Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về Quần xã sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.72 KB, 4 trang )

QUẦN XÃ SINH VẬT
1.Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong
q.xãdo:
A.số lượng cá thể nhiều.
B.sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C.có khả năng tiêu diệt các loài khác.
*D.số lượng nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
2. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế. *B.đặc trưng.
C.đặc biệt. D.có số lượng nhiều.
3.Các q.xã SVvùng nhiệt đới có:
A. sự phân tầng thẳng đứng. B.đa dạng sinh học thấp.
*C.đa dạng sinh học cao. D. nhiều cây to và ĐVlớn.
4.Mức độ phong phú về số lượng loài trong q.xãthể
hiện :
A. độ nhiều. *B.độ đa dạng.
C.độ thường gặp. D.sự phổ biến.
5.Hiện tượng số lượng cá thể của q.thể này bị số
lượng cá thể của q.thể khác kìm hãm là hiện tượng :
A. cạnh tranh giữa các loài. B.cạnh tranh cùng loài.
*C.khống chế sinh học. D.đấu tranh sinh tồn.
6.Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được
đặc trưng cho mối quan hệ:
*A. vật chủ- kí sinh. B. con mồi- vật dữ.
C. cỏ- ĐVăn cỏ. D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.
7.Mức đa dạng của q.xã không phụ thuộc vào:
A. sự cạnh tranh giữa các loài
*B. kích thước cá thể trong q.thể
C. mối quan hệ giữa con mồi và vật ăn thịt
D. mức độ thay đổi của các nhân tố vô sinh
8.Trong q.xã loài có khả năng thay thế loài ưu thế khi


nhóm loài này bị suy vong là:
A. loài ngẫu nhiên *B. loài thứ yếu
C. loài chủ chốt D. loài đặc trưng
9.Ở tam đảo cá cóc thuộc nhóm loài:
A. ưu thế *B. đặc trưng C. chủ chốt D. thứ yếu
10.Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng SV cao nhất
thuộc về
A. thực vật B. ĐV ăn TV
*C.SV tự dưỡng; D. SV ăn các chất mùn bã hữu cơ.
11.Nhóm SVnào có thể cư trú được ở đảo mới hình
thành do núi lửa?
A. TVthân bò có hoa B. TVthân cỏ có hoa
C. TVhạt trần *D. Địa y, quyết
12.Hiện tượng khống chế sinh học tạo nên ý nghĩa gì
cho q.xã SV? A. Làm giảm độ đa dạng
B. Làm tăng sinh khối của q.xã
*C. Tạo nên trạng thái cân bằng sinh học
D. Làm tăng độ đang dạng cho quần xã
13.Độ đa dạng của q.xã là:
A.tỉ lệ % số điểm bắt gặp1 loài trong tổng số điểm
quan sát
*B.mức độ phong phú về số lượng loài trong q.xã
C.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
14. Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối
quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh.
*C.hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
15 .Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng
guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ

*A.hợp tác. B. cộng sinh.
C. hội sinh. D.ức chế cảm nhiễm.
16.Quan hệ giữa hai hay nhiều loài SV, trong đó tất cả
các loài đều có lợi, song mỗi bên chỉ có thể tồn tại được
dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ
*A. cộng sinh B. hợp tác C. hội sinh D. kí sinh
17 .Quan hệ giữa hai loài SV, trong đó một loài này
sống bình thường, nhưng gây hại cho nhiều loài khác
là mối quan hệ
A. hội sinh B. cộng sinh
*C.ức chế - cảm nhiễm D. hợp tác
18.. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối
quan hệ vật chủ- vật ký sinh là:
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài
khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng
đông
*D.một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
19.. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối
quan hệ cạnh tranh là
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài
khác
*B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng
đông,
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
20. Trong 1 bể nuôi, 2 loài cá cùng bắt ĐV nổi làm
thức ăn.1 loài ưa sống nơi thoáng đãng, 1 loài lại
thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong

nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức
ăn.Người ta cho vào bể 1 ít rong với mục đích để:
A. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp .
B. bổ sung lượng thức ăn cho cá
*C.giảm sự cạnh tranh của 2 loài.
D. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
21. Trong mối quan hệ giữa các cá thể trong q.thể không
có hiện tượng
A. kí sinh cùng loài. B. ăn thịt đồng loại.
C. tỉa thưa tự nhiên. *D. vật chủ- con mồi.
22. Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa các cá thể
trong q.thể?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Vật chủ- con mồi.
C. Cộng sinh. *D. Tỉa thưa tự nhiên.
23. Ở cá mập, hiện tượng các phôi nở trước ăn trứng
chưa nở và các phôi nở sau được gọi là
A. vật chủ- con mồi. *B. cạnh tranh cùng loài
C. cạnh tranh khác loài. D. hiệu xuất nhóm.
24.Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các
loài trong q.xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào 1 thời điểm khác nhau trong
ngày
*D.tất cả các khả năng trên.
25.Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép
các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi,
cá chép để:
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
*B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.

C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu
thụ.
D. tng tớnh a dng sinh hc trong ao.
26.Tp hp no sau õy l q.xó SV?
A. Cỏc con ln trong mt m ly
B. Cỏc con d mốn trong mt bói t
C. Cỏc con h trong mt khu rng
D. *Cỏc con cỏ trong mt h t nhiờn
27.Trng hp no sau õy ko phi l nhp sinh hc?
A, Cõy xanh rng lỏ vo mựa thu
*B. S cp xoố lỏ ca cõy trinh n
C.Gu ng ụng D.Cõy hoa 10gi n vo 10h
28.S loi trong q.xó thng :
A. t l thun vi s lng cỏ th ca loi.
*B.t l nghch vi s lng cỏ th ca loi
C. cõn bng vi s lng cỏ th ca loi
D. mt cn bng vi s lng cỏ th ca loi
29.í ngha s phõn tng ca SV trong q.xó i vi sn
xut nụng nghip l:
A. trng xen cỏc loi cõy B. nuụi ghộp cỏc loi cỏ
C. tng kh nng s dng ngun sng
*D. tit kim din tớch canh tỏc, gim cnh tranh
30.Trong cỏc mi quan h ca cỏc loi trong q.xó thỡ mi
quan h l ng lc quan trng trong s phõn húa v tin
húa l mi quan h:
*A. cnh tranh, vt d-con mi B. h tr
C. kớ SVch D. c ch cm nhim
31.Mi quan h quan trng nht m bo tớnh gn bú
trong q.xó SV l mi quan h:
A. hp tỏc ni B. cnh tranh ni

C. cng sinh *D. dinh dng, ni .
32.Trong din th sinh thỏi nhúm loi úng vai trũ
quan trong nht l:
*A.u th B.ch chụt C. c trng D. ngu nhiờn
33.S phõn b ca mt loi trong q.xó thng ph
thuc ch yu vo yu t:
A. din tớch ca qun xó.
B. thay i do hot ng ca con ngi.
C. thay i do cỏc quỏ trỡnh t nhiờn.
*D. nhu cu v ngun sng.
36.Trong mt q.xó ti thiu cú:
*A. 2 loi B. 1 loi C. 3 loi D. nhiu loi
37.Khi i t mt t lờn nh nỳi cao hay i t mt nc
xung vựng sõu ca i dng thỡ s lng loi
*A. v s lng cỏ th ca mi loi u gim
B. v s lng cỏ th ca mi loi u tng
C. gim v s lng cỏ th ca mi loi tng
D. tng v s lng cỏ th ca mi loi gim
38.Khi i t cỏc cc n xớch o hay t khi i dng
vo b thỡ s lng loi
A. v s lng cỏ th ca mi loi u gim
B. v s lng cỏ th ca mi loi u tng
C. gim v s lng cỏ th ca mi loi tng
*D. tng v s lng cỏ th ca mi loi gim
39.Ti sao cỏc loi thng phõn b khỏc nhau trong
khụng gian to nờn theo chiu thng ng hoc theo
chiu ngang?
A.Do hn ch v ngun dinh dng
*B. Do nhu cu sng khỏc nhau
C.Do mi quan h h tr gia cỏc loi

D.Do mi quan h cnh tranh gia cỏc loi
41 : Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?
A.các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trờng
sống của chúng
B.các SV trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau
nh một thể thống nhất làm cho q.xã có cấu trúc tơng đối
ổn định
C.*quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài
D.quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc
nhiều loài khác nhau
42: Quần xã sinh vật có các đặc trng về
A.mức độ phong phú về thức ăn trong quần xã
B.mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần
43: Các loài trong quần xã có quan hệ mật thiết với
nhau, trong đó các mối quan hệ hỗ trợ:
A. các loài đều hởng lợi; còn trong các mối quan hệ đối
kháng ít nhất có một loài bị hại
B*. ít nhất có một loài hởng lợi; còn trong các mối quan
hệ đối kháng ít nhất có một loài bị hại
C. ít nhất có hai loài hởng lợi; còn trong các mối quan hệ
đối kháng ít nhất có một loài bị hại
D. ít nhất có một loài hởng lợi; còn trong các mối quan
hệ đối kháng các loài đều bị hại
44 : Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không
đúng?
A.*Cây xanh Rắn Chim Diều hâu
B. Cây xanh Chuột Mèo Diều hâu
C.Cây xanh Chuột Rắn Diều hâu
D. Cây xanh Chuột Cú Diều hâu
45: c im không phải là đặc trng cơ bản của quần

xã l
A.thành phần loài của quần xã biểu thị qua nhóm các loài
u thế, loài đặc trng, số lợng cá thể của mỗi loài
B.*quan hệ giữa các loài luôn đối kháng
C.sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo
chiều thẳng đứng và chiều ngang
D.giữa các nhóm loài có quan hệ về mặt dinh dỡng, trong
quần xã các cá thể đợc chia thành các nhóm: sinh vật sản
xuất, sinh vật tiêu thụ, và sinh vật phân giải
46 : Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi :
A.của q.xã qua các giai đoạn từ lúc khởi đầu đến lúc kết
thúc
B.của q. xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự biến đổi
của MT
C*.tuần tự của q.xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự
biến đổi của MT
D. của q.xã tơng ứng với sự biến đổi của MT
47 :Trong rừng hổ không có vật ăn thịt chúng là do:
A. hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù
B. hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi
C. hổ chạy nhanh vật ăn thịt khác khó lòng đuổi đợc
D*. hổ có số lợng ít, sản lợng thấp, không thể tạo ra 1
q.thể vật ăn thịt nó có đủ số lợng tối thiểu để tồn tại và
phát triển
48: Điều nào dới đây không đúng với diễn thế thứ
sinh?
A.trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu
dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tơng
đối ổn định
B.*trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến

đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần
xã tơng đối ổn định
C.trong thực tế thờng bắt gặp nhiều q.xã có khả năng
phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái
D.một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt
49: nh hng ca nguyờn nhõn bờn ngoi n din th
sinh thỏi
A. *lm cho q.xó tr li hoc hy hoi hon ton , buc
q.xó phi khụi phc li t u
B. hy hai hon ton q.xó dn n q.xó b dit vong.
C. dn n thay th nhng loi cú sc cnh trnh cao
hn.
D. tt c u ỳng
50 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn
đến diễn thế sinh thái?
A.do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu
B.do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con ngời
C*.do cạnh tranh và hợp tác của các loài trong quần xã
D.do cạnh tranh gay gắt giữa các loài SV trong q.xã
51 : Quan hệ dinh dỡng trong quần xã cho ta biết:
A.mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
B.mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C.mức độ phân giải chất hữu cơ của các vi sinh vật
D*.con đờng trao đổi vật chất trong quần xã
53. Trong quá trình diễn thế sinh tháI, các chỉ số đều
thay đổi có tính quy luật.ý nào sau đây sai:
A. tổng sản lợng và sinh khối của quần xã tăng
B. hô hấp của q. xã tăng, còn sản lợng sơ cấp tinh giảm
C.* thành phần loài ngày càng đa dạng, nhng số lợng cá
thể ở mỗi loài ngày một tăng

D. lới thức ăn trở nên phức tạp, quan hệ giữa các loài
ngày càng trở nên căng thẳng
54. trong điều kiện môI trờng khá ổn định diễn thế vẫn
xảy ra .Nguyên nhân chủ yếu là:
A. số loài tăng lên, sự cạnh tranh giữa các loài trong q.xã
trở nên ngay gắt
B. *nhóm loài u thể làm cho môI trờng biến đổi mạnh
đến nỗi gây bất lợi cho chính mình
C. nhóm loài u thể ban đầu dần dần bị suy thoáI,nhóm
loài khác có tính canh tranh cao hơn thay thế, trở thành
nhóm loài thay thế mới
D. A+B+C D. A+B+C
55.Phõn b nhúm (hay im) l dng phõn b :
A. ớt ph bin, gp trong iu kin mụi trng khụng
ng nht, cỏc cỏ th thớch sng t hp vi nhauu
B.*rt ph bin, gp trong iu kin mụi trng khụng
ng nht, cỏc cỏ th sng t hp vi nhau nhng ni
cú iu kin sng tt nht.
C.rt ph bin, gp trong iu kin mụi trng ng
nht, cỏc cỏ th thớch sng t hp vi nhau.
D.rt ph bin, gp trong iu kin mụi trng khụng
ng nht, cỏc cỏ th khụng thớch sng t hp vi nhau.
56.Xột tng quan gia nhit trung bỡnh ca mụi
trng, chu k phỏt trin ca loi v tc sinh sn
ca V bin nhit. Kt lun no sau õy ỳng?
1. Trong cựng n v thi gian, chu k sng cng ngn,
s th h ca loi trong nm s tng.
2. Trong gii hn chu ng, sng mụi trng no cú
nhit cng lnh , tc sinh sn ca loi cng gim.
3. Chu k sng t l thun vi tc phỏt trin ca lũai.

4. Trong gii hn chu ng, nhit mụi trng t l
thun vi s phỏt trin s lng ca loi.
A. 1, 2 B. 1, 2, 3, 4 C.* 1, 2, 4 D. 2, 4
57. Chui v li thc n biu th mi quan h
gia thc vt vi ng vt. B.*dinh dng.
C.ng vt n tht v con mi.
D.gia SV sn xut vi SV tiờu th v SV phõn gii.
58 Trong chui thc n, nguyờn nhõn dn n sinh
khi ca bc dinh dng sau nh hn sinh khi ca
bc dinh dng trc l:
A. C th bc dinh dng sau hp thu kộm hn c
th bc dinh dng trc
B. Sn lng SV bc dinh dng sau cao hn so
vi bc dinh dng trc
C.* Quỏ trỡnh bi tit v hụ hp cỏc c th sng
D. S tớch lu cht sng bc dinh dng sau
59.im ging nhau gia hai hin tng: khng ch
sinh hc v c ch - cm nhim l:
A. *xy ra trong q.xó SV
B. l mi quan h cnh tranh cựng loi
C. l mi quan h h tr khỏc loi
D. l quan h gia vt n tht vi con mi
60.c im ca hin tng khng ch sinh hc
khỏc vi c ch - cm nhim l:
A. loi ny kim hóm s phỏt trin ca loi khỏc
B. xy ra trong mt khu vc sng nht nh
C. *yu t kỡm hóm loi khỏc
D. th hin mi quan h khỏc loi
61Nguyờn nhõn dn n din th sinh thỏi thng
xuyờn l do:

A.* mụi trng bin i B. tỏc ng con ngi
C. s c bt thng
D. thay i cỏc nhõn t sinh thỏi
62.Kt qu ca din th sinh thỏi l:
A. thay i cu trỳc q.xó
B. *thit lp mi cõn bng mi
C. tng sinh khi D. tng s lng qun th
63.Vai trũ ca chui v li thc n trong chu trỡnh
tun hon vt cht l m bo
A.* quỏ trỡnh trao i cht bờn trong
B. mi quan h dinh dng
C. tớnh khộp kớn D. tớnh bn vng
64. S phõn b sinh khi ca cỏc bc dinh dng
trong h sinh thỏi l do:
A. thc n bc trc ln hn bc sau
B. nng lng tht thoỏt qua cỏc bc dinh dng
C. SV khụng hp th ht thc n D. *c B v C
65. a dng sinh hc cú th coi nh l hng s
sinh hc vỡ:
A.* cỏc qun th trong q.xócú mi quan h rng buc
B. cựng sinh sng dn n cỏc qun th cựng tn ti
C. cú mi quan h hp tỏc cht ch nờn ớt bin i
D. q.xócú s lng cỏ th rt ln nờn n nh
66. Trong cỏc nguyờn nhõn sau õy ca din th sinh
thỏi, nguyờn nhõn cú nh hng mnh m v nhanh
chúng nht l:
A. cỏc nhõn t vụ sinh B.* con ngi
C. cỏc bin ng a cht
D. thiờn tai nh l lt, bóo
67. Vai trũ ca khng ch sinh hc trong s tn ti

ca q.xó l:
A. iu ho mt cỏc qun th
B. lm gim s lng cỏ th trong q.xó
C. m bo s cõn bng trong q.xó
D.* C A,B,C
68. ng dng ca vic nghiờn cu din th l:
A. nm c quy lut phỏt trin ca q.xó
B. phán đoán được q.xã tiên phong và q.xãcuối cùng
C. biết được q.xã trước và q.xã sẽ thay thế nó
D.* xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư
nghiệp
69. Đặc trưng có ở q.xã mà không có ở quần thể là
A. mật độ B. tỉ lệ tử vong
C. tỉ lệ đực cái D. *độ đa dạng
70.Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của
các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo dạng
hình tháp do
A. SV thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của SV thuộc
mắt xích phía sau nên số lượng luôn phải lớn hơn.
B. SV thuộc mắt xích càng xa vị trí của SV sản xuất có
sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. *SV thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng SV thuộc
mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh khối của SV
dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao
hụt dần.
72.Hiện tượng khống chế s.học trong q.xã biểu hiện ở
A.số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức
độ cao phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của
môi trường

B.số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức
độ tối thiểu phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường
C.*số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở
mức độ nhất định (dao động quanh vị trí cân bằng) do sự
tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng
giữa các loài trong quần xã
D.số lượng cá thể trong q.xãluôn được khống chế ở
mức độ nhất định gần phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.
73.Mối quan hệ được xem là động lực quan trọng
trong sự phân hóa và tiến hóa là
A. ức chế cảm nhiễm. B. cộng sinh.
C. *cạnh tranh. D. hội sinh
74.Trong q.xã đặc điểm chung của mối q.hệ hỗ trợ là
A. các loài đều có lợi. B. *có ít nhất 1 loài có lợi.
C. một loài có lợi, 1 loài có hại.
D. 1 loài có lợi, một loài không lợi cũng không có hại.
75.Trong q.xã đặc điểm chung của mối quan hệ đối
kháng là
A. các loài đều có hại. B. *có ít nhất 1 loài bị hại.
C. một loài có lợi, 1 loài có hại.
D. 1 loài có hạị, một loài không lợi cũng không có hại.
76. Mức đa dạng của q.thể phụ thuộc vào những yếu
tố
A. *sự cạnh trang giữa các loài, mối quan hệ con môi-
vật ăn thịt, mức độ thay đổi của các yếu tố môi trường.
B. sự hỗ trợ giữa các loài, mức độ thay đổi của các
nhân tố môi trường.
C. sự hỗ trợ giữa các loài, mức độ kích cỡ của không

gian sống.
D. tuối thọ bình quân của cá thể
77. Nói q.xã là 1 cấu trúc động vì
A. số lượng các cá thể trong q.thể luôn biến động.
B. các nhân tố vô sinh của môi trường luôn thay đôi
theo từng ngày, mùa trong năm
C.*các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau,
với môi trường dẫn đến làm thay đổi cấu trúc q.xã.
D. các loài động vật trong quần xã luôn di chuyển.
78.Trạng thái cân bằng sinh học trong q.xã là trạng
thái mà ở đó
A. số lượng cá thể của mỗi q.thể trong q.xã dao động
trong 1 thế cân bằng.
B. số lượng cá thể của loài ăn thịt và con mồi luôn
luôn bằng nhau.
C. *sự phân bố các loài trong không gian, số lượng cá
thể của mỗi q.thể dao động trong 1 thế cân bằng và từ
đó toàn bộ q.xã SV cũng dao động trong 1 thế cân
bằng
D. sự phân bố các loài trong không gian, số lượng cá
thể của q.xã không thay đổi.
79. Trong 1 sinh cảnh xác định, khi số loài tăng lên thì
số lượng cá thể của mỗi loài giảm đi. Điều này là do
A.sự canh tranh khác loài mạnh mẽ.
B. *sự phân chia nguồn sống.
C. cạnh tranh cùng loài xảy ra mạnh mẽ.
D.khu phân bố của các loài trong q.xã không tăng.
80.Đặc diểm cơ bản nhất để phân biệt diễn thế nguyên
sinh và diễn thế thứ sinh là
A. *môi trường khởi đầu. B. thành phần SV sản xuất

C. thời gian diễn thế D. điều kiện môi trường
81.Ý nghĩa của sự phân tầng trong tự nhiên là
A. *tăng khả năng sử dụng nguồn sống, giảm cạnh
tranh
B. tiết kiệm diện tích canh tác.
C. ứng dụng để trồng xen các loại cây.
D. tất cả các phương án trên

×