Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bài tập Mác Lênnin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.97 KB, 26 trang )

Bài 1:
Năm 1999, xí nghiệp (A) có 400 công nhân với vốn đầu
tư gồm: vốn cố định 10 triệu USD, vốn lưu động 5 triệu
USD ( trong đó tiền lượng chiếm 1/5). Biết rằng trong
năm , vốn cố định quay 1/10 vòng; vốn lưu động quay 2
vòng và m’= 200%.
a. Tìm lương trong năm của một công nhân
b. Tìm cấu tạo hữu cơ của xí nghiệp (A)
c. Tìm giá trị tổng sản phẩm trong năm.
d. Trong năm 2000, xí nghiệp (A) tư bản hóa 50% giá trị
thặng dư và dành cho việc mua nguyên, nhiên vật liệu
nhiều hơn bốn lần so với dành thuê công nhân. Hãy tìm
số lượng công nhân mới, biết rằng tư bản khả biến
dành cho mỗi công nhân tăng thêm 300 USD ( các điều
kiện khác không đổi.
BG: (ĐVT: USD)
Tóm tắt:
SLCN: 400
c1= 10.000.000/10 =1.000.000; TBLĐ =5 000.000
c2 = 4v => LĐ có n =2; m’=200%.
Tìm: a. Vcn ? b. cấu tạo c/v? c. W? d. trong năm m1 = 50%. C2 = 4v. tìm SLCN.
Vcn tăng 300
Gợi ý giải:
a. Theo đầu bài c2 = 4v => v = 1.000.000 x2 =2.000.000
Vcn = 2.000.000/400 = 5000
b. C = c1 + c2 = 1.000.000 + 8.000.000 = 9.000.000
C = c/v = 9.000.000/2.000.000 = 9/2
c. W = c+ v +m
Với m’ = 200% = > m = 200% x 2.000.000 = 4.000.000
W = 9000000 + 2.000.000 + 4.000.000 = 15.000.000
d. m1 = 50% m => m1 = 2.000.000


với c2 = 4v => v = 400.000
v mới = 2.400.000 . Vcn = 5000 + 300 = 5300
+ > SLCN mới = 2.400.000 / 5300 ≈ 453 CN

Bài 2:
Một nhà máy có lượng tư bản đầu tư trong mỗi chu kỳ sản
xuất là 5 triệu USD, cấu tạo hữu cơ là 3/2 và số lượng công
nhân là 1.000 người.
a. Tìm tư bản khả biến và tiền công của mỗi công nhân trong
chu kỳ sản xuất
b. Giả sử trong chu kỳ sản xuất tiếp theo, lượng tư bản đầu tư
là 12 triệu USD và cấu tạo hữu cơ của tư bản là 5/1. Tìm tư
bản khả biến mới.
c. Tìm lượng TB đầu tư thêm, biết rằng trong số TB tăng lên,
có 3 triệu USD là vay ngân hàng
d. Cho biết số lượng công nhân sẽ được sử dụng trong chu kỳ
sau, nếu tiền công bình quân cho mỗi công nhân tăng thêm
500 USD.
e. Gỉa sử chưa xét chi phí tiêu thụ sản phẩm. Hãy tính p’ trong
chu kỳ trước và sau , biết rằng m’ luôn ở mức 150%.
BG: (ĐVT: USD)
Tóm tắt:
K =5000000; c/v = 3/2; SLCN = 1000
Tìm: a. V và v? b. Kmới = 12 000000; c/v = 5/1. Tìm
Vmới? c. tìm Kft, biết vay NH = 3000000. d. Tìm SLCN
=? Nếu Vmới = v + 500.
e. Tìm p’ biết rằng m’ = 150%.
Gợi ý giải:
a. Theo đầu bài ta có K = 5000000. c/v = 3/2 => c = 3/2
xv

Ta có 3/2v + v = 5000000 => v = 5000000/2,5 = 2000000
v = 2000000; SLCN = 1000 => v = v/SLCN =
2000000/1000 = 2000
b. Theo đầu bài Kmới = 12.000.000; c/v = 5/1
=> v = 5v <=> 6v = 12.000.000 => vmới = 2.000.000
c. Kmới = 12 000.000 Trong đó Kbđ = 5.000.000. Vay
NH = 3.000.000
Kft = 12.000.000 – (5.000.000 + 3.000.000) = 4.000.000
d. Vmới = v cũ + 500 = 2000 + 500 = 2500
SLCN = V/vmới = 2.000.000/2500 = 800CN
e. m’ = 150% => m = v.m’ = 3000
M bđ = 3.000x1.000 =3.000.000
P’ = 3.000.000 / 5.000.000 x100 = 60%
m’ = 150% => m =v.m’ = 2500 x 150% = 3750
Msau = 3.750 x 800 = 3.000.000
P’ = 3.000.000/12.000.000x100 = 25%
Bài tập 3:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 20.000 USD để sản xuất ra 800 sản
phẩm, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2 và tỷ suất giá trị thặng dư
là 200%.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu
giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 5 : 3, tính cơ cấu giá trị của
quá trình sản xuất thứ hai và số lượng sản phẩm được sản xuất
ra?
c. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 5 : 1, tính cơ cấu giá trị của
quá trình sản xuất thứ ba và số lượng sản phẩm được sản xuất
ra?
d. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 3 : 1, tính cơ cấu giá trị của
quá trình sản xuất thứ tư và số lượng sản phẩm được sản xuất

ra?
e. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp trong bốn
quá trình sản xuất trên, biết rằng giá cả thị trường là 50 USD/SP?
Bài giải
TT: K = 20.000USD; SP = 800; c/v = 3/2; m’ = 200%
a. Tính cơ cấu W SX thứ nhất và cơ cấu w 1 SP
Theo đầu bài: 3v + 2v = 20.000 => v =4.000
= > W = 12.000C + 8.000V + 16.000M
Cơ cấu w 1 sản phẩm = cơ cấu W/SLSP
=> w = 15c + 10v + 20m
b. Nếu TL : TD là 5 : 3 tính cơ cấu W năm 2 và SLSP?
với 16.000m ->TL = 10.000 : TD = 6.000 với c/v = 3/2
=> W năm 2 = 18.000C + 12.000V + 24.000M
SP = W/w = 54.000/ 45 = 1.200 SP
c. Nếu TL : TD là 5 : 1 tính cơ cấu W năm 3 và SLSP?
Với 24.000M -> TL20.000 : TD 4.000 với c/v = 3/2
⇒.
W năm 3 = 30.000C + 20.000V + 40.000M
⇒.
SP = W/w = 90.000/45 = 2000SP


d. Nếu TL : TD là 3 : 1 tính cơ cấu W năm 4 và SLSP?
Với 40.000M -> TL30.000 : TD 10.000 với c/v = 3/2
⇒.
W năm 4 = 48.000C + 32.000V + 64.000M
⇒.
SP = W/w = 144.000/45 = 3200SP
e. Tìm P và P’ biết GCTT = 50 USD/SP?
Giá trị SLSP cả 4 quá trình sản xuất = 7200

Doanh thu của XN = 7200 x 50 = 360.000USD
P DN = 360.000 – 180000 = 180 000 USD
P’ = 180.000/20.000 x100% = 900%
Bài 4:
Trong quý I/2010, XN đầu tư ra một
lượng tư bản là 900 nghìn USD, trong đó tư
liệu sản xuất chiếm 780 nghìn USD, số công
nhân làm thuê là 400 người.
a. Hãy xác định lượng giá trị mới mà một
công nhân có thể tạo ra nếu biết rằng m' =
200%.
b. Tính cơ cấu giá trị của một sản phẩm,
biết rằng số lượng sản phẩm là 10.000 sản
phẩm.
Bài giải :
TT: K = 900.000USD ; c = 780.000USD ; CN = 400
a. wSP với m’ = 200%
b. Tính cơ cấu w; SLSP = 10.000SP
Gợi ý giải:
a. Theo đầu bài 780.000c + v = 900. 000 => v =
120.000 với m’ = 200% = > m = 240.000 : Giá trị
mới = 120.000v + 240.000m
Lương giá trị mới một CN tạo ra là: 360.000/ 400 =
900USD
b, W = C+ V + M => thay số W = 780.000C +
120.000V + 240.000M
Cơ cấu w của 1 SP ; biết SLSP = 10.000Sp => w =
(C + V + M)/!0.000
=> w= 78c + 12v + 24m


Bài 5:
Trong mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản xã hội
năm 2010, giả sử KVI có tổng giá trị sản phẩm là 10.000
USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 2/1 và m’ = 100%.
a. Xác định cơ cấu giá trị của KVI năm
2010.
b. Xác định cơ cấu giá trị của KVII năm
2010, biết rằng KVII có cấu tạo hữu cơ là 5/3
và m’ =200%.
c. Tính giá trị của tổng sản phẩm xã hội
năm 2010.
Bài giải :
TT:
W KVI = 10.000USD, c/v = 2/1, m’ = 100%
a. WKVI = ?
b. WKVII = ? Với c/v = 5/3, m’ = 200%
c. TSPXH năm 2010 = ?
Gợi ý giải:
d. Theo công thức W= C + V + M
-> KVI: với c = 2v; v = v; m = v
=> 4v = 10.000 => v = 2.500; c = 5.000; m = 2.500
KVI : W = 5000C + 2.500V + 2.500M
b. KVII: Do SX giản đơn: I( v+ m) = Iic
=> 5000 = IIc => c= 5000 với c/v =5/3; m’ =200%
KVII: W = 5000C + 3000V + 6000M
TSPXH = KVI + KVII = 10.000 + 14.000 = 24.000USD
Bài 6:
Trong năm 2010, giả sử một nền sản xuất có những giả
định sau:
+ Khu vực I có tổng giá trị sản phẩm là 45.000VND, cấu tạo

hữu cơ của tư bản là 3/2 và m’ = 200%
+ Khu vực II đầu tư một lượng tư bản là 24.000VND, cấu
tạo hữu cơ của tư bản là 2/1 và m’ = 100%
a/ Xác định cơ cấu giá trị hai khu vực của nền sản xuất
trong năm 2010?
b/ Nếu tỷ lệ tích lũy : tiêu dùng của khu vực I năm 2010 là
3:1. Tính tỷ lệ tích lệ tích lũy và tiêu dùng của khu vực II?
c/ Xác định cơ cấu giá trị hai khu vực của nền sản xuất
trong năm 2011?
d/ xác định cơ cấu giá trị và cơ cấu theo khu vực của tổng
sản phẩm xã hội năm 2011
Bài 6: Gợi ý giải
a. Xác định cơ cấu giá trị 2KV của nền SX
trong năm 2010
KVI:W1= C+v+m = 45000 (1)
c/v =3/2=> c= 1/5v (2)
m’ =200% => m=2v (3)
thế (2), (3) vào (1) ta có W = 1,5v +v +2v =
45000
suy ra: v = 10000, c = 15000 và m = 20000
KVII c + v = 24000, c/v = 2/1 và m’ = 100%
suy ra: c= 16000; v = 8000 và m= 8000
+ KVI: 15000c + 10000v + 20000m
+ KVII: 16000c + 8000v + 8000m
b/ Nếu tỷ lệ TL : TD của KVI năm 2010 là 3:1, tính tỷ lệ TL và
TD của KVII
- KVI TL =15000VND (9000 c1 và 6000v1); TD = 5000 VND
Theo ĐK: I(v + v1 + TD) = II(C + C1)2011
= > 10000 + 6000 + 5000 = II(C + C1)2011
KVII c1 = IIC2011- IIc năm 2010 = 21000 – 16000 = 5000VND

c/v = 2/1=> v1 = 0,5c1 = 2500 VND
TL = c1 + v1 = 5000 + 2500 = 7500
TD = IIm – TL = 8000-7500 = 500 VND
Suy ra, tỷ lệ TL: TD của KVII là 15/1
c/ Xác định cơ cấu giá trị 2 KV của nền SX trong năm 2011?
KVI w1 = 24000c + 16000v + 32000m
KVII: w2 = 21000c + 10500v + 10500
d/ Xác định cơ cấu theo KV của TSPXH năm 2011?
w = 45000c + 26500v + 42500m
w =72000KVI + 42000 KVII
Bài 7:
Giả sử một nền sản xuất có những giả định sau:
+ Khu vực I có TBBB là 160, m’ = 250% , giá trị
sản phẩm là 272 tỷ USD.
+ Khu vực II, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 4/1 và
m’ = 250%. Tổng số giá trị thặng dư là 40 tỷ USD.
a. Xác định cơ cấu giá trị hai khu vực của nền sản
xuất trong năm?
b. Nếu cuối năm khu vực I 45% giá trị thặng dư
biến thành tư bản. Hãy xác định khối lượng thu nhập
quốc dân cuối năm thứ hai của quá trình tái sản xuất.
Biết rằng tư bản tích lũy trong hai khu vực được sử
dụng với c/v=8/1.

KVI: c = 160; m’= 250%; WI = 272 tỷ USD ;
m1= 45% m

KVII: c/v = 4/1 ; m’ = 250% ; m = 40 tỷ USD
a. Xác định cơ cấu giá trị hai khu vực của nền
sản xuất trong năm?

b. Xác đònh khối lượng thu nhập quốc dân cuối
năm thứ 2 của quá trình tái sản xuất
Tóm tắt
a. Xác định cơ cấu giá trị hai khu vực của nền sản xuất trong năm?

Theo ñaàu baøi : KVI: c = 160; m’= 250%;ù WI = 272 => v = 32; m = 80
Vaäy KVI: 160 c + 32 v + 80 m = 272 t USDỷ

Theo ñaàu baøi : KVII: c/v = 4/1 ;m’ = 250% m= 40
maø m= m’ . v => v = m/m’ = 40/250% = 16
c= 4v => c= 4 x 16 = 64
Vaäy KVII: 64c + 16v + 40 m = 120

Cơ cấu giá trị hai KV của nền SX trong năm:
KVI: 160 c + 32 v + 80m = 272
KVII: 64 c + 16 v + 40m = 120
b. Xác đònh khối lượng TNQD cuối năm thứ 2 của quá
trình tái sản xuất
Để q trình sản xuất KVI diễn ra:
Khi KVI: TLm1= 45% mà m = 80 =>m1= 45% x 80 = 36
TDm2 = 80 – 36 = 44
Bi t TBTL sử dụng với c/v = 8/1 => c1 = 32 ; v1 = 4ế
Vậy KVI : 160 c + 32c1 + 32v + 4v1 + 44m2 = 272

KVI đem TĐ với KVII: 32v + 4v1 + 44m2

Dựa vào điều kiện 1: I(v + v1 +m2)= II(c +c1)
thay số: I (32v + 4v1 + 44m2 ) = II (64c + c1 ) => c1 = 16; với
c/v 8/1 =>v1 = 2
Vậy KVII: 64c + 16c1 + 16v + 2v1 + 22m2 = 120


Quá trình sản xuất diễn ra giữa hai khu vực:
KVI : 160 c + 32c1 + 32v + 4v1 + 44m2 = 272
J
KVII: 64c + 16c1 + 16v + 2v1 + 22m2= 120J

C c u ơ ấ giá tr 2 KV cuoái naêm thöù 2 v i (ị ớ m’ = 250%):
KVI : 192 c + 36 v + 90 m = 318
KVII: 80 c + 18v + 45 m = 143

TNQD cuoái naêm 2 c a ủ quá trình s n xu t XH:ả ấ
KVI : 36 v + 90 m = 126
KVII: 18v + 45 m = 63
TNQD = 189 t USDỷ
Bài 8:
Một XN tư nhân ở Việt Nam có 500 công nhân làm
việc đúng luật lao động. Mỗi công nhân cứ trong 2 giờ
mỗi ngày là tạo ra lượng giá trị mới tương đương tiền
công là 40.000 đồng
a. Tìm thời gian lao động thặng dư và tỷ suất giá trị
thặng dư trong ngày.
b. Tìm khối lượng giá trị thặng dư trong ngày.
c. Tìm tổng tiền mua nguyên vật liệu (C2) trong
ngày, Biết C2= 4V
d. Tìm tổng giá trị hàng hóa trong ngày, biết rằng
lượng tư bản cố định khấu hao là 5 triệu đồng trong
ngày.
e. Tìm giá trị một sản phẩm biết trong một ngày xí
nghiệp sản xuất được 1000sp.
Hướng dẫn :

a. Tìm t’ và m’
CN làm đúng luật lao động là 8h/ngày=> T=8h : t= ?
t’ = ?
Áp dụng m’= t’/t x100% => m’ = ?
b. Tìm M ngày
Áp dụng công thức M = m’. V
V= SLCNx v=> V = ?
M= m’.V => M= ?
c. Tìm C2
với C2= V => C2= ?
d. Tìm W= ?
Với C1 đã cho; C2,V, M đã tìm được => W = ?
e. Tìm Wsp?
Wsp = W/SLSP => Wsp = ?
Bài 9:
Một doanh nghiệp đấu tư 1200 triệu USD và sản xuất
được 10.000 sản phẩm. biết rằng cấu tạo hữu cơ của tư
bản là 5/1 và m’= 200%.
a. Tìm tổng giá trị sản phẩm và giá trị một đơn vị sản
phẩm .
b. Khi năng suất lao động tăng lên 4 lần thì kết quả
trên sẽ như thế nào?
c. Giả sử doanh nghiệp tư bản hóa 50% giá trị thặng
dư thì lượng tư bản đầu tư mới là bao nhiêu?
d. Với giả thiết như trên, nếu tư bản phụ thêm dùng
mua tư liệu sản xuất, nhiều gấp 4 lần so với thuê công
nhân , hãy tìm cấu tạo hữu cơ mới?

HƯỚNG DẪN:
a. Tìm W và Wsp

Với K đã cho tìm được V = ?; C= ? M = ?
Với công thức W = C + V + M => W = ?
Với W= ? và SLSP = n => Wsp = ?
b. Khi năng suất lao động tăng n lần
SLSP tăng ?
W không đổi mà SLSP tăng => Wsp tăng (giảm) ? => Wsp= ?
c. Lượng tư bản đầu tư mới (K’)
M1 = Kft = ?. M => Kft = ?
Lượng tư bản đầu tư mới (K’) = K + Kft = ?
d. Tìm cấu tạo hữu cơ mới ( C’/V’)
? Kft với c/v = ? => Cft= ?; Vft= ?
C’ = C + Cft = ?
V’= V + Vft = ?
C’/V’ = ?
Bài 10:
Giả sử nền kinh tế chỉ có 3 ngành với các chi phí
cụ thể như sau:

Ngành Chi phí
Xe máy 1600c + 400v
Thủy sản 800c + 400v
May mặc 600c + 200Vv
Tính lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận, tỷ suất lợi
nhuận bình quân, lợi nhuận bình quân và giá cả sản
xuất mỗi ngành? Biết rằng, ban đầu giá cả bằng giá
trị và m’ = 100%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×