Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về tim bẩm sinh ở trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.76 KB, 10 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm về tim bẩm sinh
ở trẻ
Những dị tật bẩm sinh của tim thường xảy ra nhất vào thời gian nào trong thai kỳ:
A. Trong tuần đầu
B. Trong 2 tuần đầu
C. Trong tháng đầu
@D. Trong 2 tháng đầu
E. Trong suốt thời kỳ mang thai
Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm sinh:
A.Coxackie B
B.Dengue
@C.Rubéole
D.Viêm gan B
E.Adenovirus
Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tất bẩm sinh nói chung ở trẻ em:
@A.Thứ nhất
B.Thứ hai
C.Thứ ba
D.Thứ tư
E.Thứ năm
Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:
A. Tim sang phải
B. Bloc nhĩ thất bẩm sinh
C. Tim một thất duy nhất
@D. Hoán vị đại động mạch
E. Bất tương hợp nhĩ thất và thất động mạch
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:
A. Thông liên thất
138
@B. Tứ chứng Fallot
C. Hoán vị đại động mạch


D. Thân chung động mạch
E. Tim 1 thất duy nhất
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:
A. Thông liên thất lỗ nhỏ
B. Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi
C. Thông sàn nhĩ thất một phần
@D. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
E. Tất cả đều đúng
Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:
A. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
B. Tứ chứng Fallot
@C. Phức hợp Eissenmenger
D. Đảo gốc động mạch
E. Teo van 3 lá
Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
A. Đảo gốc động mạch
@B. Tứ chứng Fallot
C. Tim chỉ có một thất
D. Thân chung động mạch
E. Teo van 3 lá
Triệu chứng lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi trong các bệnh tim bẩm
sinh có Shunt trái-phải là, ngoại trừ:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Hay bị viêm phổi tái đi tái lại
@C. tím da và niêm mạc
D. Tiếng T2 mạnh
E. Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ức trái trên lâm
sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
139

A. Còn ống động mạch
B. Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)
C. Hẹp hở van động mạch phổi
D. Hẹp hở van động mạch chủ
@E. Dò động mạch vành vào tim phải
Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2
cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ lỗ lớn
C. Hẹp van động mạch chủ
@D. Hẹp van động mạch phổi
E. Hở van 3 lá nặng
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:
A. Thông liên nhĩ nặng
B. Thông liên thất lỗ lớn có tăng áp lực động mạch phổi nặng
C. Tứ chứng Fallot
@D. Teo van 3 lá
E. Thông liên thất lỗ lớn kèm hẹp phổi nặng
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:
A. Thông liên thất lỗ lớn
B. Thông liên nhĩ lỗ lớn
C. Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn
D. Còn ống động mạch lớn
@E. Tứ chứng Fallot
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:
A. Thông liên nhĩ
@B. Thông liên thất
C. Còn ống động mạch
D. hẹp eo động mạch chủ
E. Tất cả đều đúng

Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:
140
A. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tứ chứng Fallot.
@B. Thông liên thất, thông liên nhĩ,còn ống động mạch,thông sàn nhĩ thất.
C. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tam chứng Fallot.
D. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, teo van 3 lá.
E. Thông liên thất, còn ống động mạch, phức hợp Eisenmenger.
Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Phải-Trái:
@A. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá
B. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ống nhĩ thất, teo van 3 lá
C. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ngũ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất.
D. Tứ chứng Fallot, thông liên nhĩ kèm hẹp 2 lá, teo van 3 lá
E. Tứ chứng Fallot, bệnh Ebstein, vỡ túi phình xoang Valsalva vào thất phải
Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:
@A. TLT ở phần màng
B. TLT ở phần phễu
C. TLT ở phần cơ bè
D. TLT ở phần buồng nhận
E. Câu b,c đúng
Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
@B. Osler.
C. Lao phổi, Osler
D. Suy dinh dưỡng, Osler
E. Suy tim, tăng áp lực động mạch phổi , Osler
Những biến chứng hay gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ lớn:
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
@C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
D. Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, không bao giờ bị Osler

E. Suy dinh dưỡng, Osler, rất ít khi bị viêm phổi.
Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
141
@B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên
D. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ dưới
E. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.
@B. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, loạn nhịp nhĩ.
C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.
D. Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.
E. Tất cả đều sai.
Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ
nghe thấy được ở:
A. Giai đoạn sơ sinh
@B. Ngoài giai đoạn sơ sinh khi chưa có tăng áp lực động mạch phổi nặng
C. Giai đoạn khi đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng
D. Giai đoạn đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định
E. Tất cả đều sai
Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:
A. Mạch nghịch lý, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm.
@B. Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp kẹp.
C. Mạch Corrigan, huyết áp tối đa bình thường, huyết áp tối thiểu tăng
D. Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm
E. Tất cả đều sai
Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
@A. Indocid truyền tĩnh mạch.
B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch

C. Mổ cắt và khâu ống động mạch
D. Mổ thắt ống động mạch
E. Tất cả đều đúng
Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng
cho trường hợp nào dưới đây:
142
A. Còn ống động mạch đã đảo shunt
@B. Còn ống động mạch + thông liên thất
C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot
D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch
E. Tất cả đều sai
Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
A. Bệnh Rubeol bẩm sinh
@B. Hội chứng Down
C. Suy giáp bẩm sinh
D. Hội chứng Pierre-Robin
E. Hội chứng Marfan
Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:
A. Dày 2 thất
@B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -90
0
± -30
0
.
C. Trục phải, dày thất phải.
D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn
E. Khoảng QT kéo dài
Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:
A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi .

@C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
E. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm
máu lên phổi là:
A. Gây tăng áp lực động mạch phổi
B. Gây viêm phổi tái đi tái lại
C. Gây tím muộn trên lâm sàng
@D. Gây tắc mạch não
E. Tất cả đều đúng
143
Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại
trừ:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức
@C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
E. Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:
@A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh.
B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh
C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi
D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh
E. Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực động mạch phổi cố định
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch
phổi cố định(đảo shunt):
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
@C. Còn ống động mạch
D. Thông sàn nhĩ thất bán phần

E. thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
A. Thông liên thất
@B. Thông liên nhĩ
C. Còn ống động mạch
D. Thông sàn nhĩ thẩt
E. Tứ chứng Fallot
Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
@C. Còn ống động mạch.
D. Thông sàn nhĩ thất
144
E. Tứ chứng Fallot
Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết
áp:
A. Thông liên thất
B. Còn ống động mạch
C. Thông sàn nhĩ thất
@D. Hẹp eo động mạch chủ
E. Tứ chứng Fallot
Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
A. Còn ống động mạch
B. Cửa sổ chủ-phổi
C. Dò động mạch vành vào nhĩ phải
D. Vỡ phình xoang valsava
@E. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ.
Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng
B. Thông liên nhĩ

C. Tứ chứng Fallot
@D. Teo van 3 lá
E. Tam chứng Fallot
Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:
@A. Teo van 3 lá
B. Thông liên nhĩ
C. Tứ chứng Fallot
D. Tam chứng Fallot
E. Thông liên thất kèm hẹp van động mạch phổi nặng
Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:
A. Thông liên thất.
B. Thông liên nhĩ
C. Còn ống động mạch
D. Thông sàn nhĩ thất
145
@E. Tứ chứng Fallot
Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. còn ống động mạch
@D. Thông sàn nhĩ thất
E. Tứ chứng Fallot
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc
biệt của trục điên tim điên tâm đồ:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Ống động mạch
@D. Thông sàn nhĩ thất
E. Tứ chứng Fallot
Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:

A. Viêm phổi tái đi tái lại
B. Suy tim
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
D. Rối loạn nhịp
@E. Tăng áp lực động mạch phổi cố định
Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động
mạch phổi cố định:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng
@C. Xuất hiện tím da niêm mạc
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
E. Tiếng thổi tâm thu ngày càng mạnh
Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
A. Phần cơ bè
B. Phần buồng nhận
C. Phần phễu
146
@D. Phần màng
E. Phễu + buồng nhận
147

×