Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tính tất yếu của thời kỳ quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa, những nhiệm vụ và giải pháp để thực hiện ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.19 KB, 17 trang )


1

I. Tính tất yếu của thời kì quá độ lên CNXH, bỏ qua chế độ Tư Bản chủ
nghĩa ở Việt Nam
Thời kì quá độ là thời kì mà xã hội cũ chuyển sang một xã hội mới – Xã hội –
Xã hội Chủ Nghĩa, về mặt kinh tế đây là thời kì bao gồm những mảng, những
phần, những bộ phận của Chủ Nghĩa Tư Bản (CNTB) và chủ Nghĩa Xã Hội
(CNXH) xen kẽ nhau tác động nhau, lồng vào nhau. Nghĩa đây là thời kì tồn tại
nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất. Do đó tồn tại nhiều thành phần kinh
tế, cả thành phần kinh tế TBCN, thành phần kinh tế XHCN, thành phần kinh tế
sản xuất hàng hóa nhỏ. Cùng tồn tại vừa hợp tác thống nhất với nhau nhưng vừa
cạnh tranh gay gắt với nhau.
Thời kì quá độ này bắt đầu từ khi giai cấp vô sản giành lại chính quyền và kết
thúc khi xây dựng xong cơ bản, cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH, cả về mặt lực
lượng sản xuất lẫn quan hệ sản xuất cả cơ sở kinh tế lẫn kiến trúc thượng tầng cả
tồn tại Xã Hội và ý thức Xã Hội.
Trong thời kì quá độ này chia làm nhiều bước quá độ nhỏ, bao nhiêu bước tùy
thuộc vào điều kiện cụ thể của từng bước. Nhưng các bước càng lạc hậu đi lên
CNXH thì thời kì quá độ càng kéo dài và càng chia làm nhiều bước quá độ nhỏ
(hết sức phức tạp và giằng co nhau).
1. Tính tất yếu của thời kì quá độ lên CNXH
Là một yếu tố khách quan đối với mọi nước đi lên CNXH đây là do
đặc điểm của sự ra đời phương thức vô sản Cách Mạng và đặc điểm của cuộc
Cách Mạng vô sản quyết định. (Cuộc cách mạng vô sản khác với các cuộc cách
mạng khác là khi giành được cách mạng chỉ là bước đầu, chủ yếu là tham gia
vào công cuộc xây dựng, và đổi mới đất nước).

Quá độ lên CNXH ở Việt Nam là phù hợp với quy luật phát triển biện
chứng của lịch sử. Lênin đã chỉ rõ :” Tất cả các dân tộc đều sẽ đi lên CNXH.
Đó là điều không tránh khỏi. Sự quá độ đó còn phù hợp với xu hướng chung của


thời đại ngày nay-Thời đại mà nói chung chủ yếu là sự quá độ từ CNTB lên
CNXH”.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2

Nc ta quỏ lờn CNXH khụng qua ch TBCN l s la chn cú tớnh
lch s phự hp vi iu kin. c im tớnh theo t nc phự hp vi nguyn
vng ca nhõn dõn.
- Lch s ó chng minh: T khi thc dõn Phỏp xõm lc nc ta n
nm 1930 cỏc phong tro cu nc ca nhõn dõn ta theo ý thc h phong kin.
Tiu t sn, t sn u b tht bi. Nm 1930 ng cng sn Vit Nam ra i ó
lónh o dõn tc ta i lờn thng li ny n thng li khỏc v i n thng li
hon ton. S kho nghim ú ca lch s dõn tc ó khng nh: Mun cu
nc v gii phúng dõn tc thỡ ch cú th l con ng cỏch mng vụ sn.
- T nm 1930 ng cng sn Vit Nam ra i ó ging cao ngn c
c Lp Dõn Tc v CNXH. Di ngn c y. ng ó on kt c c dõn
tc. Phỏt huy cao truyn thng bt khut ca dõn Tc. Lónh o nhõn dõn ta
dũng ró sut gn na th k u tranh ginh c lp thng nht t quc.
- Cỏch mng nc ta do ng cng sn Vit Nam lónh o.ng cú c s
xó hi vng chc trong nhõn dõn. õy l dõn s bờn trong quyt nh con ng
quỏ lờn CNXH nc ta.
- Cỏc th lc phn ng tay sai cho quc. Thc dõn nc ta va non
kộm v t chc. Khụng cú ch ng trong nhõn dõn. Do ú nhõn dõn ta quyt
khụng i theo con ng phn dõn hi nc ca chỳng.
Nh vy: iu kin lch s v nhng tin núi trờn khng nh quỏ lờn
CNXH nc ta l mt tt yu lch s, l s la chn duy nht ỳng. Tuy nhiờn
mun cú CNXH tr thnh hin thc. Chỳng ta cũn phi tri qua nhiu gian nan
th thỏch. Hin nay CNXH hin thc th gii ang lõm vo khng hong xong
ng v nhõn dõn ta vn bỡnh tnh, cn nhc v khng nh con ng CNXH ó

chn l duy nht ỳng n.
2. Cỏc loi hỡnh quỏ lờn CNXH
Theo ch ngha Mỏc - Lờnin thỡ thi kỡ quỏ lờn CNXH l mt tt yu
khỏch quan i vi mi nc i lờn CNXH nhng do c im ca cỏc loi
nc khỏc nhau thỡ cỏch thc , hỡnh thc thi kỡ quỏ cng khỏc nhau, i vi
cỏc nc ó tri qua giai on phỏt trin t bn ch ngha m lờn CNXH thỡ õy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

3

gi l thi kỡ quỏ t CNTB lờn CNXH. Loi hỡnh ny phn ỏnh qui lut phỏt
trin tun t ca lch s.
Cũn i vi cỏc nc kinh t lc hu nh Vit Nam thỡ cng cú th quỏ
tin thng lờn CNXH khụng cn tri qua giai on phỏt trin TBCN. õy gi
l quỏ lờn CNXH b qua giai on phỏt trin TBCN. Loi hỡnh ny phn ỏnh
qui lut phỏt trin nhy vt ca TBCN.
Xong i vi loi hỡnh ny cn phi cú y nhng iu kin khỏch
quan v ch quan:
- iu kin khỏch quan: L phi cú s giỳp ca giai cp vụ sn cỏc
nc tiờn tin. Xõy dng CNXH c bit l s giỳp v vn, cụng ngh, kinh
nghim qun lý.
iu kin ch quan: + Giai cp vụ sn ú phi ginh c chớnh quyn
+ Phi cú ng, Mỏc-Xớt-Lờnin-Nớt lónh o.
+ Phi xõy dng c khi on kt liờn minh
Cụng - nụng vng chc.
3. Quỏ lờn CNXH Vit Nam
1.3.1. nc ta la chn con ng quỏ tin thng lờn CNXH b
qua ch TBCN ú l con ng hp lý, ỳng n i vi nc ta. Do
nhng lý do sau õy
- S la chn ny phự hp vi xu th ca thi i, phự hp vi nguyn

vng ca cng ng ca ụng o qun chỳng nhõn dõn lao ng ca nc ta,
phự hp vi nhu cu vn lờn lm ch xó hi. Vỡ ch cú CNXH mi thc s cú
mt ch dõn ch cụng bng, tiờn b xó hi.
- Nhõn dõn ta ó tin hnh hai cuc khỏng chin chng quc xõm lc
(Phỏp-M) rt tn kộm. V thc cht hai cuc khỏng chin ú chớnh l chng
TBCN. Khi hũa bỡnh chỳng ta khụng th quay li phỏt trin nn kinh t nc ta
theo con ng TBCN hn na nn kinh t t bn t khi ra i u th hin bn
cht búc lt.
- Trờn th gii ó cú nhiu nc phỏt trin theo con ng TBCN nhng
kt qu ch cú mt s ớt nc cú nn kinh t phỏt trin. Cũn li theo nhn xột ca
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

4

Kissingter (mt nh t bn ti chớnh) thỡ Chõu Phi úi, Chõu ngốo, Chõu M
La Tinh n nn chng cht.
Kh nng quỏ tin thng lờn CNXH b qua TBCN
Nc ta cú kh nng tin thng lờn CNXH b qua ch TBCN vỡ chỳng
ta cú c nhng iu kin khỏch quan v ch quan ca con ng quỏ tin
thng lờn CNXH m b qua ch TBCN m Lờnin ó a ra.
- iu kin khỏch quan: Chỳng ta quỏ i lờn CNXH trong iu kin
cuc cỏch mng cụng nghip hin i trờn th gii ang phỏt trin ht sc mnh
m lm cho lc lng sn xut mang tớnh quc t húa ngy cng cao v s ph
thuc ln nhau gia cỏc Quc Gia trong quỏ trỡnh phỏt trin ngy cng ln. Do
ú cỏc nc phi m rng kinh t vi bờn ngoi ú l xu th tt yu ca thi i
trong quỏ trỡnh ú cho phộp chỳng ta cú th tranh th tn dng c nhng th
mnh t bờn ngoi, c bit l vn, cụng ngh tiờn tin hin i, kinh nghim
qun lý, m rng th trng v.v
- iu kin ch quan: + Giai cp vụ sn ú phi ginh c chớnh quyn
+ Phi cú ng, Mỏc-Xớt-Lờnin-Nớt lónh o.

+ Phi xõy dng c khi on kt liờn minh
cụng-nụng vng chc.
Kt lun: Chỳng ta cú kh nng tin thng lờn CNXH b qua ch TBCN.
Nhn thc v quỏ b qua TBCN nc ta
B qua ch TBCN nc ta khụng phi l t chỏy giai on b qua s
phỏt trin lc lng sn xut TBCN, khụng phi l xúa b kinh t t nhõn nh trc
õy chỳng ta ó thc hin m b qua s thng tr ca quan h sn xut TBCN s
thng tr ca kinh t t bn t nhõn, s thng tr ca kin trỳc thng tng TBCN
trong nn kinh t xó hi nc ta.
- B qua õy v thc cht chớnh l rỳt ngn mt cỏch ỏng k quỏ trỡnh i
lờn CNXH nc ta a nhanh nn kinh t nc ta lờn sn xut ln XHCN.
- B qua õy l chỳng ta phi bit tip thu, tranh th, tn dng nhng thnh
tu ca nhõn loi di TBCN, c bit l vn, cụng ngh hin i phỏt trin
nhanh nn kinh t trong nc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

5

- B qua õy l chỳng ta phi bit phỏt huy khai thỏc cú hiu qu mi tim
nng kinh t trong nc phỏt trin nhanh nn kinh t. Thụng qua nhng hỡnh thc
t chc kinh t, quỏ trung gian, thớch h vi mi ngun lc.
II. Nhng nhim v ch yu ca thi kỡ quỏ lờn CNXH nc ta
- Phỏt trin nhanh mnh lc lng sn xut, nhm xõy dng c s vt cht k
thut ca CNXH, mun vy phi phỏt trin c lc lng sn xut v sc lao ng
c bit l sc lao ng (nhõn t con ngi) phi thc hin Cụng nghip húa (CNH),
hin i húa (HH) nn kinh t quc dõn, phi phỏt trin nhanh nn kinh t hng húa
nhiu thnh phn nc ta.
- Xõy dng v hon thin quan h sn xut theo nh hng XHCN.
- Kinh t nh nc thc hin tt vai trũ ch o.
- Kinh t hp tỏc xó bao gm hp tỏc xó sn xut nụng nghip, tiu th cụng

nghip, dch v v.v Kinh t nh nc v kinh t hp tỏc xó tr thnh nn tng ca
nn kinh t quc dõn.
- Kinh t t bn nh nc di cỏc hỡnh thc khỏc nhau tn ti ph bin.
- Kinh t cỏ th tiu ch.
- Kinh t t bn chim t trng ỏng k.
- Ch ng hi nhp kinh t khu vc v quc t.
- Phỏt trin kinh t, ci thin i sng ca nhõn dõn, thc hin tin b cụng
bng xó hi.
- ng khng nh ly Ch ngha Mỏc-Lờnin v t tng H Chớ Minh lm
nn tng t tng v kim ch nam cho hnh ng. Xõy dng h thng chớnh tr
XHCN.
- Xõy dng nh nc l ca dõn do dõn v vỡ dõn.
- Mi ngi sng v lm vic theo hin phỏp v phỏp lut.
- Phỏt trin nn vn húa tiờn tin m bn sc dõn tc.
- Thc hin dõn ch XHCN. Phỏt huy kh nng sỏng to, tớnh tớch cc ch
ng ca mi cỏ nhõn.
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh phỏt trin con ng i lờn CNXH
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

6

Vn dng sỏng to nhng nguyờn lý c bn ca ch ngha Mỏc-Lờnin v thi
k quỏ lờn CNXH vo iu kin lch s c th ca Vit Nam ng ta ó ra
mc tiờu tng quỏt, phng hng v bc i thớch hp nhm thc hin s quỏ
lờn CNXH nc ta qua cỏc i Hi v tp trung nht trong Cng lnh xõy dng
t nc trong thi k quỏ do i hi VI thụng qua v c c th húa trong cỏc
ngh quyt trung ng khúa VI v khúa VII.
2.1.1. Nhng khú khn
- Nc ta quỏ lờn CNXH t tỡnh trng cũn lc hu v kinh t. t nc tri
qua hng chc nm chin tranh tn phỏ nng n. Nhng tn d ca ch c cũn

nhiu. CNXH th gii ang khng hong nghiờm trng, cỏc th lc thự ch tỡm cỏch
bao võy phỏ hoi s nghip xõy dng CNXH v nn c lp ca dõn ta.
2.1.2. Nhng thun li
Chớnh quyn nhõn dõn ngy cng c cng c, ch chớnh tr n nh,
nhõn dõn cú truyn thng cn cự lao ng, sỏng to, cú lũng yờu nc nng nn,
cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh cựng vi xu th Quc t húa i sng kinh
t th gii ang to ra mt thi c thun li y nhanh s phỏt trin t nc.
- õy l ni dung c bn ng li i mi do i hi i biu ton quc lõng
th VII ca ng ra.
2.1.3. Hon cnh lch s
- V quc t: Trong nm nm 1981-1985 nhõn dõn ta tip tc nhõn c s
giỳp to ln v s hp tỏc nhiu mt ca Liờn Xụ c v cỏc nc XHCN khỏc anh
em khỏc v.v
- V trong nc: Thc trng xó hi nc ta ang trong tỡnh trng khng
hong kinh t xó hi v.v

2. Ni dung c bn ng li i mi do i biu ton quc ln th VI ca
ng
- Xut phỏt t thc trng ca tỡnh hỡnh xõy dng CNXH vi nhiu khú khn
v tn ti, ng ta ó rỳt thờm c nhng kt lun mi ỳng n l t sn xut nh
i lờn nht thit khụng th ch quan, núng vi t chỏy giai on m phi tri qua
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

7

nhiu bc quỏ T kt lun quan trng ú, i hi VI ra ch trng cn phi
i mi ton din v sõu sc trong ng li xõy dng CNXH trong thi kỡ quỏ
nc ta.
- i hi xỏc nh nhim v bao trựm mc tiờu tng quỏt ca nhng nm cũn
li ca chng ng u tiờn l n nh mi mt tỡnh hỡnh kinh t xó hi, tip tc xõy

dng nhng tim cn thit cho vic y mnh cụng nghip húa XNCH trong
chng ng tip theo.
- i hi xỏc nh nhng mc tiờu c th v kinh t-Xó hi nhng nm cũn li
ca chng ng u tiờn:
+ Sn xut tiờu dựng v cú tớch ly.
+ Bc u to ra mt c cu kinh t hp lý nhm phỏt trin sn xut.
+ Xõy dng v hon thin mt bc quan h sn xut mi phự hp vi tớnh
cht v trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut. To ra chuyn bin tt v mt xó
hi
+ Bo m nhu cu cng c quc phũng v an ninh.
- i hi ra mt h thng gii phỏp v b trớ c cu sn xut, c cu u t.
v xõy dng v cng c xõy dng sn xut mi; v s dng v
ci to ỳng n cỏc thnh phn kinh t; v i mi c ch qun lý
- T tng ch o ca k hoch v chớnh sỏch kinh t l gii phúng mi nng
lc sn xut hin cú khai thỏc mi kh nng tim tng ca t nc, v s dng cú
hiu qu s giỳp quc t phỏt trin mnh m lc lng sn xut i ụi vi xõy
dng v cng c mi quan h XHCN. Trong h thng gii phỏp tp trung sc ngi
sc ca vo vic thc hin ba chng trỡnh mc tiờu, lng thc thc phm, hng
tiờu dựng v hng xut khu. i hi nhn mnh rng ba chng trỡnh mc tiờu ú l
c th húa ni dung chớnh ca CNH XHCN trong chng ng u tiờn ca thi kỡ
quỏ .
3. í ngha lch s ca i hi VI
- i hi VI ca ng ỏnh du bc chuyn bin quan trng trong quỏ trỡnh
k tha v i mi s lónh o ca ng v chớnh tr t tng v t chc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

8

- Thnh cụng ca i hi VI l sc mnh mi l c s ht sc quan trng
tng cng hn na s on kt, thng nht trong ton ng ton dõn ta.

- i hi VI m u cụng cuc i mi v CNXH mt cỏch sõu sc ton din.
- Cui cựng, kt qu bc u ca s nghip i mi t i hi ng ln th
VI n nay ó cng c v khng nh con ng la chn lờn CNXH ca chỳng ta l
ỳng n
III. Nhng gii phỏp thc hin con ng quỏ lờn CNXH b qua TBCN
nc ta
1. Mc tiờu
- Mc tiờu tng quỏt phi t ti khi kt thỳc thi kỡ quỏ l: Xõy dng
xong v c bn nhng c s kinh t ca CNXH vi kin trỳc thng tng v chớnh
tr v t tng, vn húa phự hp lm cho nc ta tr thnh nc XHCN phn vinh.
- Trong giai on hin nay, sau khi kt thỳc chng ng u tiờn ca thi k
quỏ , chỳng ta bt u bc vo thi k y mnh CNH, HH vi mc tiờu tng
quỏt n nm 2020 l xõy dng nc ta thnh mt nc cụng nghip, cú c s vt
cht k thut hin i, c cu kinh t phự hp, hp lý quan h sn xut tin b phự
hp vi trỡnh phỏt trin lc lng sn xut. i sng vt cht, tinh thn cao, an
ninh quc phũng vng chc. Dõn giu, nc mnh, xó hi cụng bng vn minh.
2. Phng hng
- Xõy dng nh nc XHCN, nh nc ca dõn do dõn vỡ dõn. Ly liờn minh
Cụng Nụng Trớ thc lm nn tng, do ng Cng sn lónh o, thc hin quyn
lm ch ca nhõn dõn, gi nghiờm k cng xó hi, chuyờn chớnh vi mi hnh
ng xõm phm li ớch ca t quc v nhõn dõn.
- Phỏt trin lc lng sn xut, CNH t nc theo hng hin i, gn lin
vi phỏt trin nn kinh t hng húa nhiu thnh phn vn hnh theo c ch th trng
cú s qun lý ca nh nc theo nh hng XHCN, thc hin nhiu hỡnh thỏi phõn
phi ly phõn phi theo kt qu lao ng v hiu qu kinh t l ch yu.
- Tin hnh cỏch mng XHCN trờn lnh vc t tng vn húa, lm cho th
gii quan Mỏc - Lờnin, t tng H chớ Minh gi v trớ ch o trong i sng tinh
thn xó hi. K tha, phỏt huy nhng truyn thng vn húa tt p ca cỏc dõn tc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


9

trong nc, tip thu nhng tri thc vn húa nhõn loi xõy dng mt xó h dõn ch
vn minh vỡ li ớch chõn chớnh v phm giỏ con ngi.
- Thc hin chớnh sỏch i on kt dõn tc cng c v m rng mt trn dõn
tc thng nht, tp hp mi lc lng phn u vỡ mc tiờu dõn giu nc mnh.
Thc hin chớnh sỏch i ngoi hũa bỡnh hu ngh v hp tỏc vi tt c cỏc nc
nhm to mụi trng quc t thun li cho cụng cuc xõy dng t nc.
- Xõy dng CNXH v bo v t quc l hai nhim v khụng th tỏch ri nhau
t lờn hng u nhim v xõy dng t nc, phi luụn cnh giỏc cng c quc
phũng gi vng an ninh chớnh tr, an ton xó hi bo v vng chc mi thnh qu
cỏch mng.
- Xõy dng ng thc s trong sch, vng mnh v chớnh tr, t tng, t
chc ngang tm vi nhim v chớnh tr lm trũn trỏch nhim lónh o s nghip i
mi.
- Nhng mc tiờu phng hng c bn trờn va m bo tớnh nguyờn tc,
m bo khụng chch hng XHCN va quỏn trit tinh thn i mi, ci to nhm
xõy dng thnh cụng CNXH nc ta.
3. Tớnh tt yu v tỏc dng ca Cụng nghip húa - Hin i húa
2.3.1. Tớnh tt yu ca Cụng nghip húa (CNH), Hin i húa (HH)
- Mi phng thc sn xut ca xó hi ch cú th c xỏc lp mt cỏch vng
chc trờn mt c s vt cht-K thut thớch ng nht nh v chớnh c s vt cht-k
thut ny l mt trong nhng nhõn t quan trng nht xỏc nh phng thc sn
xut ú thuc loi hỡnh xó hi-lch s no v thuc thi i kinh t no. CNH l quỏ
trỡnh to dng nờn c s vt cht-k thut ú.
- C s vt cht - k thut ca CNXH, mt mt l s k tha nhng thnh qu
t c trong xó hi T bn, mt khỏc nú c phỏt trin v hon thin trờn c s
nhng thnh tu ca cuc cỏch mng khoa hc k thut hin i v theo yờu cu ca
ch xó hi mi. ú chớnh l mt nn cụng nghip cú cụng ngh tiờn tin. CNH l
mt tt yu khỏch quan mang li nhng thnh tu ú cho nn sn xut xó hi.

- Cỏc nc ó qua giai on phỏt trin t bn ch ngha bc vo thi k quỏ
xõy dng xõy dng CNXH tin hnh thc hin quỏ trỡnh tỏi cụng nghip húa
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

10
nhm iu chnh b xung v hon thin c s vt cht -k thut v cụng ngh hin
i theo yờu cu ca ch xó hi mi.
- Cỏc nc cú nn kinh t cha phỏt trin cao nht l cỏc nc nụng nghip
lc hu khi tin lờn CNXH, tin hnh CNH XHCN xõy dng c s vt cht k
thut ca XHCN l mt tt yu khỏch quan. Khụng tin hnh CNH thỡ khụng th xõy
dng c c s vt cht k thut, khụng th thc hin phõn cụng lao ng xó hi,
khụng cú CNXH.
- Mt quan nim cn lu ý l nh hng XHCN trong quỏ trỡnh CNH, HH
nc ta, õy cn chỳ ý ti nhng vn sau:
+ Mt l: Mc tiờu trc mt cng nh lõu di ca CNH, HH l vỡ vt cht
v tinh thn ca nhõn dõn, gn tng trng kinh t vi tin b v cụng bng xó hi.
+ Hai l: Xõy dng c s vt cht- k thut cho mt ch xó hi m trong
ú nhõn dõn lao ng lm ch.
+ Ba l: Phỏt trin nn kinh t nhiu thnh phn trong ú kinh t nh nc
gi vai trũ ch o, cựng vi kinh t hp tỏc xó dn thnh nn tng ca nn kinh t
quc dõn thng nht.
+ Bn l: CNH,HH nc ta c tin hnh di s lónh o ca ng
cụng sn. Vic iu hnh v qun lý l nh nc ca dõn do dõn vỡ dõn.

2.3.2. Tỏc dng ca CNH - HH
- Quỏ trỡnh CNH, HH l quỏ trỡnh lm bin i v cht lc lng sn xut v
l quỏ trỡnh xó hi húa nn sn xut. Nh ú m nng sut lao ng xó hi tng lờn
cao gúp phn n nh v nõng cao i sng nhõn dõn v tớch ly cho nn kinh t, m
nh ú m nn kinh t tng trng v phỏt trin.
- Quỏ trỡnh CNH, HH l quỏ trỡnh thc hin phõn cụng li lao ng xó hi,

phõn cựng kinh t theo hng chuyờn mụn húa sn xut, lm cho nn sn xut xó hi
phỏt trin ng u khp mi min v mi vựng. T ú to nn tin xúa b s bt
bỡnh ng v kinh t gia cỏc ng bo dõn tc, gia thnh th v nụng thụn.
- CNH,HH to nờn tin vt cht xõy dng nn kinh t dõn tc t ch lm
c s vng chc thc hin s phn cụng v hp tỏc kinh t quc t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

11
- CNH, HH to iu kin cho vic tng cng, cng c v hin i húa nn
quc phũng v an ninh nhõn dõn.
4. Quan im v CNH,HH nn kinh t
Mc tiờu tng quỏt v c th trờn õy ó phn no nh hng phỏt trin nn
kinh t xó hi nc ta trc mt v lõu di. cú c s nh hng ỳng n cho
vic xõy dng ni dung, phng hng, bin phỏp. Bc i trong tin trỡnh
CNH,HH nn kinh t. Hi ngh ban chp hnh trung ng ln th VI v VII nờu
lờn nhng quan im c bn cú tớnh ch o:
- CNH,HH nn kinh t phi phỏt trin theo nh hng XHCN.
- Gi vng c lp, t ch i ụi vi m rng hp tỏc quc t a phng húa,
a dng húa quan h vi nc ngoi, kt hp phỏt trin kinh t vi vic cng c quc
phũng v an ninh, xõy dng nn kinh t m hng mnh v xut khu, ng thi
thay th nhp khu bng nhng sn phm trong nc, sn xut cú hiu qu.
- CNH,HH l s nghip ca ton dõn, ca mi thnh phn kinh t trong ú
kinh t nh nc l ch o, c vn hnh theo c ch th trng cú s qun lý ca
nh nc.
- Ly vic phỏt huy ngun lc con ngi lm yu t c bn cho s phỏt trin
nhanh v bn vng. ng viờn ton dõn cn kim xõy dng t nc: Tng trng
kinh t gn vi ci thin i sng nhõn dõn, phỏt trin vn húa giỏo dc, thc
hin tin b v cụng bng xó hi.
- Khoa hc v cụng ngh l nn tng ca CNH,HH. Kt hp cụng ngh
truyn thng vi cụng ngh hin i, tranh th i nhanh vo k thut v cụng

ngh hin i nhng ngnh kinh t, nhng khõu cú iu kin v cú tớnh
quyt nh nng lc ca nn kinh t- xó hi.
- Ly hiu qu kinh t- xó hi lm tiờu chun c bn xỏc nh hng
phỏt trin, Chn d ỏn u t vo cụng ngh: u t chiu sõu khai thỏc ti
a ngun lc ca nn kinh t xó hi.
5. Mt s tin cn thit nhm y nhanh quỏ trỡnh CNH,HH Vit
Nam
- To vn tớch ly.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

12
- o to ng cỏn b khoa hc-k thut, cụng nhõn lnh ngh v cỏn
b qun lý sn xut-kinh doanh.
- Phỏt trin kt cu h tng.
- Lm tt cụng tỏc iu tra c bn, thm dũ a cht.
- i mi v nõng cao nng lc lónh o ca ng, vai trũ ca nh nc.
IV. Nõng cao vai trũ lónh o ca ng, trỡnh qun lý ca nh nc
1. Vai trũ lónh o ca ng
Quỏ trỡnh CNH,HH t nc khụng tỏch ri s lónh o ca ng v s
qun lý ca nh nc. Trong iu kin ng cm quyn, ng phi lm cho giai
cp cụng nhõn, giai cp nụng dõn, tng lp trớ thc v nhõn dõn lao ng nhn
thc mt cỏch y s cn thit khỏch quan phi tin hnh CNH,HH nn
kinh t ng thi ng cng phi ch cho ton dõn nhn bit c nhng cỏch
thc gay gt ca quỏ trỡnh CNH, HH thy quyt tõm chin lc ca ng,
ton dõn ta y mnh CNH,HH l s nghip ca ton dõn, ca mi thnh phn
kinh t nhm khai thỏc sc mnh tng hp, cỏc ngun lc ca cỏc min, cỏc
vựng, cỏc a phng v ca tng lp dõn c. õy l sc mnh, ý chớ l nguyn
vng ca ton ng v ton dõn cho s nghip y ti mt bc CNH,HH nn
kinh t.
Cỏc chớnh sỏch kinh t- xó hi phi l cụng c quan trng nh nc

iu tit v ch huy nn kinh t nc ta. Tt c cỏc chớnh sỏch u phi nhm
thc hin nhng mc tiờu quan trng ca s nghip CNH, HH.
- Mt l: nh hng XHCN cho quỏ trỡnh CNH,HH t nc. C th
l: nh hng xõy dng mt xó hi dõn giu nc mnh cụng bng v vn
minh; nh hng xõy dng mụ hỡnh CNH hng vo xut khu ng thi thay
th nhp khu bng nhng sn phm trong nc cú hiu qu hn; nh hng
u t tp trung cỏc ngun vn ca nh nc vo vic xõy dng cỏc h tng c
s vt cht v xó hi.
- Hai l: La chn cỏc u tiờn cho quỏ trỡnh CNH: u tiờn to ngun
hng xut khu v thu hỳt mnh vn u t t nc ngoi vo; u tiờn xõy dng
cỏc c s h tng vt cht v xó hi phc v cho phỏt trin sn xut hng xut
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

13
khẩu; Ưu tiên xây dựng và phát triển công nghệ sử dụng nhiều lao động để sản
xuất ra nhiều chủng loại hàng hóa và dịch vụ đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu
và thị trường trong nước.
- Ba là: Các chính sách kinh tế- xã hộ của nhà nước phải đảm bảo nền
kinh tế tăng trưởng, hiệu quả cao và bền vững. Tăng trưởng cao đi đôi với bền
vững đó là yêu cầu của một nền kinh tế định hướng XHCN ở nước ta hiện nay.
Đó là con đường duy nhất để rút ngắn quá trình CNH, HĐH, để tránh nguy cơ
tụt hậu so với các nước kinh tế trong khu vực, tiến tới đuổi kịp các nước kinh tế
phát triển trong khu vực và trên thế giới.
- Bốn là: Bảo đảm cho cơ chế thị trường có điều kiện tác động lành mạnh
và đúng hướng. Cơ chế thị trường là một yếu tố cấu thành cơ chế kinh tế, nó có
vai trò tự điều tiết nền kinh tế trên mọi lĩnh vực. Muốn đẩy nhanh quá trình
CNH,HĐH nhà nước Việt Nam phải có chính sách tài chính tiền tệ, giá cả
thương mại v.v Thích hợp để tạo môi trường thuận lợi cho cơ chế thị trường
tác động đúng hướng, đúng mục tiêu của nền kinh tế.
Sự quản lý của nhà nước đối với nền kinh tế hàng hóa ở nước ta được thực hiện

bằng luật pháp và các công cụ chính sách vĩ mô khác
Nhà nước sử dụng những công cụ đó để quản lý những hoạt động kinh tế
làm cho nền kinh tế “lành mạnh” hơn, giảm bớt những thăng trầm đột biến xấu
trên con đường phát triển của nó, khắc phục được tình trạng phân hóa bất bình
đẳng, bảo vệ được tài nguyên môi trường của đất nước, như vậy sự vận động
của nền kinh tế hàng hóa theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước ta là
một sự vận động được điều tiết bởi sự thống nhất giữa cơ chế thị trường và sự
quản lý của nhà nước.

2. Sự cần thiết khách quan chuyển sang cơ chế thị trường có sự quản
lý của nhà nước ta
4.2.1. Cơ chế quản lý tập trung quan liêu bao cấp
- Đây là cơ chế vận hành nền kinh tế theo kế hoạch do nhà nước đề ra, sản
xuất cái gì, cho ai, bao nhiêu như thế nào do nhà nước quy định.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

14
- Cơ chế này có đặc trưng cơ bản sau:
+ Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước can thiệp q sâu vào các
hoạt động kinh doanh của xí nghiệp cơ sở. Nhưng
lại khơng chịu trách nhiệm với những quy định của mình.
+ Nhà nước giao cho chỉ tiêu pháp lệnh cho các đơn vị cơ sở và phải
hồn thành giao nộp sản phẩm - Bất cứ giá nào.
+ Khơng tơn trọng các quy luật kinh tế khách quan xóa bỏ quan hệ hàng
- tiền thực hiện quan hệ hiện vật giao nộp sản phẩm là chủ yếu.
+ Hạch tốn chỉ là hình thức vì thực hiện chế độ bao cấp qua giá lương
tiền (chủ yếu là giá) làm cho giá cả khơng phản ánh đúng giá trị đó chính là hiện
tượng lãi giả, lỗ thật, trong các doanh nghiệp nhà nước là phổ biến
+ Cơ chế này nó đã hình thành nên một bộ máy quản lý hành chính
quan liêu cồng kềnh khơng cần năng lực kinh doanh. Do đó đã kìm hãm sự phát

triển của sản xuất làm cho nền kinh tế trì trệ khủng hoảng kinh tế xã hội trầm
trọng đa số hết sức khó khăn
Vì vậy: Ta cần phải xóa bỏ cơ chế này để sang cơ chế chịu sự quản lý của
nhà nước theo định hướng XHCN
4.2.2. Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế hàng hóa vận động theo
cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN, nhà
nước ở nước ta có các chức năng quản lý vĩ mơ sau đây:
- Một là: Tạo mơi trường và điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế như
đảm bảo sự ổn định về chính trị và xã hội, thiết lập khn khổ luật pháp thống
nhất, có hệ thống chính sách nhất quan để tạo mơi trường ổn định và thuận lợi
cho giới kinh doanh làm ăn có hiệu quả.
- Hai là: Định hướng cho sự phát triển trực tiếp đầu tư vào một số lĩnh
vực để dẫn dắt nền kinh tế phát triển theo định hướng XHCN; Ổn định mơi
trường kinh tế vĩ mơ nhưng chống lạm phát, chống khủng hoảng, ngăn ngừa
những đột biến xấu trong nền kinh tế.
- Ba là: Xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đảm bảo u cầu của
phát triển kinh tế.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

15
- Bốn là: Quản lý tài sản cơng và kiểm kê, kiểm sốt tồn bộ hoạt động
kinh tế xã hội. Thực hiện đúng chức năng quản lý của nhà nước về kinh tế và
chức năng chủ sở hữu tài sản của cơng và nhà nước. Các bộ và các cấp chính
quyền khơng can thiệp vào chức năng quản trị kinh doanh và quyền tự chủ của
các doanh nghiệp.
- Năm là: Khắc phục, hạn chế các mặt tiêu cực của cơ chế thị trường,
phân bố thu nhập quốc dân một cách cơng bằng, thực hiện tăng trưởng kinh tế
gắn với cải thiện đời sống nhân dân, với tiến bộ cơng bằng xã hội.























THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

16

MC LC

I. Tớnh tt yu ca thi kỡ quỏ lờn CNXH, b qua ch T Bn ch
ngha Vit Nam

1.Tớnh tt yu ca thi kỡ quỏ lờn CNXH


2. Cỏc loi hỡnh quỏ lờn CNXH

3. Quỏ lờn CNXH Vit Nam

II. Nhng nhim v ch yu ca thi kỡ quỏ lờn CNXH nc ta

1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh phỏt trin con ng i lờn CNXH

2. Ni dung c bn ng li i mi do i biu ton quc ln th VI ca ng

3. í ngha lch s ca i hi VI

III. Nhng gii phỏp thc hin con ng quỏ lờn CNXH b qua TBCN
nc ta

1. Mc tiờu

2. Phng hng

3. Tớnh tt yu v tỏc dng ca Cụng nghip húa - Hin i húa

2.3.1. Tớnh tt yu ca Cụng nghip húa (CNH), Hin i húa (HH)

2.3.2. Tỏc dng ca CNH - HH

4. Quan im v CNH,HH nn kinh t

5. Mt s tin cn thit nhm y nhanh quỏ trỡnh CNH,HH Vit Nam


IV. Nõng cao vai trũ lónh o ca ng, trỡnh qun lý ca nh nc

1. Vai trũ lónh o ca ng

2. S cn thit khỏch quan chuyn sang c ch th trng cú s qun lý ca
nh nc ta

4.2.1. C ch qun lý tp trung quan liờu bao cp

4.2.2. Trong iu kin chuyn sang nn kinh t hng húa vn ng theo c
ch th trng cú s qun lý ca nh nc theo nh hng XHCN, nh
nc nc ta cú cỏc chc nng qun lý v mụ sau õy:


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

17





















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×