Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Nhãn khoa phần giải phẫu và sinh lý mắt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.51 KB, 68 trang )

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ MẮT
1. Dây thần kinh số VII chi phối vận động :
A. Cơ nâng mí
B. Cơ Muller
C. Cơ thể mi
D. Cơ vòng mí
E. Cơ co đồng tử
2. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc :
A. Màng Bowmann
B. Nội mô
C. Biểu mô sắc tố
D. Màng Descemet
E. Nhu mô
3. Nhiệm vụ của thể mi là :
A. Nuôi dưỡng võng mạc
B. Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết
C. Dãn đồng tử
D. Co đồng tử
E. Điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc
4. Vùng bè là một cấu trúc giải phẩu quan trọng nằm ở :
A. Hậu phòng
B. Mống mắt
C. Góc tiền phòng
D. Kết mạc
E. Dĩa thị
5. Dĩa thị :
A. Không có mạch máu
B. Có nhiều tế bào thị giác
C. Có nhiều sợi thị giác
D. Có nhiều tế bào hạch
E. Nằm về phía thái dương của hoàng điểm


6. Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại:
A. Vỏ não thùy chẩm
B. Vỏ não thùy thái dương
C. Vỏ não thùy đỉnh
D. Vỏ não thùy trán
E . Giao thoa thị giác .
7. Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở :
A. Dãi thị
B. Thể gối ngoài
C. Thần kinh thị giác
D. Giao thoa thị giác
E. Tia thị
8. Mắt bị sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ não số:
A. III
B. IV
C. V
D. VI
E. VII
9. Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên :
A. Mặt trước giác mạc và mặt sau mí mắt.
1
B. Mặt trước nhãn cầu
C. Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt
D. Toàn bộ mặt ngoài của nhãn cầu
E. Mặt trước giác mạc
10. Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của :
A. Giác mạc
B. Mống mắt
C. Thể mi
D. Thể thủy tinh

E. Võng mạc
11. Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt :
A. Góc thái dương trên
B. Góc thái dương dưới
C. Góc mũi trên
D. Góc mũi dưới
E. Góc ngoài
12. Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ :
A. 0 - 10 mmHg
B. 11 - 20 mmHg
C. 21- 30 mmHg
D. 31 - 40 mmHg
E. 41 - 50 mmHg
13. Thủy dịch :
A. Là một chất gel trong suốt được sản xuất bởi thể mi
B. Chỉ được chứa ở hậu phòng
C. Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh
D. Có chứa lysosyme nên có tác dụng sát khuẩn
E. Được sản xuất bởi vùng bè.
14. Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của:
A. Tế bào nón
B. Tế bào nón và que
C. Tế bào lưỡng cực
D. Tế bào hạch
E. Tế bào nón, que, lưỡng cực, hạch.
15. Hắc mạc là một phần của màng bồ đào:
A. Nằm giữa củng mạc và thể mi.
B. Nằm giữa thể mi và mống mắt.
C. Nằm giữa võng mạc và củng mạc.
D. Nằm giữa võng mạc và thể mi.

E. Nằm trước thể thủy tinh.
16. Khe bướm là một khe xương ở đỉnh hốc mắt cho các dây thần kinh dưới đây đi qua:
A. II, III, IV, V
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI
D. III, IV, V, VI, VII
E. III, IV, V
17. Dây thần kinh số III điều khiển các cơ sau :
A: Thẳng trên, thẳng ngoài, chéo bé, vòng mí.
B: Thẳng trên, thẳng trong, chéo lớn, chéo bé.
C: Thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, chéo bé, vòng mí.
D: Thẳng ngoài, thẳng trong, thẳng trên, thẳng dưới.
2
E: Tất cả các cơ vận nhãn ngoài.
18. Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua :
A. Lỗ thị, ống lệ mủi.
B. Khe bướm, lỗ thị.
C. Khe bướm, ống lệ mủi.
D. Lỗ tròn, lỗ thị.
E. Khuyết trên ròng rọc.
19. Tuyến Meibomius nằm ở:
A. Gốc lông mi.
B. Trong hốc mắt.
C. Trong sụn mí mắt.
D. Kết mạc.
E. Rìa giác mạc.
20. Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở:
A. Bờ mí.
B. Trong hốc mắt.
C. Trong sụn mí mắt.

D. Kết mạc.
E. Rìa giác mạc.
21. Nước mắt:
A. Thoát xuống mủi qua khe bướm.
B. Thoát qua vùng bè.
C. Dàn đều lên kết giác mạc nhờ chớp mắt.
D. Không có tác dụng sát khuẩn.
E. Chỉ được sản xuất bởi tuyến lệ chính.
22. Đặc điểm của giác mạc là:
A. Có nhiều mạch máu.
B. Tế bào nội mô được tái sinh nhưng giảm dần theo tuổi.
C. Có màu trắng đục.
D. Công suất hội tụ khoảng 20D.
E. Đường kính ngang khoảng 12mm.
23. Vùng trung tâm hoàng điểm là vùng võng mạc:
A. Có thị lực tốt nhất.
B. Chỉ chứa tế bào que.
C. Nằm phía mủi của dĩa thị.
D. Chứa nhiều mạch máu.
E. Tương ứng với điểm mù.
24. Thể thuỷ tinh có đặc điểm:
A. Thấu kính hai mặt lỏm.
B. Chỉ gồm có hai phần: nhân và vỏ.
C. Nối với mống mắt bởi dây Zinn.
D. Công suất hội tụ khoảng 45D.
E. Tham gia điều tiết để nhìn gần.
25. Dịch kính nằm ở:
A. Tiền phòng.
B. Hậu phòng.
C. Cả tiền phòng và hậu phòng.

D. Giữa võng mạc và thể thuỷ tinh.
E. Trước thể thủy tinh.
26. Trên hình vẽ 1, võng mạc được đánh số thứ tự là:
A. 5
B. 6
3
1
2
3
7
8
9
10
15
16
4
6
5
14
12
11
13
C. 7
D. 8
E. 9
27. Trên hình vẽ 1, hậu phòng được đánh số thứ tự là:
A. 1
B. 2
C. 14
D. 15

E. 16
28. Trên hình vẽ 1, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 10
E. 14
29. Trên hình vẽ 1, củng mạc được đánh số thứ tự là:
A. 1
B. 3
C. 8
D. 10
E. 11
30. Trên hình vẽ 1, dây Zinn được đánh số thứ tự là:
A. 4
B. 5
C. 11
D. 14
E. 15
Hình vẽ 1. Mỗi cấu trúc giải phẩu dưới đây tương ứng với số nào được ghi chú trên hình vẽ (Từ câu 26
đến câu 35)
31. Trên hình vẽ 1, số 9 tương ứng với:
A. Võng mạc
B. Hắc mạc
4
C. Hoàng điểm
D. Dĩa thị
E. Trục nhãn cầu
32. Trên hình vẽ 1, số 13 tương ứng với:
A. Giác mạc

B. Dịch kính
C. Đồng tử
D. Thể thủy tinh
E. Hậu phòng
33. Trên hình vẽ 1, số 16 tương ứng với:
A. Củng mạc
B. Tiền phòng
C. Hậu phòng
D. Trục thị giác
E. Thể thủy tinh
34. Trên hình vẽ 1, Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với:
A. 1, 2, 6, 8
B. 1, 2, 4, 7, 8
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 2, 4, 6, 7, 8
E. 1, 2, 5, 6, 9, 10
35. Trên hình vẽ 1, Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với:
A. 2, 4, 7
B. 1, 3, 8
C. 5, 6, 9
D. 12, 13, 162
E. 9, 10, 11
36. Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 3 tương ứng với:
A. Vách ngăn hốc mắt
B. Cơ nâng mí
C. Cơ Muller
D. Cơ vòng mí
E. Cơ thẳng trên
37. Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 6 tương ứng với:
A. Tuyến Zeiss

B. Tuyến Meibomius
C. Tuyến Henlé
D. Tuyến mồ hôi
E. Tuyến Krause
38. Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 4 tương ứng với:
A. Sụn mí
B. Cơ nâng mí
C. Tuyến Meibomius
D. Cơ vòng mí
E. Tuyến Moll
39. Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 5 tương ứng với:
A. Tuyến Zeiss
B. Cơ vòng mí
C. Da mí
D. Cơ Muller
5
E. Tuyến Meibomius
40. Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số nào trên hình vẻ 2
A. 4 và 5
B. 4, 6 và 7
C. 5 và 6
D. 6 và 7
E. 5, 6 và 7
41. Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
42. Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh

hưởng:
A. 2
B. 2 và /hoặc 3
C. 3
D. 4
E. 3 và / hoặc 4
43. Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ 2 bị ảnh
hưởng:
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 2 và 3
E. 3 và 4
44. Trên hình vẻ 2 , tuyến Moll tương ứng với số nào:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
45. Trên hình vẻ 2, cơ Muller tương ứng với số 3.
A. Đúng
B. Sai
46. Mỗi nhãn cầu được vận động bởi 6 cơ thẳng :
A. Đúng
B. Sai
47. Cấu tạo võng mạc bao gồm 3 lớp nơ-ron thần kinh.
A. Đúng
B.Sai
48. Mống mắt là một phần của màng bồ đào nằm giữa thể mi và hắc mạc.
A. Đúng

B. Sai
49. Thể mi có cơ dãn đồng tử.
A. Đúng
B. Sai
50. Sự điều tiết phụ thuộc vào sự đàn hồi của thể thuỷ tinh.
A. Đúng.
B. Sai.
6
2
3
4
6
7
5
1
Hình vẽ 2. Mỗi cấu trúc giải phẩu dưới đây tương ứng với số nào được ghi chú trên
hình vẽ (Từ câu 36 đến câu 45)
1d 2c 3b 4c 5c 6a 7d 8a 9c 10b 11d 12b 13c 14d 15c 16c 17c 18b 19c 20a 21c 22e 23a
24e 25d 26b 27c 28b 29a 30d 31c 32d 33b 34d 35a 36c 37a 38d 39e 40d 41c 42b 43c 44e
45a 46b 47a 48b 49b 50a
ĐỤC THỂ THUỶ TINH
1. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh :
A. Dấu hiệu ruồi bay.
B. Nhãn áp cao.
C. Teo lõm gai thị.
D. Cương tụ rìa
E. Diện đồng tử có màu trắng
2. Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh:
A. Viêm kết mạc
B. Viêm gai thị

C. Viêm màng bồ đào
D. Viêm hoàng điểm
E. Viêm giác mạc chấm nông
3. Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh :
A. Đo nhãn áp
B. Đo thị lực
7
C. Chụp X quang
D. Khám sinh hiển vi
E. Siêu âm
4. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thể thủy tinh :
A. Cao huyết áp.
B. Thiểu năng tuyến giáp
C. Bệnh cường giáp
D. Đái tháo đường.
E. Thấp khớp cấp.
5. Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:
A. Đau mắt.
B. Đỏ mắt.
C. Mờ mắt đột ngột.
D. Lóa mắt.
E. Đồng tử dãn.
6. Những bệnh nào có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm bệnh trong thời ký
đầu thai nghén?
A. Cao huyết áp.
B. Sởi Đức (Rubella).
C. Lao.
D. Phong.
E. Basedow.
7. Bệnh lý nào ở mắt thường không gây đục thể thủy tinh?

A. Chấn thương.
B. Dị vật nội nhãn bằng kim loại đồng hoặc sắt.
C. Glôcôm.
D. Cận thị bệnh lý.
E. Khô mắt do thiếu vitamin A.
8. Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh :
A. Do trục thị giác hai mắt bị lệch.
B. Chỉ xuất hiện khi nhìn hai mắt.
C. Thường gặp ở trẻ em.
D. Song thị khi nhìn một mắt.
E. Chỉ xuất hiện ở giai đoạn chín.
9. Khi khám đục thể thủy tinh, điều nào cần làm?
A. Đo thị trường.
B. Thông lệ đạo.
C. Nhuộm giác mạc.
D. Dãn đồng tử.
E. Soi góc tiền phòng.
10. Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ thường do:
A. Đái tháo đường.
B. Thiểu năng phó giáp trạng.
C. Chấn thương.
D. Cao huyết áp.
E. Dùng thuốc chống béo phì.
11. Yêu tố nào dưới đây không liên quan đến đục thể thuỷ tinh?
A. Tuổi già.
B. Tia cực tím.
C. Điện giật.
D. Tiêm chích ma tuý.
8
E. Lạm dụng corticoid.

12. Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọc
gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến?
A. Viễn thị.
B. Đục thể thuỷ tinh.
C. Glôcôm.
D. Viêm thần kinh thị giác.
E. Đục dịch kính.
13. Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn:
A. Bắt đầu.
B. Căng phồng.
C. Chín.
D. Quá chín.
E. Bất kỳ.
14. Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta:
A. Thiếu sinh tố A.
B. Bệnh mắt hột.
C. Glôcôm.
D. Bệnh mù sông.
E. Đục thể thuỷ tinh.
15. Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách :
A. Đo thị trường.
B. Đo nhãn áp.
C. Soi góc tiền phòng.
D. Soi ánh đồng tử.
E. Siêu âm.
16. Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi:
A. Thị lực là AS (-).
B. Thị lực là AS(+).
C. Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt.
D. Thị lực quá kém.

E. Thị lực dưới 3/10.
17. Điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ đục thể thuỷ tinh:
A. Đeo kính gọng.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Đặt kính nội nhãn.
D. Đắp ghép giác mạc.
E. Phẫu thuật khúc xạ bằng Laser.
18. Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ:
A. Lấy toàn bộ thể thuỷ tinh .
B. Để lại toàn bộ bao trước.
C. Để lại bao sau.
D. Chỉ lấy nhân.
E. Chỉ lấy nhân,cortex và toàn bộ bao sau
19. Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp
"phaco":
A. Tương tự mổ ngoài bao.
B. Có đường mổ rất nhỏ.
C. Làm thể thuỷ tinh vỡ nhỏ bằng sóng siêu âm.
D. Ít gây loạn thị sau mổ.
E. Lấy thể thủy tinh trong bao.
20. Trong mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, kính nội nhãn có thể được :
9
A. Đặt trong giác mạc.
B. Đặt ở hậu phòng.
C. Đặt trong dịch kính.
D. Đính vào võng mạc.
E. Đặt trước giác mạc.
21. Triệu chứng nào dưới đây phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh ?
A. Thị lực giảm đột ngột và kèm đỏ mắt.
B. Thị lực giảm từ từ và kèm đỏ mắt.

C. Thị lực giảm từ từ và kèm đau nhức mắt.
D. Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt.
E. Thị lực giảm đột ngột không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt.
22. Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá chín :
A. Vùng bè bị bít bởi chân mống mắt.
B. Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào.
C. Vùng bè bị xơ hoá.
D. Thuỷ dịch không ra tiền phòng được do đồng tử bị nghẽn.
E. Do thủy dịch tăng tiết.
23. Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi:
A. Giảm Natri.
B. Giảm Canxi.
C. Tăng Kali.
D. Tăng gluthathion.
E. Giảm vitamin C.
24. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đi
mổ mắt?
A. Sợ đau.
B. Sợ chi phí cao.
C. Chưa hiểu biết nhiều về bệnh tật.
D. Ngại đi xa.
E. Sợ chết.
25. Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng
phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:
A. Khám lệ đạo.
B. Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng.
C. Nuôi cấy vi khuẩn ở kết mạc.
D. Khám vận động nhãn cầu.
E. Soi góc tiền phòng.
26. Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:

A. Viêm loét giác mạc.
B. Bong võng mạc.
C. Viêm mống mắt thể mi.
D. Cận thị.
E. Đục thể thủy tinh.
27. Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín:
A. Có thể phát hiện ở tuyến xã.
B. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến huyện.
C. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến tỉnh.
D. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến trung ương.
E. Đòi hỏi phải có sinh hiển vi mới chẩn đoán được.
28. Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là:
A. Mổ lấy thể thuỷ tinh trong bao.
B. Mổ lấy thể thuỷ tinh ngoài bao.
10
C. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng sóng ngắn.
D. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng lạnh đông.
E. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm.
29. Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lực
sẽ phục hồi:
A. Tối đa.
B. Khá.
C. Trung bình.
D. Kém.
E. Không đáng kể.
30. Đục thể thuỷ tinh có thể gặp ở :
A. Trẻ sơ sinh.
B. Trẻ em.
C. Người trẻ.
D. Người già.

E. Tất cả mọi lứa tuổi.
31. Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh :
A. Bệnh mắt hột.
B. Mộng thịt.
C. Các tia phóng xạ.
D. Đọc sách thường xuyên.
E. Làm việc ở nơi thiếu ánh sáng.
32, 33, 34. (Case study)
Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thị
lựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng.
* Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải?
A : Sẹo đục giác mạc
B : Viêm màìng bồ đào
C : Glôcôm
D : Ung thư võng mạc
E : Đục thể thủy tinh già
*Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm,động tác nào cần làm để chẩn đoán phân biệt?
A : Khám lệ đạo.
B : Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng
C : Khám vận động nhãn cầu.
D : Đo nhãn áp.
E : Soi góc tiền phòng.
* Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không thể soi được đáy
mắt, cần làm gì để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực của mắt này?
A : Chụp đáy mắt huỳnh quang.
B : Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng.
C : Siêu âm
D : Đo nhãn áp.
E : chụp X quang.
35. Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị.

A. Đúng.
B. Sai.
36. Biến chứng glôcôm góc đóng do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai đoạn quá chín.
A. Đúng
B. Sai.
37. Đục thể thuỷ tinh già là một bệnh chỉ có thể điều trị bằng phẫu thuật.
11
A. Đúng.
B. Sai.
38. Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh trong bao không để lại bao thể thuỷ tinh.
A. Đúng
B. Sai.
39. Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh hoàn toàn thường cần phải mổ sớm để tránh bị nhược thị.
A. Đúng.
B. Sai.
40. Một mắt chính thị (không có tật khúc xạ), sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh, sẽ trở thành mắt cận
thị.
A. Đúng
B. Sai.
1e 2c 3d 4d 5d 6e 7e 8d 9d 10c 11d 12b 13d 14e 15d 16c 17c 18c 19e 20b 21d 22b 23e
24e 25b 26e 27a 28e 29a 30e 31c 32e 33d 34b 35a 36b 37a 38a 39a 40b
MỜ MẮT
1. Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính
phải dưới:
A. 3/10.
B. 2/10.
C. 1/10.
D. ĐNT3m.
C. ĐNT1m.
2. Trong số các bệnh lý sau, trường hợp nào thị lực giảm nhanh và hoàn toàn nhất:

A. Bong võng mạc.
B. Glôcôm góc mở.
C. Thoái hoá hoàng điểm.
D. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
E. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
3. Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng nào sau đây là không phù hợp:
A. Đau nhức.
B. Cương tụ rìa.
C. Đồng tử dãn méo.
D. Tủa sau giác mạc.
E. Thị lực giảm.
4. Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm nặng thường được
nghĩ đến bệnh:
A. Viêm thần kinh thị giác.
B. Viêm màng bồ đào.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Xuất huyết dịch kính.
E. Xuất huyết dưới kết mạc.
5. Bệnh lý nào sau đây không gây giảm thị lực:
12
A. Viêm thần kinh thị hậu nhãn.
B. Xuất huyết kết mạc.
C. Xuất huyết dịch kính.
D. Thoái hoá hoàng điểm ở người già.
E. Đục thể thuỷ tinh.
6. Mắt nhìn gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của :
A. Viễn thị.
B. Cận thị.
C. Loạn thị.
D. Lão thị.

E. Chính thị.
7. Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là:
A. Chính thị (không có tật khúc xạ).
B. Có thể cận thị.
C. Có thể viễn thị.
D. Có thể chính thị hoặc cận thị.
E. Có thể chính thị hoặc viễn thị
8. Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong :
A. Viễn thị.
B. Loạn thị.
C. Lão thị.
D. Chênh lệch khúc xạ hai mắt.
E. Cận thị.
9. Nhược thị là tình trạng:
A. Giảm thị lực nhanh.
B. Thị lực có thể tăng tối đa 10/10 khi đeo kính.
C. Không thể điều trị được.
D. Luôn luôn xãy ra ở cả hai mắt.
E. Thường gặp trong lác, bất tương xứng tật khúc xạ hai mắt.
10. Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:
A. Viêm loét giác mạc.
B. Viêm màng bồ đào.
C. Đục thể thuỷ tinh.
D. Bong võng mạc.
E. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
11. Hình ảnh đáy mắt nào phù hợp với bệnh cao huyết áp:
A. Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều.
B. Teo lõm gai thị.
C. Hoàng điểm anh đào.
D. Vi phình mạch ở trung tâm võng mạc.

E. Ánh động mạch lan tỏa.
12. Điều trị quang đông laser thường không được áp dụng trong điều trị bệnh lý võng mạc nào
dưới đây:
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Đái tháo đường.
D. Thoái hoá hoàng điểm ở người già.
E. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
13. Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến các hậu quả dưới đây trừ mắt:
A. Bong võng mạc.
B. Xuất huyết dịch kính.
C. Sinh tân mạch ở võng mạc hoặc trong dịch kính.
13
D. Mù.
E. Viêm nội nhãn.
14. Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn, nhỏ hơn bình
thường; là triệu chứng gợi ý của:
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Bong võng mạc.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Viêm loét giác mạc.
15. Trong các bệnh lý đáy mắt, để giúp chẩn đoán chính xác hơn và giúp cho điều trị quang
đông kịp thời, cần làm xét nghiệm chụp ảnh đáy mắt huỳnh quang.
A. Đúng.
B. Sai.
16. Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là:
A. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới 3/10.
B. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới 1/10.
C. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới ĐNT3m.

D. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính chỉ còn AS (+).
E. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính chỉ còn AS (-).
17. Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:
A. Thoái hoá sắc tố võng mạc.
B. Thoái hoá hoàng điểm người già.
C. Đục thể thuỷ tinh .
D. Viêm giác mạc.
E. Bong võng mạc.
18. Bệnh lý nào sau đây gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt :
A. Chấn thương nhãn cầu.
B. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
C. Bong võng mạc
D. Glôcôm góc mở.
E. Xuất huyết dịch kính.
19. Triệu chứng nào phù hợp với bệnh lý bong võng mạc:
A. Mờ mắt xảy ra từ từ .
B. Nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ.
C. Hay gặp những người viễn thị.
D. Có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng.
E. Cương tụ kết mạc.
20. Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc:
A. Mờ từ từ.
B. Tĩnh mạch võng mạc dãn
C. Gai thị phù
D. Xuất huyết võng mạc
E. Hoàng điểm anh đào
21. Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:
A. Thị lực giảm từ từ.
B. Hoàng điểm anh đào.
C. Võng mạc có nhiều sắc tố hình tế bào xương.

D. Xuất huyết võng mạc.
E. Võng mạc thoái hóa.
22. Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp và có các đám sắc
tố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến bệnh gì ?
14
A. Viêm màng bồ đào
B. Viêm thị thần kinh
C. Viêm hoàng điểm
D. Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc
E. Bệnh Glôcôm
23. Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột,
có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Bong võng mạc.
D. Viêm thị thần kinh cấp.
E. Xuất huyết tái phát ở người tre (bệnh Eales).
24. Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của:
A. Đục thủy tinh thể.
B. Viêm hắc võng mạc.
C. Glôcôm góc mở.
D. Thoái hóa võng mạc.
E. Viêm mống mắt thể mi.
25. Triệu chứng nào dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc:
A. Giác mạc bắt màu fluorescein.
B. Cương tụ rìa.
C. Đau mắt.
D. Thị lực giảm.
E. Nhiều ghèn.
26. Cách xử trí nào phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc:

A. Điểm atropine.
B. Điểm corticoid.
C. Tiêm SAT.
D. Điểm mật gấu.
E. Điểm pilocarpine.
27. Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của:
A. Viêm võng mạc.
B. Viêm gai thị.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Viêm kết mạc.
E. Viêm mống mắt thể mi.
28. Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều gì không nên làm:
A. Tiêm SAT.
B. Uống kháng sinh.
C. Tra thuốc mở kháng sinh.
D. Băng mắt.
E. Chuyển tuyến chuyên khoa kịp thời.
29. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch không phù hợp với dấu hiệu nào:
A. Thường gặp ở người trung niên.
B. Thường tự phục hồi.
C. Có ám điểm trung tâm.
D. Không đau đỏ mắt.
E. Hoàng điểm anh đào.
30. Bệnh lý nào gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt:
A. Đục thể thuỷ tinh.
B. Cơn glôcôm cấp.
C. Xuất huyết dịch kính.
15
D. Xuất huyết kết mạc.
E. Viêm dây thần kinh thị giác.

31. Bong võng mạc thường gặp ở mắt :
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Loạn thị.
D. Lão thị.
E. Chính thị.
32. Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh:
32. Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh:
A. Thoái hoá võng mạc sắc tố.
B. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
C. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Glôcôm góc mở.
33. Bệnh lý nào có thể gây mù chức năng: AS (-) ; nếu không được điều trị kịp thời:
A. Đục thể thuỷ tinh già.
B. Glôcôm góc mở.
C. Cận thị.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Nhược thị.
34. Bệnh lý nào cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp:
A. Loạn thị.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Thoái hoá võng mạc sắc tố.
35. Mắt cận thị phù hợp với vật vô cực cho ảnh nằm sau võng mạc.
A. Đúng.
B. Sai.
36. Để phân biệt mờ mắt do đục thể thuỷ tinh hoặc do glôcôm góc mở, điều quan trọng là cần đo
nhãn áp.

A. Đúng.
B. Sai
37. Mắt cận thị là mắt nhìn xa rõ hơn nhìn gần.
A. Đúng.
B. Sai.
38. Atropine có thể sử dụng để điều trị trong viêm mống mắt thể mi.
A. Đúng.
B. Sai.
39. Glôcôm góc mở thường gây tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh.
A. Đúng.
B. Sai.
40. Một mắt bị giảm thị lực, nếu đeo kính lỗ làm thị lực tăng rõ thì có thể gợi ý rằng mắt đó bị
bệnh lý tật khúc xạ.
A. Đúng.
B. Sai.
1a 2d 3d 4c 5b 6b 7a 8e 9c 10c 11a 12a 13e 14d 15b 16c 17e 18d 19d 20e 21d 22d 23c
24e 25e 26a 27e 28c 29e 30b 31a 32c 33b 34c 35b 36a 37b 38a 39b 40a
THỊ LỰC VÀ KHÚC XẠ
16
1. Thị lực được phụ trách bởi:
A. Dĩa thị.
B. Thị thần kinh.
C. Võng mạc.
D. Vùng hoàng điểm.
E. Giao thoa thị
2. Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ:
A. Tuổi.
B. Giới.
C. Di truyền.
D. Chế độ dinh dưỡng.

E. Chế độ làm việc và học tập.
3. Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ:
A. Độ sáng của nền.
B. Tương phản của chữ thử.
C. Độ sáng chung của phòng thử.
D. Đường kính đồng tử
E. Màu sắc của mống mắt.
4. Tật khúc xạ được phân chia:
A. Cận thị, viễn thị và loạn thị.
B. Cận thị, viễn thị và lão thị.
C. Hình cầu và không hình cầu.
D. Hình cầu và loạn thị.
E. Loạn thị, viễn thị và lão thị.
5. Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần:
A. Soi bóng đồng tử.
B. Soi đáy mắt.
C. Liệt điều tiết.
D. Đo khúc xạ kế tự động.
E. Đo Javal kế.
6. Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp sau:
A. Đục thể thủy tinh
B. Nhược thị do lác
C. Viêm thần kinh thị
D. Loạn thị
E. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
7. Cận thị phù hợp nhất:
A. Mang kính hội tụ.
B. Trục nhãn cầu quá ngắn
C. Thể thủy tinh gảm độ hội tụ
D. Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc.

E. Nhìn gần rõ, nhìn xa mờ.
8. Bệnh cận thị phù hợp với
A. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
B. Nhãn cầu ngắn
C. Thủy tinh thể giảm độ hội tụ
D. Mang kính hội tụ
E. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
9. Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ:
A. Độ cong giác mạc không đều
B. Tiêu điểm f' là một đoạn thẳng
C. Mang kính trụ
17
D. Có thể chẩn đoán bằng đĩa Placido
E. Thị lực không tăng khi nhìn qua kính lỗ
10. Viễn thị phù hợp với
A. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
B. Nhãn cầu dài
C. Thủy tinh thể tăng độ hội tụ
D. Mang kính phân kỳ
E. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
11. Lão thị phù hợp với
A. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
B. Thị lực nhìn gần giảm
C. Mang kính phân kỳ
D. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
E. Nhìn vật bị biến dạng
12. Phát hiện tật khúc xạ theo các bước:
A.Thử thị lực - Thử kính lỗ - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp
B. Thử thị lực - Thử kính lỗ - Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm
C. Thử thị lực- Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp- Thử kính lỗ

D. Thử thị lực - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp - Thử kính lỗ
E. Thử kính lỗ - Thử thị lực - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp
13. Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám thấy giác mạc trong,
hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai thị. Bệnh nhân có thể :
A.Viễn thị
B. Cận thị
C. Chính thị
D. Loạn thị
E. Lão thị
14. Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìn
lâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:
A. Viễn thị
B. Loạn thị
C. Viễn thị ẩn
D. Cận thị
E. Chính thị
15. Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ, phải đưa xa mới rõ
song đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị:
A. Viễn thị
B. Cận thị
C. Chính thị
D. Lão thị
E. Loạn thị
16. Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là:
A. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau.
B. Khả năng phân biệt hai điểm ở gần nhau.
C. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
D. Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
E. Khả năng phân biệt được hai vật để gần nhau.
17. Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là:

A. 0,5’.
B. 1’.
C. 1.5’
D. 2’.
18
E. 2,5’.
18. Viễn điểm của một mắt chính thị là:
A. 2m.
B. 3m.
C. 4m.
D. 5m.
E. 6m.
19. Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ:
A. Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn xa.
B.Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần.
C. Nhãn cầu to, giác mạc nhô, tiền phòng sâu.
D. Mắt thường nheo để nhìn cho rõ vật ở xa.
E. Có thể có cảm giác ruồi bay.
20. Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị bao gồm, ngoại trừ:
A. Nhân thể thủy tinh to ra.
B. Cơ thể mi yếu.
C. Bao thể thủy tinh giảm tính đàn hồi.
D. Có thể có tổn thương thể mi trước đó.
E. Thể thuỷ tinh bị đục.
21. Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là:
A. Kính cầu hội tụ
B. Kính cầu phân kỳ
C. Kính trụ hội tụ
D. Kính trụ phân kỳ
E. Lăng kính

22. Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau:
A. Bong võng mạc
B. Xuất huyết võng mạc
C. Giảm thị lực nhìn xa
D. Glôcôm góc đóng
E. Glôcôm góc mỡ
23. Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong:
A. Loạn thị
B. Cận thị
C. Viễn thị
D. Lão thị
E. Đục TTT
24. Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn nghĩ đến chấn
đoán nào?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Lão thị
E. Đục thể thủy tinh
25. Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt nào có nguy cơ gây bong võng mạc?
A. Corticoid
B. Thuốc tê
C. Thuốc giãn đồng tử
D. β- Bloquer
E. Thuốc co đồng tử
26. Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận:
A. Cơ thể mi
19
B. Nội mô giác mạc
C. Biểu mô giác mạc

D. Màng bồ đào
E. Võng mạc
27. Cơ chế của điều tiết là:
A. Thay đổi độ dài trục nhãn cầụ
B. Thay đổi độ cong của thể thủy tinh
C. Thay đổi độ cong của giác mạc
D. Thay đổi kích thước của đồng tử.
E. Thay đổi màu sắc của mống mắt
28. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay là:
A. Đeo kính gọng ngoài.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Lắp thể thủy tinh nhân tạo.
D. Phẫu thuật rạch giác mạc hình nan hoa.
E. Ghép giác mạc.
29. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là:
A. Đeo kính gọng ngoài.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Lắp thể thủy tinh nhân tạo.
D. Phẫu thuật Lasix.
E. Ghép giác mạc.
30. Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
E. Tật khúc xạ hình cầu chung.
31. Tật khúc xạ của mắt được chia 2 loại chính.
A. Đúng.
B. Sai
32. Đo thị lực là đánh giá chức năng của vùng võng mạc ngoại vi.

A. Đúng.
B. Sai.
33. Cận thị có thể điều trị bằng phẫu thuật.
A. Đúng.
B. Sai.
34. Tật khúc xạ là một trong những nguyên nhân của lác.
A. Đúng.
B. Sai.
35. Nêu 2 yếu tố có thể ảnh hưởng đến tật khúc xạ:
1
2
36. Nêu 2 nguyên tắc chính khi đo thị lực xa:
1
2
1d 2b 3e 4c 5c 6d 7d 8e 9e 10a 11b 12b 13b 14c 15d 16d 17b 18d 19b 20e 21b 22a 23d
24d 25e 26a 27b 28a 29d 30a 31a 32b 33a 34a 35
VIÊM KẾT MẠC
1. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi:
20
A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử dãn
C. Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi.
D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
E. Mắt đỏ, chảy nước mắt, thị lực giảm
2. Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ:
A. Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc
B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D.Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai.
E. Sử dung vaccin phòng bệnh.

3. Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất):
A. Là một dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc.
B. Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc.
C. Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc.
D. Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu .
E. Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có màng thực sự dính chặt vào niêm mạc
4. Nhú gai kết mạc
A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.
B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết.
C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc do vi khuẩn.
D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo.
E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc.
5. Phù kết mạc (chémosis):
A. Là xuất huyết dưới kết mạc.
B. Là phù của kết mạc mi.
C. Là phù của kết mạc nhãn cầu .
D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc.
E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn.
6. Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ:
A. Tính chất mủ của tiết tố.
B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu vàng.
C. Sự có mặt của giả mạc.
D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh.
E. Có hạch trước tai.
7. Những lý lẽ sau đềuhướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ:
A. Tính chất không có mủ của tiết tố.
B. Tiến triển thường có tái phát.
C. Sự có mặt của phù kết mạc, phù mi.
D. Khái niệm của lây nhiễm.
E. Xét nghiệm tế bào học kết mạc cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản.

8. Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do:
A. Virus.
B. Nấm.
C. Dị ứng.
D. Vi khuẩn.
E. Thoái hóa.
9. Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩ
tới bệnh cảnh nào?
A. Viêm giác mạc
B. Viêm kết mạc
C. Viêm thượng củng mạc
21
D. Viêm mống mắt thể mi
E. Glôcôm cấp góc đóng
10. Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là :
A. Cương tụ rìa
B. Giảm thị lực
C. Tiết tố dính lông mi
D. Đau nhức mắt
E. Chảy nước mắt.
11. Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus
A. Đồng tử co
B. Đồng tử dãn
C. Đau
D. Xuất tiết ( ghèn)
E. Hạch trước tai
12. Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích
phòng một trong những bệnh sau:
A. Viêm kết mạc do Adenovirus.
B. Viêm kết mạc thể vùi.

C. Viêm kết mạc do lậu cầu.
D. Viêm kết mạc do tụ cầu.
E. Viêm kết mạc do phế cầu.
13. Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn
đoán nào phù hợp nhất ?
A. Viêm kết mạc virus
B. Viêm kết mạc vi khuẩn
C. Viêm kết mạc mùa xuân
D. Xuất huyết dưới kết mạc
E. Mắt hột
14. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực:
A. Viêm kết mạc cấp
B. Viêm giác mạc cấp
C. Viêm màng bồ đào cấp
D. Glôcôm góc mở
E. Lác
15. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Moraxella
D. Phế cầu
E. Lậu cầu
16. Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc
A. Tiết nhầy mủ
B. Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi
C. Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương
D. Tiền phòng sạch
E. Không giảm thị lực.
17. Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Giai đoạn thâm nhiêîm với thẩm lậu, đa tiết

B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy (blenorrhea) với tiết mủ
C. Biến chứng giác mạc
D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần
E. Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên.
22
18. Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ:
A. Viêm mắt do lậu cầu
B. Viêm kết mạc do phế cầu
C. Viêm kết mạc do não mô cầu
D. Hội chứng Steven-johnson
E. Viêm kết mạc mùa xuân
19. Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu:
A. Nuôi cấy để chẩn đoán là quan trọng
B. Làm phiến đồ là bước quan trọng trong chẩn đoán
C. Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến
D. Viêm giác mạc biểu mô ở nữa dưới của giác mạc là một đặc trưng
E. Biến chứng giác mạc thường gặp
20. Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ:
A. Chất xuất tiết chứa tế bào đơn nhân
B. Hình thành sợi nhỏ
C. Xung huyết toàn bộ kết mạc
D. Nóng rát và sợ ánh sáng .
E. Tiết tố dạng mủ
21. Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến:
A. Loét giác mạc vùng rìa
B. Lông quặm
C. Lật mí.
D. Rụng lông mi
E. Khô mắt
22. Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:

A. Là bệnh lý
B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A
C. Thấy trong hỡ mi
D. Bệnh viêm khô kết giác mạc
E.Là bình thường
Câu 23. Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ
A. Viêm kết mạc hột cấp tính
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Vết thương giác mạc sẽ tạo loét và hình thành tân mạch
D. Giảm thị lực
E. Vết thương giác mạc bao gồm thâm nhiễm dưới biểu mô
Câu 24. Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ:
A. Huyết thanh tự thân
B. Kháng sinh
C. Giải cảm ứng
D. IDU
E. Tia xạ
25. Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện:
A. Hột ở kết mạc sụn mi trên.
B. Hột ở cùng đồ mi dưới.
C. Nhú lớn ở kết mạc mi trên.
D. Nhú lớn ở kết mạc mi dưới.
E. Giả mạc.
26. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:
A. Viêm loét giác mạc
B. Viêm túi lệ cấp
C. Viêm mống mắt thể mi
23
D. Viêm bờ mi
E. Viêm lệ quản

27. Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồ, ngoại trừ:
A. Sự ứ dịch của biểu mô
B. Sự tạo hột do tăng sinh lớp đệm bạch nang.
C. Sự co kéo của kết mạc
D. Sự tạo sẹo của lớp biểu mô kết mạc
E. Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius.
28. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
C. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ đau và co đồng tử
E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãín đồng tử
29. Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây.
Chẩn đoán nào phù hợp nhất:
A. Viêm kết giác mạc do Adenovirut
B. Viêm kết giác mạc do Herpes
C. Viêm kêït giác mạc do Zoster
D. Viêm kết giác mạc do liên câìu
E. Viêm kết giác mạc do Herpes tái phát
30. Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng
A. Corticoid tại chổ
B. Kháng sinh tại chổ
C. Kháng virus tại chổ
D. Kháng nấm tại chổ
E. Không cần sử dụng gì
31. Phương pháp Crede nhằm phòng:
A. Viêm kết mạc do virut
B. Viêm kết mạc dị ứng
C.Viêm kết mạc mùa xuân
D. Viêm kết mạc sơ sinh

E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis
32. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:
A. Kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
B. Kháng sinh kinh điển phổ rộng
C. Các chế phẩm kháng sinh mới, tác dụng mạnh
D. Kháng sinh rẻ tiền
E. Kháng sinh kết hợp corticoid.
33.Điều trị viêm kết mạc do virut:
A. Kháng sinh + kháng virut tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng virut toàn thân và tại chỗ
C. Kháng virut toàn thân và tại chỗ
D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
34. Điều trị viêm kết mạc dị ứng
A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng Histamin tại chỗ
C.Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân
D. Kháng Histamin tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
35. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:
24
A. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt.
B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng.
C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.
D. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt.
E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói.
36. Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao.
A. Đúng.
B.Sai
37. Tiêu chuẩn chẩn đoán xacï định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố.

A. Đúng.
B. Sai.
38. Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân.
A. Đúng.
B. Sai.
39. Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc.
A. Đúng.
B. Sai.
40. Cấu tạo kết mạc gồm 3 phần:
1.
2
3
41. Kể hai hình thái viêm kết mạc dị ứng thường
1
2
1c 2e 3b 4a 5c 6e 7e 8c 9c 10c 11e 12c 13c 14a 15a 16b 17e 18e 19c 20e 21e 22e 23b
24e 25c 26c 27e 28c 29b 30c 31d 32b 33a 34c 35d 36a 37b 38b 39a 40
BỆNH MẮT HỘT
1. Nguyên nhân mù lòa do bệnh mắt hột đứng thứ mấy trong các nguyên nhân gây mù lòa hiện
nay :
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
E. Thứ năm
2. Bệnh mắt hột thường gặp ở:
A. Các nước châu Âu và châu Phi.
B. Các nước Bắc Mỹ và châu Á.
C. Các nuớc châu Phi và châu Á
D. Các nước Châu Á và Châu Âu

E: Các nước Bắc Mỹ và Châu Âu.
3. Tác nhân gây bệnh mắt hột là:
A. Chlamydiae Trachomatis
B. Vi rus Herpes
C. Vi rus cúm (Adenovirus)
D. Phế cấu
E. Liên cầu
4. Phương thức lây truyền nào sau đây không làm lây lan bệnh mắt hột ở Việt Nam :
A. Mắt - mắt
B. Tay - mặt
C. Ruồi- mắt
25

×