rằng những mục tiêu, chương trình, kế hoạch đã
được chọn đang và sẽ được hoàn thành.

Thứ năm
Thứ nămThứ năm
Thứ năm:
Quản trò ngân hàng được xem là những
chương trình hành động và vì vậy người ta phải đề
cập đến mục đích tự thân của nó. Mục đích này là
đảm bảo tạo được một môi trường lao động thuận
lợi để phát huy tốt nhất các nổ lực và giảm thiểu
những bất lợi, những bất mãn cá nhân… nhằm đạt
được năng suất, chất lượng, hiệu quả.

Thứ sáu
Thứ sáuThứ sáu
Thứ sáu:
Mặc dù trên thực tiễn không có sự khác nhau nhiều trong công việc
của một thành viên Hội đồng quản trò so với công việc của một thành viên Ban
giám đốc điều hành, với tư cách là những người ra quyết đònh. Cần lưu ý rằng,
trong thực tiễn, có một khác biệt nhất đònh giữa khái niệm
quản trò

quản lý

cũng như khái niệm
nhà quản trò

nhà quản lý
. Thuật ngữ
quản lý
thường chỉ
về công việc tổ chức, điều hành, kiểm soát được tiến hành bởi Ban quản lý trên
cơ sở những hoạt động tác nghiệp hàng ngày – với tư cách những người làm thuê
hay người đại diện cho chủ sở hữu. Còn thuật ngữ
quản trò
lại chỉ về các công
việc tổ chức, kiểm soát được tiến hành chủ yếu bởi các bộ phận như: Đại hội cổ
đông, Hội đồng quản trò, Ban kiểm soát….nhằm đảm bảo tính hiệu quả trong quá
trình hoạt động của ngân hàng, bảo vệ lợi ích của chủ sở hữu, của các chủ nợ bên
ngoài, đảm bảo tính hiệu quả trong hoạt động của chính Ban quản lý và nhân
viên.
• Tóm lại, về thực chất quản trò ngân hàng là những hoạt động thống nhất
phối hợp, liên kết các cá nhân người lao động và các yếu tố vật chất trong các
quá trình lao động, sản xuất và cung cấp các dòch vụ ngân hàng nhằm đạt được
các mục đích, mục tiêu kinh doanh nhất đònh ở mỗi thời kỳ với phương châm an
toàn và hao tổn ít nhất về nguồn lực.
• 1.3. Đặc điểm của quản trò kinh doanh ngân hàng
1.3. Đặc điểm của quản trò kinh doanh ngân hàng1.3. Đặc điểm của quản trò kinh doanh ngân hàng
1.3. Đặc điểm của quản trò kinh doanh ngân hàng
• Quản trò theo quan điểm truyền thống luôn bao gồm bốn yếu tố cơ
bản: 1) Mục đích (hướng tới các mục đích); 2) Con người (việc thực hiện
các mục đích luôn thông qua con người); 3) Bằng những kỹ thuật công
nghệ nhất đònh; 4) và là những hoạt động bên trong tổ chức, thiết lập và
duy trì các quan hệ, các quy tắc làm việc bên trong tổ chức nhằm đảm

bảo cho tổ chức hoạt động có hiệu quả.
• Việc chỉ ra những nét đặc trưng của quản trò trong lónh vực kinh doanh
ngân hàng là công việc rất khó khăn, tuy nhiên cũng có thể nêu ra vài
điểm cơ bản:

Thứ nhất
Thứ nhấtThứ nhất
Thứ nhất:
Quản trò ngân hàng hướng tới sự phối, kết hợp các nguồn
lực con người và vật chất trong các quá trình sản xuất, cung ứng các dòch
vụ ngân hàng.

Thứ hai
Thứ haiThứ hai
Thứ hai:
Quá trình cung cấp dòch vụ của ngân hàng là việc tiến hành
nhiều hoạt động khác nhau mà qua đó lợi ích của các bên liên quan đến
ngân hàng được đáp ứng. Những dòch vụ này không tồn tại hữu hình,
không tồn trữ được, dễ thay đổi, gắn bó và không tách rời với người hoặc
thiết bò làm ra dòch vụ. Các giao dòch cơ bản của ngân hàng là đi vay và
cho vay chủ yếu dựa trên sự tin tưởng, lòng tin. Lòng tin và sự đảm bảo
duy trì lòng tin của người gởi tiền hoặc của người vay tiền vào ngân hàng
luôn được quyết đònh trươc hết bởi năng lực, trình độ và phẩm chất của
cán bộ nhân viên ngân hàng và là bí quyết đảm bảo thành công của ngân
hàng. Hơn thế nữa điều này còn là yếu tố cơ bản góp phần duy trì lòng
tin của dân chúng vào đồng tiền.


Thứ ba
Thứ baThứ ba

Thứ ba:
Trong thời đại ngày nay trình độ kỹ thuật, công nghệ
trong lónh vực cung cấp dòch vụ ngân hàng phát triển ở mức
độ cao, Nhà quản trò ngân hàng cần nhìn nhận công việc mà
họ phải thực hiện như là quá trình tổ chức, lãnh đạo công việc
sản xuất và cung cấp thông tin. Nhà quản trò ngân hàng làm
công việc tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát một bộ máy sản xuất
ra cả các sản phẩm thông tin đi kèm các sản phẩm

Thứ tư
Thứ tưThứ tư
Thứ tư:
Cũng như nhiều lónh vực quản trò khác, quản trò ngân
hàng về mặt lý thuyết cũng là một lónh vực khoa học mới mẻ.
• Điều đó được thể hiện trên nhiều điểm như có nhiều khái
niệm và nguyên tắc quản trò được đưa ra nhưng vẫn chưa có
sự thống nhất, chưa chiû rõ phương pháp riêng biệt và đặc thù
của quản trò, tình hình thiếu hụt kỹ năng và kiến thức quản trò
có thể áp dụng có hiệu quả và phổ biến trong thực tiễn kinh
doanh của các ngân hàng.

23/09/2008
4
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 19
2. Các chức năng của quản trò kinh doanh ngân hàng
2. Các chức năng của quản trò kinh doanh ngân hàng2. Các chức năng của quản trò kinh doanh ngân hàng
2. Các chức năng của quản trò kinh doanh ngân hàng
2.1. Hoạch
HoạchHoạch
Hoạch đònh

đònhđònh
đònh
Hoạch đònh là việc xác đònh mục tiêu mà ngân hàng phải đạt được trong từng khoảng
thời gian nhất đònh. Thực chất hoạch đònh chính là sự dự kiến những gì mình sẽ đạt
được trong tương lai, đạt được mục tiêu gì và muốn đạt được mục tiêu đó thì phải
làm gì, khi nào làm và ai có thể làm công việc đó, sao cho công việc được hoàn
thành với chi phí tối thiểu và thời gian bỏ ra là thấp nhất. Như vậy, hoạch đònh bao
gồm việc xác đònh các mục tiêu và việc lựa chọn chiến lược, sách lược để thực hiện
mục tiêu đã xác đònh.
2
22
2.

.2
22
2.

. Tổ
TổTổ
Tổ chức
chứcchức
chức
•Tổ chức là chức năng nhằm thiết kế các cơ cấu của ngân hàng. Trong chức năng này
nhà quản trò sẽ phải thực hiện các công việc sau:
• _ Nghiên cứu lại các công việc cần phải làm để đạt được mục tiêu.
• _ Trên cơ sở các công việc phải làm đó, tổ chức các bộ phận để thực hiện
công việc đó.
• _ Bố trí người quản lý các bộ phận và các nhân viên của các bộ phận trên cơ
sở gắn liền với khả năng của từng người với công việc, nhiệm vụ được giao.
• _ Xác đònh các mối quan hệ giữa các bộ phận, các cấp quản trò khác nhau…

nhằm hỗ trợ cho nhau trong qúa trình hoạt động trong việc thực hiện mục tiêu của
ngân hàng.
2.3. Lãnh
LãnhLãnh
Lãnh đạo
đạạo
đạo (điều
(điều(điều
(điều khiển)
khiển)khiển)
khiển) Lãnh đạo bao gồm việc đưa ra các quyết
đònh có tính nguyên tắc mà mọi người phải tuân theo và tổ chức
thực hiện các quyết đònh đó, nhưng đồng thời nó phải tạo điều kiện
cho mọi cá nhân phát huy được khả năng của mình trong hành vi tập
thể.
• 2.4. ·Phối hợp
Phối hợpPhối hợp
Phối hợp: là sự liên kết các khả năng riêng biệt của từng
người, từng bộ phận, từng yếu tố sao cho chúng không cản trở,
chồng chéo lên nhau mà còn hỗ trợ nhau để đạt đến mục tiêu
chung.
• Chức năng phối hợp phải gắn liền với chức năng tổ chức và lãnh
đạo, được thực hiện trong từng hoạt động hàng ngày của nhân viên
• 2.5. ·Kiểm tra
Kiểm traKiểm tra
Kiểm tra Theo dõi xem đối tượng quản trò đang hoạt động như
thế nào, từ đó thu thập những thông tin về kết qủa thực tế mà ngân
hàng đã đạt được.
• Đối chiếu các kết qủa đó với mục tiêu đề ra ban đầu.
• Tiến hành điều chỉnh, đảm bảo cho ngân hàng đi đúng qũy đạo đã

đònh trước.
3.
3.3.
3. Sự
SựSự
Sự cần
cầncần
cần thiết
thiếtthiết
thiết của
củacủa
của quản
quảnquản
quản trò
tròtrò
trò kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
• + Để đạt được mục tiêu phát triển nền kinh tế, đồng thời gắn liền với việc tìm
+ Để đạt được mục tiêu phát triển nền kinh tế, đồng thời gắn liền với việc tìm + Để đạt được mục tiêu phát triển nền kinh tế, đồng thời gắn liền với việc tìm
+ Để đạt được mục tiêu phát triển nền kinh tế, đồng thời gắn liền với việc tìm
kiếm lợi nhuận của ngân hàng
kiếm lợi nhuận của ngân hàngkiếm lợi nhuận của ngân hàng
kiếm lợi nhuận của ngân hàng, các

, các , các
, các ngân hàng cần phải thỏa mãn cao nhất các
ngân hàng cần phải thỏa mãn cao nhất các ngân hàng cần phải thỏa mãn cao nhất các
ngân hàng cần phải thỏa mãn cao nhất các
nhu cầu của khách hàng, vì khách hàng chính là nhân tố quyết đònh đến sự
nhu cầu của khách hàng, vì khách hàng chính là nhân tố quyết đònh đến sự nhu cầu của khách hàng, vì khách hàng chính là nhân tố quyết đònh đến sự
nhu cầu của khách hàng, vì khách hàng chính là nhân tố quyết đònh đến sự
thành bại của ngân hàng. Để làm được điều đó, mỗi ngân hàng cần phải có
thành bại của ngân hàng. Để làm được điều đó, mỗi ngân hàng cần phải có thành bại của ngân hàng. Để làm được điều đó, mỗi ngân hàng cần phải có
thành bại của ngân hàng. Để làm được điều đó, mỗi ngân hàng cần phải có
chiến lược kinh doanh, phải có bộ máy hoạt động hiệu qủa.
chiến lược kinh doanh, phải có bộ máy hoạt động hiệu qủa.chiến lược kinh doanh, phải có bộ máy hoạt động hiệu qủa.
chiến lược kinh doanh, phải có bộ máy hoạt động hiệu qủa.
• + Với tư cách cá nhân, từng con người không thể nào đạt được các mục tiêu to
+ Với tư cách cá nhân, từng con người không thể nào đạt được các mục tiêu to + Với tư cách cá nhân, từng con người không thể nào đạt được các mục tiêu to
+ Với tư cách cá nhân, từng con người không thể nào đạt được các mục tiêu to
lớn, mà những người này cần phải hợp lực với nhau thì mới có thể đạt đựơc
lớn, mà những người này cần phải hợp lực với nhau thì mới có thể đạt đựơc lớn, mà những người này cần phải hợp lực với nhau thì mới có thể đạt đựơc
lớn, mà những người này cần phải hợp lực với nhau thì mới có thể đạt đựơc
mục tiêu to lớn đó. Vì lẽ này mà công tác quản trò ra đời nhằm tập hợp các khả
mục tiêu to lớn đó. Vì lẽ này mà công tác quản trò ra đời nhằm tập hợp các khả mục tiêu to lớn đó. Vì lẽ này mà công tác quản trò ra đời nhằm tập hợp các khả
mục tiêu to lớn đó. Vì lẽ này mà công tác quản trò ra đời nhằm tập hợp các khả
năng cá nhân thành một khả năng tập thể, để đạt đến các mục tiêu chung với
năng cá nhân thành một khả năng tập thể, để đạt đến các mục tiêu chung với năng cá nhân thành một khả năng tập thể, để đạt đến các mục tiêu chung với
năng cá nhân thành một khả năng tập thể, để đạt đến các mục tiêu chung với
khối lượng và chất lượng vô cùng lớn so với khả năng đạt được của từng cá
khối lượng và chất lượng vô cùng lớn so với khả năng đạt được của từng cá khối lượng và chất lượng vô cùng lớn so với khả năng đạt được của từng cá
khối lượng và chất lượng vô cùng lớn so với khả năng đạt được của từng cá
nhân.
nhân.nhân.

nhân.
• + Lòch sử phát triển của xã hội loài người đã chứng minh rằng một tổ chức,
+ Lòch sử phát triển của xã hội loài người đã chứng minh rằng một tổ chức, + Lòch sử phát triển của xã hội loài người đã chứng minh rằng một tổ chức,
+ Lòch sử phát triển của xã hội loài người đã chứng minh rằng một tổ chức,
một doanh nghiệp muốn đạt được một mục tiêu chung đã đặt ra cần phải có sự
một doanh nghiệp muốn đạt được một mục tiêu chung đã đặt ra cần phải có sự một doanh nghiệp muốn đạt được một mục tiêu chung đã đặt ra cần phải có sự
một doanh nghiệp muốn đạt được một mục tiêu chung đã đặt ra cần phải có sự
thống nhất ý chí và sự phối hợp hài hòa của các thành viên trong cùng tổ chức.
thống nhất ý chí và sự phối hợp hài hòa của các thành viên trong cùng tổ chức. thống nhất ý chí và sự phối hợp hài hòa của các thành viên trong cùng tổ chức.
thống nhất ý chí và sự phối hợp hài hòa của các thành viên trong cùng tổ chức.
Điều đó còn lệ thuộc rất nhiều vào khả năng quản trò của người lãnh đạo.
Điều đó còn lệ thuộc rất nhiều vào khả năng quản trò của người lãnh đạo.Điều đó còn lệ thuộc rất nhiều vào khả năng quản trò của người lãnh đạo.
Điều đó còn lệ thuộc rất nhiều vào khả năng quản trò của người lãnh đạo.
• + Trong sản xuất
+ Trong sản xuất+ Trong sản xuất
+ Trong sản xuất-

-kinh doanh, theo thống kê, 90% trường hợp thất bại là do
kinh doanh, theo thống kê, 90% trường hợp thất bại là do kinh doanh, theo thống kê, 90% trường hợp thất bại là do
kinh doanh, theo thống kê, 90% trường hợp thất bại là do
quản trò kém hay thiếu kinh nghiệm. các nước đang phát triển, do khoa học
quản trò kém hay thiếu kinh nghiệm. các nước đang phát triển, do khoa học quản trò kém hay thiếu kinh nghiệm. các nước đang phát triển, do khoa học
quản trò kém hay thiếu kinh nghiệm. các nước đang phát triển, do khoa học
quản trò chậm phát triển nên hiệu qủa sử dụng các nguồn tài nguyên, nhân lực
quản trò chậm phát triển nên hiệu qủa sử dụng các nguồn tài nguyên, nhân lực quản trò chậm phát triển nên hiệu qủa sử dụng các nguồn tài nguyên, nhân lực
quản trò chậm phát triển nên hiệu qủa sử dụng các nguồn tài nguyên, nhân lực
vật lực còn kém so với các nước đã phát triển.
vật lực còn kém so với các nước đã phát triển.vật lực còn kém so với các nước đã phát triển.
vật lực còn kém so với các nước đã phát triển.
4

44
4.

. Các
CácCác
Các lónh
lónhlónh
lónh vực
vựcvực
vực của
củacủa
của quản
quảnquản
quản trò
tròtrò
trò ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
4.1. Quản trò tổng quát
4.2. Quản trò tài chính
4.3. Quản trò sản xuất-kinh doanh
4.4. Quản trò tiếp thò
4.5. Quản trò nhân sự
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 23
4.6. Quản trò tài sản Nợ
-
tài sản Có
4.7. Quản trò vốn tự có và sự an toàn của ngân hàng

4.8. Quản trò rủi ro trong kinh doanh ngân hàng
4.9. Quản trò kết quả tài chính
II
IIII
III
II
I. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG
. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG
. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG
1
11
1.

. Tổng
TổngTổng
Tổng quan
quanquan
quan về
vềvề
về hoạch
hoạchhoạch
hoạch đònh
đònhđònh
đònh chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược kinh
kinhkinh
kinh doanh

doanhdoanh
doanh ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
1
11
1.

.1
11
1.

. Khái
KháiKhái
Khái niệm
niệmniệm
niệm
1.1.1. Chiến lược kinh doanh ngân hàng
Là một chương trình hành động dài hạn nhằm đạt được những mục
tiêu kinh doanh ngắn hạn hoặc dài hạn của ngân hàng.
1.1.2. Hoạch đònh chiến lược kinh doanh ngân hàng

LàLà
Là những
nhữngnhững
những công
côngcông
công việc

việcviệc
việc nhằm
nhằmnhằm
nhằm phác
phácphác
phác họa
họahọa
họa phương
phươngphương
phương hướng
hướnghướng
hướng hoạt
hoạthoạt
hoạt động
độngđộng
động và
vàvà
và chuẩn
chuẩnchuẩn
chuẩn

bòbò
bò cho
chocho
cho tương
tươngtương
tương lai
lailai
lai của
củacủa

của một
mộtmột
một ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng trên
trêntrên
trên cơ
cơcơ
cơ sở
sởsở
sở sử
sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng tối
tốitối
tối ưu
ưu
ưu các
cáccác
các
nguồn
nguồnnguồn
nguồn lực
lựclực
lực hiện
hiệnhiện
hiện có

cócó
có và
vàvà
và sẽ
sẽsẽ
sẽ có
cócó
có trong
trongtrong
trong phạm
phạmphạm
phạm vi
vivi
vi của
củacủa
của môi
môimôi
môi trường
trườngtrường
trường được
đượcđược
được dự
dựdự
dự
đoán
đoánđoán
đoán nhằøm
nhằømnhằøm
nhằøm đạt
đạtđạt

đạt được
đượcđược
được tất
tấttất
tất cả
cảcả
cả các
cáccác
các mục
mụcmục
mục tiêu
tiêutiêu
tiêu đã
đãđã
đã đề
đềđề
đề ra
rara
ra.

.
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 24
1.2. Phân loại hoạch đònh
1.2. Phân loại hoạch đònh1.2. Phân loại hoạch đònh
1.2. Phân loại hoạch đònh:
::
:
- Hoạch
HoạchHoạch
Hoạch đònh

đònhđònh
đònh chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược
+
++
+ Chiến
ChiếnChiến
Chiến lược
lượclược
lược ổn
ổnổn
ổn đònh
đònhđònh
đònh
+
++
+ Chiến
ChiếnChiến
Chiến lược
lượclược
lược phát
phátphát
phát triển
triểntriển
triển
+
++

+ Chiến
ChiếnChiến
Chiến lược
lượclược
lược cắt
cắtcắt
cắt giảm
giảmgiảm
giảm để
đểđể
để tiết
tiếttiết
tiết kiệm
kiệmkiệm
kiệm
+
++
+ Chiến
ChiếnChiến
Chiến lược
lượclược
lược phối
phốiphối
phối hợp
hợphợp
hợp
-

- Hoạch
HoạchHoạch

Hoạch đònh
đònhđònh
đònh tác
táctác
tác nghiệp
nghiệpnghiệp
nghiệp
2
22
2
.

. Tác
TácTác
Tác dụng
dụngdụng
dụng của
củacủa
của hoạch
hoạchhoạch
hoạch đònh
đònhđònh
đònh chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh

doanh ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
3
33
3.

. Cơ
CơCơ
Cơ sở
sởsở
sở để
đểđể
để xây
xâyxây
xây dựng
dựngdựng
dựng chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh ngân
ngânngân
ngân hàng

hànghàng
hàng
3
33
3.

.1
11
1.

. Đội
ĐộiĐội
Đội ngũ
ngũngũ
ngũ nhân
nhânnhân
nhân viên
viênviên
viên với
vớivới
với trình
trìnhtrình
trình độ,
độ,độ,
độ, kinh
kinhkinh
kinh nghiệm
nghiệmnghiệm
nghiệm và
vàvà

và đạo
đạạo
đạo đức
đứcđức
đức nghề
nghềnghề
nghề nghiệp
nghiệpnghiệp
nghiệp
3
33
3.

.2
22
2.

. Nguồn
NguồnNguồn
Nguồn vốn
vốnvốn
vốn của
củacủa
của ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
3
33

3.

.3
33
3.

. Cơ
CơCơ
Cơ sở
sởsở
sở vật
vậtvật
vật chất
chấtchất
chất kỹ
kỹkỹ
kỹ thuật
thuậtthuật
thuật
3
33
3.

.4
44
4.

. Tài
TàiTài
Tài sản

sảnsản
sản vô
vôvô
vô hình
hìnhhình
hình của
củacủa
của ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng
3
33
3.

.5
55
5.

. Vò
VòVò
Vò trí
trítrí
trí hiện
hiệnhiện
hiện tại
tạitại
tại và
vàvà

và mục
mụcmục
mục tiêu
tiêutiêu
tiêu của
củacủa
của ngân
ngânngân
ngân hàng
hànghàng
hàng trong
trongtrong
trong tương
tươngtương
tương lai
lailai
lai
3.6. Môi trường
3.6. Môi trường 3.6. Môi trường
3.6. Môi trường
4
44
4.

. Mốâi
MốâiMốâi
Mốâi liên
liênliên
liên hệ
hệhệ

hệ giữa
giữagiữa
giữa chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh của
củacủa
của NHTM
NHTMNHTM
NHTM với
vớivới
với chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược của
củacủa
của Ngân
NgânNgân
Ngân hàng
hànghàng
hàng
Trung
TrungTrung
Trung ương

ươngương
ương
23/09/2008
5
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 25
IV. CÁC BƯỚC CỦA QÚA TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
IV. CÁC BƯỚC CỦA QÚA TRÌNH HOẠCH ĐỊNH IV. CÁC BƯỚC CỦA QÚA TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
IV. CÁC BƯỚC CỦA QÚA TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG
CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNGCHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG
CHIẾN LƯC KINH DOANH NGÂN HÀNG
1
11
1.

. Hoạch
HoạchHoạch
Hoạch đònh
đònhđònh
đònh chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh dài
dàidài
dài hạn

hạnhạn
hạn
1.1. Xác đònh mục tiêu
1.2. Phân tích các căn cứ để xây dựng chiến lược đạt mục
tiêu
1.3. Vạch chính sách để thực hiện mục tiêu
2
22
2.

. Hoạch
HoạchHoạch
Hoạch đònh
đònhđònh
đònh chiến
chiếnchiến
chiến lược
lượclược
lược ngắn
ngắnngắn
ngắn hạn
hạnhạn
hạn (sách
(sách(sách
(sách lược)
lược)lược)
lược)
2.1. Thiết kế mục tiêu ngắn hạn
2.2. Hoạch đònh chính sách kinh doanh ngắn hạn
2.3. Hoạch đònh các nghiệp vụ hàng ngày (Tác nghiệp)

1
11
1.

. Phân
PhânPhân
Phân cấp
cấpcấp
cấp hoạch
hoạchhoạch
hoạch đònh
đònhđònh
đònh
9/23/2008 PGS. TS Tran Huy Hoang 26
VI. TỔ CHỨC CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN
VI. TỔ CHỨC CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN VI. TỔ CHỨC CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN
VI. TỔ CHỨC CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN
LƯC KINH DOANH
LƯC KINH DOANHLƯC KINH DOANH
LƯC KINH DOANH
1
11
1.

. Phân
PhânPhân
Phân cấp
cấpcấp
cấp hoạch
hoạchhoạch

hoạch đònh
đònhđònh
đònh
1.1. Đối với quản trò viên cấp cao nhất: (HĐQT)
1.2. Cấp trung gian
1.3. Cấp cơ sở
2
22
2.

. Xây
XâyXây
Xây dựng
dựngdựng
dựng mối
mốimối
mối quan
quanquan
quan hệ
hệhệ
hệ giữa
giữagiữa
giữa các
cáccác
các cấp
cấpcấp
cấp hoạch
hoạchhoạch
hoạch đònh
đònhđònh

đònh
3
33
3.

. Thông
ThôngThông
Thông báo
báobáo
báo kế
kếkế
kế hoạch
hoạchhoạch
hoạch
4
44
4.

. Tổ
TổTổ
Tổ chức
chứcchức
chức kiểm
kiểmkiểm
kiểm tra
tratra
tra và
vàvà
và điều
điềiều

điều chỉnh
chỉnhchỉnh
chỉnh

×