Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Điều khiển thang máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 33 trang )




 !

"
#$%$&'
Đ TI NHM 49: ĐIU KHIN THANG MY

"()*+,-+
 !"# $%&
./012$3
/.45,6)-,7,
89$$:1,6)-,7,,+6
*' ,6)-,7,,);

<=0<=
Mởđầu: '!()
Phần A:*+,-./0.12
I. ,345
II. ,3678!9
1) 16:
2) ;,,1
3) ,1<
4) ,==>
5) ?%@
6) !.>AB
7) ?%@!
8) CDEF1=
9) ,G!
10) ,HI(>JKLM


11) ,4K+,?%=>
12) %=%N@%>
13) 14,OP
Phần B:./0.Q0E.RS0.;/;T,U*,
Phần C:./0.Q0E.RS0.;/;T,/VRQ/W
Phần D:,X/Y.
Phần E:1Z[
><?<=.
P'\]^\_76:
,@=16:E;==>
P'\](`
 !"# $%a

Mở Đầu :
:@A=BA=CDEFGHI

:Eb<EI59E7c=!dcE
`J-GKLEe4J,)MNO),345f=E4GeE6
78!()@ge7hCDE
7c=!(>JDE6iGd>JI5
b(<)
Gi!i thi#u v% đ% t&i
Thang máy là một thiết bị chuyên dùng để vận chuyển người , hàng
hóa, vật liệu, vv theo phương thẳng đứng hoặc nghiêng một góc 15
0
so
với phương thẳng đứng theo một tuyến đã định sẵn .
Thang máy là thiết bị vận chuyển đòi hỏi tính an toàn nghiêm ngặt, nó
liên quan trực tiếp đến tính mạng con người, vì vậy yêu cầu chung đối với
thang máy khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, sử dụng và sửa chữa là

phải tuân thủ một cách nghiêm ngặt các yêu cầu kỹ thuật cũng như tính an
toàn được quy định trong các tiêu chuẩn

 !"# $%j

YÊU CẦU CÔNG NGHỆ :
Khi có lệnh điều khiển thì thang máy tăng tốc từ từ lên tốc độ định
mức nhưng phải trong khoảng thời gian ngắn và phải dừng lại tại vị trí
chúng ta mong muốn một cách nhẹ nhàng và chính xác, trong trường hợp
mất điện buồng thang không bị rớt xuống đáy hố thang mà phải được giữ
lại.
Khi quá tải phải có đèn hoặc còi báo hiệu, thang máy phải ngưng hoạt
động, sau khi một số hành khách ra khỏi thang máy tình trạng quá tải
không còn nữa thì thang máy trở lại làm việc bình thường
Trong khi thang máy đang di chuyển thì không thể điều khiển thang
máy di chuyển theo chiều ngược lại.
P2$:Q
:CGc^\_76:\k=@(
@=<76:%=EAl::^\_6789!c
e(\P'e`HIIe\m
)Q@':ae>3ge_(=4
HJI!n76:\m@<E
geE7_(=HIJo\m@<
7c=!Pp(>=>PpiGD!@IG`
I59E78D!I59qPiDG!
H%=Pi@<
\^\_5D@4)
 !"# $%"

QdcGc9!Fr7==(76p

I!n76:EHrJ><dc_4
=76:)
RS:+T.
 !"# $%s

/'"S'%$&UV
/$.
 !"# $%t

Phần A0WD=>XLG>IYGZ[
I. >XLE\L]=^
,He(e@!@d
u.>3@Piv&Dv&www
u.e4\@'D=GfGvw)sx
u,35D4Ge!D>yvzs{
uQe@Pi|e>3@(

vsww
},HDbc$
@=\
vvvazza~•€
v•,HD45:@(
$

v$
@=\
‚&s{$
@=\
vazza‚azza)wE&svjj&"~•€
 (=HeB9E4':@(!|c@(

cb<@(!@`G@<).3Pi45|BL/,ƒ?E
\k='He_
 Mãsố : MR10
 Công suất : 4 KW
 Điện áp : 3 Pha-380V
 Tần số :50 Hz
 Dòng điện định mức:10.2A
 Tốc độ định mức :0.64 m/s.
 Tỷ số truyền của hộp số :1:55
 Đường kính Pulley: 0,45 m
 Điện áp thắng : 110 VDC
( Có catalog kèm theo )
Đồ thị đặc tính cơ của loại tải nâng hạ:
 !"# $%„

 !"# $%z

 !"# $%#

II. Chọn thiết bị điện chính.
1. Biến Tần_CataloguePage 6
 (=`9|@=<c:Gc\k76:
@=<%5k'HD|45B3@(4 KW 3
76:FR-A740 |B
Mitsubishi HDs)sQ•
 Hãng sản xuất : Mitsubishi
 Tên biến tần :FR-A740.5.5K
 Điện áp vào: 3 Pha AC 380V
480V
 Tần số vào: 50/60Hz

 Công suất : 5.5 KW
 Dòng điện định mức: 12A
Các thông số làm việc của biến tần trong các chế độ tải:
 !"# $%&w

2. MCCB_Molded-Case-Circuit-Breaker
Ta chọn MCCB cho mạch nguồn dựa theo catalogue của biến tần_Page
84
Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số :NF30-CS 20A_3P_1.5kA
Số cực : 3
Dòng định mức : 20A
Dòng ngắn mạch : 1.5kA
Tiêu chuẩn IEC 60947-2
 !"# $%&&

 !"# $%&a

3. CB_ Circuit Breakers_Page 1
Ta chọn CB cho mạch điều khiển: DH-D6
Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số :BH-D6
Điện áp : 230 V AC
Dòng định mức : 6A
Dòng cắt ngắn mạch:6kA
 !"# $%&j

4. Contactor_Catalog Page90
Dựa vào khuyến cáo trong catalog biến tần ta chọn được contactor
S-N11CX. Cụ thể:

Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số :S-N11CX
Điện Áp : 230 V
Dòng Định Mức :13A
 !"# $%&"

5. Relay_Catalog Page103
Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số :SR-N4CX
Điện Áp : 230 V
Dòng Định Mức :5A
6.

Relay cho thắng cơ khí_Catalog Page 103
Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số :SRD-N4CX
Điện Áp : 110 VDC
Dòng Định Mức :2A
 !"# $%&s

7. Điện trở hãm_BrakeResistor_Page 77
Chọn điện trở hãm:
Giả sử thời gian hãm là 3s.
Chọn chiều cao đặt limit switch :0,96m
Vậy công suất tiêu tán trên điện trở là :
Vậy ta chọn loại điện trở hãm có công suất 2.2K.
Hãng sản xuất : Mitsubishi
Mã : FR-ABR-H2.2K
Điện trở : 250 Ω
 !"# $%&t


8. Relay nhiệt_(Thermal Rela)y_Page 85
Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số :TH-N20CXHZKP-0.9A
 !"# $%&„

9. Nút nhấn + Đèn Báo_Push Button + Signal Lamp.
• Nút nhấn loại nhấn tự nhả-Momentary_Page 07
Hãng Sản Xuất: Allen-Bradley
Mã Số : 800T-A1D1Loại 1 NO cho nút Start
800T-A2D1 cho nút L(Lên);
800T-A6D1 cho nút X (Xuống) ;
800T-A6D2 Loại 1NC cho nút Stop .
 !"# $%&z

• Đèn báo_ Page 201
 !"# $%&#

Mã Số: 800L-22L20B Blue

 !"# $%aw

10.Cable điện_ Page 84
Sử dụng cáp động lực theo khuyến cáo của Mitsubishi

 !"# $%a&

kG,\=<4@ 6\!\b\]a@=<t@…

(G6\!\b\]w)s@=<z@…o|,\

 !"# $%aa

11.Limit Switch_Page4+7
 !"# $%aj

L^\_@=<LM\k='66n
3E\†\(=@IGD\bEe>(ee)
BLc‡Dƒ>=
;Be"uz&w"ˆ
 !"# $%a"

Và D4V-8111Z
12.Cuộn kháng AC- AC reactor _Page 76
,3%=@=%|76:~‰c\r!:e=€
BLc‡D;7
;Bes)sQ
13.Line noise filter_Page77
 !"# $%as

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×