Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Quản lý dự án IT Chương 4: Ước lượng cho dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.94 KB, 26 trang )

• Chương 4: Ướclượngchodự án
4. Ướclượngchodự án
• Các ướclượngcầnthiếtchodự án:
–Nguồn tàinguyên
–Thờigian
–Chi phí/ngân sách
•Giá trị ướclượngphụ thuộc:
– Bảnchấtcôngviệc
–Nguồn tàinguyênphânbổ chocôngviệc
–Sự hỗ trợ: Cáccông cụ thựchiện, sự độngviên, sự
phốihợp, đào tạo, môitrường làmviệc…
Nguồn tàinguyên
Thờigian
Chi phí/ngân sách
4. Ướclượngchodự án
•Thựchiện ướclượngtheo2 phương pháp khác
nhauvà lấy trị trung bình của2 phương pháp
• Ướclượng là mộtkhoa họcvà cũng là mộtsự
dự đoán
4. Ướclượngchodự án
•Côngcụ& kỹ thuật ướctính:
– Ướclượngtươngtự(Analogous estimate –Top down
estimate)
•Dựatrêngiá trị thựccủacácdựánkháctươngtự
•Dự án càngphức tạp, cấu trúckhôngrõ càngcầnnhiềuthờigian,
nguồn tàinguyên, chi phí thựchiện
• Độ tin cậythấp
– Ướclượngtheophương phápDelphi
–Khốngchế khungthờigian(time boxing)
•Khốngchế khungthờigianchomỗihoạt động
àTạo áplựccôngviệclên độidự án


àChấtlượng/độ hoànthiện củadự án có thể bị ảnhhưởng
àChỉ nên dùngtrongmộtsố íttrườnghợpđặcbiệt
4. Ướclượngchodự án
•Côngcụ& kỹ thuật ướctính:
– Ướclượngtừ trênxuống(top down estimate)
•Khốngchế thờigian hoàn thành toàndự án(dựatheo
cácdự ántươngtự đã thựchiện)
•Phânchiakhungthờigiancho cácgiai đoạndự án
•Phânchiathờigiancho các hoạt động
– Ướclượngtừdướilên(Bottom up estimate)
• Ướclượngchocáccôngviệccụthể vàcộnglạiđể tạo
ướclượngchungchodựán
•CấutrúcphânviệcWBS thường đượcsửdụng
•Người đượcphâncôngchịutráchnhiệmtừngcôngviệc
sẽ thựchiệnsựướclượngnày
4. Ướclượngchodự án
•Côngcụ& kỹ thuật ướctính:
–Môhìnhthôngsố:
•Sửdụngcác đặctrưngcủadựán để xâydựngmộtmô
hìnhtoán
•Dựavàocácdữliệucủacácdựántrongquákhứđể
thiếtlậpcác ướclượngchocác đặctrưngcủamôhình
•Các đặctrưngcủadựán:
–Quymô(số ngườisửdụng, dung lượngthôngtin)
–Ngônngữ lậptrình
–Cấutrúcmạng
–Sốtrạmlàmviệc
–…
4. Ướclượngchodự án
Ví dụ về ướclượngchophânbổ nguồn tàinguyên & chi phí

Mã số
nguồ n tà i
nguyên
Tên nguồn tà i nguyên
Thờ i lượ ng
sẳ n sà ng (giờ )
Số giờ Chi phí Số giờ Chi phí Số giờ Chi phí Thờ i gianChi phí
SA1 Kỹ sư phân tích hệ thố ng 1 800 19.5 $819,000 37.5 $1,575,000 60 $2,520,000 117 $4,914,000
SA2 Kỹ sư phân tích hệ thố ng 2 300 13 $728,000 60 $3,360,000 45 $2,520,000 118 $6,608,000
SD Kỹ sư thiế t kế hệ thố ng 240 31.2 $1,747,200 75 $4,200,000 105 $5,880,000 211 $11,827,200
… … … …. … … …. ….
Cộng $3,294,200 $9,135,000 $10,920,000 446 $23,349,200
Mã số
công việ c
Tên công việ c
SA1 SA2 SD … SA1 SA2 SD …
1.1.1 Phân tí ch yêu cầ u 15 10 24 19.5 13 31.2
1.1.2 Phân tí ch chứ c năng 25 40 50 37.5 60 75
1.1.3 Tí ch hợ p hệ thố ng 40 30 70 60 45 105

Chi phí đơn vị cho các nguồn lực
Tên nguồn lực
Đơn giá
tham khả o
(Đồng/giờ)
Đơn giá
ướ c tí nh
(Đồ ng/giờ )
K ỹ sư phân tích hệ thố ng 1 30000 42000
Kỹ sư phân tích hệ thố ng 2 40000 56000

Kỹ sư thiế t kế hệ thố ng 40000 56000

Phân bổ tà i nguyên (tham khả o) (giờ ) Ướ c tí nh phân bổ tà i nguyên (giờ )
Phân bổ nguồ n tà i nguyên và chi phí Cộng
1.1.1 1.1.2 1.1.3
4. Ướclượngchodự án
•Phương phápmô hìnhthôngsố
• Ướclượngtheophương pháptrung bình có
trọngsố
• Ướclượngtheophương pháphồiquytuyến
tính
4. Ướclượngchodự án
•Phương phápphân tích điểmchứcnăng
(Function Point Analysis)
• Mụctiêu:
– Đolường điểmchứcnăng mà người dùngyêucầu
hay nhận được được
– Đolườngsự pháttriểnvà bảo trì phầnmềmmột
cách độclậpvớicôngnghệ sử dụng để làmphần
mềm
– Đolườngphầnmềmbằng cách địnhlượng các
chứcnăng mà phầnmềmcungcấpchongười dùng
đượcdựachủ yếutrênthiếtkế logic
4. Ướclượngchodự án
• Điểmchứcnăng
– Là mộtsố đo đạidiệncho kíchthước(size) chứcnăng của
mộtphầnmềmápdụng.
– Là mộtsố đochuẩn hóa để môtả một đơn vị sảnphẩm
(unit of work product) thíchhợpđể lượng hóaphầnmềm
dựatrênnhững điều mà người dùngyêucầuhay nhận được

•Phân tích điểmchứcnăng(Functional Point Analysis
–FPA):
– Là mộtphương phápchuẩn hóa để đolườngsự pháttriển
và bảo trì phầnmềmdựatrên góc nhìn của khách hàng
• Đếm điểmchứcnăng(Functional Point Count –FPC)
– Đolường điểmchứcnăng củamộtứng dụnghay dự án cụ
thể
4. Ướclượngchodự án
Không áp dụngFPA
Áp dụngFPA
Đúngtiến độ
Trể tiến độ
Bị hủybỏ
4. Ướclượngchodự án
•Lợiích củaphân tích điểmchứcnăng
– Tạomộtphương phápluậnnhất quán, có thể ghi thành tài
liệu, có thể lặp lại phép đo
–Liênhệ trựctiếp đến cácchứcnăngvà yêucầucủahệ
thốngnênngười dùng có thể hiểu được
• Tạotruyềnthônggiữangười dùngvà người pháttriểnphầnmềm
•Hỗ trợ việcphân tích cácyêucầu
• Ápdụngngaytừ giai đoạnphân tíchyêucầuxuyênsuốt đếnhết
chukỳ dự án
–Khôngphụ thuộccôngnghệ, platforms và ngônngữ
– Ưuthế nhiềuhơnso vớiphương pháp đếmsố dònglệnh
–Cungcấpsố đo địnhlượngchoviệc quảnlý giá trị nhận
được(Earned value management)
4. Ướclượngchodự án
•5 chứcnăngcơbản:
–Data functions –Internal Logical Files (ILFs)

–Data functions –External Logical Files (ELFs)
–Transaction functions –External Inputs (EIs)
–Transaction functions –External Outputs (EOs)
–Transaction functions –External Inquires (EQs)
4. Ướclượngchodự án
• Trọngsố cho cácchứcnăng
CaoTrung
bình
Thấp
15107ILF
1075ELF
653EQ
754EO
643EI
Mức độ phức tạpCácchứcnăng
4. Ướclượngchodự án
• Ví dụ: Mộtcôngty bán hàngqua điện thoại
–Xâydựnghệ thống quảnlý hoạt độngkinhdoanh
này.
–Mứcđộ phức tạp củahệ thống?
–Thờigian pháttriểnhệ thống?
4. Ướclượngchodự án
• Cácchứcnăng chính:
–External Inputs (EIs): Khách hàng, đơn hàng, tồn
kho, chi tiếtthanh toán
–External Outputs (EOs): Khách hàng, đơn hàng,
chi tiếttồnkho, mức tín dụng
–External Inquiries (EQs): Ai là khách hàng? Đơn
hàng? Chi tiếttồnkho?
–External Logical Files (ELFs): không có

–Internal Logical Files (ILFs): Hồ sơ (file) Khách
hàngvà hàng hóa, khách hàngvà giao dịch
4. Ướclượngchodự án
65Cộng
2874ILF
933EQ
1644EO
1234EI
Điểmchức
năng
TrọngsốSố lượngChứcnăng
4. Ướclượngchodự án
•Từcácdựántrước:
–Mỗimộtđiểmchứcnăngcần5 giờđểđượcphát
triển
–Chi phí để pháttriểnmộtđiểmchứcnănglà
$4.000
–Thờigian để pháttriểnphầnmềmlà:
•5 giờ/điểm x 65điểm = 325 giờ
–Chi phí để pháttriểnphầnmềmlà:
•$4000/điểm x 65điểm = $260.000
4. Ướclượngchodự án
• Ướclượngngânsách:
– Ướclượngquymôtàichánhcủadựán:
• Đượclàmtừđầu để lựachọndựán
•Khoảng2-3 nămtrướchoàntấtdựán
•Saisố-50% đến+100%
– Ướclượngngânsách:
•Dùng đểđịnhvịnguồntiềntrongngânsáchdoanhnghiệp
•Khoảng2 nămvềhướngtươnglai

•Saisố-10% đến+25%
– Ướclượng địnhnghĩa(Definitive estimates)
•Dùng đểướctínhchi phídựántrongviệcmuasắm
•Thườngkhoảng1 nămtrướckhihoàntấtdựán
•Saisố-5% đến+10%
4. Ướclượngchodự án
•Kếhoạchquảnlýchi phí:
–Làmộttàiliệumôtảphươngcáchdựánsẽxửlý
cácbiếnthiênvềmặtchi phíthựchiệndựán
4. Ướclượngchodự án
•Mộtsốchi phídùng ướctínhngânsáchdựán
•Chi phílao động:
–Tínhchotừngloạichuyênviênvàlấytổng
– Đơngiálao độngx thờigian
•Chi phíphầncứng
–Cácmáytrạm
–Server
–Truyềnthôngtrongnộibộmạng
•Chi phíphầnmềm
–Chi phíchoquyềnsửdụngphầnmềm
–Chi phíchoviệcpháttriểnphầnmềm
•Chi phíthử nghiệm
•Chi phí đàotạovàhỗtrợ
•Chi phídựphòng(khoảng20% tổngngânsáchdựán)
4. Ướclượngchodự án
VídụvềướclượngngânsáchchomộtdựánIT
4. Ướclượngchodự án
•Dòngngânlưuchodựán đượcthiếtlậpdựa
trên:
–Kếhoạchtriểnkhaidựán

–Ngânsáchcủadựán
• Đượcchi tiếthóathànhtừngtháng
4. Ướclượngchodự án
Dòngngânlưuchodựán
4. Ướclượngchodự án
•Mộtsốyếutốảnhhưởng đếnviệc ướclượng
–Thờigiandànhchoviệc ướclượng
–Kinhnghiệm ướclượng
–Sựchủ quancủangườilậpướclượng à Bỏ qua
mộtsốchi phí à Cầnphảithảoluậnnộibộvềcác
ướclượng
–Việcquảnlý đặtracácgiátrị chocác ướclượng

×