Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hệ thống SCADA,EMS trong hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.82 KB, 21 trang )

A. H th ng SCADA/EMS trong h th ng đi nệ ố ệ ố ệ
I. T ng quan:ổ
- Trong vi c qu n lý và đi u hành h th ng đi n, h th ng SCADA/EMS đóngệ ả ề ệ ố ệ ệ ố
vai trò r t quan tr ng, giúp cho K s đi u hành HTĐ n m b t và s lý chính xác,ấ ọ ỹ ư ề ắ ắ ử
theo sát m i di n bi n trong h th ng đi n.ọ ễ ế ệ ố ệ
- Trong h th ng SCADA/EMS, thi t b đ u cu i RTU, Gateway là ph n t r tệ ố ế ị ầ ố ầ ử ấ
quan tr ng có nhi m v thu th p và ph n ánh tình tr ng c a các thi t b đang thamọ ệ ụ ậ ả ạ ủ ế ị
gia ho t đ ng trong HTĐ. Nó là công đo n đ u tiên trong toàn b quá trình s lýạ ộ ạ ầ ộ ử
thông tin c a h th ng SCADA/EMS.ủ ệ ố
- Ch t l ng c a h th ng SCADA/EMS ph thu c r t nhi u vào kh năngấ ượ ủ ệ ố ụ ộ ấ ề ả
ho t đ ng liên t c, n đ nh và tính chính xác c a thi t b đ u cu i. ạ ộ ụ ổ ị ủ ế ị ầ ố
- SCADA/EMS là h th ng đi u khi n giám sát và thu th p d li u/qu n lý h th ngệ ố ề ể ậ ữ ệ ả ệ ố
đi n, xây d ng trên c s h th ng đo l ng xaệ ự ơ ở ệ ố ườ
Nguyên t c làm vi c c a h th ng SCADA nh sau:ắ ệ ủ ệ ố ư
+ Thu th p d li u:ậ ữ ệ
D li u t các tr m bi n áp và các nhà máy đi n đ c chia làm ba lo i chính:ữ ệ ừ ạ ế ệ ượ ạ
- D li u tr ng thái: tr ng thái các máy c t, dao cách ly, dao ti p đ a, tr ng tháiữ ệ ạ ạ ắ ế ị ạ
v trí các khoá đi u khi n t xa/ t i ch v.v C nh báo c a các b o v . ị ề ể ừ ạ ỗ ả ủ ả ệ
- D li u t ng t : Công su t tác d ng MW, ph n kháng MVAr, đi n áp, dòngữ ệ ươ ự ấ ụ ả ệ
đi n, v trí n c bi n áp, t n s v.v ệ ị ấ ế ầ ố
- D li u tích lu theo th i gian: Đi n năng kWh, kVArh v.v ữ ệ ỹ ờ ệ
Các d li u tr ng thái (Digital) t các r le trung gian đ c đ a vào các đ u vàoữ ệ ạ ừ ơ ượ ư ầ
s c a RTU. Các d li u t ng t (analog) t cu n th c p c a máy bi n dòng đi nố ủ ữ ệ ươ ự ừ ộ ứ ấ ủ ế ệ
và đi n áp đ c đ a vào các b bi n đ i (transducer). Đ u ra c a b bi n đ i đ cệ ượ ư ộ ế ổ ầ ủ ộ ế ổ ượ
đ a vào các v đ u vào t ng t c a RTU. T i RTU d li u đ c s hoá và thôngư ỉ ầ ươ ự ủ ạ ữ ệ ượ ố
qua kênh truy n (giao th c) g i v trung tâm đi u đ .ề ứ ử ề ề ộ
+ Đi u khi n:ề ể
L nh đi u khi n t h th ng SCADA c a trung tâm đi u đ thông qua kênhệ ề ể ừ ệ ố ủ ề ộ
truy n g i đ n RTU (ho c SAS), các l nh đi u khi n có th là:ề ử ế ặ ệ ề ể ể
- L nh đóng c t máy c t, dao cách ly, dao ti p đ a (open/close).ệ ắ ắ ế ị
- L nh đi u khi n tăng gi m (Raise/Lower)ệ ề ể ả


- L nh đi u khi n thay đ i giá tr đ t (Setpoint)ệ ề ể ổ ị ặ
+ Giám sát:
D li u thu th p t các tr m v trung tâm đi u khi n s đ c máy tính x lý:ữ ệ ậ ừ ạ ề ề ể ẽ ượ ử
- Hi n th trên các s đ , b ng bi u và các d ng đ th xu h ng.ể ị ơ ồ ả ể ạ ồ ị ướ
- Đ i v i d li u tr ng thái (máy c t, dao cách ly, c nh báo v.v ) khi phát hi nố ớ ữ ệ ạ ắ ả ệ
ra có s thay đ i tr ng thái h th ng SCADA s phát c nh báo b ng âm thanhự ổ ạ ệ ố ẽ ả ằ
và dòng thông báo đ lôi kéo s chú ý c a ng i v n hành.ể ự ủ ườ ậ
- Đ i v i d li u giá tr đo xa, d li u nh n đ c s đ c ki m tra so sánh v iố ớ ữ ệ ị ữ ệ ậ ượ ẽ ượ ể ớ
các ng ng d i và ng ng trên (đã đ c đ nh tr c), n u giá tr đo đ c bưỡ ướ ưỡ ượ ị ướ ế ị ượ ị
vi ph m thì h th ng s phát c nh báo cho ng i v n hành.ạ ệ ố ẽ ả ườ ậ
II. Các thi t b :ế ị
H th ng bao g m nhi u kh i cho phép tuỳ bi n trong h th ng khi b o trìệ ố ồ ề ố ế ệ ố ả
các b ph n h p thành. B t c ph n t nào c a h th ng cũng có th đ t c u hìnhộ ậ ợ ấ ứ ầ ử ủ ệ ố ể ặ ấ
đ c. Hình 1 là s đ chung c a toàn b c u hình h th ngượ ơ ồ ủ ộ ấ ệ ố
Hình 1 C u hình đ c tr ng c a h th ng SCADA/EMSấ ặ ư ủ ệ ố
II.1 Các RTU, Gateway
Các thi t b RTU có ế ị c u trúc mô-đun khá linh ho t, thu n l i cho m r ngấ ạ ậ ợ ở ộ
tr m, tăng s l ng tín hi u n i đ n RTU, m i mođun có kh i x lý và các kh i tínạ ố ượ ệ ố ế ỗ ố ử ố
hi u vào/ra, m i kh i x lý có h đi u hành đa nhi m th i gian th c cho phép cóệ ỗ ố ử ệ ề ệ ờ ự
th làm vi c đ c l p, nên các mođun có th b trí phân tán t i các t thi t b trongể ệ ộ ậ ể ố ạ ủ ế ị
tr m ho c nhi u môđun có th đ c liên k t v i nhau đ tích h p thành 1 RTU t pạ ặ ề ể ượ ế ớ ể ợ ậ
trung. Vi c cài đ t c u hình c a RTU có th th c hi n b ng công c ch y trên môiệ ặ ấ ủ ể ự ệ ằ ụ ạ
tr ng Windows. ườ
Các lo i tín hi u vào raạ ệ :
- Các tín hi u tr ng thái: Các tín hi u c a máy c t, dao cách ly các l đ ngệ ạ ệ ủ ắ ộ ườ
dây và máy bi n áp, các tín hi u c a dao n i đ t, các tín hi u c nh báo, các tínế ệ ủ ố ấ ệ ả
hi u c a r le b o v các l đ ng dây, máy bi n áp, các tín hi u tác đ ngệ ủ ơ ả ệ ộ ườ ế ệ ộ
c a h th ng r le b o v các t máy phátủ ệ ố ơ ả ệ ổ
- Tín hi u đo l ng:ệ ườ
Đ i v i máy bi n áp: ố ớ ế Công su t tác d ng (MW), công su t ph n khángấ ụ ấ ả

(MVAR), đi n áp (KV), c ng đ dòng đi n (A) các c p đi n áp khácệ ườ ộ ệ ở ấ ệ
nhau c a máy bi n áp, n c c a máy bi n áp. ủ ế ấ ủ ế
Đ i v i l đ ng dây: ố ớ ộ ườ Công su t tác d ng (MW), công su t ph n khángấ ụ ấ ả
(MVAR), đi n áp (KV), c ng đ dòng đi n (A).ệ ườ ộ ệ
Đ i v i t máy: ố ớ ổ Công su t tác d ng (MW), công su t ph n kháng (MVAR),ấ ụ ấ ả
đi n áp đ u c c (KV), t ng công su t tác d ng c a nhà máy (MW), t ngệ ầ ự ổ ấ ụ ủ ổ
công su t ph n kháng c a nhà máy (MVAR).ấ ả ủ
Đ i v i thanh cái: ố ớ đi n áp (KV). ệ
Tín hi u đo l ng t n sệ ườ ầ ố
Giá tr lu kị ỹ ế: s n l ng trao đ i (MWH, MVARH) ả ượ ổ
- Tín hi u c a đi u khi n:ệ ủ ề ể
Đi u khi n t máy (AGC)ề ể ổ
+ Ph ng th c đi u khi n RAISE/LOWER hay SETPOINT. ươ ứ ề ể
+ Gi i h n đi u ch nh cao c a t máyớ ạ ề ỉ ủ ổ
+ Gi i h n đi u ch nh th p c a t máyớ ạ ề ỉ ấ ủ ổ
+ Auto control
+ Startup
+ Shutdown
Đi u khi n n c máy bi n áp, máy c t, dao cách lyề ể ấ ế ắ
II.1.1 Server ng d ng ứ ụ
Applications Server (AS) là trái tim c a h th ng. Nó h tr các ng d ngủ ệ ố ỗ ợ ứ ụ
m ng và các ch c năng SCADA, qu n lý các trung tâm x lý phân tán và duy trì c sạ ứ ả ử ơ ở
d li u quan h . AS có th ho t đ ng trong c u hình "failsafe" v i c s d li u c uữ ệ ệ ể ạ ộ ấ ớ ơ ở ữ ệ ấ
hình kép đ m b o không b m t d li u trong tr ng h p s c . AS trao đ i v i cácả ả ị ấ ữ ệ ườ ợ ự ố ổ ớ
thành ph n khác c a h th ng qua TCP/IP .ầ ủ ệ ố
II.1.2 Server thu nh n d li u ậ ữ ệ
Có nhi m v nh b ti n x lý cung c p giao di n v t lý, t p h p và ki mệ ụ ư ộ ề ử ấ ệ ậ ậ ợ ể
tra các d li u nh n đ c t đ u cu i r i x lý s b đ AS s d ng. Ngoài ra cònữ ệ ậ ượ ừ ầ ố ồ ử ơ ộ ể ử ụ
truy n các l nh giám sát và nh n các ph n h i, theo dõi và đi u khi n đ ng truy nề ệ ậ ả ồ ề ể ườ ề
gi a EMS và các đ u cu i.ữ ầ ố

II.1.3 Giao ti p ng i máy MMCế ườ
MMC là tr m làm vi c d a cùng v i màn hình màu đ ho . M i MMC có thạ ệ ự ớ ồ ạ ỗ ể
có đ n 3 màn hình hi n th , m i MMC là m t h th ng máy tính đ y đ v i h đi uế ể ị ỗ ộ ệ ố ầ ủ ớ ệ ề
hành, h th ng nh , các c ng truy n tin, đĩa c ng và card giao ti p m ng. Đi u đệ ố ớ ổ ề ứ ế ạ ề ộ
viên đ a ra các l nh thông qua bàn phím, chu t, và d a trên menu trên màn hình. ư ệ ộ ự
III. Các ph n m m SCADAầ ề :
Các ph n m m đ c nhóm vào 4 nhóm: Thu nh n d li u, Giao ti p ng i máy,ầ ề ượ ậ ữ ệ ế ườ
Qu n lý SCADA và ng d ng SCADA.ả ứ ụ
1 Thu nh n d li uậ ữ ệ - H th ng thu nh n d li u t p h p d li u g i l nh đi uệ ố ậ ữ ệ ậ ợ ữ ệ ử ệ ề
khi n và duy trì các đ ng k t n i t i RTU và các h SCADA khác ể ườ ế ố ớ ệ
o Thu nh n d li u RTU - RTU Data Acquisitioậ ữ ệ n (RDA)
o Thu nh n d li u t h th ng khác- Computer-to-Computer Remoteậ ữ ệ ừ ệ ố
(CCR)
o Giám sát đi u khi n - Supervisory Control (SCS) ề ể
o Tính toán - Calculations (CAL)
2 Giao ti p ng i máyế ườ - H th ng giao ti p ng i máy cung c p các thao tác hệ ố ế ườ ấ ệ
th ng cùng v i th hi n d li u và đi u khi n các thi t b . Các giao ti p th cố ớ ể ệ ữ ệ ề ể ế ị ế ự
hi n qua màn hình, bàn phím và các thi t b in. H th ng này cũng cung c pệ ế ị ệ ố ấ
console d c u hình và b o trì h th ng. ể ấ ả ệ ố
o Giao ti p Console - Console Interface (CIS) ế
o Hi n th - Display Retrieval and Update (DRU) ể ị
o D li u vào - Data Entry (DES) ữ ệ
o Ghi - Logging (LOG)
o Bi u đ xu th - Trending (TRN) ể ồ ế
o Chuy n đ i Console - Console Switching (CCS) ể ổ
3 Qu n lý SCADAả - H th ng qu n lý SCADA bao g m m t s h th ng conệ ố ả ồ ộ ố ệ ố
h n h p dùng b i các h th ng khác. Đó là kh i đ ng, kh i đ ng l i, c nh báo,ỗ ợ ở ệ ố ở ộ ở ộ ạ ả
ki m soát l i, và các ch c năng qu n lý khác ể ỗ ứ ả
o Startup/Restart Initialization (INI)
o C nh báo - Alarms (ALL) ả

o H th ng tính toán l i - System Error Accounting (SEA) ệ ố ỗ
o Qu n lý - Executive (EXC) ả
4 Các ng d ng SCADAứ ụ - H th ng các ng d ng SCADA bao g m các hàmệ ố ứ ụ ồ
th c hi n trình bày d li u m c cao ự ệ ữ ệ ở ứ
o Tính toán th i gian th c - RAS Real-Time Calculations (RTC) ờ ự
o Mapboard (MBD)
o Load Shed Restore (LSR)
o Meter Error Monitor (MEM)
IV. Đo l ng xa các thông s h th ng đi n (HTĐ)ườ ố ệ ố ệ
IV.1. Đo l ng xaườ
Giá tr đo l ng và tín hi u tr ng thái:ị ườ ệ ạ
- Các giá tr đo l ng trong HTĐ bao g m các đ i l ng v t lýị ườ ồ ạ ượ ậ
nh đi n áp, dòng đi n, công su t h u công, vô công, đi n năng tiêuư ệ ệ ấ ữ ệ
th , n c máy bi n áp, ụ ấ ế
- Tín hi u tr ng thái trong HTĐ cho bi t tr ng thái đóng ho cệ ạ ế ạ ặ
m c a các thi t b nh máy c t, dao cách ly và các c nh báo.ở ủ ế ị ư ắ ả
- G i chung các giá tr đo l ng và tín hi u tr ng thái là d li uọ ị ườ ệ ạ ữ ệ
HTĐ
- Đo l ng xa các thông s HTĐ là t ch c h th ng thu th pườ ố ổ ứ ệ ố ậ
d li u HTĐ t i các thi t b đ u cu i (RTU-Remote Terminal Unit) vàữ ệ ạ ế ị ầ ố
g i v trung tâm đi u khi n (CC-Control Centre).ử ề ề ể
- Các kênh vi n thông khác nhau đ m b o liên k t gi a các RTUễ ả ả ế ữ
và CC.
Đ chính xác các giá tr đo l ngộ ị ườ
- Vi c đo l ng các đ i l ng v t lý bao gi cũng đi kèm sai sệ ườ ạ ượ ậ ờ ố
- Đ chính xác ch p nh n đ c trong đo l ng d li u HTĐ làộ ấ ậ ượ ườ ữ ệ
1‰ (ph n nghìn). ầ
- Vi c đo l ng ph n l n d li u HTĐ đ c th c hi n qua bệ ườ ầ ớ ữ ệ ượ ự ệ ộ
chuy n đ i t ng t - s (ADC - Analog Digital Convertor) nên sai sể ổ ươ ự ố ố
đây ch y u xác đ nh b ng bi u th c:ở ủ ế ị ằ ể ứ

ε=1/2^n.
- Trong đó ε là sai s , n là s bit mà ADC dùng đ bi u di n dố ố ể ể ễ ữ
li uệ
- đây đ chính xác chính là đ phân gi i c a ADC.Ở ộ ộ ả ủ
- Ví d ADC 8 bit có đ chính xác 1/2^8=1/256ụ ộ
- Trong th c t các b chuy n đ i ADC trong RTU có n>12 doự ế ộ ể ổ
đó:
εmin=1/2^12=1/5096
Đ chính xác th i gian các tín hi u tr ng tháiộ ờ ệ ạ
- Các tín hi u tr ng thái trong HTĐ đ c thu th p v i đ chínhệ ạ ượ ậ ớ ộ
xác có th ch p nh n đ c v th i gian là c 2ms.ể ấ ậ ượ ề ờ ỡ
- T c là có th phân bi t đ c s thay đ i tr ng thái c a thi tứ ể ệ ượ ự ổ ạ ủ ế
b trong 2ms.ị
Tín hi u tr ng thái đ n và tín hi u tr ng thái képệ ạ ơ ệ ạ
- Các thi t b nh máy c t, dao cách ly, dao ti p đ a, có ít nh tế ị ư ắ ế ị ấ
3 tr ng thái làm vi c:ạ ệ
 Tr ng thái đóngạ
 Tr ng thái mạ ở
 Tr ng thái không xác đ nh - Invalid (l i)ạ ị ỗ
- Có 2 cách mã hoá tr ng thái: 1 bit và 2 bit.ạ
- Cách mã hoá 1 bit dùng 2 tr ng thái:ạ
0 Tr ng thái đóngạ
1 Tr ng thái mạ ở
- Cách mã hoá 2 bit dùng 4 tr ng thái:ạ
00 Invalid
01 Tr ng thái đóngạ
10 Tr ng thái mạ ở
11 Invalid
- Cách mã hoá 1 bit không th hi n đ c h t các tr ng thái làmể ệ ượ ế ạ
vi c c a thi t b .ệ ủ ế ị

- Vi c s d ng 1 ho c 2 bit mã hoá tuỳ thu c vào t m quanệ ử ụ ặ ộ ầ
tr ng c a thi t b .ọ ủ ế ị
- Máy c t và dao cách ly th ng s d ng mã hóa 2 bitắ ườ ử ụ
- Dao cách ti p đ a và c nh báo th ng s d ng mã hóa 1 bitế ị ả ườ ử ụ
- Thông th ng cách mã hóa c n th ng nh t t phía thi t b đ nườ ầ ố ấ ừ ế ị ế
h th ng đo l ng.ệ ố ườ
- Tr ng h p đo l ng s d ng mã hoá 2 bit và thi t b s d ngườ ợ ườ ử ụ ế ị ử ụ
mã hoá 1 bit, c n chuy n đ i (b ng R le trung gian 2 ti p đi m) đầ ể ổ ằ ơ ế ể ể
t ng thích 2 h th ng.ươ ệ ố
- Tuy nhiên cách làm này không ph n nh đúng th c t khi sả ả ự ế ử
d ng (ví d tr ng h p m t ngu n nuôi R le trung gian, ). ụ ụ ườ ợ ấ ồ ơ
Chu kỳ đo l ng c a RTU và chu kỳ quét c a CCườ ủ ủ
- M i RTU có th thu th p hàng trăm giá tr đo l ng và tínỗ ể ậ ị ườ
hi u tr ng thái và d li u li u thu th p đ c có th đ c l u tr trongệ ạ ữ ệ ệ ậ ượ ể ượ ư ữ
b nh .ộ ớ
- Đ i v i các h SCADA/EMS trên HTĐ chu kỳ đo l ng khôngố ớ ệ ườ
đòi h i quá nhanh nh trong đo l ng v t lý ỏ ư ườ ậ
- Tuy nhiên chu kỳ đo l ng đ c xác đ nh sao cho không quáườ ượ ị
ch m đ không b sót di n bi n và cũng không quá nhanh đ khôngậ ể ỏ ễ ế ể
quá t i RTUả
- Thông th ng đo l ng trên RTU đ c t ch c đ đo và ghiườ ườ ượ ổ ứ ể
nh n d li u khi giá tr v t qua ng ng nào đó.ậ ữ ệ ị ượ ưỡ
- Thông th ng d li u t RTU đ c g i v CC khi có yêu c uườ ữ ệ ừ ượ ử ề ầ
(t CC)ừ
- Chu kỳ yêu c u d li u, g i là chu kỳ quét, đ c xác đ nh saoầ ữ ệ ọ ượ ị
cho không quá ch m đ d li u không l i th i và không quá nhanh đậ ể ữ ệ ỗ ờ ể
CC không quá t i.ả
- Đ i v i các h SCADA/EMS chu kỳ quét ch p nh n đ c làố ớ ệ ấ ậ ượ
vài giây đ i v i RTU không có ch c năng đi u khi n công su t t máy.ố ớ ứ ề ể ấ ổ
- Ng c l i chu kỳ quét có th nh h n và c th là bao nhiêuượ ạ ể ỏ ơ ụ ể

thì do thu t toán đi u khi n quy đ nh.ậ ề ể ị
Gán nhãn th i gian cho các giá tr đo l ng và tín hi u tr ng tháiờ ị ườ ệ ạ
- Các giá tr đo l ng, tín hi u tr ng thái và d li u li u đã thuị ườ ệ ạ ữ ệ ệ
th p đ c có th đ c l u tr trong b nh RTU.ậ ượ ể ượ ư ữ ộ ớ
- C n gán nhãn th i gian cho các giá tr này. ầ ờ ị
- Thông th ng RTU đ c đ ng b th i gian t CC và CC l iườ ượ ồ ộ ờ ừ ạ
đ c đ ng b t đ ng h GPS. ượ ồ ộ ừ ồ ồ
- Do đó vi c gán nhãn th i gian đ c đòng b trong toàn hệ ờ ượ ộ ệ
th ng v i đ chính xác cao.ố ớ ộ
Cách ly Galvalnic
- Đ đ m b o an toàn, vi c ghép n i RTU v i HTĐ và kênhể ả ả ệ ố ớ
vi n thông đòi h i ph i có cách ly Galvalnic ễ ở ả
- Ghép n i RTU v i kênh vi n thông th ng thông qua Modem,ố ớ ễ ườ
vi c cách ly đ c th c hi n qua bi n áp âm t n c a Modemệ ượ ự ệ ế ầ ủ
- Đ i v i ghép n i thu th p tr ng thái vi c cách ly đ c th cố ớ ố ậ ạ ệ ượ ự
hi n qua R le trung gian và ghép n i quang đi nệ ơ ố ệ
- Đ i v i ghép n i thu th p giá tr đo l ng vi c cách ly đ cố ớ ố ậ ị ườ ệ ượ
th c hi n b ng k thu t "t bay" ho c qua ghép n i quang đi n có đự ệ ằ ỹ ậ ụ ặ ố ệ ộ
chính xác cao.
- K thu t "t bay" cho phép d li u t ng t (đã chuy n đ iỹ ậ ụ ữ ệ ươ ự ể ổ
thành dòng ho c áp 1 chi u) n p vào t đi n C giai đo n trích m uặ ề ạ ụ ệ ở ạ ẫ
(Sampling) và sau đó t C n i vào m ch đo l ng.ụ ố ạ ườ
- T đi n C t i 1 th i đi m ch đ c n i v i HTĐ ho c m chụ ệ ạ ờ ể ỉ ượ ố ớ ặ ạ
đo l ng (qua R le ho c quang đi n) do đó mà RTU đ c cách ly v iườ ơ ặ ệ ượ ớ
HTĐ.
Giao th c truy n tinứ ề
D li u HTĐ đ c trao đ i gi a các bên tham gia truy n tinữ ệ ượ ổ ữ ề
(gi a RTU & CC ho c CC&CC) qua đi u khi n c a giao th cữ ặ ề ể ủ ứ
truy n tin (Communication Protocol).ề
- Giao th c truy n tin là ph n m m đ c cài đ t c 2 bênứ ề ầ ề ượ ặ ở ả

tham gia truy n tin.ề
- Giao th c truy n tin đ m b o m i lo i d li u đ c truy n tứ ề ả ả ọ ạ ữ ệ ượ ề ừ
RTU đ n CC và ng c l i (khi đi u khi n t xa) m t cách an toàn vàế ượ ạ ề ể ừ ộ
chính xác.
- Giao th c truy n tin s d ng t p h p các câu l nh và d li uứ ề ử ụ ậ ợ ệ ữ ệ
có khuôn m u chu n đ 2 phía trao đ i thông tin cho nhau.ẫ ẩ ể ổ
- Giao th c truy n tin có c ch phát hi n l i và yêu c u phátứ ề ơ ế ệ ỗ ầ
l i đ s a l i.ạ ể ử ỗ
- Có nhi u d ng giao th c truy n tin chu n đ c s d ng trongề ạ ứ ề ẩ ượ ử ụ
thu th p d li u HTĐậ ữ ệ
- Khi đ c thi t k và cài đ t chính xác, giao th c truy n tinượ ế ế ặ ứ ề
không gây sai s .ố
* Bi n dòng và bi n áp (CT và VT)ế ế
CT và VT đ c s d ng r ng rãi trong h th ng đi n.ượ ử ụ ộ ệ ố ệ
- Chúng cho phép bi n đ i dòng đi n và đi n áp nh t th sangế ổ ệ ệ ấ ứ
dòng đi n và đi n áp nh th , ph c v công tác đo l ng,ệ ệ ị ứ ụ ụ ườ
H s bi n đ i c a CT và VT đ c thi t k và chu n hoá theo c pệ ố ế ổ ủ ượ ế ế ẩ ấ
đi n áp và dòng đi n.ệ ệ
- CT và VT cho phép cách ly nh t th và nh th b ng 2 cu nấ ứ ị ứ ằ ộ
dây đ c l p.ộ ậ
* B chuy n đ i - Transducer ộ ể ổ
- Transducer là các thi t b chuy n đ i các đ i l ng l i ra CTế ị ể ổ ạ ượ ở ố
và VT sang dòng đi n có thang chu n hóa: 0-10mA, -5mA-ệ ẩ
5mA, t ng ng v i đ i l ng c n đoươ ứ ớ ạ ượ ầ
- T n t i các Transducer dòng, áp, công su t vô công, h uồ ạ ấ ữ
công,
- Các dòng đi n l i ra các Transducer đ c d n t i l i vào đoệ ở ố ượ ẫ ớ ố
l ng c a RTU v i t ng tr dây d n t 0-vài kΩ tuỳ theo nhà ch t o.ườ ủ ớ ổ ở ẫ ừ ế ạ
- Vi c s d ng ngu n dòng cho phép n i l i ra Transducer v iệ ử ụ ồ ố ố ớ
l i vào đo l ng RTU v i đ dài cáp khác nhau mà v n không nhố ườ ớ ộ ẫ ả

h ng t i đ chính xácưở ớ ộ
- Vi c s d ng ngu n dòng cũng làm tăng kh năng ch ngệ ử ụ ồ ả ố
nhi u. ễ
* B chuy n đ i t ng t - s (ADC- Analog Digitalộ ể ổ ươ ự ố
Converter)
- ADC cho phép s hoá các đi n áp vào thành các giá tr nh phânố ệ ị ị
- Vi c t o ra đi n áp l i vào ADC t l i ra dòng đi n c a Transducerệ ạ ệ ở ố ừ ố ệ ủ
đ c th c hi n b ng cách m c n i ti p v i 1 đi n tr ,ượ ự ệ ằ ắ ố ế ớ ệ ở
- Giá tr c a đi n tr này đ c tính trên thang dòng c a l i ra Transducerị ủ ệ ở ượ ủ ố
và thanh áp vào c a ADC. Xem hình v .ủ ẽ
- Ví d : Dòng ra c a Transducer bi n thiên t 0-10mA, ng v i đi n ápụ ủ ế ừ ứ ớ ệ
vào c a ADC bi n thiên t 0-5V. Ta có:ủ ế ừ
5V
R= =500Ω
10mA
0-10mA

Cáp d nẫ
IV.2. Thi t b thu th p d li uế ị ậ ữ ệ
1. Công ngh RTU t p trungệ ậ
- Thi t b RTU đ c xây d ng trên c s k thu t vi x lý. Cácế ị ượ ự ơ ở ỹ ậ ử
b vi x lý ngày nay đ c s d ng thu c lo i t 16 bit tr lên.ộ ử ượ ử ụ ộ ạ ừ ở
- M i RTU có kh năng ti p nh n hàng trăm l i vào đo l ngỗ ả ế ậ ố ườ
và tr ng tháiạ
- Trên RTU có nhi u v ch c năng: CPU, b nh , ngo i vi cề ỉ ứ ộ ớ ạ ơ
s , l i vào t ng t (AI-Analog Input), l i vào tr ng thái (DI_digitalở ố ươ ự ố ạ
Input)
- Tuỳ theo dung l ng RTU mà các v AI, DI đ c s d ng v iượ ỉ ượ ử ụ ớ
s l ng khác nhau.ố ượ
- Các thi t b RTU đ c t ch c thành 3 nhóm, m i nhóm g mế ị ượ ổ ứ ỗ ồ

các thi t b l p đ t trong 1 t (có th nhi u h n).ế ị ắ ặ ủ ể ề ơ
- T tr m và nhà máy, các tín hi u đ c gom vào m t t g i làừ ạ ệ ượ ộ ủ ọ
t tr m.ủ ạ
- T t tr m các tín hi u đ c d n sang t trung gian, t i đâyừ ủ ạ ệ ượ ẫ ủ ạ
l p đ t các r le trung gian, các Transducer và các thi t b l khác.ắ ặ ơ ế ị ẻ
- T RTU ch a các thi t b đi n t (CPU, b nh , ngo i v , vàoủ ứ ế ị ệ ử ộ ớ ạ ị
ra t ng t , s , ) ươ ự ố
- Thông th ng RTU có nhi u c a vào ra n i ti p (RS232) ph cườ ề ử ố ế ụ
v giao ti p v i CC và giao ti p v i máy tính Laptop khi thay đ i c uụ ế ớ ế ớ ổ ấ
hình RTU.
- Ph n m m c s d li u cho phép thay đ i thông s trên RTUầ ề ơ ở ữ ệ ổ ố
trong quá trình s d ng:ử ụ
 S l ng các tín hi u vào raố ượ ệ
0-5V
R 500

T RTUủ
ADC
T ừ
CT,VT
T tr mủ ạ
Transducer
 Các thông s c a d li u ố ủ ữ ệ
 Cách mã hoá tr ng thái (1 ho c 2 bit)ạ ặ
 T c đ truy n tinố ộ ề
 Ch n giao th c truy n tinọ ứ ề

- RTU th ng đ c s d ng đ c l p v i các h th ng đoườ ượ ử ụ ộ ậ ớ ệ ố
l ng và giám sát các tr m và nhà máy đi n. Đó là các tr m và nhà máyườ ạ ệ ạ
đi n s d ng công ngh cũ.ệ ử ụ ệ

- Thông th ng t n t i đ vênh v giá tr (sai s ) gi a 2 hườ ồ ạ ộ ề ị ố ữ ệ
th ng đo l ng nói trên.ố ườ
2. Công ngh RTU phân tán:ệ
- Công ngh này không gom tín hi u vào t tr m,ệ ệ ủ ạ
- RTU chia nh thành các ph n nh l p đ t phân tán trong tr mỏ ầ ỏ ắ ặ ạ
và nhà máy,
- M i ph n nh c a RTU đ m nhi m ch c năng nh c a m tỗ ầ ỏ ủ ả ệ ứ ư ủ ộ
RTU nhỏ
- Các ph n nh nói trên đ c liên k t v i nhau b ng cáp thôngầ ỏ ượ ế ớ ằ
tin và c h th ng làm vi c th ng nh t nh trên 1 RTU.ả ệ ố ệ ố ấ ư
- Công ngh RTU phân tán cho phép:ệ
 Đ n gi n hoá thi t k RTUơ ả ế ế
 Đ n gi n hoá thi t k h th ng, đ c bi t các tr m và nhà máy có các thi tơ ả ế ế ệ ố ặ ệ ở ạ ế
b l p đ t quá xa nhau.ị ắ ặ
 Đ n gi n hoá vi c l p đ t thi t bơ ả ệ ắ ặ ế ị
 Gi m thi u kh i l ng cáp so v i RTU t p trung.ả ể ố ượ ớ ậ
 Phù h p xu h ng phát tri n công nghợ ướ ể ệ
3. Công ngh GateWay:ệ
- Các tr m và nhà máy m i hi n nay đ u s d ng các thi t bạ ớ ệ ề ử ụ ế ị
công ngh s ,ệ ố
- Cũng có th s d ng thêm các b thu th p d li u, đi u khi nể ử ụ ộ ậ ữ ệ ề ể
giám sát v n năng (PLC-Programmable Logic Control),ạ
- B ng công ngh m ng, t t c đ c tích h p vào 1 h th ngằ ệ ạ ấ ả ượ ợ ệ ố
g i là H th ng t đ ng hoá tr m & nhà máy.ọ ệ ố ự ộ ạ
- Nh v y các thi t b đi n và h th ng thu th p d li u, giámư ậ ế ị ệ ệ ố ậ ữ ệ
sát, đi u khi n đã đ c thi t k trong th th ng nh t. ề ể ượ ế ế ể ố ấ
- Vi c cung c p thông tin cho các trung tâm đi u khi n c p trênệ ấ ề ể ấ
(CC) ch là 1 ph n nh c a h th ng t đ ng hoá tr m & nhà máy.ỉ ầ ỏ ủ ệ ố ự ộ ạ
- Sai s c a CC chính là sai s c a h th ng t đ ng hoá tr mố ủ ố ủ ệ ố ự ộ ạ
& nhà máy.

- Đ k t n i v i CC ch c n kênh truy n, thi t b ghép n iể ế ố ớ ỉ ầ ề ế ị ố
truy n tin phù h p và th ng nh t khai báo d li u trao đ i thông tin.ề ợ ố ấ ữ ệ ổ
IV.2. Đi u khi n t xaề ể ừ
1. T ng quan:ổ
- Đi u khi n t xa hi n nay đ c tri n khai trên c s côngề ể ừ ệ ượ ể ơ ở
ngh truy n s li u.ệ ề ố ệ
- D i góc đ truy n s li u b n ch t đi u khi n t xa làướ ộ ề ố ệ ả ấ ề ể ừ
truy n 2 lo i d li u:ề ạ ữ ệ
 D li u v n i dung đi u khi n (đi u khi n cái gì)ữ ệ ề ộ ề ể ề ể
 D li u v b n thân l nh đi u khi n (hành đ ng đi u khi n)ữ ệ ề ả ệ ề ể ộ ề ể
- N u coi đi u khi n g m 2 b c: b c 1 là d l nh và b c 2ế ề ể ồ ướ ướ ự ệ ướ
là l nh, ta có th hi u "đi u khi n cái gì" là b c 1 và "hành đ ng đi uệ ể ể ề ể ướ ộ ề
khi n" là b c 2.ể ướ
- B n thân c c u nh n l nh đi u khi n t xa c a thi t b đãả ơ ấ ậ ệ ề ể ừ ủ ế ị
đ c thi t k theo tri t lý đi u khi n nói trên.ượ ế ế ế ề ể
- Giao th c truy n tin đã cho phép các lo i d li u đ c truy nứ ề ạ ữ ệ ượ ề
đi an toàn và chính xác gi a 2 thi t b .ữ ế ị
- Giao di n ng i máy c a các l nh đi u khi n đ c thi t kệ ườ ủ ệ ề ể ượ ế ế
thân thi n và đ m b o an toàn v k thu t và v trách nhi m pháp lýệ ả ả ề ỹ ậ ề ệ
c a ng i đi u khi n (m t kh u, n i dung l nh và l nh, )ủ ườ ề ể ậ ẩ ộ ệ ệ
2. Đi u khi n đóng/m (on/off):ề ể ở
- Đi u khi n đóng/m áp d ng cho các thi t b có 2 tr ng tháiề ể ở ụ ế ị ạ
nh máy c t và dao cách ly.ư ắ
- Đây là d ng đi u khi n đ n gi n nh tạ ề ể ơ ả ấ
2. Đi u khi n tăng/ gi m:ề ể ả
- Đi u khi n tăng/gi m áp d ng cho các thi t b có nhi u tr ngề ể ả ụ ế ị ề ạ
thái nh thi t b chuy n đ i n c bi n áp, tăng gi m công su t tư ế ị ể ổ ấ ế ả ấ ổ
máy,
- Đ đi u khi n tăng gi m giá tr nào đó c a thi t b thì b nể ề ể ả ị ủ ế ị ả
thân thi t b cũng đã đ c thi t k đ tăng gi m giá tr t ng b c (stepế ị ượ ế ế ể ả ị ừ ướ

by step) mà ph ng pháp đi u khi n s yêu c u.ươ ề ể ố ầ
B. Ph n c ng thi t b đ u cu i RTU, GateWay.ầ ứ ế ị ầ ố
1.1C u t o chungấ ạ
Trong h th ng SCADA, RTU, Gateway là thi t b đ u cu i thu th p d li u, mã hóaệ ố ế ị ầ ố ậ ữ ệ
theo giao th c chu n và truy n d li u v trung tâm.ứ ẩ ề ữ ệ ề
RTU bao g m c ng truy n thông tin v trung tâm đi u khi n, các kênh vào ra (IO)ồ ổ ề ề ề ể
nh : Đo l ng, c m bi n, ch th tr ng thái, đi u khi n. RTU cũng có th thu th pư ườ ả ế ỉ ị ạ ề ể ể ậ
tín hi u t các thi t b thông minh khác (IED).ệ ừ ế ị
- RTU là thi t b chuyên d ng có ế ị ụ c u trúc modun khá linh ho t, m i modun có m tấ ạ ỗ ộ
kh i x lý và các kh i tín hi u vào/ra, thu n l i cho vi c thu th p các tín hi u hi nố ử ố ệ ậ ợ ệ ậ ệ ệ
có và tín hi u m r ng.ệ ở ộ
M i kh i x lý có h đi u hành đa nhi m th i gian th c cho phép có th làm vi cỗ ố ử ệ ề ệ ờ ự ể ệ
đ c l p nên các modun có th đ c b trí phân tán t i các t thi t b trong tr mộ ậ ể ượ ố ạ ủ ế ị ạ
(RTU phân tán) ho c nhi u modun có th đ c liên k t v i nhau đ tích h p thành 1ặ ề ể ượ ế ớ ể ợ
RTU t p trung. ậ
Vi c cài đ t c u hình c a RTU có th th c hi n b ng công c ch y trên môi tr ngệ ặ ấ ủ ể ự ệ ằ ụ ạ ườ
Windows.
Cùng v i s phát tri n c a công ngh và đ ti t ki m chi phí đ u t , đ i v i cácớ ự ể ủ ệ ể ế ệ ầ ư ố ớ
tr m/nhà máy m i xây d ng công ngh s d ng c ng Gateway đ cung c p s li uạ ớ ự ệ ử ụ ổ ể ấ ố ệ
SCADA v các trung tâm đi u đ đã đ c áp d ng. Đây là công ngh s d ng vi cề ề ộ ượ ụ ệ ử ụ ệ
ghép n i h th ng đi u khi n tr m/nhà máy (SAS/DCS) có các giao th c truy n tinố ệ ố ề ể ạ ứ ề
khác nhau v i h th ng SCADA thông qua c ng Gateway sau khi d li u đã đ c mãớ ệ ố ổ ữ ệ ượ
hoá l i theo giao th c chu n.ạ ứ ẩ
C ng truy n thông c a RTU th ng s d ng ph ng th c truy n tin n i ti p thôngổ ề ủ ườ ử ụ ươ ứ ề ố ế
qua giao di n RS232, RS485 ho c RS422.ệ ặ
1.2Các lo i d li u.ạ ữ ệ
Đ i v i h th ng SCADA/EMS c a ĐĐQG có 4 lo i d li u c b n.ố ớ ệ ố ủ ạ ữ ệ ơ ả
D li u đ u vào t ng t (Analog Input-AI).ữ ệ ầ ư ơ ự
M i kênh AI đ c mã hóa b ng 16 bit đ đo các đ i l ng v t lý nh : Công su t,ỗ ượ ằ ể ạ ượ ậ ư ấ
dòng đi n, đi n áp, v trí chuy n n c MBA ệ ệ ị ể ấ

Các đ i l ng này đ c bi n đ i thành m t đ i l ng đi n trung gian nh U, I, sauạ ượ ượ ế ổ ộ ạ ượ ệ ư
đó s đ c đ a vào RTU qua card Analog.ẽ ượ ư
Trong h th ng SCADA đang s d ng t i ĐĐQG, đ i l ng trung gian đ c sệ ố ử ụ ạ ạ ượ ượ ử
d ng là dòng đi n. Vì có u đi m l n là không b suy hao trên m ch đo khi b bi nụ ệ ư ể ớ ị ạ ộ ế
đ i (BBĐ) đ t cách xa RTU do đó k t qu đo đ c t i RTU ph n ánh đúng giá trổ ặ ế ả ượ ạ ả ị
th c t .ự ế
D li u đ u vào s (Digital Input-DI). ữ ệ ầ ố
Đ c mã hóa b ng 1 ho c 2 bit đ hi n th các lo i c nh báo, tr ng thái các thi t bượ ằ ặ ể ể ị ạ ả ạ ế ị
nh : Tín hi u c nh báo c a các b o v so l ch, kho ng cách, quá dòng ; Tín hi uư ệ ả ủ ả ệ ệ ả ệ
tr ng thái máy c t, dao cách ly, n i đ t ạ ắ ố ấ
Đ ghép n i và cách ly đi n gi a RTU và h th ng đi u khi n Tr m, nhà máy đi n,ể ố ệ ữ ệ ố ề ể ạ ệ
ng i ta s d ng R le trung gian có đi n áp phù h p v i đi n áp tín hi u t ng ng.ườ ử ụ ơ ệ ợ ớ ệ ệ ươ ứ
D li u đ u ra t ng t (Analog Output-AOT). ữ ệ ầ ươ ự
T ng t nh d li u đ u vào t ng t , AOT đ c mã hóa b ng 16 bit đ đi uươ ự ư ữ ệ ầ ươ ự ượ ằ ể ề
ch nh các đ i l ng bi n đ i liên t c. L nh đi u ch nh g i t các trung tâm đi u đỉ ạ ượ ế ổ ụ ệ ề ỉ ử ừ ề ộ
t i RTU bi n đ i D/A thành tín hi u dòng đi n (mA) và đi tác đ ng t i c c u ch pớ ế ổ ệ ệ ộ ớ ơ ấ ấ
hành.
Đ i v i h th ng SCADA đang s d ng t i đi u đ qu c gia, d li u AOT đ cố ớ ệ ố ử ụ ạ ề ộ ố ữ ệ ượ
s d ng đ đi u ch nh P, Q c a các t máy phát.ử ụ ể ề ỉ ủ ổ
D li u đ u Ra s (Digital Output-DOT). ữ ệ ầ ố
T ng t nh d li u đ u vào s , s d ng 1 ho c 2 bit đ đi u khi n v trí các thi tươ ự ư ữ ệ ầ ố ử ụ ặ ể ề ể ị ế
b trong h th ng đi n nh : V trí máy c t, dao cách ly, ti p đ a ị ệ ố ệ ư ị ắ ế ị
Đ ghép và cách ly gi a RTU v i h th ng đi u khi n c a Tr m ng i ta s d ngể ữ ớ ệ ố ề ể ủ ạ ườ ử ụ
R le trung gian có đi n áp phù h p v i đi n áp ra c a Card DOT, dòng đi n c a ti pơ ệ ợ ớ ệ ủ ệ ủ ế
đi m ph R le ph i đ l n theo yêu c u c a c c u ch p hành.ể ụ ơ ả ủ ớ ầ ủ ơ ấ ấ
1.3Ghép n i RTU v i HTĐ.ố ớ
Ghép n i tín hi u t ng t .ố ệ ươ ự
Đ i v i tín hi u P, Q, U, I. s d ng BBĐ đ bi n các tín hi u dòng đi n, đi n áp,ố ớ ệ ử ụ ể ế ệ ệ ệ
Cos(φ) thành tín hi u dòng đi n t l t ng ng. S đ nguyên lý nh hình v .ệ ệ ỷ ệ ươ ứ ơ ồ ư ẽ
T RTUủ

TM
P
x
X xxx
Q
H th ng đi nệ ố ệ
T ghép n iủ ố
TU XX
-10mA 0 +10 mA
Ngu n nuôiồ
VT
CT
Transduces
I
U
P; Q; U; I
TI TAE12
RTU- CT1
x
2
B
N
4
C
3
A
1
X1
2
4

3
1
x
x
x
2
B
N
4
C
3
A
1
X2
2
4
3
1
x
x
x
x
x
x
RTU- VT1
x
x
x
x
x

x
x
2
1
4
3
6
5
8
7
TM-RTU
2
1
4
3
6
5
8
7
x
x
x
x
x
x
x
x
S đ nguyên lý ghép n i tín hi u P,Q,U,Iơ ồ ố ệ
Đ i v i tín hi u t n s , s d ng BBĐ đ bi n f (Hz) thành tín hi u dòng đi n t lố ớ ệ ầ ố ử ụ ể ế ệ ệ ỷ ệ
t ng ng. S đ nguyên lý nh hình v .ươ ứ ơ ồ ư ẽ

Đ i v i tín hi u ch th n c MBA, s d ng BBĐ đ bi n R (Ω) thành tín hi u dòngố ớ ệ ỉ ị ấ ử ụ ể ế ệ
đi n t l t ng ng. S đ nguyên lý nh hình v .ệ ỷ ệ ươ ứ ơ ồ ư ẽ
T RTUủ
TM
f
x
X xxx
H th ng ệ ố
đi nệ
T ghép n iủ ố
TU XX
0 +10 mA
Ngu n nuôiồ
VT
Transduces
f
1
B
N
2
X1
1
2
x
x
x
x
RTU- VT1
x
2

1
TM-RTU
2
1
x
x
S đ nguyên lý ghép n i tín hi u t n sơ ồ ố ệ ầ ố
Ghép n i tín hi u s .ố ệ ố
Đ i v i tín hi u s , s d ng r le trung gian đ ghép n i HTĐ v i RTU. S đố ớ ệ ố ử ụ ơ ể ố ớ ơ ồ
nguyên lý nh hình v .ư ẽ
T RTUủ
TM
f
x
X xxx
H th ng ệ ố
đi nệ
T ghép n iủ ố
0 +10 mA
Ngu n nuôiồ
TC
Transduces
VR
x
x
x
x
x
2
1

TM-RTU
2
1
x
x
S đ nguyên lý ghép n i tín hi u ch th chuy n n c MBAơ ồ ố ệ ỉ ị ể ấ
x
RTU T ghép n iủ ố HTĐ
S đ nguyên lý ghép n i tín hi u ch th tr ng thái máy c t ơ ồ ố ệ ỉ ị ạ ắ
Ghép n i tín hi u đ u ra Analog.ố ệ ầ
Đ i v i tín hi u ra Analog, tín hi u ra đ c n i tr c ti p vào c c u ch p hành c aố ớ ệ ệ ượ ố ự ế ơ ấ ấ ủ
h th ng đi u khi n.ệ ố ề ể

Ghép n i tín hi u đ u ra s (DOT).ố ệ ầ ố
Đ i v i tín hi u s , s d ng r le trung gian đ ghép n i HTĐ v i RTU. S đố ớ ệ ố ử ụ ơ ể ố ớ ơ ồ
nguyên lý nh hình v .ư ẽ
TM
X xxx
1
AOT-RTU
1
x
T RTUủ
H th ng ệ ố
đi nệ
T ghép n iủ ố
C c u ch p hànhơ ấ ấ
1
B
N

2
RTU x
S đ nguyên lý ghép n i tín hi u Đi u khi n t ng tơ ồ ố ệ ề ể ươ ự
2
2
x
1
2
I. C s d li uơ ở ữ ệ
I.1 Nhi m v :ệ ụ
Mô t c u hình ph n c ng, các v vào ra (I/O) hi n h u c a RTU.ả ấ ầ ứ ỉ ệ ữ ủ
Kh i t o các tham s cho c ng truy n thông gi a RTU và trung tâm đi u khi n.ở ạ ố ổ ề ữ ề ể
C u hình các kênh (I/O) c a RTU t ng ng v i các tín hi u thu th p t i tr m.ấ ủ ươ ứ ớ ệ ậ ạ ạ
Ánh x các kênh I/O v i đ a ch IOA t ng ng t i trung tâm đi u khi n.ạ ớ ị ỉ ươ ứ ạ ề ể
I.2 C u trúc:ấ
Đ th c hi n các nhi m v trên, v i m i lo i RTU c a các hãng khác nhau thì CSDLể ự ệ ệ ụ ớ ỗ ạ ủ
có c u trúc khác nhau. Tuy nhiên, v c b n CSDL cho RTU đ u đ c c u thành b iấ ề ơ ả ề ượ ấ ở
các modul nh hình v ư ẽ
HTĐRTU
S đ nguyên lý ghép n i tín hi u đi u khi n máy ơ ồ ố ệ ề ể
c tắ
T ghép n iủ ố
BAY 3BAY 1 BAY 2
RTU
Analog Input
Analog Input
Analog Output
IEC MAP
IEC GEN
Double Digital Input

Single Digital Input
Single Digital Input
Double Digital Input
Double Digital OutPut
Single Digital OutPut
Hình : C u trúc CSDL RTUấ
RTU trên hình v bao g m 3 BAY, trong đó:ẽ ồ
BAY 1: Qu n lý các v Analog Input, Analog Output. Ngoài ra BAY 1 còn có nhi mả ỉ ệ
v làm c ng truy n thông, qu n lý các tham s c u hình c ng truy n thông (IECụ ổ ề ả ố ấ ổ ề
GEN), qu n lý các đ a ch IOA truy n v trung tâm đi u khi n (IEC MAP). Haiả ị ỉ ề ề ề ể
modul IECGEN và IECMAP luôn đi li n v i nhau trong cùng m t BAY. Trong m iề ớ ộ ỗ
RTU có th có m t hay nhi u c ng truy n thông, ph thu c vào c u hình ph n c ng.ể ộ ề ổ ề ụ ộ ấ ầ ứ
BAY 2, 3: Qu n lý các v vào ra: Analog Input, Digital Output và Digital Input (DI).ả ỉ
Trong đó v DI có th dùng d ng Single DI (SDI) ho c Double DI (DDI). ỉ ể ở ạ ặ
C. Các thi t b ph tr cho h th ng SCADA/EMSế ị ụ ợ ệ ố
1. Ngu n UPS.ồ
1.1. T ng quanổ
- H th ng UPS là h th ng đ m b o c p ngu n liên t c cho h th ng SCADAệ ố ệ ố ả ả ấ ồ ụ ệ ố
t i Trung tâm.ạ
- H th ng bao g m 2 b UPS 911 đ c đ u song song. M i b UPS đ c n iệ ố ồ ộ ượ ấ ỗ ộ ượ ố
v i 2 t c quy 220VDC.ớ ổ ắ
- Khi m t đi n l i, ngu n đ c c p t các t c quy s qua b bi n đ iấ ệ ướ ồ ượ ấ ừ ổ ắ ẽ ộ ế ổ
(Inverter) s chuy n t đi n áp 1 chi u thành đi n áp 220VAC.ẽ ể ừ ệ ề ệ
- Ho t đ ng trong ch đ v n hành bình th ng ạ ộ ế ộ ậ ườ
+H th ng UPS trong ch đ v n hành bình th ng liên t c c p ngu n nệ ố ế ộ ậ ườ ụ ấ ồ ổ
đ nh và liên t c cho h th ng máy tính ch t i Trung tâm Đi u đ HTĐ Qu cị ụ ệ ố ủ ạ ề ộ ố
gia.
- Ho t đ ng trong ch đ v n hành b ng ngu n c quy khi x y ra 1 trong cácạ ộ ế ộ ậ ằ ồ Ắ ả
tr ng h p sau: ườ ợ
+ M t đi n l i.ấ ệ ướ

+ Có đi n l i nh ng thông s k thu t (đi n áp, t n sô) v t gi i h n choệ ướ ư ố ỹ ậ ệ ầ ượ ớ ạ
phép.
- C p ngu n cho t i b ng đi n l i khi x y ra 1 trong các tr ng h p sau:ấ ồ ả ằ ệ ướ ả ườ ợ
+ Đi n áp c quy th p.ệ ắ ấ
+ Chuy n sang ch đ b o d ng.ể ế ộ ả ưỡ
+ H ng b ch nh l u (RECTIFIER); b bi n đ i (INVERTER).ỏ ộ ỉ ư ộ ế ổ
+ Khi h th ng UPS b quá t i.ệ ố ị ả
1.2. Thông s k thu t c b nố ỹ ậ ơ ả
- S l ng UPS: 02.ố ượ
- Công su t 1 UPS: 15KVA.ấ
- S l ng t c quy: 04.ố ượ ổ ắ
- Dung l ng c quy: 45KVA. ượ ắ
- H th ng bao g m 2 b UPS 911 đ c đ u song song. M i b UPS đ c n iệ ố ồ ộ ượ ấ ỗ ộ ượ ố
v i 2 t c quy 220VDC.ớ ổ ắ
2. H th ng Máy phát đi n - Diesel ệ ố ệ
2.1. T ng quanổ
- Máy phát Diesel, cũng đ c s d ng làm h th ng ngu n d phòng t i A0, sượ ử ụ ệ ố ồ ự ạ ử
d ng khi m t ngu n l i. ụ ấ ồ ướ
2.2. Đ c đi m k thu tặ ể ỹ ậ
- Công su t đ ng c Diesel: 30 KVA.ấ ộ ơ
- Có Máy phát và c quy đ kh i đ ng Diesel.Ắ ể ở ộ
- Khi m t đi n l i, h th ng Diesel s t kh i đ ng đ c p đi n cho ph t i.ấ ệ ướ ệ ố ẽ ự ở ộ ể ấ ệ ụ ả
3. H th ng thông tin liên l cệ ố ạ
3.1 T ng quanổ
- H th ng thông tin liên l c t i trung tâm bao g m các thi t b và kênh truy nệ ố ạ ạ ồ ế ị ề
đ m b o thông tho i gi a k s đi u hành HTĐ và các nhân viên tr c t i cácả ả ạ ữ ỹ ư ề ự ạ
tr m và các nhà máy đi n trong công tác đi u hành h th ng đi n. ạ ệ ề ệ ố ệ
3.2 Kênh tr c thôngự
- K t n i tr c thông (hotline) là k t n i tho i tr c ti p gi a 2 tr m; Ng i g iế ố ự ế ố ạ ự ế ữ ạ ườ ọ
ch c n nh c t h p đi n tho i, cu c g i s t đ ng k t n i v i đ u xa (đ aỉ ầ ấ ổ ợ ệ ạ ộ ọ ẽ ự ộ ế ố ớ ầ ị

ch đ u xa đã đ c đ nh tr c); ỉ ầ ượ ị ướ
- Hi n t i có trên 60 kênh tr c thông k t n i gi a A0 v i các tr m, nhà máyệ ạ ự ế ố ữ ớ ạ
đi n, các Trung tâm Đi u đ và các Trung tâm Truy n t i.ệ ề ộ ề ả
3.3 Kênh quay số
- Kênh quay s đ k t n i thuê bao v i t ng đài (ngành đi n ho c b u đi n).ố ể ế ố ớ ổ ệ ặ ư ệ
Vi c liên l c v i m t thuê bao khác th c hi n b ng quay s đi n tho i yêuệ ạ ớ ộ ự ệ ằ ố ệ ạ
c u. Hi n t i t ng đài đi u đ cũng có k t n i v i m t s thuê bao quay sầ ệ ạ ổ ề ộ ế ố ớ ộ ố ố
ngành đi n và B u đi n.ệ ư ệ
3.4 Kênh b đàm ộ
- Ngoài cách liên l c qua đi n tho i quay s và đi n tho i tr c thông nh đãạ ệ ạ ố ệ ạ ự ư
nêu trên, còn s d ng ph ng th c liên l c qua máy b đàm (đang s d ngở ử ụ ươ ứ ạ ộ ử ụ
t i Trung tâm Đi u đ HTĐ mi n Nam). Đ c đi m c a ph ng th c liên l cạ ề ộ ề ặ ể ủ ươ ứ ạ
này:
+Là hình th c liên l c vô tuy n, b h n ch v c ly và đ a hình;ứ ạ ế ị ạ ế ề ự ị
+Là hình th c liên l c đ n công (t i 1 th i đi m ch có th ho c nghe ho cứ ạ ơ ạ ờ ể ỉ ể ặ ặ
nói);
+Hình th c này ch áp d ng trong 1 s hoàn c nh đ c bi t; ứ ỉ ụ ố ả ặ ệ
4 T ng đài đi u đ (Lineseizer -LSZ)ổ ề ộ
4.1 T ng quanổ
- Thay vì đ t nhi u máy đi n tho i trên bàn làm vi c, LSZ là thi t b cho phépặ ề ệ ạ ệ ế ị
gom t t c các kênh liên l c (không k kênh b đàm) đ làm vi c trên 03 bànấ ả ạ ể ộ ể ệ
đi u khi n đi n tho i (Consol) v i 03 đi n tho i s và 03 bàn phím.ề ể ệ ạ ớ ệ ạ ố
- Các tính năng chính c a LSZ:ủ
+Có th đ m b o k t n i tr c thông t i nhi u n i,ể ả ả ế ố ự ớ ề ơ
+D dàng nh n bi t chính xác cu c g i đ n (đ c bi t khi có s c x y ra khiễ ậ ế ộ ọ ế ặ ệ ự ố ả
có nhi u cu c g i đ n).ề ộ ọ ế
+D dàng thao tác khi th c hi n cu c g i đi theo t ng đ a ch .ễ ự ệ ộ ọ ừ ị ỉ
- Hi n t i t ng đài có kh năng k t n i v i 64 kênh (tr c thông và quay s ),ệ ạ ổ ả ế ố ớ ự ố
- T ng đài có kh năng m r ng k t n i khi có yêu c u.ổ ả ở ộ ế ố ầ
Các thuê bao nh c th ng ho c quay s t các h th ng khácấ ẳ ặ ố ừ ệ ố

1 2 n
Ngu n UPSồ

Consol 1 Consol 2 Consol 3

Ghi âm (kênh 1) Ghi âm (kênh 2) Ghi âm (kênh 3)
S đ ghép n i LSZ v i các kênh liên l c t i A0ơ ồ ố ớ ạ ạ
5. Thi t b Ghi âmế ị
T ng quanổ
- Ghi âm các cu c đàm tho i c a KS đi u hành v i tr c ca c a nhà máy và tr mộ ạ ủ ề ớ ự ủ ạ
đi n, nh m ph c v cho phân tích các tình hu ng s c trong đi u hành HTĐ.ệ ằ ụ ụ ố ự ố ề
- Hi n t i Trung tâm đang có 2 thi t b ghi âm: ệ ạ ế ị
 Thi t b ghi âm công nghi pế ị ệ
Marathon (thi t b chính).ế ị
 Thi t b ghi âm d phòng làế ị ự
s d ng card ghép n i kênh và máy tính PC, đ c v n hành khi thi t bử ụ ố ượ ậ ế ị
chính có s c .ự ố
5.1 Thi t b ghi âm công nghi pế ị ệ
5.1.1 Gi i thi u chungớ ệ
Thi t b ghi âm s MARATHON PRO do hãng ASC Telecom ch t o là m tế ị ố ế ạ ộ
thi t b ghi âm hi n đ i có 128 đ u vào có th n i v i đ ng tho i, máyế ị ệ ạ ầ ể ố ớ ườ ạ
TELEFAX ho c thi t b thông tin vô tuy n Vi c v n hành thi t b thông quaặ ế ị ế ệ ậ ế ị
T NG ĐÀIỔ
Bàn phím 1
Đi n tho i 1ệ ạ
Bàn phím 2
Đi n tho i 2ệ ạ
Bàn phím 3
Đi n tho i 3ệ ạ
bàn phím; bóng di đ nh v trí “mouse” m t tr c c a thi t b . Màn hình LCD ị ị ở ặ ướ ủ ế ị ở

phía tr c c a thi t b s hi n th toàn b các thông tin c n thi t cho vi c giámướ ủ ế ị ẽ ể ị ộ ầ ế ệ
sát và v n hành thi t b .ậ ế ị
5.1.2 Đ c tính k thuâtặ ỹ
- Có kh năng v n hành liên t c 24/24.ả ậ ụ
- Có kh năng ghi âm và giám sát đ ng th i 128 cu c g i trên các kênh.ả ồ ờ ộ ọ
- Có kh năng m r ng ghép n i (b ng cách thêm card ghép kênh).ả ở ộ ố ằ
- Có kh năng l u tr cao (100.000h).ả ư ữ
- V a l u tr d li u trên c ng v a l u tr trên băng t .ừ ư ữ ữ ệ ổ ứ ừ ư ữ ừ
- Có th giám sát tình tr ng c a các kênh thông qua màn hình giám sát kênh.ể ạ ủ
- Có kh năng tìm ki m các cu c g i đã đ c ghi âm theo các tiêu chu n khácả ế ộ ọ ượ ẩ
nhau (theo th i gian cu c g i, theo s hi u kênh ).ờ ộ ọ ố ệ
- Có kh năng l u d cu c g i quan tr ng đ ti n tra c u trong nh ng đ a chả ư ữ ộ ọ ọ ể ệ ứ ữ ị ỉ
l u tr riêng.ư ữ
5.2 Thi t b ghi âm d phòng (Máy tính + Card Ghi âm + Ph n m m ghi âm)ế ị ự ầ ề
5.2.1. Gi i thi u chungớ ệ
H th ng ghi âm d phòng s d ng card ghép kênh c m trên máy tính PC. Dệ ố ự ử ụ ắ ữ
li u đ c ghi tr c ti p trên c ng c a máy tính. Máy có kh năng ghép n i tr cệ ượ ự ế ổ ứ ủ ả ố ự
ti p v i kênh truy n ho c ghép n i v i ngu n tín hi u âm t n. H th ng có giaoế ớ ề ặ ố ớ ồ ệ ầ ệ ố
di n ti n l i cho ng i s d ng và cho kh năng kh i đ ng ghi âm theo nhi uệ ệ ợ ườ ử ụ ả ở ộ ề
cách, ngoài ra còn có nhi u ti n ích khác trong vi c l u tr và tìm ki m cu c g i.ể ệ ệ ư ữ ế ộ ọ
5.2.2. Đ c tính k thu tặ ỹ ậ
- Hi n đang s d ng 01 Card ghép n i v i 08 kênh Analog.ệ ử ụ ố ớ
- H th ng có kh năng m r ng ghép n i.ệ ố ả ở ộ ố
- Có kh năng ghi âm đ ng th i 32 cu c tho i trên các kênh.ả ồ ờ ộ ạ
- Có kh năng giám sát cu c g i đang đ c ghi âm.ả ộ ọ ượ
- Có kh năng kh i đ ng quá trình ghi âm theo gi ng nói (Voice), m c đi n ápả ở ộ ọ ứ ệ
(Ghi âm khi th c hi n nh c máy), b ng tay (Khi b m 1 phím trên bàn phím) ự ệ ấ ằ ấ
- Có kh năng tìm ki m cu c g i theo các tiêu chu n tìm ki m khác nhau: theoả ế ộ ọ ẩ ế
th i gian, theo s hi u cu c g i ID ờ ố ệ ộ ọ
- L u tr d li u trên c ng c a máy.ư ữ ữ ệ ổ ứ ủ

- H th ng ho t đ ng m t cách an toàn và tin c y trong qu n lý truy nh p dệ ố ạ ộ ộ ậ ả ậ ữ
li u thông qua tên và m t kh u.ệ ậ ẩ
6. H th ng đo t n s và giám sát hoà đ ng b -DHZ.ệ ố ầ ố ồ ộ
6.1 T ng quanổ
- H th ng đo t n s đ c bao g m thi t b đo l ng đ t t i các nhà máy đi nệ ố ầ ố ượ ồ ế ị ườ ặ ạ ệ
quan tr ng c a HTĐ và t i phòng đi u khi n A0, A1, A2, A3.ọ ủ ạ ề ể
- Các đi m đo t n s bao g m các nhà máy: Hoà bình, Tr an, Yaly, Phú m ,ể ầ ố ồ ị ỹ
Ph l i, Thác bà và tr m 500 kV Phú lâm.ả ạ ạ
- T i 3 tr m 500kV Hà tĩnh, Đà n ng và Pleicu còn có các thi t b giám sát hoàạ ạ ẵ ế ị
đ ng b đ ng dây 500kV. ồ ộ ườ
- Các s li u v t n s và hoà đ ng b đ c truy n v A0 qua các kênh 4W vàố ệ ề ầ ố ồ ộ ượ ề ề
Modem,
- Các giá tr t n s đ c th hi n trên màn hình máy tính,ị ầ ố ượ ể ệ
- Hai t n s c a 2 đ u đ ng dây 500kV (T500 Hoà bình và T500 Phú lâm) cònầ ố ủ ầ ườ
đ c th hi n lên 2 đ ng h c l n t i phòng đi u khi n.ượ ể ệ ồ ồ ở ớ ạ ề ể
- Các giá tr t n s cũng đ c truy n t i phòng đi u khi n c a các Trung tâmị ầ ố ượ ề ớ ề ể ủ
đi u đ mi n (A1, A2, A3).ề ộ ề
- Nguyên lý đo t n s c a h th ng này là đo đ dài chu kỳ tín hi u b ng nh pầ ố ủ ệ ố ộ ệ ằ ị
dao đ ng th ch anh, t đó tính ra t n s .ộ ạ ừ ầ ố
- Đ chính xác c a phép đo t n s là ± 0,01Hz trên c d i đo 45,00 đ nộ ủ ầ ố ả ả ế
55,00Hz
- Chu kỳ đo và truy n s li u là 1 sec (có th đi u ch nh). ề ố ệ ể ề ỉ



Cáp 4W
4W 4W

4W 4W


6.2 Đo t n qua h th ng SCADA/EMS ầ ệ ố
- Vi c s d ng h th ng SCADA/EMS đ đo t n s HTĐ t i đi m đ t RTUệ ử ụ ệ ố ể ầ ố ạ ể ặ
có m t s gi i h n sau:ộ ố ớ ạ
 Các Transducer t n s trên RTU là d ng analog cho nên dù sau đó có sầ ố ạ ố
hoá cũng không v t qua đ chính xác c a Transducer, ượ ộ ủ
 Đ chính xác c a Transducer t n s không đ t yêu c u đ t ra là 0,01Hzộ ủ ầ ố ạ ầ ặ
trên c d i đoả ả
 Chu kỳ quét c a máy tính ch là vài giây, quá l n so v i yêu c u.ủ ủ ớ ớ ầ
- Các Trung tâm đi u đ A0, A1, A2, A3 hi n t i không theo dõi t n s HTĐề ộ ệ ạ ầ ố
qua h th ng SCADA/EMS.ệ ố
6.3 Công tác qu n lý v n hànhả ậ
- H th ng đo t n s là do phòng Công Ngh - Trung tâm Đi u đ HTĐ Qu cệ ố ầ ố ệ ề ộ ố
gia thi t k ch t o nên công tác ki m tra, s a ch a là hoàn toàn làm ch ;ế ế ế ạ ể ử ữ ủ
Bình th ng có th ki m tra tình tr ng c a h th ng:ườ ể ể ạ ủ ệ ố
+Ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a h th ng qua vi c giám sát qua giao di nể ạ ạ ộ ủ ệ ố ệ ệ
ch ng trình t n s riêng.ươ ầ ố
+Vi c giám sát tình tr ng k t n i v i đ u xa có th th c hi n qua các đèn chệ ạ ế ố ớ ầ ể ự ệ ỉ
th c a Modem. ị ủ
D. Các kênh vi n thông ph c v k t n i SCADAễ ụ ụ ế ố
1. Kênh k t n i cho Modem 4Wế ố
- Máy ch SCADA k t n i v i thi t b đ u cu i (RTU) đ c th c hi n quaủ ế ố ớ ế ị ầ ố ượ ự ệ
kênh 4W và Modem âm t n.ầ
Thi t bế ị
DHZ t iạ
A0
Thi t biế
đ u cu iầ ố
Thi t biế
đ u cu iầ ố
Thi t biế

đ u cu iầ ố
Thi t bế ị
DHZ t iạ
A1
Thi t bế ị
DHZ t iạ
A3
Thi t bế ị
DHZ t iạ
A2
Display t n sầ ố
Hoà bình t i A0ạ
Display t n sầ ố
Phú lâm t i A0ạ
S đ h th ng DHZơ ồ ệ ố
- Đ c tính kênh nh sau:ặ ư
 Kênh 4W âm t n (analog); ầ
 Tr kháng đ ng dây 600ở ườ Ω;
 Băng thông 300Hz đ n 3400Hz;ế
 Đáp ng khuy n ngh G.712;ứ ế ị
2. Kênh k t n i ICCP ế ố
- Các s li u ICCP (Inter Control Center Protocol) đ c g i t các h th ngố ệ ượ ử ừ ệ ố
SCADA/EMS t i A1, A2, A3 v A0.ạ ề
- Kênh truy n ICCP là lu ng E1 n i A0- A2-A3 và kênh d phòng c a EVNTel.ề ồ ố ự ủ
- Do A0 và A1 do n m c nh nhau nên s d ng cáp.ằ ạ ử ụ
- S đ đ u n i nh sau:ơ ồ ấ ố ư
M ng LAN h ạ ệ
SCADA/EMS A0
Cáp đi Router A1


Lu ng E1 đi A2, A3ồ
Máy ch ICCP A0ủ
Router A0
MUX A0

×