Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Tập đề và đáp án thi học sinh giỏi môn hoá học lớp 8 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.35 KB, 117 trang )

UBND HUYỆN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học : 2014-2015
Môn thi : Hóa học lớp 8
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề 1:
Câu 5( 2,0 điểm):
Cho các chất Na, H
2
O, CaCO
3
, KClO
3
,P, CuO, CaO và các điều kiện cần thiết.
Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO
2
, O
2
, H
3
PO
4
, Ca(OH)
2
, Cu.
Câu 2 (2,0 điểm)
Một khoáng chất chứa 31,3% silic, 53,6% oxi, còn lại là nhôm và beri. Xác định
công thức của khoáng chất. Biết Be có hóa trị II, Al có hóa trị III, Si có hóa trị IV,
và O có hóa trị II.
Câu 3 (2, 0 điểm)
a/ Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:


Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua.
b/ Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các khí không màu sau : Khí oxi, khí
hidro, khí nitơ, khí cacbonic.
Viết tất cả các phương trình phản ứng minh hoạ nếu có.
Câu 4 (2,0 điểm)
Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hiđro, chất khí thu được
dẫn qua bình đựng P
2
O
5
thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5: (2,0 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng vào 2 đĩa
cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Cho biết:Si=28,Al = 27,O = 16,Be=9, H = 1, Cu = 64, Pb = 207, Fe = 56.
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay
Đề thi gồm 01 trang.


UBND HUYỆN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học : 2014-2015
Môn thi : Hóa học lớp 8
Đề 1:
Câu ý Đáp án Điểm
1 * Điều chế NaOH
2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
* Điều chế CO
2
CaCO
3

→
0t
CO
2
+ CaO
* Điều chế O
2
2KClO
3

→
0t

2KCl + 3O
2
* Điều chế Ca(OH)
2
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
* Điều chế Cu
2H
2
O
→
đp
2H
2
+ O
2
CuO + H
2

→
0t
Cu + H
2
O
* Điều chế H
3

PO
4
4 P + 5 O
2
→
0t
2P
2
O
5

P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
(mỗi
PTHH
được
0,25
điểm,
nếu
thiếu

điều
kiện
trừ
0,1
điểm)
2 Gọi % Be=a% thì % Al=15,1-a
Do Be có hóa trị II, Al có hóa trị III, Si có hóa trị IV, và
O có hóa trị II nên ta có:
02.
16
6,53
4.
28
3,31
2.
9
3.
27
1,15
=−++

aa
=> Giải phương trình được a=4,96 và 15,1-a=10,14
Với công thức giả thiết là :Al
x
Be
y
Si
z
O

t
ta có:
x:y:z:t=
16
6,53
:
28
3,31
:
9
96,4
:
27
14,10
=2:3:6:18
Công thức của khoáng chất là: Al
2
Be
3
Si
6
O
18

hay Al
2
O
3
.3BeO.6SiO
2

0,5
0,5
0,5
0,5
3 a Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng.
- Bước 1 : Nhỏ từng giọt dd vào giấy quỳ tím , nếu quỳ
tím chuyển màu xanh là NaOH , nếu quỳ tím chuyển
màu đỏ là HCl .
- Bước 2 : cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không
làm quỳ tím đổi màu đun cho bay hơi ống nghiệm đựng
nước sẽ bay hơi hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể
muối .
0,5
0,5
b - Dẫn các khí vào nước vôi trong nếu khí nào làm vẩn
đục nước vôi trong là khí CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
- Dùng que đóm đang cháy đưa vào các khí
0,5
0,5
Khí nào làm ngọn lửa có màu xanh là Khí H

2
Khí nào làm ngọn lửa tắt là khí N
2
Khí nào cho ngọn lửa bùng to là khí O
2
4
a
PTHH: CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O (1)
PbO + H
2
t
o
Pb + H
2
O (2) 0,5
b Sau phản ứng chất khí dẫn qua bình đựng P
2
O
5
thấy khối
lượng bình tăng 0,9 gam =>
2
H O
m = 0,9 gam

=>
H O
2
0,9
n = = 0,05mol
18
Gọi số mol CuO và PbO lần lượt là x mol và y mol (x,y
> 0)
Ta có PTĐS: 80x + 223y = 5,43 (a)
Theo PTHH (1) ta có:
2
H O CuO
n = n = x mol
Theo PTHH (2) ta có:
2
H O PbO
n = n = ymol
 x + y = 0,05 (b)
 Giải (a) và (b) ta được : x = 0,04; y = 0,01mol
CuO CuO
3,2
m = 0,04.80 = 3,2 gam => %m = 100% = 58,93%
5,43
PbO PbO
2,23
m = 0,01.223 = 2,23g => % m = 100% = 41,07%
5,43
Vậy % theo khối lượng của CuO và PbO là 58,93%;
41,07%
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
- n
Fe
=
56
2,11
= 0,2 mol, n
Al
=
27
m
mol
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản
ứng:
Fe + 2HCl → FeCl
2
+H
2


0,2 0,2
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc
đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g
- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H
2

SO
4


phản ứng:
2Al + 3 H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


27
m
mol →
2.27
.3 m
mol
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm:
m -
2.
2.27
.3 m

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H
2
SO
4
cũng
phải tăng thêm 10,8g. Có: m -
2.
2.27
.3 m
= 10,8
- Giải được m = 12,15 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
UBND HUYỆN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học : 2014-2015
Môn thi : Hóa học lớp 8
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề 2:
Câu 1. (2,0 điểm)
Xác định công thức hóa học của A; B; C và viết phương trình hóa học hoàn
thành chuỗi biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
KMnO
4

→

A
→
Fe
3
O
4
→
B
→
H
2
SO
4

→
C
→
HCl
Câu 2. (2,0 điểm)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của
X, tên gọi của nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 3.(2,0 điểm):
Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua a gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng

được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra
hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị a?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn
chất.
Câu 4. (2,0 điểm)
11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ khối so với oxi là 0, 325.
Đốt hỗn hợp với 28, 8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ
hết được hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Hỗn hợp khí Y chứa những khí nào? Số mol là bao nhiêu?
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400
0
C.
Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
1/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
2/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
(Cho:Al=27,Fe=56.O=16,H=1,C=12,Cu=64)
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay
Đề thi gồm 01 trang.

UBND HUYỆN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học : 2014-2015
Môn thi : Hóa học lớp 8
Đề 2:
Câu ý Đáp án Điểm
1 A là O

2
B : H
2
O C : H
2
- HS viết đầy đủ phương trình hóa học, ghi đủ điều kiện:
0,25đ/pt
- Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ một
nửa số điểm.
2 KMnO
4
o
t
→

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
3 Fe + 2 O
2
o
t
→

Fe

3
O
4
Fe
3
O
4
+ 4 H
2
o
t
→
3 Fe + 4 H
2
O
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
H
2
SO
4
loãng + Mg

→
MgSO
4
+ H
2
H
2
+ Cl
2

as
→
2HCl
0,5
1,5
2 - Gọi số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X
là: p
- Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: n
Lập hệ phương trình:



=−
=+
122
402
np
np
- Giải ra ta được: p=13, n=14
- Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 13+14= 27


X là nguyên tố nhôm, kí hiệu hoá học là Al
- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:

+13
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
3 1 Số mol H
2
= 0,4 mol
Số mol H
2
O = 0,4 mol
=> số mol oxi là 0,4 mol
=> m
O
= 0,4 x 16 = 6,4 gam
Vậy a = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
0,5
0,25
0,25
2 Gọi công thức o xit sắt là Fe
x
O
y
ta có:
Fe

x
O
y
+ y H
2

→
0t
x Fe + y H
2
O
0,4mol 0,3mol
0,25
mFe=28,4.59,155/100=1,68 gam=>nFe=16,8/56=0,3mol
x:y = 0.3:0,4=3:4
=> x = 3, y = 4
=> công thức Fe
3
O
4
0,25
0,5
4 1 M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phương pháp đường chéo ta có
CH

4
16 8,4
10,4
H
2
2 5,6
nCH
4
/nH
2
=8,4/5,6=3/2
=>số mol nCH
4
= 0,3mol
số mol nH
2
= 0,2mol
 %CH
4
= 0,3/0,5 x 100%=60%
 %H
2
= 100%-60% = 40%
1,0
0,25
2 Số mol khí oxi: nO
2
=28,8:32= 0,9mol
2H
2

+ O
2

→
0t
2H
2
O
0,2mol 0,1mol
CH
4
+ 2O
2

→
0t
CO
2
+ 2H
2
O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO
2
và khí O
2(dư)
nO
2
dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO

2
= 0,3 mol
0,75
5 1
PTPƯ: CuO + H
2

 →
C400
0
Cu + H
2
O
Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được
g16
80
64.20
=
16,8 > 16 => CuO dư.
Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần
dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).
0,25
0,25
0,5
2 Đặt x là số mol CuO PƯ,
ta có m
CR sau PƯ
= m
Cu
+ m

CuO còn dư

= m
Cu
+ (m
CuO ban đầu
– m
CuO PƯ
)
64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2.
n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vậy: V
H2
= 0,2.22,4= 4,48 lít
0,25
0,5
0,25
UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2014-2015
Môn thi: Hóa học – Lớp 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. FeS
2
+ ?

0
t
→
SO
2
+ Fe
2
O
3
b. KMnO
4

0
t
→
? + ? + ?
c. Fe
3
O
4
+ HCl
0
t
→
FeCl
3
+ FeCl
2
+ H
2

O
d. C
x
H
y
+ ?
0
t
→
CO
2
+ H
2
O
Bài 2: (2,0 điểm)
Hợp chất A gồm 3 nguyên tố hóa học: C, H, O có thành phần khối lượng
C:H:O = 3:1:4
a. Tìm CTHH của hợp chất A.
b. Tìm khối lượng của 11,2 lít khí A (đktc).
Bài 3: (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để nhạn ra các chất rắn sau đựng
trong 4 lọ bị mát nhãn: CaO, P
2
O
5
, Na
2
O và CuO.
Bài 4: (2,0 điểm)
Trên đĩa cân để hai cốc dung dịch HCl và H

2
SO
4
sao cho cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào hai cốc đồng
thời khối lượng giống nhau:
- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 66g CaCO
3
.
- Cho vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
66g Al.
Hãy nhận xét trạng thái cân sau phản ứng và giải thích (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Bài 5: (2,0 điểm)
Nung 500g đá vôi chứa 95% CaCO
3
, phần còn lại là tạp chất không bị phân hủy một thời gian người
ta thu được chất rắn A và khí B.
a. Viết PTPƯ xảy ra. Tính khối lượng chất rắn A thu được, biết hiệu suất phản ứng là 80%.
b. Tính % khối lượng của CaO trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (đktc).
Hết
(Đề thi gồm có 1 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh
UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Hóa học – Lớp 9
Bài 1: (2,0 điểm)

Ý/Phần Đáp án Điểm
a)
4FeS
2
+ 7O
2

0
t
→
4SO
2
+ 2Fe
2
O
3
0,5
b)
2KMnO
4

0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2
0,5
c)
Fe
3
O
4
+ 8HCl
0
t
→
2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
0,5
d)
2C
x
H
y
+ (2x+
2
y
)O
2


0
t
→
2xCO
2
+ yH
2
O
0,5
Bài 2: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
a) Gọi công thức A là: C
x
H
y
O
z
(x,y,z

N)
Từ: m
C
: m
H
: m
O
= 3 : 1 : 4
0,5


x : y : z = 3 : 1 : 4 0,25

x : y : z =
12
3
:
1
1
:
16
4
x : y : z = 0,25 : 1 : 0,25
0,25
x : y : z = 1 : 4 : 1
Vậy công thức phải lập là: CH
4
O
0,25
b)
n =
4,22
V


n
CH4O
=
4,22
2,11
= 0,5 (mol)

0,5
m
CH4O
= 0,5.32 = 16(g) 0,25
Bài 3: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
Trích mỗi mẫu một ít làm thuốc thử.
- Dùng nước làm thuốc thử vì CuO không tan trong nước. Xác định
được chất rắn thứ nhất CuO

dán nhãn.
0,5
Ba chất con lại xảy ra phản ứng:
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
(1)
Na
2
O + H
2
O

2NaOH (2)
P
2
O

5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
(3)
0,5
- Dùng các sản phẩm của các phản ứng (1), (2), (3) làm chất thử. Lấy
giấy quỳ tím làm thuốc thử. Dung dịch của phản ứng (1) và (2) làm
giấy quỳ tím chuyển màu xanh vì Ca(OH)
2
và NaOH là bazơ. Sản
phẩm của phản ứng (3) làm giấy quỳ tím chuyển màu đỏ vì H
3
PO
4

axit. Xác định được chất rắn P
2
O
5


dán nhãn.
0,5
- Tiếp tục dùng sản phẩm của phản ứng (1) và (2) làm chất thử và

CO
2
làm thuốc thử. Bằng cách lấy khí CO
2
sục vào 2 dung dịch, xác
định dược CaO nhờ Ca(OH)
2
phản ứng với CO
2
tạo CaCO
3
kết tủa
theo phản ứng:
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3

+ H
2
O
Xác định dược CaO

dán nhãn.
Chất còn lại là Na
2

O

dán nhãn.
0,5
Bài 4: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
- Cân mất thăng bằng và lệch về phía cốc chứa dung dịch H
2
SO
4
.
0,5
- Phản ứng xảy ra:
2HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

3H
2
SO
4
+ 2Al


Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

0,5
- Giải thích: Khi phản ứng kết thúc m
CO2
và m
H2
tạo thành sau phản ứng sẽ giải
phóng thoát khỏi dung dịch
m
2
CO

= 29,04 (g)
m
H2
= 3,7 (g)
0,5
Do vậy cân đang ở trạng thái cân bằng khi chưa phản ứng sẽ dần chuyển
sang mất thăng bằng khi phản ứng kết thúc.
m
cốc chứa dung dịch
SO

H
4
2

= m
dd
+ 66 – 3,7 = m
dd
+ 62,3
m
cốc chứa dd HCl
= m
dd
+ 66 – 29,04 = m
dd
+ 36,96
Cụ thể cân lệch về phía cốc chứa dung dịch H
2
SO
4
.
0,5
Bài 5: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
m
3
CaCO
nguyên chất
=
100

95.500
= 475 (g)
m
3
CaCO
tham gia phản ứng
=
100
80.475
= 380 (g)
n
3
CaCO
tham gia phản ứng
=
100
380
= 3,8 (mol)
m
3
CaCO
chưa phản ứng
= 475 – 380 = 95 (g)
m
tạp chất trong A
= 500 – 475 = 25 (g)
0,5
a)
Phản ứng: CaCO
3


 →
C
0
900
CaO + CO
2
(1)
3,8 3,8 3,8 (mol)
0,25
m
A
= m
CaO
+ m
tạp chất
+ m
3
CaCO
chưa phản ứng

m
A
= 56.3,8+25+95
m
A
= 332,8 (g)
0,5
b)
% CaO =

8,332
100.8,3.56
= 63,9%
0,5
Theo phản ứng (1) khí B là CO
2
.
V
2
CO
(đktc)
= 3,8 . 22,4 = 85,12 (l)
0,25
UBND HUYỆN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2014-2015
Mơn thi: Hóa học – Lớp 8
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Hồn thành các PTPƯ sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2

2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
Bài 2: (2,0 điểm)
Khối lượng riêng của một dung dòch CuSO
4
là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dòch này thu
được 140,625g tinh thể CuSO
4
.5H

2
O Tính nồng độ C% và C
M
của dung dòch nói trên .
Bài 3: (2,0 điểm)
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và khí A. Hấp thu
khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng của hỗn hợp muối.
Bài 4: (2,0 điểm)
Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng thu được 7,2 gam nước và
hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hồn tồn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập cơng thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
Bài 5: (2,0 điểm)
Tính khối lượng NaCl cần thiết đẻ pha thêm vào 200,00gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch
30%.
Hết
(Đề thi gồm có 1 trang)
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh
UBND HUYỆN

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn thi: Hóa học – Lớp 8
Bài 1: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
1/
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2

0,5
2/
6KOH + Al
2
(SO
4
)
3
3K
2
SO
4
+ 2Al(OH)

3

0,5
3/
FeO + H
2
Fe + H
2
O
0,5
4/
Fe
x
O
y
+ (y-x)CO xFeO + (y-x)CO
2

0,5
Bài 2: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và công thức muối đồng
sunfat CuSO
4
ta rút ra :
4 2 4

.5
140,625
0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
0,5
Số ml dung dòch là :0,3125(l)
Nồng độ mol của dung dòch CuSO
4
là :
0,25
C
M
=
V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M
0,25
Khối lượng CuSO
4
là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =

0,5
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ mol của dd CuSO
4
là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
0,25
0,25
Bài 3: (2,0 điểm)
Ý/Phần Đáp án Điểm
CaCO
3

→
CaO + CO
2



(1)
n
1
n
1
MgCO
3

→
MgO + CO
2


(2)
n
2
n
2
CO
2
+ 2NaOH

→

Na
2
CO
3
+ H

2
O (3)
n
1
+n
2
n
1
+n
2
-
0,5
Ta có: n
Na2CO3
=
106
9,15
= 0,15 (mol)
M
tb
=
15,0
6,7
=
15,0
40)115,0(156 nn −+
(*)
0,5
Giaỷi phửụng trỡnh (*) ta ủửụùc : n
1

=0,1 (mol) ; n
2
= 0,05 (mol)
0,5
Khoỏi lửụùng cuỷa caực muoỏi : m
CaCO3
= 0,1. 100 = 10 (gam).
m
MgCO3
= 0,05. 84 = 4.2 (gam).
Khoỏi lửụùng cuỷa hh muoỏi : 10 + 4,2 = 14,2 (gam)

0,5
Bi 4: (2,0 im)
í/Phn ỏp ỏn im
S mol H
2
= 0,4 mol.
S mol nc 0,4 mol 0,5
1/ => s mol oxi nguyờn t l 0,4 mol
=> m
O
= 0,4 x16 = 6,4 gam
Vy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
0,5
Fe
x
O
y
+y H

2
xFe+ y H
2
O
0,4mol 0,4mol
0,5
2/ m
Fe
= 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khi lng oxi l m
O
= 34,8 16,8 = 18 gam
Gi cụng thc oxit st l Fe
x
O
y
ta cú x:y = m
Fe
/56 : m
O
/16
=> x= 3, y= 4 tng ng cụng thc Fe
3
O
4
0,5
Bi 5: (2,0 im)
Ý/Phần Đáp án Điểm
Khối lượng NaCl có trong dung dịch ban đầu là:
m

NaCl
= 25%x200=50 gam 0,5
Gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng:
NaCl = (50+ x)
m
dd
= (200+ x)
1,0
Áp dụng công thức tính nồng độ C% :
 x= (200x5):70 = 14,29 gam 0,5
UBND HUYỆN
PHÒNG GD& ĐT
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: HOÁ HỌC 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 ( 2 điểm):
1. Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 37,6 gam Cu(NO
3
)
2
.
2. Tính số phân tử, nguyên tử của từng nguyên tố có trong 92,8 gam Fe
3
O
4
.
Câu 2 ( 2 điểm):
Cho các oxit sau: CO, N
2

O
5
, K
2
O, SO
3
, MgO, ZnO, P
2
O
5
, NO, PbO, Ag
2
O.
1. Oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit?
2. Oxit nào tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra.
Câu 3 ( 2 điểm):
1. Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O
2
(ở đktc).
a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu?
b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu?
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
2. Hỗn hợp khí gồm H
2
và O
2
có thể tích 4,48 lít (có tỉ lệ thể tích là 1:1).
a) Tính thể tích mỗi khí hỗn hợp.

b) Đốt cháy hỗn hợp khí trên chính bằng lượng khí oxi trong bình. Làm
lạnh hỗn hợp sau phản ứng thu được khí A. Tính thể tích khí A. Biết phản ứng xảy
ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 4 ( 2 điểm):
Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao, cần
dùng 13,44 lít khí H
2
(đktc).
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5 (2 điểm):
1. Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối lượng
mỗi chất trong X.
2. Cho 2,4 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau
khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Xác định kim loại.
HÕt
*Hä vµ tªn thÝ sinh sè b¸o danh
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG MÔN HÓA HỌC LỚP 8
( Gồm : 02 trang )
Câu/ý Nội dung Điểm
Câu 1
1(1đ)

2(1đ)

- Tính số mol Cu(NO
3
)
2

- Tính khối lượng của nguyên tố Cu
- Tính khối lượng của nguyên tố N
- Tính khối lượng của nguyên tố O
-

-
- Tính số mol Fe
3
O
4

- Tính số nguyên tử Fe

- Tính số nguyên tử O
- Tính số phân tử Fe
3
O
4
Câu 2
1( 1đ)
2(1đ)
- Xác định 5 oxit bazơ cho 0,25 x 5 = 1,25đ
- Xác định 3 oxit axit cho 0,25 x 3 = 0,75đ

-

- Xác định các chất tác dụng với H
2
O

là: N
2
O
5
, K
2
O, SO
3
,
P
2
O
5
. cho 0,25 x 4 = 1đ
- Viết 4 PTHH cho 0,25 x 4 = 1đ
Câu 3
1(1đ)
Số mol Al = 0,45 mol
Số mol O
2
= 0,3 mol
PTHH: 4 Al + 3 O
2
o
t
→

2Al
2
O
3
Số mol ban đầu : 0,45 0,3 o
Số mol phản ứng: 0,4 0,3
Số mol sau phản ứng: 0,05 0 0,2
Vậy sau phản ứng Al dư
2(1đ)
Khối lượng Al dư = 0,05 x 27 = 1,35 gam
Chất tạo thành là Al
2
O
3
.
Khối lượng Al
2
O
3
là: 20,4 gam

-
a) V
H2
= V
O2
= 4,48 : 2 = 2,24 lít
b) Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp xuất tỉ lệ thể tích bằng
tỉ lệ số mol
PTHH: 2H

2
+ O
2

o
t
→
2H
2
O
Thể tích ban đầu : 2,24 2,24 0
Thể tích phản ứng: 2,24 1,12
Thể tích sau phản ứng: 0 1,12
Vậy khí A là H
2
có thể tích là: 1,12 lít
(Nếu học sinh tính số mol và giải thì chỉ cho 0,5đ cả phần 2)
Câu 4:
( 2 đ)
PTHH: H
2
+ CuO
o
t
→
Cu + H
2
O (1)

3H

2
+ Fe
2
O
3

o
t
→
2 Fe + 3H
2
O (2)
Số mol H
2
là: 0,6 (mol)
Gọi số mol H
2
tham gia phản ứng 1 là x mol (0,6 >x >0)
Số mol H
2
tham gia phản úng 2 là: (0,6 – x) mol
Theo PTHH 1: n
CuO
= n
H2
= x (mol)
Theo PTHH 2: n
Fe2O3
= 1/3n
H2

= (0,6 – x) : 3 (mol)
Theo bài khối lượng hỗn hợp là 40 gam
Ta cĩ PT: 80x + (0,6 - x)160:3 = 40
Giải PT ta được x = 0,3
Vậy n
CuO
= 0,3 mol, n
Fe2O3
= 0,1 mol
%m
CuO
= (0,3.80.100): 40 = 60%
%m
Fe2O3
= (0,1.160.100): 40 = 40%
Câu 5:
1 (1đ)
2(1đ)
PTHH: 2Cu + O
2

o
t
→
2CuO
x x
Gọi số mol Cu phản ứng là x mol ( x >0)
Chất rắn X gồm CuO và Cu
Ta có PT: 80x + 25,6 – 64x = 28,8
Giải PT ta được x = 0,2

Vậy khối lượng các chất trong X là:
m
Cu
= 12,8 gam
m
CuO
= 16 gam

-
Gọi kim loại hoá trị II là A.
PTHH: A + 2HCl
→
ACl
2
+ H
2
Số mol H
2
= 0,1 mol
Theo PTHH: n
A
= n
H2
= 0,1 (mol)
Theo bài m
A
= 2,4 gam M
A
= 2,4 : 0,1 = 24 gam
Vậy kim loại hoá trị II là Mg

Chú ý : Học sinh có thể có nhiều cách giải khác nhau nên khi chấm cần căn cứ vào bài làm của học sinh.
Nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ CO →
2. AgNO
3
+ Al → Al(NO
3
)
3
+ …
3. HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O + …
4. C

4
H
10
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
5. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
.
6. FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O

3
+ SO
2

7. KOH + Al
2
(SO
4
)
3
→ K
2
SO
4
+ Al(OH)
3

8. CH
4
+ O
2
+ H
2
O → CO
2
+ H
2

9. Al + Fe
3

O
4
→ Al
2
O
3
+ Fe
10.Fe
x
O
y
+ CO → FeO + CO
2

Bài 2: (2,5 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng vào 2 đĩa
cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400

0
C.
Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4: (2,5 điểm)
Thực hiện nung a gam KClO
3
và b gam KMnO
4
để thu khí ôxi. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ
b
a
.
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.
*********************HẾT***********************
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ 3CO → 2Fe + 3CO
2
2. 3AgNO
3
+ Al → Al(NO

3
)
3
+ 3Ag
3. 2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
4. 2C
4
H
10
+ 13O
2
→ 8CO
2
+ 10H
2
O
5. 6NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
→ 2Fe(OH)

3
+ 3Na
2
SO
4
.
6. 4FeS
2
+ 11O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2

7. 6KOH + Al
2
(SO
4
)
3
→ 3K
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3


8. 2CH
4
+ O
2
+ 2H
2
O → 2CO
2
+ 6H
2

9. 8Al + 3Fe
3
O
4
→ 4Al
2
O
3
+9Fe
10.Fe
x
O
y
+ (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO
2

(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm)
Bài 2: (2,5 điểm)
- n

Fe
=
56
2,11
= 0,2 mol
n
Al
=
27
m
mol
0,25
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl
2
+H
2


0,2 0,2
0,25
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:
11,2 - (0,2.2) = 10,8g
0,75
- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H
2
SO
4



phản ứng:
2Al + 3 H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


27
m
mol →
2.27
.3 m
mol
0,25
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -
2.
2.27
.3 m
0,50
- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H
2
SO

4
cũng phải tăng thêm
10,8g. Có: m -
2.
2.27
.3 m
= 10,8
0,25
- Giải được m = (g) 0,25
Bài 3: (2,5 điểm)
PTPƯ: CuO + H
2

 →
C400
0
Cu + H
2
O
0,25
Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được
g16
80
64.20
=
0,25
16,8 > 16 => CuO dư.
0,25
Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang
màu đỏ (chưa hoàn toàn).

0,25
Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m
CR sau PƯ
= m
Cu
+ m
CuO còn dư
0,50

= m
Cu
+ (m
CuO ban đầu
– m
CuO PƯ
)
64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2.
0,50
n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vậy: V
H2
= 0,2.22,4= 4,48 lít
0,50
Bài 4: (2,5 điểm)
2KClO
3
→ 2KCl + 3O

2

5,122
a

)74,5(
5,122
a
+
4,22.
2
3a
0,50
2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2


158
b

197
158.2

b
+
87
158.2
b
+
4,22.
2
b
0,50

87
158.2
197
158.2
74,5
5,122
bba
+=
0,50

78,1
5,74.158.2
)87197(5,122

+
=
b
a
0,50


4.4334,22.
2
:4,22.
2
3
≈=
b
aba

0,50
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 2
Năm học 2014 - 2015
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 8
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề 1
Bài 1: (1.25 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Fe
x
O
y
+ CO FeO + CO
2
b. Fe(OH)
2
+ H
2

O + O
2
Fe(OH)
3
c. C
n
H
2n 2
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
d. Al + H
2
SO
4c/núng
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
S + H
2
O

e. N
x
O
y
+ Cu CuO + N
2
Bi 2 (2,25 im)
Dựng 4,48 lớt khớ hirụ( ktc) kh hon ton m (g) mt hp cht X gm 2 nguyờn
t l st v oxi. Sau phn ng thu c 1,204.10
23
phõn t nc v hn hp Y gm
2 cht rn nng 14,2 (g)
1- Tỡm m?
2- Tỡm cụng thc phõn t ca hp cht X, bit trong Y cha 59,155% khi
lng Fe n cht.
3- Cht no cũn d sau phn ng, khi lng d bng bao nhiờu?
4- Trong t nhiờn X c to ra do hin tng no? Vit phng trỡnh phn
ng (nu cú). hn ch hin tng ú chỳng ta phi lm nh th no?
Bi 3(2,5im)
1/ Nhit phõn hon ton 546,8 (g) hn hp gm kaliclorat v kalipemanganat
nhit cao, sau phn ng thu c 98,56 (lớt) khớ oxi ktc
a. Tớnh thnh phn phn trm khi lng mi cht cú trong hn hp u.
b. Lng oxi thu c trờn t chỏy c bao nhiờu gam mt loi than cú
hm lng cacbon chim 92%.
2/ Mt ng nghim chu nhit trong ng mt ớt Fe c nỳt kớn, em cõn thy
khi lng l m(g) . un núng ng nghim, ngui ri li em cõn thy khi lng l
m
1
(g).
a. So sỏnh m v m

1
.
b. C ng nghim trờn a cõn, m nỳt ra thỡ cõn cú thng bng khụng?
Ti sao? (Bit lỳc u cõn v trớ thng bng).
Bi 4:(3 im)
1)Mt nguyờn t X cú tng s ht electron, proton, ntron, trong nguyờn t l
46, bit s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in 14 ht.Tớnh s proton,
s ntron trong nguyờn t X v cho bit X thuc nguyờn t húa hc no?
2).Mt loi phõn m urờ cú cha 98% v khi lng l urờ CO(NH
2
)
2
(cũn 2%
l tp cht khụng cú N)
a)Hi khi bún 2kg loi phõn m ú thỡ c a vo t trng bao nhiờu
kgN?
b)Mun a vo t trng 0,5kg N thỡ cn phi bún bao nhiờu kg phõn m?
Bi 5.(1 im) Có 4 bình, đựng 4 chất khí: N
2
; O
2
; CO
2
; H
2
.

Hãy

trình bày phơng

pháp hoá học để nhận biết từng bình khí?
HT

×